Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1260/QĐ-UBND Bình Phước 2022 thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1260/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
06/07/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương, Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1260/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1260/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1260/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1260/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

_________

Số: 1260/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Bình Phước, ngày 06 tháng 7 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1239/TTr-SLĐTBXH ngày 29/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký,

Đang theo dõi

1. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 4 của khoản II lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước; số thứ tự số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12; 20, 21, 23 và 24 của khoản VI lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A, thuộc Phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính: Số thứ tự số 4 (từ trang 108 đến hết trang 109) của khoản I, lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước; số thứ tự số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12 (từ trang 228 đến hết trang 313); số thứ tự số 20, 21, 23 và 24 (từ trang 367 đến hết trang 392) của khoản VI lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A thuộc Phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh;

Đang theo dõi

2. Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 22 của khoản VI lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A thủ tục hành chính cấp tỉnh; số thứ tự số 1 khoản I lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc D.3 Cơ sở cai nghiện ma túy; số thứ tự số 1, 2 khoản V lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục H thủ tục hành chính cấp huyện; số thứ tự số 2 khoản VI lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục I thủ tục hành chính cấp xã tại Phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính số thứ tự số 22 (từ trang 372 đến hết trang 375) của khoản VI Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A thủ tục hành chính cấp tỉnh; số thứ tự số 1 (từ trang 601 đến hết trang 602) khoản I lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc D.3 Cơ sở cai nghiện ma túy; số thứ tự số 1 và 2 (từ trang 795 đến hết trang 800) khoản V lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục H thủ tục hành chính cấp huyện; số thứ tự số 2 (từ trang 903 đến hết trang 905) khoản VI lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục I thủ tục hành chính cấp xã thuộc Phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh;

Đang theo dõi

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Trần Tuyết Minh

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

________

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Đang theo dõi

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

1.010927.000.00.00.H10

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

8

4

2

1.010928.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

18

4

II

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

1.010935.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nghiện

20

4

2

1.010936.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

31

4

3

1.010937.000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

41

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

1.010938.000.00.00.H10

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

46

4

2

1.010939.000.00.00.H10

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

55

4

3

1.010940.000.00.00.H10

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

65

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

1.010941.000.00.00.H10

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

74

4

Đang theo dõi

. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

1

1.000502.000.00.00.H10

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

80

4

II

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

1.000243.000.00.00.H10

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

82

4

2

2.000099.000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

98

4

3

1.000234.000.00.00.H10

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

111

4

4

1.000266.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

120

4

5

1.000031.000.00.00.H10

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

129

4

6

2.000189.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

133

4

7

1.000389.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

149

4

8

1.000160.000.00.00.H10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

165

4

9

1.000138.000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

179

4

10

1.000167.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

192

4

11

1.000154.000.00.00.H10

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

204

4

12

1.000553.000.00.00.H10

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

213

4

13

1.000530.000.00.00.H10

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

220

4

14

1.000509.000.00.00.H10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

223

4

15

1.000482.000.00.00.H10

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

237

4

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1260/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1260/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

04

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

05

Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Hành chính

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×