Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 222/QĐ-UBND quy trình nội bộ thủ tục hành chính của Sở GDĐT Sơn La
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 222/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 222/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 02/02/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 222/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA _________ Số: 222/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Sơn La, ngày 02 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo
___________
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 16/TTr-SGDĐT ngày 29/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
- 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông lên UBND tỉnh;
- 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- 06 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện, thành phố.
(có quy trình kèm theo)
Nơi nhận: - Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; - Thường trực tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, KSTTHC. | CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
________________
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 0.5 ngày |
B2 | Phòng GDMN-TH Tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDMN-TH | Phiếu giao việc, ý kiến phân công thụ lý | 0.5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thụ lý | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 1.5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt văn bản, giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, kèm Tờ trình đề nghị UBND tỉnh | 1.5 ngày |
B4 | Tiếp nhận và chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ liên thông | 0.5 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 6 ngày (lấy thời gian từ các bước trước của Sở chuyển sang) | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định chuyển đổi kèm các hồ sơ liên quan | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
- Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 0.5 ngày | |
B2 | Phòng TCCB&CTTT Tiếp nhận hồ sơ Thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB&CTTT | Phiếu giao việc, ý kiến phân công thụ lý | 0.5 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thụ lý | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 03 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 1.5 ngày | |||
B5 | Phê duyệt văn bản, giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, kèm Tờ trình đề nghị UBND tỉnh | 1.5 ngày | |
B6 | Tiếp nhận và chuyển HS liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ liên thông | 0.5 ngày | |
B7 | Thẩm quyền xử lý của UBND tỉnh (liên thông) | 06 ngày | |||
B8 | Trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định chuyển đổi kèm các hồ sơ liên quan | 0.5 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày | ||||
I. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
1. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
- Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 1/8 ngày (1h) |
B2 | Phân công công việc Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công | 1/8 ngày (1h) |
Chuyên viên tiếp nhận thực hiện | Văn bản tham mưu | 1/4 ngày (2h) | ||
|
| Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/8 ngày (1h) |
B3 | Ký, giao Văn thư phát hành | Lãnh đạo sở, Văn thư | Ý kiến, VB đã ký | 1/4 ngày (2h) |
B4 | Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả đã ban hành | 1/8 ngày (1h) |
| Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
- Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đào tạo và Khảo thí và QLCLGD tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên tiếp nhận thực hiện | Văn bản tham mưu | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Ký, ban hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến, VB đã ký | 1/2 ngày |
B4 | Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả đã ban hành | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
- Thời gian thực hiện: 60 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 01 ngày |
B2 | Phân công công việc Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên tiếp nhận thực hiện | Văn bản tham mưu | 53 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 02 ngày | ||
B3 | Ký, giao Văn thư phát hành | Lãnh đạo sở, Văn thư | Ý kiến, VB đã ký | 02 ngày |
B4 | Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả đã ban hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng GDĐT huyện/thành phố (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa cấp huyện/thành phố | Kèm Scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa cấp huyện/thành phố Thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Phiếu giao việc, ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Cán bộ chuyên môn phụ trách mầm non được phân công thụ lý | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 01 ngày | ||
B3 | Vào sổ, phát hành và chuyển liên thông | Văn thư | Văn bản phát hành | 0.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện xử lý trình lãnh đạo UBND huyện (Kèm Scan hồ sơ) | 02 ngày | ||
B5 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Lãnh đạo UBND huyện | Ý kiến phê duyệt (đồng ý hoặc không đòng ý); Quyết định chuyển đổi | 02 ngày |
B6 | Trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa cấp huyện/thành phố | Quyết định chuyển đổi kèm các hồ sơ liên quan | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
- Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng GDĐT huyện/thành phố (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa cấp huyện/thành phố | Kèm Scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Phòng GDĐT Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa Thụ lý, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUB | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Phiếu giao việc, ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Cán bộ chuyên môn phụ trách tiểu học, trung học cơ sở được phân công thụ lý | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 05 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUB | 01 ngày | ||
B3 | Vào sổ, phát hành và chuyển Lãnh đạo VPUB | Văn thư | Văn bản phát hành | 0.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo VPUB huyện xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày | ||
B5 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Lãnh đạo UBND huyện | Ý kiến phê duyệt (đồng ý hoặc không đồng ý); Quyết định chuyển đổi | 03 ngày |
B6 | Trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa cấp huyện/thành phố | Quyết định chuyển đổi kèm các hồ sơ liên quan | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
- Thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện | Hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng GD&ĐT Thẩm định hồ sơ, Trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Phiếu giáo việc, ý kiến phân công cán bộ phụ trách mầm non thẩm định hồ sơ | 01 ngày |
Chuyên viên phòng giáo dục và đào tạo huyện thẩm định | Văn bản thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng GD&ĐT phê duyệt | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng giáo dục và đào tạo | Văn bản thẩm định hồ sơ, Tờ trình UBND huyện xem xét phê duyệt (Kèm Scan hồ sơ) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng giáo dục và đào tạo | Tờ trình UBND huyện phê duyệt (Kèm danh sách trẻ và Scan hồ sơ) | 0.5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | UBND huyện | Ý kiến phê duyệt (đồng ý hoặc không đồng ý); Quyết định phê duyệt danh sách trẻ được hỗ trợ | 05 ngày |
B4 | Nhận hồ sơ xét duyệt của UBND huyện | Phòng GD&ĐT | Quyết định kèm danh sách học sinh được phê duyệt | 0.5 ngày |
B5 | Thông báo cho trường mầm non và cha mẹ trẻ | Phòng GD&ĐT | Quyết định kèm danh sách học sinh được phê duyệt. | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
- Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện | Hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Phân công công việc, thẩm định hồ sơ, xem xét và ký duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Phiếu giao việc, ý kiến phân công cán bộ phụ trách mầm non thẩm định hồ sơ | 0.5 ngày |
Chuyên viên phòng giáo dục và đào tạo huyện thẩm định | Văn bản thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng GD&ĐT phê duyệt | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng giáo dục và đào tạo | Văn bản thẩm định hồ sơ, Tờ trình UBND huyện xem xét phê duyệt (Kèm Scan hồ sơ) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng giáo dục và đào tạo | Tờ trình UBND huyện phê duyệt (Kèm danh sách giáo viên và Scan hồ sơ) | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | UBND huyện | Ý kiến phê duyệt (đồng ý hoặc không đồng ý); Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hỗ trợ | 04 ngày |
B4 | Nhận hồ sơ xét duyệt của UBND huyện | Phòng GD&ĐT | Quyết định kèm danh sách giáo viên được phê duyệt | 0.5 ngày |
B5 | Thông báo cho giáo viên và trường mầm non | Phòng GD&ĐT | Quyết định kèm danh sách giáo viên được phê duyệt | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
- Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh nộp đơn xin chuyển trường cho nhà trường nơi chuyển đến | Hiệu trưởng trường nơi học sinh xin chuyển đến | - Văn bản ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn xin chuyển trường. (Trường hợp không đồng ý thì ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn). | 01 ngày |
B2 | Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh gửi đơn xin chuyển trường cho nhà trường nơi chuyển đi. | Hiệu trưởng trường nơi học sinh chuyển đi | - Đơn xin chuyển trường của Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh (theo mẫu tại Phụ lục I kèm theo Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT). - Học bạ. - Thông tin về tài liệu học tập (tại trường đang học), tiến độ thực hiện chương trình (theo mẫu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT), bảng tổng hợp kết quả đánh giá rèn luyện và học tập của học sinh theo quy định. - Kế hoạch giáo dục cá nhân đối với học sinh khuyết tật (nếu có). | 02 ngày |
B3 | Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh nộp toàn bộ hồ sơ cho nhà trường nơi chuyển đến. | Hiệu trưởng trường nơi học sinh xin chuyển đến | Tiếp nhận, khảo sát trình độ học sinh, tư vấn, xếp học sinh vào lớp. | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
6. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện, thành phố | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
B2 | Phòng Giáo dục huyện xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công | 01 ngày |
Chuyên viên | Tham mưu | 03 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định, phê duyệt, ban hành | 01 ngày | ||
B3 | Phát hành văn bản, chuyển UBND huyện giải quyết | Văn thư | Hồ sơ gửi | 0.5 ngày |
B4 | UBND huyện xử lý hồ sơ, trả kết quả cho Phòng Giáo dục để trả cho đơn vị yêu cầu giải quyết TTHC | 04 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |