Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thống kê số lượng trẻ em là con của phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài trở về Việt Nam sinh sống
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 99/BGDĐT-CTHSSV |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày ban hành: | 13/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------- Số: 99/BGDĐT-CTHSSV V/v thống kê số lượng trẻ em là con của phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài trở về Việt Nam sinh sống | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Đăng Website Bộ GDĐT; - Lưu: VT, CTHSSV. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Nghĩa |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ..........................., ngày tháng năm |
TT | Họ và tên người tham dự | Chức vụ | Đơn vị công tác | Số tiền | Ký nhận |
1. | |||||
2. | |||||
3. | |||||
4. | |||||
5. | |||||
6. | |||||
7. | |||||
8. | |||||
9. | |||||
10. | |||||
11. | |||||
12. | |||||
13. | |||||
14. | |||||
15. | |||||
16. | |||||
17. | |||||
18. | |||||
19. | |||||
20. | |||||
Tổng số | |||||
- Ấn định danh sách này có : ......................người | |||||
- Tổng số tiền đã chi (Viết bằng chữ) :………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. | |||||
NGƯỜI PHÁT TIỀN | NGƯỜI DUYỆT |
Trẻ em là con của Việt kiều trở về từ các nước | Tổng số | Số trẻ em đã đi học | Số trẻ em chưa đi học | Lý do chưa đi học (tổng hợp một số lý do chính) | |||||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | GDTX | Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | |||
Campuchia | |||||||||||
Hàn Quốc | |||||||||||
Đài Loan | |||||||||||
Hồng Kông | |||||||||||
Các nước khác |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây