Quyết định 1934/QĐ-UBND quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở GDĐT Sơn La
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1934/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
__________
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 309/TTr-SGDĐT ngày 26/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp mình theo Quyết định này.
Nơi nhận: - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Phó chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Thông tin và Truyền thông; - Văn phòng UBND tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, KSTTHC, Tr(40b). | CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
_____________
A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
Thủ tục số 02: Cho phép Trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 03: Cho phép Trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 07: Cho phép Trường Trung học phổ thông Chuyên hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 08: Cho phép trường Trung học phổ thông Chuyên hoạt động trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 12: Cho phép Trường Phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 15: Cho phép thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, tin học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Giao CV thẩm định hồ sơ | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Các QĐ | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | QĐ cho phép thành lập trung tâm | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 16: Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 17: Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phấn công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 18: Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ, tin học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 19: Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 20: Cho phép Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 06 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 21: Cho phép Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | /2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 06 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 33: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Dịch vụ tư vấn du học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐTKT&QLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 34: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Dịch vụ tư vấn du học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 35: Đề nghị được kinh doanh Dịch vụ tư vấn du học trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 36: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH&GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 37: Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH&GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
Thủ tục số 38: Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình Trung học phổ thông.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (GDTrH-GDTX) | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 39: Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với Trường Mầm non.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 27 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 63 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phâm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 11 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 28 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 20 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 63 ngày |
Thủ tục số 40: Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với Trường Tiểu học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 27 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 63 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 11 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 28 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 20 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 63 ngày |
Thủ tục số 41: Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với Trường trung học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 27 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 63 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 11 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 28 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 20 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 63 ngày |
Thủ tục số 48: Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/7 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (GDTrH- GDTX) | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/7 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/7 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/7 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
Thủ tục số 49: Xin học lại tại trường khác đối với học sinh Trung học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/3 ngày |
B2 | Phòng GDTrH-GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/3 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/3 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
Thủ tục số 50: Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 13 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng KH-TC tiếp nhận hồ sơ của các đơn vị. | Quyết định phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chế độ và dự toán kinh phí | 1/2 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng KH-TC | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng KH-TC thẩm định | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 05 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng KH-TC | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký duyệt gửi Sở Tài chính thẩm định. | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Tài chính thẩm định, thông báo kinh phí cho Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | 03 ngày |
B7 | Tiếp nhận Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo dự toán cho các đơn vị | Thông báo dự toán | 01 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Thông báo dự toán | 1/2 ngày |
B9 | Trả kết quả | Văn thư đơn vị |
| 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
Thủ tục số 53: Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT dân tộc thiểu số rất ít người
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng KH-TC tiếp nhận hồ sơ của các đơn vị. | Quyết định phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chế độ và dự toán kinh phí | 04 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng KH-TC | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng KH-TC thẩm định | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 08 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng KH-TC | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký duyệt gửi Sở Tài chính thẩm định. | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Tài chính thẩm định, thông báo kinh phí cho Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | 03 ngày |
B7 | Tiếp nhận Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo dự toán cho các đơn vị | Thông báo dự toán | 01 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Thông báo dự toán | 1/2 ngày |
B9 | Trả kết quả | Văn thư đơn vị |
| 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 54: Miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 18 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng KH-TC tiếp nhận hồ sơ của các đơn vị. | Quyết định phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chế độ và dự toán kinh phí | 07 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng KH-TC | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng KH-TC thẩm định | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 3,5 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng KH-TC | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký duyệt gửi Sở Tài chính thẩm định. | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Tài chính thẩm định, thông báo kinh phí cho Sở Giáo dục và Đào tạo | Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | 03 ngày |
B7 | Tiếp nhận Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo dự toán cho các đơn vị | Thông báo dự toán | 01 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Thông báo dự toán | 1/2 ngày |
B9 | Trả kết quả | Văn thư đơn vị |
| 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 18 ngày |
II. Lĩnh vực thi, tuyển sinh
Thủ tục số 55: Đăng ký dự thi cấp Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm tổ chức sát hạch | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của các trung tâm tổ chức sát hạch | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Trung tâm trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 04 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và gửi Trung tâm | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Trung tâm trả kết | Trung tâm tổ chức sát hạch | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 56: Xét tuyển sinh vào Trường Phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện, Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện, Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Hiệu trưởng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Nhân viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Nhân viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Hiệu trưởng xem xét, thẩm định, phê duyệt trình lãnh đạo Sở | Hiệu trưởng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Hiệu trưởng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 04 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và Trường | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Trường trả kết | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện, Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 57: Đặc cách tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Các trường THPT Phòng ĐT&KTQLCLGD | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Thủ tục số 59: Phúc khảo thi Trung học phổ thông quốc gia
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và nhập giữ liệu trên hệ thống | Các trường THPT Phòng ĐT&KTQLCLGD | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Các Ban phúc khảo làm việc và hoàn thiện kết quả. Chủ tịch Hội đồng thi THPTQG xem xét, thẩm định và phê duyệt | Chủ tịch Hội đồng thi THPTQG | Ý kiến thẩm định | 05 ngày |
B5 | Cập nhật hệ thống gửi Bộ GDĐT | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Thông báo kết quả cho thí sinh | Phòng ĐT&KTQLCLGD Các trường THPT | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả cho các đơn vị | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục 60: Xét tuyển học sinh vào trường dự bị Đại học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Phòng chuyên môn của các trường Đại học, Cao đẳng | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của các trường Đại học, Cao đẳng | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Trường phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo trường Đại học, Cao đẳng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo trường Đại học, Cao đẳng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao | Văn thư | Văn bản do Trường phát hành | 01 ngày |
B7 | Trả kết quả | Phòng chuyên môn của các trường Đại học, Cao đẳng | Đính kèm kết quả là văn bản do Trường phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
II. Lĩnh văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục)
Thủ tục số 61: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/7 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/7 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/7 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/7 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
Thủ tục số 62: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
Thủ tục số 63: Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (GDTrH-GDTX) | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
B. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thủ tục số 01: Thành lập trường THPT công lập hoặc cho phép thành lập thục.
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Liên thông | 08 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 04: Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Liên thông | 08 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 05: Giải thể Trường Trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 07 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 06: Thành lập trường Trung học phổ thông Chuyên hoặc cho phép thành lập trường Trung học phổ thông Chuyên tư thục
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 20 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 09 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 09: Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông Chuyên
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra |