Công văn 4728/BGDĐT-KHCNMT 2019 tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 4728/BGDĐT-KHCNMT

Công văn 4728/BGDĐT-KHCNMT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường thực hiện từ năm 2020
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4728/BGDĐT-KHCNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Hoàng Lan
Ngày ban hành:16/10/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Tài nguyên-Môi trường
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

-------------

Số: 4728/BGDĐT-KHCNMT

V/v: Thông báo tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường thực hiện từ năm 2020

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2019

 

 

Kính gửi: Các đại học, trường đại học, học viện, trường cao đẳng sư phạm,

các viện và trung tâm nghiên cứu thuộc và trực thuộc Bộ

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ nhiệm vụ chuyên môn và nhiệm vụ tập huấn về bảo vệ môi trường thực hiện từ năm 2019 (được phê duyệt tại Quyết định số 3816/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, gửi kèm theo công văn này), cụ thể như sau:

1. Điều kiện tham gia tuyển chọn

- Tổ chức: là các đại học, trường đại học, học viện, trường cao đẳng sư phạm, các viện, trung tâm nghiên cứu thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Cá nhân: cá nhân thuộc các tổ chức nêu trên, có đủ điều kiện theo quy định tại Điều 7 Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau đây gọi tắt là Thông tư 11).

2. Hồ sơ tham gia tuyển chọn

Hồ sơ tham gia tuyển chọn cho từng nhiệm vụ bao gồm:

a) Công văn đề nghị của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức tham gia tuyển chọn chủ trì thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp bộ.

b) Thuyết minh nhiệm vụ

- Đối với các nhiệm vụ chuyên môn: Xây dựng đề cương thuyết minh nhiệm vụ và kèm dự toán kinh phí (theo mẫu tại Phụ lục I)

- Đối với các nhiệm vụ tập huấn bồi dưỡng: Xây dựng đề cương thuyết minh tập huấn kèm đề cương tài liệu tập huấn và dự toán kinh phí (theo mẫu tại Phụ lục II).

c) Tiềm lực của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp bộ.

d) Xác nhận của tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp bộ (nếu có).

đ) Dự toán kinh phí chi tiết, trong đó có dự toán kinh phí từ Ngân sách Nhà nước (kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường) và kinh phí từ các nguồn khác (nếu có). Các hạng mục mua sắm cần 03 báo giá cạnh tranh.

Chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ bảo vệ môi trường được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/1/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường; Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp, Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia, Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/10/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước và các văn bản tài chính theo quy định hiện hành.

Thuyết minh nhiệm vụ được Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu, đóng kèm theo các văn bản được quy định tại điểm a, c, d, đ tại Mục này và được đóng quyển có Bìa thuyết minh, lập thành 10 bản, trong đó có 01 bản gốc và 09 bản photo.

3. Đăng ký tham gia tuyển chọn

Hồ sơ nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài: tên nhiệm vụ; tên, địa chỉ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ; họ và tên của chủ nhiệm nhiệm vụ, danh mục tài liệu có trong hồ sơ, 01 bản gốc và 09 bản photo. Hồ sơ nhiệm vụ đã nộp có thể thay thế bằng hồ sơ mới hoặc sửa đổi, bổ sung trong thời hạn quy định. Văn bản bổ sung là bộ phận cấu thành của hồ sơ. Hồ sợ hợp lệ là hồ sơ có đủ các giấy tờ và số lượng như yêu cầu ở trên, được nộp trong thời hạn và theo quy định của Thông báo này.

Hồ sơ bản cứng gửi về địa chỉ: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội; đồng thời gửi bản mềm (file điện tử theo định dạng pdf các tài liệu của bộ hồ sơ gốc) theo địa chỉ email: [email protected].vn.

4. Thời hạn nộp hồ sơ tham gia tuyển chọn: trước 17 giờ 00 ngày 16/11/2019 (theo dấu bưu điện nơi nhận hoặc theo thời gian nhận trên email).

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: TS. Nguyễn Kim Dung, CVC Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo, điện thoại: 0979729197.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Bộ trưởng (để b/c);

- TTr Nguyễn Văn Phúc (để b/c);

- Vụ trưởng (để b/c);

- Cổng thông tin điện tử Bộ;

- Lưu: VT, KHCNMT.

TL. BỘ TRƯỞNG

KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

PHÓ VỤ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Hoàng Lan

 

Phụ lục I. Thuyết minh nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

----------

 

 

 

 

THUYẾT MINH

NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

TÊN NHIỆM VỤ

 

 

Cơ quan quản lý: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cơ quan chủ trì:

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

 

THUYỂT MINH NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

1. TÊN NHIỆM VỤ:

2. MÃ SỐ:

2. THỜI GIAN THỰC HIỆN.................. tháng

Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...

3. TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

Tên tổ chức chủ trì:

Điện thoại:

E-mail:

Địa chỉ:

Họ và tên Thủ trưởng tổ chức chủ trì:

4. CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ

Họ và tên:                                                                       Học vị:

Chức danh khoa học:                                                      Năm sinh:

Địa chỉ cơ quan:                                                              Điện thoại di động:

Điện thoại cơ quan:                                                         Fax:

E-mail:

5. NHỮNG THÀNH VIÊN THAM GIA NHIỆM VỤ

TT

Họ và tên

Đơn vị công tác và lĩnh vực chuyên môn

Nội dung công việc cụ thể được giao

Chữ ký

1

2

...

 

 

 

 

6. ĐƠN VỊ PHỐI HỢP CHÍNH

Tên đơn vị trong và ngoài nước

Nội dung phối hợp nghiên cứu

Họ và tên người đại diện đơn vị

 

 

 

7. TỔNG QUAN VÀ TÍNH CẤP THIÉT CỦA NHIỆM VỤ

8. MỤC TIÊU CỦA NHIỆM VỤ

9. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

9.1. Đối tượng

9.2. Phạm vi

10. CÁCH TIẾP CẬN, PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

10.1. Cách tiếp cận

10.2. Phương pháp thực hiện nhiệm vụ

11. NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

11.1. Nội dung thực hiện nhiệm vụ (Mô tả chi tiết những nội dung thực hiện)

11.2. Tiến độ thực hiện

STT

Các nội dung, công việc thực hiện

Sản phẩm

Thời gian (bắt đầu- kết thúc)

Người thực hiện

1

2

...

...

 

 

 

 

 

 

12. SẢN PHẨM

STT

Tên sản phẩm

Số lượng

Yêu cầu chất lượng sản phẩm (mô tả chi tiết chất lượng sản phẩm đạt được như nội dung, hình thức, các chỉ tiêu, thông số kỹ thuật,.,,)

 

Sản phẩm ứng dụng

3.1

Tài liệu

 

 

3.2

Báo cáo tổng kết

 

 

...

 

 

 

 

 

13. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO KẾT QUẢ NHIỆM VỤ VÀ ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG

13.1. Phương thức chuyển giao

13.2. Địa chỉ ứng dụng

14. TÁC ĐỘNG VÀ LỢI ÍCH MANG LẠI CỦA KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA NHIỆM VỤ

14.1. Đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo

14.2. Đối với lĩnh vực bảo vệ môi trường có liên quan

14.3. Đối với phát triển kinh tế-xã hội

14.4. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu

15. KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ:

Trong đó:

Ngân sách Nhà nước:

Các nguồn khác:

STT

Khoản chi, nội dung chi

Thời gian thực hiện

Tổng kinh phí

Nguồn kinh phí

Ghi chú

Kinh phí từ NSNN

Các

nguồn

khác

 

1

Chi tiền công lao động trực tiếp (báo cáo chuyên đề, biên soạn tài liệu, báo cáo tổng kết....)

 

 

 

 

 

2

Chi hội thảo khoa học, công tác phí, tập huấn thử nghiệm tài liệu

 

 

 

 

 

3

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

 

 

 

 

 

4

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu

 

 

 

 

 

5

Chi văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, in ấn

 

 

 

 

 

6

Chi họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở

 

 

 

 

 

7

Chi quản lý chung

 

 

 

 

 

8

Chi khác

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

       
 

(Dự toán chi tiết các mục chi kèm theo và xác nhận của cơ quan chủ trì).

 

Ngày... tháng... năm...

Tổ chức chủ trì

(ký, họ và tên, đóng dấu)

Ngày... tháng... năm...

Chủ nhiệm nhiệm vụ
(ký, họ và tên)

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

Cơ quan chủ quản duyệt

TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

TIỀM LỰC CHUYÊN MÔN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

(Kèm theo Thuyết minh nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường)

 

1. Chủ nhiệm nhiệm vụ

1.1. Các hướng nghiên cứu khoa học chủ yếu:

1.2. Kết quả nghiên cứu khoa học trong 5 năm gần đây:

Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường đã nghiệm thu:

STT

Tên chương trình, nhiệm vụ

Chủ nhiệm

Tham gia

Mã số và cấp quản lý

Thời gian thực hiện

Kết quả nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình khoa học đã công bố (chỉ nêu tối đa 5 công trình tiêu biểu nhất):

STT

Tên công trình khoa học

Tác giả/Đồng tác giả

Địa chỉ công bố

Năm công bố

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Kết quả đào tạo trong 5 năm gần đây: Hướng dẫn thạc sỹ, tiến sỹ:

STT

Tên đề tài luận văn, luận án

Đối tượng

Trách nhiệm

Cơ sở đào tạo

Năm bảo vệ

Nghiên cứu sinh

Học viên cao học

Chính

Phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên soạn tài liệu chuyên môn về bảo vệ môi trường:

STT

Tên sách

Loại sách

Nhà xuất bản và năm xuất bản

Chủ biên hoặc tham gia

 

 

 

 

 

 

 

2. Các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ (mỗi thành viên chỉ nêu tối đa 3 công trình tiêu biểu nhất, trong đó có công trình về giáo dục bảo vệ môi trường):

STT

Họ tên thành viên

Tên công trình khoa học

Địa chỉ công bố

Năm công bố

 

 

 

 

 

 

 

Xác nhận của tổ chức chủ trì

(ký, họ và tên, đóng dấu)

Ngày... tháng... năm...

Chủ nhiệm đề tài

(ký, họ và tên)

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ

 

Căn cứ:

- Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 04/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ Môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ Môi trường;

- Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp,

- Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia

- Các văn bản tài chính khác theo quy định hiện hành (ghi cụ thể)

I. CHI TIỀN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

1.1. Tiền công theo ngày của các chức danh thực hiện nhiệm vụ:

STT

Họ và tên - Chức danh

Hệ số lương và phụ cấp

Tiền công theo ngày (đồng)

Tiền công ngày làm ngoài giờ (đồng)

Tiền công ngày nghỉ (đồng)

 

Chủ trì nhiệm vụ

 

 

 

 

 

Thành viên thực hiện chính

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Thành viên thực hiện

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 
 

I.2. Dự toán chi tiết theo nội dung công việc:

STT

Nội dung

công việc

Dự kiến kết quả

Người thực hiện

Tổng số công (ngày)

Công ngoài giờ (ngày)

Công ngày nghỉ (ngày)

Tiền công ngày ngoài giờ (đồng)

Tiền công ngày nghỉ (đồng)

Tổng tiền công (đồng)

1

Nội dung 1:

Báo cáo chuyên đề:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2:

Báo cáo chuyên đề:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

......

.............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.3. Bảng tổng hợp công lao động các cá nhân tham gia nhiệm vụ:

Người thực hiện

Nội dung công việc

Tổng số công (ngày)

Công ngoài giờ (ngày)

Công ngày nghỉ (ngày)

Tiền công ngày ngoài giờ (đồng)

Tiền công ngày nghỉ (đồng)

Tiền

công

(đồng)

Tổng tiền công (đồng)

Chủ nhiệm nhiệm vụ

Nội dung 1:

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 2:

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

Thành viên 1

Nội dung 1:

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 2:

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

Thành viên 2

Nội dung 1:

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 2:

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

II. CHI HỘI THẢO KHOA HỌC, CÔNG TÁC PHÍ, TẬP HUẤN THỬ NGHIỆM TÀI LIỆU

 

STT

Khoản chi nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

A

Hội thảo khoa học (số người tham dự/địa điểm, số ngày)

 

 

 

 

 

Chủ trì hội thảo

Người

 

 

 

 

Thư ký hội thảo

Người

 

 

 

 

Đại biểu được mời tham dự (đợt x người x ngày)

Người

 

 

 

 

Báo cáo viên của hội thảo

Người *buổi

 

 

 

 

Chi phí thuê hội trường, âm thanh tại (địa điểm)

 

 

 

 

 

Chi phí in ấn photo tài liệu (đợt x người x ngày)

Người

 

 

 

 

Chi nước uống ( đợt x người x ngày)

Người

 

 

 

 

Công tác phí (người X ngày)

Người

 

 

 

 

Chi phí vé máy bay, tàu xe

 

 

 

 

Chi phí khách sạn lưu trú

Người

 

 

 

 

.......

 

 

 

 

B

Tập huấn thử nghiệm tài liệu (số người tham dự/địa điểm, số ngày)

 

 

 

 

 

Học viên (đợt x người x ngày)

Người

 

 

 

 

Báo cáo viên, giảng viên tập huấn

Người *buổi

 

 

 

 

Chi phí thuê hội trường, âm thanh

 

 

 

 

 

Chi phí in ấn photo tài liệu (đợt x người x ngày)

Người

 

 

 

 

Chi nước uống (đợt x người x ngày)

Người

 

 

 

 

Công tác phí (người X ngày)

Người

 

 

 

 

Chi phí vé máy bay, tàu xe

 

 

 

 

Chi phí khách sạn lưu trú

Người

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

III. CHI TRẢ DỊCH VỤ THUÊ NGOÀI

STT

Khoản chi nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

IV. CHI ĐIỀU TRA KHẢO SÁT, THU THẬP SỐ LIỆU

STT

Khoản chi nội dung chỉ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Lập mẫu phiếu khảo sát

mẫu phiếu

 

 

 

2

Chi cho tổ chức cung cấp thông tin

phiếu

 

 

 

3

Chi cho cá nhân cung cấp thông tin

phiếu

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

V. CHI VĂN PHÒNG PHẨM, IN ẤN, THÔNG TIN LIÊN LẠC

STT

Khoản chi nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

2

In ấn

 

 

 

 

3

Thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

VI. CHI HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP CƠ SỞ

STT

Khoản chi nội dung chỉ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Chủ tịch hội đồng

 

 

 

 

 

Ủy viên, thư ký hội đồng

 

 

 

 

 

Nhận xét của ủy viên phản biện

 

 

 

 

 

Nhận xét của ủy viên hội đồng

 

 

 

 

 

Đại biểu tham dự

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

VII. CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG

TT

Nội dung công việc

Chí phí (đồng)

Ghi chú

1

Quản lý chung của cơ quan chủ trì

 

 

 

VIII. CHI KHÁC

STT

Khoản chi nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

Ngày    tháng   năm 201...

Xác nhận của tổ chức chủ trì

(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Ngày    tháng   năm 201...

Chủ nhiệm đề tài

(Ký ghi rõ họ tên)

 

Phụ lục II

 

B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đơn vị:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày   tháng    năm 2019

 

 

THUYẾT MINH NHIỆM VỤ TẬP HUẤN

-------------

 

I. Mục đích, yêu cầu

II. Thời gian và địa điểm tổ chức

III. Nội dung tập huấn

IV. Đối tượng, thành phần tham dự

V. Chương trình:

VI. Ban Tổ chức

VII. Tổ chức thực hiện

VIII. Kinh phí

IX. Thuyết minh tài liệu tập huấn (theo mẫu tại phụ lục 1, thuyết minh nhiệm vụ chuyên môn về giáo dục bảo vệ môi trường)

 

HIỆU TRƯỞNG

 
 
 

B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đơn vị:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày   tháng    năm 2018

 

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỢT TẬP HUẤN

,.........

 

Căn cứ lập dự toán:

- Thông tư số 02/20177TTLT-BTC, ngày 06 tháng 1 năm 2017 hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

- Thông tư 40/2016/TT-BTC ngày 28/4/2016 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư 139/2010/TT-BTC về Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước;

- Các văn bản khác theo quy định hiện hành...

Đơn vị: Đồng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số

lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ:

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi