Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 59/2021/NQ-HĐND Yên Bái quy định các khoản thu dịch vụ đối với cơ sở giáo dục công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 59/2021/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 59/2021/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 17/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 59/2021/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2021/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 17 tháng 7 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI TỪ NĂM HỌC 2021-2022
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 48/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non;
Căn cứ Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm; Quyết định số 2499/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố hết hiệu lực các điều: 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14 của Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình Giáo dục mầm non; Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ năm học 2021 - 2022; Báo cáo số 53/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ban Văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ hợp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục quy định mức thu tối đa:
Đơn vị tính: Đồng
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | ||||
Trẻ Mầm non | Học sinh Tiểu học | Học sinh Trung học cơ sở | Học sinh Trung học phổ thông | Học sinh học văn hóa tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
I. | Các khoản thu dịch vụ phục vụ trẻ em, học sinh |
|
|
|
|
|
|
1 | Dịch vụ giáo dục mầm non ngoài giờ (học ngày thứ 7, chủ nhật, học hè) | Trẻ/ngày | 30.000 | Không | Không | Không | Không |
2 | Dịch vụ trông trẻ ngoài giờ hành chính (cha mẹ trẻ em có nhu cầu) | Trẻ/giờ | 6.000 | Không | Không | Không | Không |
3 | Dịch vụ bán trú (trông trưa trẻ mầm non, tiểu học) | Trẻ/buổi | 4.000 | 4.000 | Không | Không | Không |
4 | Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa: |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Dạy ngoại ngữ cho học sinh lớp 1, lớp 2 ngoài giờ (cha mẹ học sinh có nhu cầu) | Học sinh /buổi | Không | 25.000 | Không | Không | Không |
4.2 | Dạy thêm các môn văn hóa | Học sinh /buổi | Không | Không | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
Riêng trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Tất Thành mức thu tối đa là 30.000/học sinh/buổi | |||||||
4.3 | Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, nghệ thuật, thể dục thể thao | Học sinh /buổi | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
5 | Chi trả thuê khoán người nấu ăn trưa cho học sinh học 02 buổi/ngày | Học sinh /tháng | 70.000 | 70.000 | 70.000 | Không | Không |
6 | Thu tiền ăn trưa của học sinh học 02 buổi/ngày (đã bao gồm tiền chất đốt) | Học sinh /ngày | 25.000 | 25.000 | 25.000 | Không | Không |
7 | Học sinh /tháng | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
8 | Thuê trông xe học sinh |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xe đạp | Học sinh /tháng | Không | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
8.2 | Xe đạp điện, xe máy điện, xe máy | Học sinh /tháng | Không | Không | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
9 | Dịch vụ ký túc xá (học sinh ở lại cả ngày thứ 7, chủ nhật; không thu đối với các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông có học sinh bán trú) | Học sinh /tháng | Không | Không | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
II | Các khoản thu hỗ trợ hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu hỗ trợ phục vụ học sinh bán trú |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh bán trú (đối với học sinh mới tuyển hoặc trang bị lần đầu) | Học sinh /năm học | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Không | Không |
1.2 | Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh bán trú bị hư hỏng, thay thế những năm tiếp theo | Học sinh /năm học | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Không | Không |
2 | Hỗ trợ văn phòng phẩm phục vụ cho học sinh thực hiện khảo sát, thi thử | Học sinh /lần khảo sát, thi thử | Không | 15.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
3 | Hỗ trợ phục vụ công tác xét tuyển sinh | Học sinh /đợt xét | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX- Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |