Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2015/NQ-HĐND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 02/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------- Số: 16/2015/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2015 |
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Bậc học | Vùng | Mức thu năm học 2015-2016 |
Nhà trẻ; Mẫu giáo; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông; Giáo dục thường xuyên cấp THCS; Giáo dục thường xuyên cấp THPT | Thành thị | 60.000 |
Nông thôn | 30.000 | |
Miền núi | 8.000 |
Nơi nhận: - Uỷ ban Thường vụ QH; - Chính phủ; - Ban công tác đại biểu-UBTVQH; - Các Bộ: GD&ĐT, Tài chính, Tư pháp, LĐTB&XH; - Thường trực Thành ủy; - Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội; - Thường trực HĐND, UBMTTQ, UBND Thành phố; - Đại biểu HĐND Thành phố; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố; - TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã; - Công báo Hà Nội; Cổng GTĐT Thành phố, Trang Web HĐND TP; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Bích Ngọc |
(Kèm theo Nghị quyết số 16 /2015/NQ-HĐND ngày 02 /12 /2015 của HĐND thành phố Hà Nội)
STT | Nội dung | Mức thu học phí | |
Trung cấp | Cao đẳng | ||
1 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | ||
1.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Việt Nam học; Công tác xã hội | 440 | ||
- Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc | 440 | ||
1.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Công nghệ thông tin | 520 | ||
2 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | ||
Y dược: | |||
- Điều dưỡng; Hộ sinh. | 560 | 640 | |
- Dược; Xét nghiệm; Hình ảnh y học. | 640 | ||
- Dược sỹ. | 560 | ||
3 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | ||
Y dược: | |||
- Điều dưỡng; Hộ sinh. | 560 | 640 | |
- Dược; Xét nghiệm. | 560 | 640 | |
- Y sĩ. | 560 | ||
4 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
- Cắt gọt kim loại; Hàn. | 110 | 160 | |
- Công nghệ ô tô. | 130 | 180 | |
- Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Cơ điện tử. | 120 | 170 | |
- Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; Vẽ và thiết kế trên máy tính. | 120 | 170 | |
5 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; biểu diễn nhạc cụ phương tây; Piano; Violon; Thanh nhạc. | 400 | 430 | |
- Diễn viên múa. | 400 | ||
- Biên đạo múa. | 430 | ||
- Diễn viên kịch - điện ảnh. | 430 | ||
- Hội họa; Thiết kế thời trang. | 400 | 430 | |
- Thiết kế đồ họa. | 430 | ||
- Văn hóa du lịch; Quản lý văn hóa; Truyền thông đa phương tiện. | 430 | ||
6 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội | ||
6.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Năm thứ nhất | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. | 250 | 250 | |
Năm thứ hai | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. | 280 | 300 | |
Năm thứ ba | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. | 300 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán doanh nghiệp | 50 | ||
6.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Năm thứ nhất | |||
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 250 | 250 | |
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web | 250 | 250 | |
- Cắt gọt kim loại; Hàn. | 250 | 250 | |
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 250 | 250 | |
- Chăm sóc sắc đẹp. | 500 | 580 | |
Năm thứ hai | |||
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 300 | 300 | |
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. | 300 | 300 | |
- Cắt gọt kim loại; Hàn. | 350 | 350 | |
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 300 | 300 | |
- Chăm sóc sắc đẹp. | 500 | 580 | |
Năm thứ ba | |||
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 350 | ||
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. | 350 | ||
- Cắt gọt kim loại; Hàn. | 400 | ||
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 350 | ||
- Chăm sóc sắc đẹp. | 580 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 50 | ||
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. | 50 | ||
- Cơ khí chế tạo; Hàn. | 50 | ||
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 50 | ||
- Chăm sóc sắc đẹp. | 50 | ||
7 | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội | ||
7.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kinh doanh thương mại; Kế toán. | 440 | ||
- Quản trị thương mại điện tử; Quản trị kinh doanh. | 440 | ||
- Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Anh Du lịch - Khách sạn. | 440 | ||
- Kinh doanh thương mại và Dịch vụ. | 385 | ||
- Kế toán doanh nghiệp. | 385 | ||
7.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Tin học Ứng dụng. | 440 | ||
- Quản trị kinh doanh khách sạn; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành. | 440 | ||
- Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản lý và kinh doanh khách sạn; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn. | 385 | ||
8 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | ||
8.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai. | 180 | 430 | |
- Kế toán; Tài chính ngân hàng. | 180 | 430 | |
- Tiếng Anh. | 180 | 430 | |
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp. | 180 | 430 | |
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y. | 180 | 480 | |
Hệ 03 năm | |||
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai. | 135 | ||
- Kế toán; Tài chính ngân hàng. | 135 | ||
- Tiếng Anh. | 135 | ||
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp. | 135 | ||
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y. | 135 | ||
8.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm. | 180 | 480 | |
- Quản trị kinh doanh du lịch- khách sạn. | 180 | 480 | |
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt. | 180 | 480 | |
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. | 180 | 480 | |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch. | 180 | 480 | |
Hệ 03 năm | |||
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm. | 135 | ||
- Quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn. | 135 | ||
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt. | 135 | ||
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. | 135 | ||
- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch. | 135 | ||
9 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | ||
9.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kế toán doanh nghiệp | 300 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán doanh nghiệp | 50 | ||
9.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Điện tử công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện công nghiệp; Quản trị mạng máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết kế đồ họa; Cơ điện tử. | 310 | 350 | |
- Công nghệ ô tô; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh. | 330 | 380 | |
- Cơ khí: Nguội sửa chữa máy công cụ; Cắt gọt kim loại; Hàn | 500 | 560 | |
- Công nghệ thông tin. | 350 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Điện tử dân dụng; Điện dân dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ thông tin. | 50 | ||
10 | Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
- Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử. | 520 | ||
- Công nghệ điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. | 520 | ||
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thông tin. | 520 | ||
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 520 | ||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 520 | ||
- Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 560 | ||
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt. | 455 | ||
- Điện công nghiệp và dân dụng | 455 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt; Điện công nghiệp và dân dụng; Tin học ứng dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện công nghiệp. | 50 | ||
11 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | ||
11.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân hàng. | 280 | 440 | |
- Hệ thống thông tin quản lý. | 440 | ||
11.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp và dân dụng; Xây dựng công nghiệp và dân dụng. | 280 | ||
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử; Quản lý xây dựng. | 520 | ||
12 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội | ||
12.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y. | 90 | 300 | |
- Quản trị kinh doanh. | 300 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y. | 40 | ||
12.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai. | 300 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai; Cơ khí điện; Tin học ứng dụng. | 40 | ||
13 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Công chính Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02, 03 năm | |||
- Công nghệ thông tin; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Công nghệ Ô tô; Hàn. | 60 | ||
14 | Trường Trung cấp nghề May và Thời trang Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02 năm , 03 năm | |||
- May thời trang. | 100 | ||
15 | Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Tin học văn phòng ; Điện công nghiệp; Sơn mài khảm trai; Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Hàn; Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính. | 50 | ||
16 | Trường Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội | ||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
4.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kế toán doanh nghiệp. | 60 | ||
4.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp. | 60 | ||
17 | Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ Khách sạn Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Nấu ăn; Pha chế giải khát. | 80 | ||
18 | Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Hàn; Nguội chế tạo - Công nghệ Ô tô; Cắt gọt kim loại; Tin học văn phòng - sửa chữa máy tính; Điện công nghiệp. | 30 | ||
19 | Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội | ||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | |||
Hệ 02 năm | |||
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính doanh nghiệp. | 240 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính doanh nghiệp. | 50 | ||
20 | Trường Trung cấp Xây dựng | ||
20.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Hệ 02 năm | |||
- Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp. | 150 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp. | 30 | ||
20.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Hệ 02 năm | |||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng. | 150 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng. | 30 | ||
21 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn | ||
21.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Chăn nuôi thú y. | 125 | ||
21.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử dân dụng; Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm; Tin học ứng dụng; Bảo trì và sửa chữa ô tô. | 125 | ||
22 | Trường Trung cấp Kinh tế Tài chính Hà Nội | ||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | |||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Kinh doanh thương mại và dịch vụ; Pháp luật. | 80 | ||
23 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long | ||
23.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng | |||
- Kế toán; Kinh doanh thương mại. | 450 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán; Kinh doanh thương mại. | 500 | ||
23.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Hệ 01 năm | |||
- Thiết bị thư viện(lớp trên 20 học sinh). | 500 | ||
- Thiết bị thư viện (lớp dưới 20 học sinh). | 1,000 | ||
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng | |||
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn. | 450 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn. | 500 | ||
24 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội | ||
24.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Hệ 01 năm | |||
- Thư viện; Văn thư lưu trữ. | 750 | ||
Hệ 02 năm | |||
- Kế toán tin học | 450 | ||
- Thư viện; Văn thư lưu trữ. | 500 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán tin học; Thư viện; Văn thư lưu trữ. | 450 | ||
24.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Hệ 01 năm | |||
- Thư viện - Thiết bị trường học. | 750 | ||
Hệ 02 năm | |||
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý. | 490 | ||
- Thư viện - Thiết bị trường học. | 500 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý; Thư viện - Thiết bị trường học. | 450 | ||
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây