Công văn 8989/BGDĐT-KHTC của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổng hợp kết quả tuyển sinh, quy mô đào tạo và đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 8989/BGDĐT-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 8989/BGDĐT-KHTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 8989/BGDĐT-KHTC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------- Số: 8989/BGDĐT-KHTC V/v: Tổng hợp kết quả tuyển sinh, quy mô đào tạo và đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: | Các đại học, học viện, viện đào tạo tiến sỹ; các trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Vụ GDĐH; Vụ GDCN; - Website Bộ GD&ĐT; - Lưu VT, Vụ KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
Cơ quan chủ quản Trường……… Mã Trường ….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
(Kèm theo Công văn số: 8989 /BGDĐT-KHTC ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phương thức đào tạo | Nghiên cứu sinh | Học viên cao học | Chuyên khoa | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp CN |
Chính quy | ||||||
a) Hệ chính quy | ||||||
b) Liên thông, Văn bằng 2 | ||||||
Vừa làm vừa học | ||||||
a) Hệ VLVH (tại chức cũ) | ||||||
b) Liên thông, Văn bằng 2 |
Phương thức đào tạo | Nghiên cứu sinh | Học viên cao học | Chuyên khoa | Đại học | Cao đẳng | Liên thông, Văn bằng 2 | Trung cấp CN |
Chính quy |
Giáo sư | Phó Giáo sư | Tiến sĩ KH | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học |
Hạng mục | Diện tích sàn xây dựng(m2) | |
a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại | ||
b) Thư viện, trung tâm học liệu | ||
c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập | ||
……, ngày tháng năm 2014 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Cơ quan chủ quản Trường……… Mã Trường ….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
(Kèm theo Công văn số: 8989 /BGDĐT-KHTC ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Stt | Loại chỉ tiêu | Hình thức đào tạo | Ghi chú | |
Chính quy | Vừa làm vừa học | |||
I | Sau đại học | |||
1 | Tiến sĩ | X | ||
2 | Thạc sĩ | X | ||
3 | Chuyên khoa | X | ||
II | Đại học | |||
1 | Đào tạo chính quy | X | ||
- Trong đó: Đào tạo Sư phạm | X | |||
- Đào tạo Y Dược | X | |||
+ Trong đó: Ngành Y đa khoa | X | |||
2 | Đào tạo liên thông | |||
3 | Đào tạo văn bằng 2 | |||
4 | Hệ vừa làm vừa học (tại chức cũ) | X | ||
5 | Đào tạo từ xa | X | ||
III | Cao đẳng | |||
1 | Đào tạo chính quy | X | ||
- Trong đó: Đào tạo Sư phạm | X | |||
- Đào tạo Y Dược | X | |||
2 | Đào tạo liên thông | |||
3 | Đào tạo văn bằng 2 | |||
4 | Hệ vừa làm vừa học (tại chức cũ) | X | ||
IV | Trung cấp chuyên nghiệp |
……, ngày tháng năm 2014 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây