Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Dự thảo Thông tư về Danh mục cơ sở vật chất đánh giá kỹ năng nghề Điện tử
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tải về
thuộc tính Thông tư
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề | Loại dự thảo: | Thông tư |
Cơ quan chủ trì soạn thảo: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Trạng thái: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Nội dung tóm lược
Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là danh mục và số lượng tối thiểu về cơ sở vật chất (các phòng chuyên môn, kỹ thuật và nhà, xưởng, mặt bằng) và trang thiết bị (phương tiện, thiết bị, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) cần có để tổ chức đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.Tải Thông tư
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: /2019/TT-BLĐTBXH DỰ THẢO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- Hà Nội, ngày tháng năm 2019 |
THÔNG TƯ
Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3
-----------------
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Điều 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc cấp giấy chứng nhận và thực hiện hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề Điện tử công nghiệp ở bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực từ ngày tháng năm 2019.
Điều 4. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức đã được cấp giấy chứng nhận đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề nêu trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Quân |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- |
DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 1, 2, 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BLĐTBXH ngày tháng năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là danh mục và số lượng tối thiểu về cơ sở vật chất (các phòng chuyên môn, kỹ thuật và nhà, xưởng, mặt bằng) và trang thiết bị (phương tiện, thiết bị, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) cần có để tổ chức đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là căn cứ để xem xét, cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 cho các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia của nghề này.
Các căn cứ xây dựng Danh mục:
- Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
- Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
- Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) được công bố tại Quyết định số 1169/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của 07 nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp.
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, bài kiểm tra thực hành nghề Điện tử công nghiệp được Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động Thương bình và Xã hội tổ chức biên soạn, thẩm định và quản lý theo các quy định hiện hành.
PHẦN DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
I. Cơ sở vật chất tối thiểu:
1. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra kiến thức.
Diện tích tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra kiến thức: 02 m2, có camera giám sát.
Khi tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
2. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra thực hành.
a) Diện tích tối thiểu của xưởng, phòng chuyên môn, kỹ thuật có gắn camera giám sát bố trí cho 01 vị trí kiểm tra thực hành: 36m2
Khi tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
b) Diện tích tối thiểu của mặt bằng kỹ thuật bố trí cho 01 vị trí kiểm tra thực hành: 04 m2 .
Khi tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
3. Khu vực chờ và quan sát người tham dự thực hiện bài kiểm tra.
Diện tích khu vực chờ và quan sát có màn hình kết nối với các camera gắn trong các phòng kiểm tra: 24 m2;
Diện tích khu vực chờ và quan sát tại các mặt bằng kỹ thuật: 12 m2.
II. Danh mục trang thiết bị tối thiểu:
1. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 1.
TT | Tên trang thiết bị | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I | Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra |
|
| ||
1. | Mỏ hàn | chiếc | 01 | Điều chỉnh nhiệt |
|
2. | Kìm cắt | chiếc | 01 | Fujiya AP-175 |
|
3. | Panh | chiếc | 01 | FPT01A-115; 150mm |
|
4. | Kéo | chiếc | 01 | HES0108; 200mm |
|
5. | Tuốc nơ vít | chiếc | 01 | 2 cạnh; SL6x150mm |
|
6. | Thiếc hàn | kg | 0.3 | Asahi 0.6mm - STT1095 |
|
7. | Nhựa thông | gram | 0.5 | Nhựa thông hàn thiếc - 413 |
|
8. | Hộp linh kiện | chiếc | 01 | 15 Ngăn - SP00044317,6 x 10.2 x 2.2 cm |
|
9. | Máy hiện sóng | bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
10. | Đồng hồ vạn năng | chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
II | Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo |
|
|
|
|
1. | Mỏ hàn | chiếc | 01 | Điều chỉnh nhiệt |
|
2. | Panh | chiếc | 01 | FPT01A-115; 150mm |
|
3. | Tuốc nơ vít | chiếc | 01 | 2 cạnh; SL6x150mm |
|
4. | Đồng hồ vạn năng | chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
5. | Máy hiện sóng | bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
2. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 2.
TT | Tên trang thiết bị | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I | Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra |
|
| ||
1. | Máy tính PC | Bộ | 01 | Chạy hệ điều hành Windows; Phần mềm vẽ mạch điện tử |
|
2. | Máy hiện sóng | Bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
3. | Nguồn DC | Bộ | 01 | ±5V/2A |
|
4. | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
5. | Bộ dụng cụ hàn ráp | Bộ | 01 | Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt |
|
6. | Thiếc hàn | Kg | 0.3 | Asahi 0.6mm - STT1095 |
|
7. | Nhựa thông | Gram | 0.5 | Nhựa thông hàn thiếc - 413 |
|
8. | Động cơ | Chiếc | 01 | Servo RC MG995/996 |
|
II | Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo |
|
| ||
1. | Máy tính PC | Bộ | 01 | Chạy hệ điều hành Windows; Phần mềm vẽ mạch điện tử |
|
2. | Máy hiện sóng | Bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
3. | Nguồn DC | Bộ | 01 | ±5V/2A |
|
4. | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
5. | Bộ dụng cụ hàn ráp | Bộ | 01 | Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt |
|
Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
3. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 3.
TT | Tên trang thiết bị | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I | Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra |
|
| ||
1. | Máy tính PC | Bộ | 01 | Chạy hệ điều hành Windows; Cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, phần mềm vẽ mạch điện tử, phần mềm lập trình PLC phù hợp với PLC được trang bị. có cài proteus, MPLAB, mcc18; có cổng com hoặc usb to com |
|
2. | Máy hiện sóng | Bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
3. | Máy phát xung | Bộ | 01 | Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác) Độ phân giải: 0.1Hz |
|
4. | Nguồn một chiều | Bộ | 01 | Đối xứng; ±5V/2A |
|
5. | Nguồn một chiều | Bộ | 01 | Điều chỉnh được; ±30V/5A |
|
6. | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
7. | Bộ dụng cụ hàn ráp | Bộ | 01 | Gồm, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt |
|
8. | Động cơ Servo RC | Chiếc | 01 | MG 995/996 |
|
9. | Kìm tuốt dây | Chiếc | 01 | AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm |
|
10. | Kìm cắt | Chiếc | 01 | Fujiya AP-175 |
|
11. | Kìm bóp cốt | Chiếc | 01 | AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2 |
|
12. | Tuốc nơ vít | Chiếc | 01 | 4 cạnh; PH1x150mm |
|
13. | Tuốc nơ vít | Chiếc | 01 | 2 cạnh; SL6x150mm |
|
14. | Mô hình băng tải phân loại sản phẩm | Bộ | 01 | Gồm 1 hệ thống băng tải được truyền động bởi động cơ 3 pha roto lồng sóc. Trục động cơ có gắn Encoder. Thiết bị phân loại sản phẩm bằng xilanh khí nén kép điều khiển bởi van điện từ 5/2 đơn. Sử dụng các cảm biến quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm đi qua |
|
15. | Cáp kết nối máy tính với PLC | Sợi | 01 | Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị |
|
16. | Máy in | Bộ | 01 | Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ giấy A4 |
|
17. | Mỏ hàn | Chiếc | 01 | Điều chỉnh nhiệt |
|
18. | Panh | Chiếc | 01 | FPT01A-115; 150mm |
|
19. | Kéo | Chiếc | 01 | HES0108; 200mm |
|
20. | Hộp linh kiện | Hộp | 01 | 15 Ngăn - SP00044317,6 x 10.2 x 2.2 cm |
|
21. | Bàn là | Chiếc | 01 | Khô; 2000W |
|
22. | Chậu nhựa | Chiếc | 01 | Đường kính ngang 55 cm Cao 19,5cm |
|
23. | KIT vi điều khiển | Bộ | 01 | PIC 18F4520 |
|
II | Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo |
|
| ||
1. | Máy tính PC | Bộ | 01 | Hệ điều hành Windows; Cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, phần mềm lập trình PLC phù hợp với PLC được trang bị, có cài proteus, MPLAB, mcc18; có cổng com hoặc usb to com |
|
2. | Cáp kết nối máy tính với PLC | Bộ | 01 | Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị |
|
3. | Đồng hồ vạn năng | Bộ | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
4. | Máy in | Bộ | 01 | Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ giấy A4 |
|
5. | Máy hiện sóng | Bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
6. | Máy phát xung | Bộ | 01 | Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác) Độ phân giải: 0.1Hz |
|
7. | Nguồn một chiều | Bộ | 01 | Điều chỉnh được; ±30V/5A |
|
8. | KIT vi điều khiển | Bộ | 01 | PIC 18F4520 |
|
9. | Tuốc nơ vít | Chiếc | 01 | 2 cạnh; SL6x150mm |
|
Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
văn bản tiếng việt
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!