Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1260/QĐ-UBND Bình Phước 2022 thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1260/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1260/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 06/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 1260/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1260/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Phước, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1239/TTr-SLĐTBXH ngày 29/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký,
1. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 4 của khoản II lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước; số thứ tự số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12; 20, 21, 23 và 24 của khoản VI lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A, thuộc Phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính: Số thứ tự số 4 (từ trang 108 đến hết trang 109) của khoản I, lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước; số thứ tự số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12 (từ trang 228 đến hết trang 313); số thứ tự số 20, 21, 23 và 24 (từ trang 367 đến hết trang 392) của khoản VI lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A thuộc Phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh;
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 22 của khoản VI lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A thủ tục hành chính cấp tỉnh; số thứ tự số 1 khoản I lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc D.3 Cơ sở cai nghiện ma túy; số thứ tự số 1, 2 khoản V lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục H thủ tục hành chính cấp huyện; số thứ tự số 2 khoản VI lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục I thủ tục hành chính cấp xã tại Phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính số thứ tự số 22 (từ trang 372 đến hết trang 375) của khoản VI Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A thủ tục hành chính cấp tỉnh; số thứ tự số 1 (từ trang 601 đến hết trang 602) khoản I lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc D.3 Cơ sở cai nghiện ma túy; số thứ tự số 1 và 2 (từ trang 795 đến hết trang 800) khoản V lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục H thủ tục hành chính cấp huyện; số thứ tự số 2 (từ trang 903 đến hết trang 905) khoản VI lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục I thủ tục hành chính cấp xã thuộc Phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
________
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | 1.010927.000.00.00.H10 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 8 | 4 |
2 | 1.010928.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 18 | 4 |
II | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | 1.010935.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nghiện | 20 | 4 |
2 | 1.010936.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 31 | 4 |
3 | 1.010937.000.00.00.H10 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 41 | 4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | 1.010938.000.00.00.H10 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 46 | 4 |
2 | 1.010939.000.00.00.H10 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 55 | 4 |
3 | 1.010940.000.00.00.H10 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. | 65 | 4 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | 1.010941.000.00.00.H10 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 74 | 4 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | |||
1 | 1.000502.000.00.00.H10 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 80 | 4 |
II | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | 1.000243.000.00.00.H10 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 82 | 4 |
2 | 2.000099.000.00.00.H10 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 98 | 4 |
3 | 1.000234.000.00.00.H10 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 111 | 4 |
4 | 1.000266.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 120 | 4 |
5 | 1.000031.000.00.00.H10 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 129 | 4 |
6 | 2.000189.000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 133 | 4 |
7 | 1.000389.000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 149 | 4 |
8 | 1.000160.000.00.00.H10 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 165 | 4 |
9 | 1.000138.000.00.00.H10 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 179 | 4 |
10 | 1.000167.000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 192 | 4 |
11 | 1.000154.000.00.00.H10 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 204 | 4 |
12 | 1.000553.000.00.00.H10 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 213 | 4 |
13 | 1.000530.000.00.00.H10 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 220 | 4 |
14 | 1.000509.000.00.00.H10 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 223 | 4 |
15 | 1.000482.000.00.00.H10 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 237 | 4 |
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
* CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |
1 | 1.000523.000.00.00.H10 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
II | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
1 | 2.000044.000.00.00.H10 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
* CẤP HUYỆN | ||
| Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
1 | 2.000049.000.00.00.H10 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
2 | 1.000123.000.00.00.H10 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
* CẤP XÃ | ||
| Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
| 1.003521.000.00.00.H10 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |