Công văn 6393/BGDĐT-CTHSSV của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo về công tác giáo dục thể chất và phong trào thể thao trường học
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 6393/BGDĐT-CTHSSV
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6393/BGDĐT-CTHSSV |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Trần Quang Quý |
Ngày ban hành: | 16/09/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 6393/BGDĐT-CTHSSV
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------- Số: 6393/BGDĐT-CTHSSV V/v: Báo cáo về công tác GDTC và phong trào thể thao trường học | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 09 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các sở giáo dục và đào tạo - Các Đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Nơi nhận: - Như trên; - BT. Phạm Vũ Luận (để b/c); - Lưu VT, Vụ CT HSSV. | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quang Quý |
TT | Đối tượng tham gia | Tổng số trong năm học 2012-2013 | Tổng số tham gia tập luyện thể thao | Chiếm tỷ lệ% | Tổng số tham gia thi đấu các giải thể thao | Chiếm tỷ lệ% so với tập luyện |
1 | Cán bộ, giáo viên, giảng viên | |||||
2 | Học sinh, sinh viên |
TT | Đối tượng tham gia | Tổng Số các giảI thi đáu Thể thao do đơn vị tổ chức và đăng cai | Tổng số người tham dự | Chiếm tỷ lệ% | Tổng Số lần tham gia các hoạt động TDTT do Bộ tổ chức | ||
Cấp trường | Đăng cai cấp khu vực | Đăng cai cấp toàn quốc | |||||
1 | Cán bộ, giáo viên, giảng viên | ||||||
2 | Học sinh, sinh viên |
Tổng số CB, GV thể dục của đơn vị trong năm học 2012-2013 | Số lượng CB, Gv được đào tạo, tập huấn bồi dưỡng các lớp do Bộ tổ chức | Số lượng CB, Gv được tập huấn bồi dưỡng các lớp do Sở, trường tổ chức | Tổng số CB, GV được tập huấn, bồi dưỡng | Chiếm tỷ lệ% so với tổng số CB, GV TDTT |
Tổng số CB, GV thể dục của đơn vị trong năm học 2012-2013 | TS chuyên trách | Bán chuyên trách | Trình độ | Bình quân GV/HS,SV | |||
Tiến sĩ | Th. Sĩ | ĐH, CĐ | Tr. Cấp Sơ cấp | ||||
Tổng Số cơ sở vật chất | Tổng số HS,SV | Bình quân m2/ 01 HS, SV | ||||
TS. Nhà tập, nhà thi đấu | TS. Bể bơi | TS. Sân vận động cấp trường | Sân tập (Cầu lông, Bóng rổ, bóng chuyền...) | CSVC khác (dụng cụ.vv) | ||
TT | Tên giải | Thời gian tổ chức | Sổ đội tham dự | Tổng số CB, GV, HSSV tham gia | Tỷ lệ % CB, GV, HSSV tham gia so với tổng số CB, HS,SV | Giải thưởng (ghi rõ số tiền thưởng) | |
Nam | Nữ | ||||||
TT | Tên Câu lạc bộ | Tổng số thành viên tham gia | Nam | Nữ | |
.................., ngày tháng năm 2013 Thủ trưởng đơn vị (ký tên đóng đấu) |
BGDĐT- BVHTTDL -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
- Thường xuyên (3 buổi / tuần trở lên) | □ |
- 2 buổi / tuần | □ |
- 1 buổi / tuần | □ |
- Không tập buổi nào trong tuần | □ |
- 3 giờ | □ |
- 2 giờ | □ |
- 1 giờ | □ |
- 30 phút | □ |
- Ham thích | □ |
- Có tác dụng rèn luyện thân thể | □ |
- Giải trí | □ |
- Giải tỏa căng thẳng (giải street) | □ |
- Bị lôi cuốn | □ |
- Bóng bàn | □ | - Chạy | □ |
- Bóng đá | □ | - Đi bộ | □ |
- Bóng chuyền | □ | - Nhảy | □ |
- Bóng rổ | □ | - Ném | □ |
- Cầu lông | □ | - Kéo co | □ |
- Bơi lội | □ | - Đẩy gậy | □ |
- Đá cầu | □ | - Tiêu chuẩn rèn luyện thể lực -………………… | □ □ |
- Cờ vua -………………. | □ □ |
- Không có thời gian do bận học | □ |
- Không thích, không hứng thú | □ |
- Do mặc cảm | □ |
- Không có năng khiếu thể thao | □ |
- Không có năng khiếu thể dục thể thao | □ | |
- Nội dung thi đấu không phù hợp quá khó | □ | |
- Không có giáo viên tổ chức hướng dẫn | □ | |
- Không có thời gian tập luyện ngoại khóa | □ | |
- Không ham thích môn thể thao nào | □ | |
- Không có điều kiện sân bãi, dụng cụ tập luyện | □ |
- Đã tham gia (từ 3 lần trở lên) | □ |
- Đã tham gia (từ 1 lần trở lên) | □ |
- Chưa tham gia lần nào | □ |
- Từ 3 giải trở lên | □ |
- 02 giải | □ |
- 01 giải | □ |
- Rất đa dạng | □ |
- Đơn điệu | □ |
- Không có ý kiến | □ |
- Tăng cường sức khỏe | □ |
- Phát triển thể chất cân đối hài hòa | □ |
- Tăng cường tình đoàn kết | □ |
- Giải Street | □ |
- Cho đỡ buồn | □ |
- Giải trí vui vẻ | □ |
- Vì quá bận học và công việc khác | □ |
- Không thích | □ |
- Không có năng khiếu thể thao | □ |
- Nội dung thi đấu không phù hợp với sức mình | □ |
- Ý kiến khác…………………………………... | □ |
- Rất thích | □ |
- Thích | □ |
- Bình thường | □ |
- Không thích | □ |
- Bóng bàn | □ | - Chạy | □ |
- Bóng đá | □ | - Đi bộ | □ |
- Bóng chuyền | □ | - Nhảy | □ |
- Bóng rổ | □ | - Ném | □ |
- Cầu lông | □ | - Kéo co | □ |
- Bơi lội | □ | - Đẩy gậy | □ |
- Đá cầu | □ | - Tiêu chuẩn rèn luyện thể lực -………………… | □ □ |
- Cờ vua -………………. | □ □ |
- Biết | □ |
- Hiểu | □ |
- Nghe nói | □ |
- Không biết | □ |
- Đông đảo | □ |
- Ít | □ |
- Hạn chế | □ |
- Loại A | □ |
- Loại B | □ |
- Loại C | □ |
- Loại D | □ |
- Có | □ |
- Không | □ |
- Ý kiến khác:……………… | □ |
- Theo lớp, theo khóa, theo khoa | □ |
- Theo cấp trường | □ |
- Theo khu vực | □ |
- Theo toàn quốc | □ |
- Có | □ |
- Không | □ |
- Ý kiến khác | □ |
- Có | □ |
- Không | □ |
- Ý kiến khác:……………….. | □ |
NGƯỜI TRẢ LỜI (Ký và ghi rõ họ tên) | Hà Nội, ngày tháng năm 2013 PHỎNG VẤN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây