Công văn 9106/BGDĐT-CTHSSV của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo thực trạng đạo đức, lối sống của học sinh, sinh viên và công tác giáo dục đạo đức, lối sống
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 9106/BGDĐT-CTHSSV
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 9106/BGDĐT-CTHSSV |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Bùi Văn Linh |
Ngày ban hành: | 20/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 9106/BGDĐT-CTHSSV
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------- Số: 9106/BGDĐT-CTHSSV V/v: Báo cáo thực trạng ĐĐLS của HSSV và công tác giáo dục ĐĐLS | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: | Các sở giáo dục và đào tạo; Các đại học, trường đại học, học viện, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - TT. Trần Quang Quý (để b/c); - VT. Ngũ Duy Anh (để b/c) ; - Lưu: VT, Vụ CTHSSV. | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ CÔNG TÁC HỌC SINH, SINH VIÊN PHÓ VỤ TRƯỞNG Đã ký Bùi Văn Linh |
STT | NỘI DUNG | 2010 - 2011 | 2011 - 2012 | 2012 - 2013 |
1. | Tổng số HS (TH, TrHCS và THPT) của Sở/ Tổng số SV của trường (ĐH, CĐ, TCCN) | |||
2. | Số buổi sinh hoạt chuyên đề/hội nghị/hội thảo về giáo dục đạo đức, lối sống cho HS/SV đã được triển khai | |||
3. | Số HS/SV được khen thưởng về thành tích học tập | |||
4. | Số HS/SV được khen thưởng về thành tích rèn luyện và tham gia hoạt động xã hội | |||
5. | Số lượt HS/SV tham gia hoạt động tình nguyện, đền ơn đáp nghĩa, … | |||
6. | Số lượt HS/SV tham gia hỗ trợ đồng bào vùng khó khăn, thiên tai… | |||
7. | Số lượng HS/SV tham gia hiến máu nhân đạo | |||
8. | Số HS/SV được tham gia lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng | |||
9. | Số HS/SV được kết nạp Đảng | |||
10. | Số HS/SV đạt học lực khá trở lên | |||
11. | Số HS/SV đạt hạnh kiểm/kết quả rèn luyện từ Khá trở lên | |||
12. | Số HS/SV đạt hạnh kiểm/kết quả rèn luyện trung bình | |||
13. | Số HS/SV đạt hạnh kiểm/kết quả rèn luyện yếu | |||
14. | Số HS/SV vi phạm luật giao thông | |||
15. | Số HS/SV vi phạm pháp luật bị kỷ luật ở mức khiển trách | |||
16. | Số HS/SV vi phạm pháp luật bị kỷ luật ở mức cảnh cáo | |||
17. | Số HS/SV vi phạm pháp luật bị kỷ luật đuổi học | |||
18. | Số HS/SV vi phạm pháp luật bị phạt hành chính, truy tố hoặc cho đi giáo dưỡng | |||
19. | Số vụ HS/SV có hành vi vô lễ, xúc phạm giáo viên | |||
20. | Số vụ HS/SV đánh nhau trong trường |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây