Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 696/BGDĐT-KHTC của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đề nghị cung cấp số liệu học sinh mầm non thuộc đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập, tiền ăn trưa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 696/BGDĐT-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 696/BGDĐT-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 16/02/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 696/BGDĐT-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------- Số: 696/BGDĐT-KHTC V/v: đề nghị cung cấp số liệu học sinh mầm non thuộc đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập, tiền ăn trưa | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu VT, KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Vinh Hiển |
Tiêu chí | Số Học sinh mẫu giáo 5 tuổi (QĐ 239) | Số trẻ em học mẫu giáo (NĐ 49) |
Tổng số | ||
1. Huyện (Quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)… | ||
1.1. Có cha, mẹ thường trú các xã biên giới, vùng cao, hải đảo và các xã có ĐKKT-XH ĐBKK | ||
1.2. Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có KK về KT | ||
1.3. Thuộc hộ nghèo | ||
2. Huyện (Quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)… | ||
2.1. ………………………….. | ||
2.2. ………………………….. | ||
2.3. | ||
3. Huyện (Quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)… | ||
3.1. ………………………….. | ||
3.2. ………………………….. | ||
3.3. | ||
4. Huyện (Quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)… | ||
4.1. ………………………….. | ||
4.2. ………………………….. | ||
4.3. | ||
5. Huyện (Quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)… | ||
5.1. ………………………….. | ||
5.2. ………………………….. | ||
5.3. | ||
... Huyện (Quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)… | ||
..1. ………………………….. | ||
..2. ………………………….. | ||
..3. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh (Thành phố)…. (Ký, đóng dấu) |