Công văn 9566/BGDĐT-GDTrH của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung, chỉnh sửa Khung phân phối chương trình lớp 10, lớp 11 môn Toán cấp trung học phổ thông năm học 2007-2008

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 9566/BGDĐT-GDTrH

Công văn 9566/BGDĐT-GDTrH của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung, chỉnh sửa Khung phân phối chương trình lớp 10, lớp 11 môn Toán cấp trung học phổ thông năm học 2007-2008
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:9566/BGDĐT-GDTrHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Lê Quán Tần
Ngày ban hành:07/09/2007Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Công văn 9566/BGDĐT-GDTrH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 9566/BGDĐT-GDTrH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

______________

Số: 9566/BGDĐT-GDTrH
V/v Bổ sung, chỉnh sửa Khung PPCT lớp 10, lớp 11 môn Toán cấp THPT năm học 2007-2008

Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2007

 

Kính gửi: Các sở giáo dục và đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) đã có công văn số 9012/BGDĐT-GDTrH ngày 24/8/2007 về ban hành Phân phối chương trình (PPCT) cấp trung học cơ sở (THCS) và cấp trung học phổ thông (THPT) năm học 2007-2008. Kèm theo công văn này, Bộ GD&ĐT đã ban hành Khung PPCT các môn học và hoạt động giáo dục thuộc Kế hoạch giáo dục của cấp THCS và cấp THPT (văn bản đầy đủ PPCT được Nhà Xuất bản Giáo dục in thành tập tài liệu, phát hành để các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên sử dụng).

Theo đề nghị của một số địa phương, để tiện cho việc soạn thảo PPCT chi tiết cho môn Toán lớp 10, lớp 11 cấp THPT của các Sở GD&ĐT, Bộ GD&ĐT bổ sung, chỉnh sửa Khung PPCT môn Toán lớp 10 và lớp 11 cấp THPT. Khung PPCT môn Toán lớp 10 và lớp 11 cấp THPT đã bổ sung, chỉnh sửa kèm theo công văn này thay thế cho bản kèm theo công văn số 9012/BGDĐT-GDTrH và phần tương ứng đã in trong tài liệu PPCT năm học 2007-2008 của Nhà Xuất bản Giáo dục).

Đề nghị các Sở GD&ĐT căn cứ Khung PPCT môn Toán lớp 10, lớp 11 cấp THPT đã bổ sung, chỉnh sửa để chuẩn bị PPCT chi tiết và thông báo đến các trường THPT để thực hiện. Khi thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị báo cáo về Bộ GD&ĐT (qua Vụ GDTrH) để kịp thời giải quyết./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Nguyễn Văn Vọng (để b/cáo)
- Các trường THPT trực thuộc Bộ GD&ĐT;
- Các trường, khối THPT chuyên;
- Website Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDTrH. 

 

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC




Lê Quán Tần

 

B. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT MÔN TOÁN - BẢN ĐÃ ĐÍNH CHÍNH (06/9/2007)

LỚP 10 CHUẨN

Các chữ viết tắt dùng trong văn bản này:

Lý thuyết: LT;  Bài tập: BT; Thực hành: TH; Ôn tập: ÔN; Kiểm tra: KT;

Học kì: HK, Cuối năm: CN; Tuần: T; Máy tính cầm tay: MTCT;

Cả năm 105 tiết

Đại số 62 tiết

Hình học 43 tiết

HK I:

18 T ´ 3 tiết

= 54 tiết

32 tiết

14 T đầu ´ 2 tiết

= 28 tiết

4 T cuối ´ 1 tiết

= 4 tiết

22 tiết

14 T đầu ´ 1 tiết

= 14 tiết

4 T cuối ´ 2 tiết

= 8 tiết

HK II:

17 T ´ 3 tiết = 51 tiết

30 tiết

13 T đầu ´ 2 tiết

= 26 tiết

4 T cuối ´ 1 tiết

= 4 tiết

21 tiết

13 T đầu ´ 1 tiết

= 13 tiết

4 T cuối ´ 2 tiết

= 8 tiết

 

TT

Nội dung

Phân chia thời lượng

LT

BT

TH

ÔN

KT

1

Mệnh đề. Tập hợp (8 tiết)

5

2

0

1

0

2

Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết)

5

1

0

1

1

3

Phương trình. Hệ phương trình (11 tiết)

7

2

1

1

0

4

Bất đẳng thức. Bất phương trình (17 tiết)

9

3

1

(Trảbài HKI)

2

(HKI:1)

2

(HKI:1)

5

Thống kê (8 tiết)

5

1

1

(MTCT)

1

0

6

Góc lượng giác và công thức lượng giác (10 tiết)

5

1

1

(Trảbài CN)

2

(CN: 1)

1

(CN)

7

Vectơ (13 tiết)

8

3

0

1

1

8

Các hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn (15 tiết)

8

3

1

(Trảbài HKI)

2

(HKI:1)

1

(HKI)

9

Phương pháp Toạ độ trong mặt phẳng (15 tiết)

8

2

1

(Trảbài CN)

2

(CN:1)

2

(CN:1)

 

LỚP 10 NÂNG CAO

Cả năm 140 tiết

Đại số 90 tiết

Hình học 50 tiết

HK I:

18 T ´ 4 tiết

= 72 tiết

46 tiết

10 T đầu ´ 3 tiết

= 30 tiết

8 T cuối ´ 2 tiết

= 16 tiết

26 tiết

10 T đầu ´ 1 tiết

= 10 tiết

8 T cuối ´ 2 tiết

= 16 tiết

HK II:

17 T ´ 4 tiết

= 68 tiết

44 tiết

10 T đầu ´ 3 tiết

= 30 tiết

7 T cuối ´ 2 tiết

= 14 tiết

24 tiết

10 T đầu ´ 1 tiết

= 10 tiết

7 T cuối ´ 2 tiết

= 14 tiết

 

TT

Nội dung

Phân chia thời lượng

LT

BT

TH

ÔN

KT

1

Mệnh đề. Tập hợp (13 tiết)

8

3

0

1

1

2

Hàm số bậc nhất và bậc hai (10 tiết)

6

3

0

1

0

3

Phương trình. Hệ phương trình (17 tiết)

10

4

1

(MTCT)

1

1

4

Bất đẳng thức. Bất phương trình (26 tiết)

15

5

1

(Trảbài HKI)

3

(HKI:2)

2

(HKI:1)

5

Thống kê (9 tiết)

5

1

1

(MTCT)

1

1

6

Góc lượng giác và công thức lượng giác (15 tiết)

6

3

1

(Trảbài CN)

4

(CN:3)

1

(CN)

7

Vectơ (14 tiết)

9

3

0

1

1

8

Các hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn (12 tiết)

6

2

1

(Trảbài HKI)

2

(HKI:1)

1

(HKI)

9

Phương pháp Toạ độ trong mặt phẳng (24 tiết)

14

5

1

(Trảbài CN)

2

(CN:1)

2

(CN:1)

 

LỚP 11 CHUẨN

Cả năm 123 tiết

Đại số và Giải tích 78 tiết

Hình học 45 tiết

HK I:

18 T ´ 4 tiết

= 72 tiết

48 tiết

12 T đầu ´ 3 tiết

= 36 tiết

6 T cuối ´ 2 tiết

= 12 tiết

24 tiết

12 T đầu ´ 1 tiết

= 12 tiết

6 T cuối ´ 2 tiết

= 12 tiết

HK II:

17 T ´ 3 tiết

= 51 tiết

30 tiết

4 T đầu ´ 1 tiết

= 4 tiết

13 T cuối ´ 2 tiết

= 26 tiết

21 tiết

4 T đầu ´ 2 tiết

= 8 tiết

13 T cuối ´ 1 tiết

= 13 tiết

 

TT

Nội dung

Phân chia thời lượng

LT

BT

TH

ÔN

KT

1

Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác và Bất phương trình lượng giác (20 tiết)

12

4

1

(MTCT)

2

1

2

Tổ hợp. Khái niệm về xác suất (16 tiết)

10

3

1

1

1

3

Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (12 tiết)

6

2

1

(Trảbài HKI)

2

(HKI:1)

1

(HKI)

4

Giới hạn (14 tiết)

8

3

0

2

1

5

Đạo hàm (16 tiết)

8

3

1

(Trảbài CN)

2

(CN:1)

2

(CN:1)

6

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (11 tiết)

7

2

0

1

1

7

Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song (16 tiết)

8

3

1

(Trảbài HKI)

3

(HKI:1)

1

(HKI)

8

Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian (18 tiết)

9

3

1

(Trảbài CN)

3

(CN:1)

2

(CN:1)

 

LỚP 11 NÂNG CAO

Cả năm 140 tiết

Đại số và Giải tích 90 tiết

Hình học 50 tiết

HK I:

18 T ´ 4 tiết

= 72 tiết

46 tiết

10 T đầu ´ 3 tiết

= 30 tiết

8 T cuối ´ 2 tiết

= 16 tiết

26 tiết

10 T đầu ´ 1 tiết

= 10 tiết

8 T cuối ´ 2 tiết

= 16 tiết

HK II:

17 T ´ 4 tiết

= 68 tiết

44 tiết

10 T đầu ´ 3 tiết

= 30 tiết

7 T cuối ´ 2 tiết

= 14 tiết

24 tiết

10 T đầu ´ 1 tiết

= 10 tiết

7 T cuối ´ 2 tiết

= 14 tiết

 

TT

Nội dung

Phân chia thời lượng

LT

BT

TH

ÔN

KT

1

Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác và Bất phương trình lượng giác (22 tiết)

14

4

1

(MTCT)

2

1

2

Tổ hợp. Khái niệm về xác suất (24 tiết)

13

4

2

(MTCT:1,

trả bài HKI: 1)

3

(HKI:1)

2

(HKI:1)

3

Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (13 tiết)

8

2

0

2

1

4

Giới hạn (13 tiết)

8

2

0

2

1

5

Đạo hàm (18 tiết)

9

3

1

(Trả bài CN)

4

(CN:2)

1

(CN)

6

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (14 tiết)

8

3

0

2

1

7

Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song (17 tiết)

9

3

1

(Trả bài HKI)

3

(HKI:1)

1

(HKI)

8

Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian (19 tiết)

9

3

1

(Trả bài CN)

4

(CN: 2)

2

(CN:1)

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi