Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1934/QĐ-UBND quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở GDĐT Sơn La
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1934/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1934/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 1934/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1934/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
__________
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 309/TTr-SGDĐT ngày 26/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp mình theo Quyết định này.
Nơi nhận: - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Phó chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Thông tin và Truyền thông; - Văn phòng UBND tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, KSTTHC, Tr(40b). | CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
_____________
A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
Thủ tục số 02: Cho phép Trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 03: Cho phép Trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 07: Cho phép Trường Trung học phổ thông Chuyên hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 08: Cho phép trường Trung học phổ thông Chuyên hoạt động trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 12: Cho phép Trường Phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 15: Cho phép thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, tin học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Giao CV thẩm định hồ sơ | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Các QĐ | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | QĐ cho phép thành lập trung tâm | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 16: Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 17: Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phấn công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 18: Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ, tin học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 19: Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 20: Cho phép Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 06 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 21: Cho phép Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | /2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH & GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 06 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 33: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Dịch vụ tư vấn du học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐTKT&QLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 34: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Dịch vụ tư vấn du học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 35: Đề nghị được kinh doanh Dịch vụ tư vấn du học trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 36: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH&GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 37: Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDTrH&GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
Thủ tục số 38: Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình Trung học phổ thông.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (GDTrH-GDTX) | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 39: Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với Trường Mầm non.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 27 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 63 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phâm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 11 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 28 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 20 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 63 ngày |
Thủ tục số 40: Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với Trường Tiểu học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 27 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 63 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 11 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 28 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 20 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 63 ngày |
Thủ tục số 41: Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với Trường trung học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 27 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 63 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 11 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 28 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 20 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 63 ngày |
Thủ tục số 48: Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/7 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (GDTrH- GDTX) | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/7 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/7 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/7 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
Thủ tục số 49: Xin học lại tại trường khác đối với học sinh Trung học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/3 ngày |
B2 | Phòng GDTrH-GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/3 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/3 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
Thủ tục số 50: Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 13 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng KH-TC tiếp nhận hồ sơ của các đơn vị. | Quyết định phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chế độ và dự toán kinh phí | 1/2 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng KH-TC | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng KH-TC thẩm định | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 05 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng KH-TC | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký duyệt gửi Sở Tài chính thẩm định. | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Tài chính thẩm định, thông báo kinh phí cho Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | 03 ngày |
B7 | Tiếp nhận Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo dự toán cho các đơn vị | Thông báo dự toán | 01 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Thông báo dự toán | 1/2 ngày |
B9 | Trả kết quả | Văn thư đơn vị |
| 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
Thủ tục số 53: Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT dân tộc thiểu số rất ít người
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng KH-TC tiếp nhận hồ sơ của các đơn vị. | Quyết định phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chế độ và dự toán kinh phí | 04 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng KH-TC | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng KH-TC thẩm định | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 08 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng KH-TC | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký duyệt gửi Sở Tài chính thẩm định. | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Tài chính thẩm định, thông báo kinh phí cho Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | 03 ngày |
B7 | Tiếp nhận Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo dự toán cho các đơn vị | Thông báo dự toán | 01 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Thông báo dự toán | 1/2 ngày |
B9 | Trả kết quả | Văn thư đơn vị |
| 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 54: Miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 18 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng KH-TC tiếp nhận hồ sơ của các đơn vị. | Quyết định phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chế độ và dự toán kinh phí | 07 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng KH-TC | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng KH-TC thẩm định | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 3,5 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng KH-TC | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký duyệt gửi Sở Tài chính thẩm định. | Công văn kèm hồ sơ, dự toán | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Tài chính thẩm định, thông báo kinh phí cho Sở Giáo dục và Đào tạo | Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | 03 ngày |
B7 | Tiếp nhận Công văn phối hợp kiểm soát, thanh toán | Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo dự toán cho các đơn vị | Thông báo dự toán | 01 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Thông báo dự toán | 1/2 ngày |
B9 | Trả kết quả | Văn thư đơn vị |
| 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 18 ngày |
II. Lĩnh vực thi, tuyển sinh
Thủ tục số 55: Đăng ký dự thi cấp Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm tổ chức sát hạch | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của các trung tâm tổ chức sát hạch | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Trung tâm trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 04 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và gửi Trung tâm | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Trung tâm trả kết | Trung tâm tổ chức sát hạch | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 56: Xét tuyển sinh vào Trường Phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện, Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện, Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Hiệu trưởng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Nhân viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Nhân viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Hiệu trưởng xem xét, thẩm định, phê duyệt trình lãnh đạo Sở | Hiệu trưởng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Hiệu trưởng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 04 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và Trường | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Trường trả kết | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện, Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 57: Đặc cách tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Các trường THPT Phòng ĐT&KTQLCLGD | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Thủ tục số 59: Phúc khảo thi Trung học phổ thông quốc gia
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và nhập giữ liệu trên hệ thống | Các trường THPT Phòng ĐT&KTQLCLGD | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Các Ban phúc khảo làm việc và hoàn thiện kết quả. Chủ tịch Hội đồng thi THPTQG xem xét, thẩm định và phê duyệt | Chủ tịch Hội đồng thi THPTQG | Ý kiến thẩm định | 05 ngày |
B5 | Cập nhật hệ thống gửi Bộ GDĐT | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Thông báo kết quả cho thí sinh | Phòng ĐT&KTQLCLGD Các trường THPT | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả cho các đơn vị | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục 60: Xét tuyển học sinh vào trường dự bị Đại học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Phòng chuyên môn của các trường Đại học, Cao đẳng | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của các trường Đại học, Cao đẳng | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Trường phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo trường Đại học, Cao đẳng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo trường Đại học, Cao đẳng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao | Văn thư | Văn bản do Trường phát hành | 01 ngày |
B7 | Trả kết quả | Phòng chuyên môn của các trường Đại học, Cao đẳng | Đính kèm kết quả là văn bản do Trường phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
II. Lĩnh văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục)
Thủ tục số 61: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/7 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/7 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/7 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/7 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
Thủ tục số 62: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng ĐT&KTQLCLGD | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
Thủ tục số 63: Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (GDTrH-GDTX) | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
B. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thủ tục số 01: Thành lập trường THPT công lập hoặc cho phép thành lập thục.
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Liên thông | 08 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 04: Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Liên thông | 08 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 05: Giải thể Trường Trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 07 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 06: Thành lập trường Trung học phổ thông Chuyên hoặc cho phép thành lập trường Trung học phổ thông Chuyên tư thục
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 20 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 09 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 09: Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông Chuyên
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB, CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 09 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 10: Giải thể Trường Trung học phổ thông Chuyên
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 07 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 11: Thành lập Trường Phổ thông dân tộc Nội trú
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 07 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 13: Sáp nhập, chia tách Trường Phổ thông dân tộc Nội trú
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 09 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 120 ngày |
Thủ tục số 14: Giải thể Trường Phổ thông dân tộc Nội trú
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 06 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thu lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 22: Thành lập Trường Trung cấp Sư phạm công lập, cho phép thành lập Trường Trung cấp Sư phạm tư thục.
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 12 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
Thủ tục số 23: Sáp nhập, chia, tách Trường Trung cấp Sư phạm
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày | ||
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày | ||
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 05 ngày | ||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày | ||
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||||
| Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày | |||||
Thủ tục số 24: Giải thể Trường Trung cấp Sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 12 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
Thủ tục số 25: Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 08 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 03 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
Thủ tục số 26: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 08 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 03 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
Thủ tục số 27: Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 08 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 03 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
Thủ tục số 28: Thành lập phân hiệu Trường Trung cấp Sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu Trường Trung cấp Sư phạm tư thục
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 12 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
Thủ tục số 29: Giải thể phân hiệu Trường Trung cấp Sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 12 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
Thủ tục số 30: Thành lập Trường năng khiếu Thể dục Thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc Trường Trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Không quy định ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 12 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
Thủ tục số 31: Thành lập và công nhận hội đồng quản trị Trường Đại học tư thục
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 06 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Liên thông | 10 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 32: Thành lập và công nhận hội đồng quản trị Trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB,CTTT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 06 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Liên thông | 10 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 42: Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 70 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Giáo dục Tiểu học - Mầm non | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày |
B5 | Kiểm tra thực tế trường mầm non | Đoàn kiểm tra | Biên bản kiểm tra; báo cáo | 07 ngày |
B6 | Dự thảo lấy ý kiến phản hồi của trường MN về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài | Trưởng đoàn; Thư ký | Dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra | 22 ngày |
B7 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài | Trưởng đoàn đánh giá; thư ký | Văn bản đầu ra - Biên bản kiểm tra; báo cáo đánh giá; tờ trình đề nghị công nhận trường MN đạt chuẩn quốc gia | 10 ngày |
B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Liên thông | 08 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 70 ngày |
Thủ tục số 43: Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày | |
B2 | Phòng GDTrH - GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày | |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 20 ngày | |
B4 | Đánh giá ngoài | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công đánh giá ngoài | Các văn bản đầu ra | 30 ngày | |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày | |
B7 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày | |
B8 | Liên thông | 12 ngày | |||
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 70 ngày | ||||
Thủ tục số 44: Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 70 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày | |
B2 | Phòng GDTrH - GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày | |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 20 ngày | |
B4 | Đánh giá ngoài | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công đánh giá ngoài | Các văn bản đầu ra | 30 ngày | |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày | |
B7 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày | |
B8 | Liên thông | 12 ngày | |||
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 70 ngày | ||||
Thủ tục số 45: Công nhận Trường THPT đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 70 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày | |
B2 | Phòng GDTrH - GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày | |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 20 ngày | |
B4 | Đánh giá ngoài | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công đánh giá ngoài | Các văn bản đầu ra | 30 ngày | |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày | |
B7 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày | |
B8 | Liên thông | 12 ngày | |||
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 70 ngày | ||||
Thủ tục số 46: Công nhận Trường Phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 90 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 70 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày | |
B2 | Phòng GDTrH - GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày | |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 20 ngày | |
B4 | Đánh giá ngoài | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công đánh giá ngoài | Các văn bản đầu ra | 30 ngày | |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày | |
B7 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày | |
B8 | Liên thông | 12 ngày | |||
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 70 ngày | ||||
Thủ tục số 47: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày | |
B2 | Phòng GDMN-TH và phòng GDTrH&GDTX | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày | |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 06 ngày | |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày | |
B6 | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày | |
B7 | Liên thông | 05 ngày | |||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày | ||||
Thủ tục số 51: Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh THPT là người dân tộc kinh
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 08 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 08 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng KH-TC tiếp nhận hồ sơ của các đơn vị. | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách học sinh kèm quyết định thành lập Hội đồng, biên bản xét duyệt | 1/2 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng KH-TC | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng KH-TC thẩm định | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 01 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng KH-TC | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký tờ trình gửi UBND tỉnh phê duyệt. | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Chuyển liên thông Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ | UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, ký ban hành | Quyết định phê duyệt danh sách | 03 ngày |
B9 | Gửi Quyết định phê duyệt danh sách | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định phê duyệt danh sách | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định phê duyệt danh sách | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
Thủ tục số 52: Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh THPT là người dân tộc thiểu số
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 08 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 08 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng KH-TC tiếp nhận hồ sơ của các đơn vị. | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách học sinh kèm quyết định thành lập Hội đồng, biên bản xét duyệt | 1/2 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng KH-TC | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng KH-TC thẩm định | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 01 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng KH-TC | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký tờ trình gửi UBND tỉnh phê duyệt. | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Chuyển liên thông Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ | UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, ký ban hành | Quyết định phê duyệt danh sách | 03 ngày |
B9 | Gửi Quyết định phê duyệt danh sách | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định phê duyệt danh sách | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định phê duyệt danh sách | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
C. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (38 thủ tục)
Thủ tục số 01: Thành lập trường THCS hoặc trường THCS tư thục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tại TTHCC huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 03 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 02: Cho phép Trường THCS hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 03: Cho phép Trường THCS hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 04: Sáp nhập, chia, tách Trường Trung học cơ sở
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tại TTHCC huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 03 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 05: Giải thể Trường Trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tại TTHCC huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 06: Thành lập Trường Phổ thông dân tộc bán trú
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tại TTHCC huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 03 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 07 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
Thủ tục số 07: Cho phép Trường Phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục và đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 08: Sáp nhập, chia, tách Trường Phổ thông dân tộc bán trú
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày | |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày | |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày | |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày | |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 03 ngày | |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày | |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày | ||||
Thủ tục số 09: Chuyển đổi Trường Phổ thông dân tộc bán trú
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 03 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 10: Thành lập Trường Tiểu học công lập, cho phép thành lập Trường Tiểu học tư thục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 03 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 11: Cho phép Trường Tiểu học hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục và đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 12: Cho phép Trường Tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục và đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 13: Sáp nhập, chia, tách Trường Tiểu học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 07 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 14: Giải thể Trường Tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 06 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tại TTHCC huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 0l ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 15: Thành lập Trung Tâm học tập cộng đồng
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 03 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 16: Cho phép Trung Tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 03 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ do chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ ra TTHCC huyện | Phòng GDĐT | Dự thảo các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B6 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về UBND huyện | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công huyện | Hồ sơ đã thẩm định tại phòng GDĐT | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Cán bộ UBND huyện | Dự thảo Văn bản đầu ra trình Chủ tịch UBND | 02 ngày |
B8 | Phê duyệt ra quyết định | Lãnh đạo UBND | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
| Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi
| 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 17: Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc Trường Tiểu học, Trường Trung học cơ sở
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tại TTHCC huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 03 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 18: Cho phép Trường Phổ thông Dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là Trung học cơ sở hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục và đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 19: Thành lập Trường Mẫu giáo, Trường Mầm non, Nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập Trường Mẫu giáo, Trường Mầm non, Nhà trẻ dân lập, tư thục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tại TTHCC huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 3,5 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 20: Cho phép Trường Mẫu giáo, Trường Mầm non, Nhà trẻ hoạt động giáo dục
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục và đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 21: Cho phép Trường Mẫu giáo, Trường Mầm non, Nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục và đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 22: Sáp nhập, chia, tách Trường Mẫu giáo, Trường Mầm non, Nhà trẻ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 6,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 23: Giải thể Trường Mẫu giáo, Trường Mầm non, Nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 03 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
Thủ tục số 24: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình Trung học cơ sở
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 06 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thủ tục số 25: Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 11 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 1,5 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tại TTHCC huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 26: Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1/2 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Hội Khuyến học (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Hội Khuyến học cấp huyện | Lãnh đạo Hội phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Cán bộ thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Hội xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Hội | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 04 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
Thủ tục số 27: Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 16 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 10 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
Thủ tục số 28: Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 03 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 29: Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND huyện | Scan hồ sơ liên thông | 03 ngày |
B6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 05 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do UBND Huyện phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thủ tục số 30: Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/6 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/6 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/6 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 1/6 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/6 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/6 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
Thủ tục số 31: Tiếp nhận đối tượng học bổ túc Trung học cơ sở
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/6 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/6 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/6 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 1/6 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/6 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/6 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
Thủ tục số 32: Thuyên chuyển đổi tượng học bổ túc Trung học cơ sở
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục và đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/6 ngày |
B2 | Phòng giáo dục và đào tạo | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/6 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/6 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phê duyệt | 1/6 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Phòng phát hành | 1/6 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng phát hành | 1/6 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
Thủ tục số 33: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về trường tiểu học (scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Trường tiểu học nơi chuyển đến | BGH trường tiểu học phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Giáo viên, nhân viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, nhân viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | BGH nhà trường nơi chuyển đi tiếp nhận đơn, xem xét, phê duyệt, trả hồ sơ cho học sinh | BGH trường tiểu học nơi chuyển đi | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | BGH trường tiểu học nơi chuyển đến tiếp nhận hồ sơ | BGH trường tiểu học nơi chuyển đến | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn bản do BGH trường tiểu học nơi chuyển đi phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
Thủ tục số 34: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các Trường Tiểu học, Trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 23 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 08 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ Phòng Giáo dục và Đào tạo | Các trường học tiếp nhận hồ sơ của học sinh Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ của các trường. | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách học sinh kèm quyết định thành lập Hội đồng, biên bản xét duyệt | 03 ngày 1/2 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 4,5 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký tờ trinh gửi UBND huyện phê duyệt. | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B8 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Quyết định phê duyệt kèm danh sách học sinh | 3,5 ngày |
B9 | Trả hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo | Bộ phận tiếp nhận của UBND huyện gửi quyết định phê duyệt | Quyết định phê duyệt kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 35: Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh Tiểu học, học sinh Trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
*Đối với cơ sở giáo dục Công lập
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 07 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ Phòng Giáo dục và Đào tạo | Các trường học tiếp nhận hồ sơ của học sinh Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ của các trường. | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách học sinh kèm quyết định thành lập Hội đồng, biên bản xét duyệt | 01 ngày 1/2 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 01 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký tờ trình gửi UBND huyện phê duyệt. | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận của UBND huyện | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/4 ngày |
B8 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Quyết định phê duyệt kèm danh sách học sinh | 02 ngày |
B9 | Trả hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo | Bộ phận tiếp nhận của UBND huyện gửi quyết định phê duyệt | Quyết định phê duyệt kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
* Đối với cơ sở giáo dục ngoài Công lập
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 04 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 26 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Các trường học tiếp nhận hồ sơ của học sinh Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tạo tiếp nhận hồ sơ của các trường | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách học sinh kèm quyết định thành lập Hội đồng, biên bản xét duyệt | 01 ngày 1/2 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tạo thẩm định | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 18 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động Thương binh và Xã hội tạo xem xét, ký tờ trình gửi UBND huyện phê duyệt. | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận của UBND huyện | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B8 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Quyết định phê duyệt kèm danh sách học sinh | 03 ngày |
B9 | Trả hồ sơ về Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Bộ phận tiếp nhận của UBND huyện gửi quyết định phê duyệt | Quyết định phê duyệt kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 26 ngày |
Thủ tục số 36: Xét duyệt chính sách Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ mẫu giáo
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật: 31 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 09 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 22 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ Phòng Giáo dục và Đào tạo | Các trường học tiếp nhận hồ sơ của học sinh Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ của các trường. | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách học sinh kèm quyết định thành lập Hội đồng, biên bản xét duyệt | 02 ngày 1/2 ngày |
B2 | Phân công công việc | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 15 ngày |
B4 | Xem xét và ký nhận | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký tờ trình gửi UBND huyện phê duyệt. | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Văn thư đơn vị | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận của UBND huyện | Tờ trình kèm danh sách học sinh | 1/4 ngày |
B8 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành | Chánh văn phòng thẩm định, trình Thường trực UBND huyện ký ban hành | Quyết định phê duyệt kèm danh sách học sinh. | 02 ngày |
B9 | Trả hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo | Bộ phận tiếp nhận của UBND huyện gửi quyết định phê duyệt | Quyết định phê duyệt kèm danh sách học sinh | 1/2 ngày |
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 22 ngày |
II. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
Thủ tục số 37: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/7 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/7 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng GDĐT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/7 ngày |
B5 | Lãnh đạo huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lay số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo huyện | Ý kiến phê duyệt | 1/7 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do huyện phát hành | 1/7 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho Khach hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do huyện phát hành | 1/7 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
Thủ tục số 38: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng GDĐT | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do huyện phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
D. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (05 TTHC)
Thủ tục số 01: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về xã (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Lãnh đạo Xã | Lãnh đạo phân công cán bộ thực hiện | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Cán bộ thẩm định hồ sơ | Cán bộ phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 9,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Xã | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao kết quả Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản do Xã phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
Thủ tục số 02: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về xã (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Lãnh đạo Xã | Lãnh đạo phân công cán bộ thực hiện | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Cán bộ thẩm định hồ sơ | Cán bộ phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 12 ngày |
B4 | Lãnh đạo Xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Xã | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao kết quả Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản do Xã phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 03: Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về xã (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Lãnh đạo Xã | Lãnh đạo phân công cán bộ thực hiện | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Cán bộ thẩm định hồ sơ | Cán bộ phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 12 ngày |
B4 | Lãnh đạo Xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Xã | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao kết quả Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản do Xã phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 04: Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về xã (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Lãnh đạo Xã | Lãnh đạo phân công cán bộ thực hiện | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Cán bộ thẩm định hồ sơ | Cán bộ phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 12 ngày |
B4 | Lãnh đạo Xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Xã | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao kết quả Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản do Xã phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thủ tục số 05: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về xã (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Lãnh đạo Xã | Lãnh đạo phân công cán bộ thực hiện | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Cán bộ thẩm định hồ sơ | Cán bộ phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 12 ngày |
B4 | Lãnh đạo Xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Xã | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao kết quả Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản do Xã phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |