- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 15/2023/QĐ-UBND Long An triển khai thực hiện Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 15/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Út |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/03/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 15/2023/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 15/2023/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 15/2023/QĐ-UBND |
Long An ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/02/2023 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022-2023 ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ về học phí đối với cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 724/TTr-SGDĐT ngày 10/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
|
Trường học, cơ sở giáo dục |
Vùng thành thị (Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện) |
Vùng nông thôn (Các xã còn lại, trừ các xã đặc biệt khó khăn) |
|
1. Nhà trẻ: |
123 |
72 |
|
2. Mẫu giáo buổi: |
72 |
38 |
|
3. Mẫu giáo bán trú: |
|
|
|
- Lớp mầm |
154 |
93 |
|
- Lớp chồi |
134 |
77 |
|
- Lớp lá |
111 |
66 |
|
4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày |
94 |
49 |
|
5. Trung học cơ sở: |
72 |
38 |
|
6. Trung học phổ thông: |
72 |
38 |
|
7. Giáo dục thường xuyên: |
72 |
38 |
|
- Hệ Trung học cơ sở |
72 |
38 |
|
- Hệ Trung học phổ thông |
72 |
38 |
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai, theo dõi, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quyết định này; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về việc thu và sử dụng học phí theo thẩm quyền quản lý.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/3/2023 và thực hiện trong năm học 2022-2023; đồng thời bãi bỏ điểm 3.1 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An.
Quyết định này được triển khai trong toàn ngành giáo dục và đào tạo; phổ biến công khai, rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, thông báo ở các trường học để Nhân dân biết, thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!