Công văn 453/BGDĐT-GDĐH của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo kết quả rà soát ngành Đại học trong trường đại học
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 453/BGDĐT-GDĐH
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 453/BGDĐT-GDĐH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 25/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 453/BGDĐT-GDĐH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------- Số: 452 /BGDĐT-GDĐH V/v: Thông báo kết quả rà soát ngành ĐH trong trường đại học. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi:Các Đại học, Học viện và trường đại học
Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tiến hành khảo sát, thống kê các cơ sở đào tạo trình độ đại học theo công văn số 2061/BGDĐT-GDĐH ngày 29/3/2013. Sau khi xử lý kết quả thống kê, căn cứ quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7 của Thông tư số 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011 (Thông tư 08), Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo như sau:
- Dừng tuyển sinh đối với 207 ngành trình độ đại học của 71 cơ sở đào tạo (danh sách kèm theo) từ năm 2014 do không đáp ứng điều kiệnquy định tại khoản 1 Điều 2 của Thông tư 08;
- Chậm nhất đến ngày 31/12/2015, nếu cácnguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ tuyển sinhcủa các ngành nêu trênđược khắc phục, cơ sở đào tạo báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xem xét cho phép tuyển sinh trở lại. Sau ngày 31/12/2015, căn cứ quy định tại điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông tư 08, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ thu hồi Quyết định cho phép đào tạo của những ngành chưa khắc phục được các nguyên nhân bị đình chỉ.
- Đối với các sinh viên đã trúng tuyển và đang học tập ở các ngành nêu trên, cơ sở đào tạo tiếp tục thực hiện đào tạo theo quy định tại Quy chế đào tạo hiện hành.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để các đại học, học viện và trường đại học biết và tổ chức thực hiện.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
Bùi Văn Ga
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
(Kèm theo Công văn số 452 / BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT Cơ sở đào tạo | Tên trường ĐH | TT ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính của ngành đào tạo | |||
PGS | TS | ThS | ĐH | |||||
1. | Học viện Âm nhạc Huế | 1. | Chỉ huy Âm nhạc | ĐH | 0 | 0 | 0 | 1 |
| Học viện Âm nhạc Huế | 2. | Thanh nhạc | ĐH | 0 | 0 | 1 | 11 |
| Học viện Âm nhạc Huế | 3. | Sư phạm Âm nhạc | ĐH | 0 | 0 | 1 | 8 |
| Học viện Âm nhạc Huế | 4. | Âm nhạc học | ĐH | 0 | 0 | 3 | 5 |
2. | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | 5. | Sư phạm âm nhạc | ĐH |
|
|
|
|
3. | Học viện Hàng không | 6. | Quản lý hoạt động bay | ĐH | 0 | 0 | 2 | 0 |
4. | Học viện Tài chính | 7. | Hệ thống thông tin quản lý | ĐH |
|
| 9 | 8 |
5. | Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh | 8. | Sư phạm âm nhạc | ĐH |
| 0 | 1 | 0 |
6. | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 9. | Hội họa | ĐH |
|
| 3 | 1 |
| Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 10. | Gốm | ĐH |
|
| 3 | 4 |
| Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 11. | Thiết kế Công nghiệp | ĐH |
|
| 4 |
|
7. | Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM | 12. | Điêu khắc | ĐH | 0 | 0 | 2 | 5 |
| Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM | 13. | Thiết kế đồ hoạ | ĐH | 0 | 0 | 3 | 11 |
| Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM | 14. | Đồ họa | ĐH | 0 | 0 | 4 | 8 |
| Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM | 15. | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | ĐH | 0 | 1 | 1 | 2 |
8. | Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 16. | Biên kịch Sân khấu | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 17. | Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình | ĐH |
|
|
| 1 |
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 18. | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 19. | Biên kịch Điện ảnh – Truyền hình | ĐH |
|
|
| 5 |
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 20. | Nhiếp ảnh | ĐH |
|
| 1 |
|
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 21. | Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình | ĐH |
|
| 1 | 2 |
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 22. | Thiết kế mỹ thuật Sân khấu – Điện ảnh | ĐH |
|
| 1 | 2 |
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 23. | Lý luận và Phê bình ĐA– Truyền hình | ĐH |
|
| 1 |
|
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 24. | Lý luận và Phê bình Sân khấu | ĐH |
|
| 2 |
|
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 25. | Quay phim | ĐH |
|
| 2 | 1 |
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 26. | Biên đạo Múa | ĐH |
|
| 2 | 4 |
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 27. | Huấn luyện Múa | ĐH |
|
| 3 |
|
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 28. | Lý luận, Phê bình Múa | ĐH |
|
| 3 | 1 |
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 29. | Diễn viên Sân khấu kịch hát | ĐH |
|
| 4 |
|
| Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội | 30. | Đạo diễn Sân khấu | ĐH |
| 1 | 1 | 3 |
9. | Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM | 31. | Đạo diễn Điện ảnh TH | ĐH | 0 | 1 | 0 | 2 |
10. | Trường ĐH Chu Văn An | 32. | Việt Nam học | ĐH |
|
| 4 | 1 |
| Trường ĐH Chu Văn An | 33. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH |
| 0 | 0 |
|
11. | Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên | 34. | Kỹ thuật y sinh | ĐH | 0 |
|
| 9 |
| Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên | 35. | Quản trị văn phòng | ĐH | 0 | 1 |
| 10 |
12. | Trường ĐH Đại Nam | 36. | Tiếng Trung | ĐH |
|
| 4 |
|
13. | Trường ĐH Dân lập Phú Xuân | 37. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Dân lập Phú Xuân | 38. | Quản trị kinh doanh | ĐH |
|
| 4 | 5 |
| Trường ĐH Dân lập Phú Xuân | 39. | Văn học | ĐH |
|
| 7 | 0 |
| Trường ĐH Dân lập Phú Xuân | 40. | Lịch sử | ĐH |
|
| 7 | 1 |
14. | Trường ĐH Đông Đô | 41. | Điện tử viễn thông | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Đông Đô | 42. | Công nghệ sinh học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Đông Đô | 43. | Tiếng Trung | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Đông Đô | 44. | Tiếng Anh | ĐH |
|
| 1 | 3 |
15. | Trường ĐH Duy Tân | 45. | Quan hệ Quốc tế | ĐH |
|
| 2 | 3 |
16. | Trường ĐH Hà Hoa Tiên | 46. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 3 | 2 |
| Trường ĐH Hà Hoa Tiên | 47. | Công nghệ chế tạo máy | ĐH |
| 1 | 1 | 1 |
17. | Trường ĐH Hà Nội | 48. | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | ĐH | 0 | 0 | 1 | 6 |
| Trường ĐH Hà Nội | 49. | Ngôn ngữ Italia | ĐH | 0 | 0 | 3 | 5 |
| Trường ĐH Hà Nội | 50. | Kế toán | ĐH | 0 | 0 | 5 | 1 |
| Trường ĐH Hà Nội | 51. | Tiếng Việt và VH Việt Nam | ĐH | 0 | 0 | 6 | 4 |
18. | Trường ĐH Hà Tĩnh | 52. | Sư phạm Toán | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 53. | Sư phạm Tin học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 54. | Sư phạm Vật lí | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 55. | Sư phạm Hoá học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 56. | Sư phạm Tiếng Anh | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 57. | Giáo dục Chính trị | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 58. | Giáo dục Mầm non | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 59. | Giáo dục Tiểu học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 60. | Quản trị kinh doanh | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 61. | Kế toán | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 62. | Tài chính - Ngân hàng | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 63. | Công nghệ thông tin | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 64. | Khoa học môi trường | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hà Tĩnh | 65. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
|
|
|
19. | Trường ĐH Hải Phòng | 66. | Sư phạm Âm nhạc | ĐH |
|
| 2 | 6 |
| Trường ĐH Hải Phòng | 67. | Nuôi trồng thủy sản | ĐH |
|
| 2 | 5 |
| Trường ĐH Hải Phòng | 68. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH |
|
| 4 | 20 |
| Trường ĐH Hải Phòng | 69. | Sư phạm Vật lý | ĐH |
|
| 5 | 4 |
| Trường ĐH Hải Phòng | 70. | Giáo dục Mầm non | ĐH |
|
| 7 | 12 |
| Trường ĐH Hải Phòng | 71. | Công nghệ chế tạo máy | ĐH |
|
| 10 | 10 |
| Trường ĐH Hải Phòng | 72. | Chăn nuôi | ĐH |
| 1 | 1 | 7 |
20. | Trường ĐH Hòa Bình | 73. | Công nghệ đa phương tiện | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hòa Bình | 74. | Hệ thống thông tin | ĐH |
|
|
|
|
21. | Trường ĐH Hoa Lư | 75. | Việt Nam học | ĐH |
|
| 6 | 3 |
| Trường ĐH Hoa Lư | 76. | Sư phạm Toán-Tin | ĐH |
|
| 9 | 2 |
22. | Trường ĐH Hoa Sen | 77. | Thiết kế thời trang | ĐH |
| 0 | 4 | 4 |
23. | Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 78. | Hướng dẫn viên du lịch | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 79. | Sư phạm Âm nhạc | ĐH |
|
| 1 | 11 |
| Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 80. | Quản lý giáo dục | ĐH |
|
| 3 | 7 |
| Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 81. | Sư phạm Mĩ thuật | ĐH |
|
| 3 | 9 |
| Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 82. | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | ĐH |
|
| 4 |
|
| Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 83. | Sư phạm Tiếng Anh | ĐH |
|
| 4 | 15 |
| Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 84. | Ngôn Ngữ Anh | ĐH |
|
| 4 |
|
| Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 85. | Ngôn Ngữ Trung Quốc | ĐH |
|
| 4 | 5 |
| Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 86. | Việt Nam học | ĐH |
|
| 4 |
|
| Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ | 87. | Giáo dục Mầm non | ĐH |
|
| 5 | 4 |
24. | Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM | 88. | Ngôn ngữ Nhật | ĐH |
|
|
| 1 |
| Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM | 89. | Quản trị Bệnh viện | ĐH |
|
| 4 | 2 |
| Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM | 90. | Công nghệ sau thu hoạch | ĐH |
| 1 | 1 | 2 |
25. | Trường ĐH KHTN - ĐHQG TpHCM | 91. | Hải dương học | ĐH |
|
|
|
|
26. | Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM | 92. | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | ĐH |
|
| 1 |
|
| Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM | 93. | Hán Nôm | ĐH |
|
| 3 |
|
| Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM | 94. | Ngôn ngữ Italia | ĐH |
|
| 4 |
|
27. | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 95. | Kinh tế xây dựng | ĐH | 0 | 0 | 5 | 1 |
28. | Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM | 96. | Thiết kế thời trang | ĐH |
|
| 3 | 5 |
| Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM | 97. | Thiết kế đồ hoạ | ĐH |
|
| 4 | 7 |
29. | Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | 98. | Luật kinh tế | ĐH |
|
| 3 |
|
30. | Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Tp HCM | 99. | Công Nghệ Thông Tin | ĐH |
|
|
| 6 |
31. | Trường ĐH KT&QTKD - ĐH Thái Nguyên | 100. | Du lịch và khách sạn | ĐH | 0 | 0 | 2 | 1 |
32. | Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên | 101. | Quản lý công nghiệp | ĐH | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên | 102. | Kỹ thuật XD công trình giao thông | ĐH | 0 | 0 | 1 | 3 |
33. | Trường ĐH Lạc Hồng | 103. | Nông học | ĐH | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trường ĐH Lạc Hồng | 104. | Công nghệ may | ĐH | 0 | 0 | 0 | 0 |
34. | Trường ĐH Lương Thế Vinh | 105. | Việt Nam học | ĐH | 0 | 0 | 0 | 1 |
| Trường ĐH Lương Thế Vinh | 106. | Nuôi trồng thủy sản | ĐH | 0 | 0 | 1 | 0 |
| Trường ĐH Lương Thế Vinh | 107. | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ĐH | 0 | 0 | 2 | 0 |
| Trường ĐH Lương Thế Vinh | 108. | Thú y | ĐH | 0 | 0 | 2 | 1 |
35. | Trường ĐH Nghệ thuật Trung ương | 109. | Thiết kế Đồ họa | ĐH | 0 | 0 | 3 | 1 |
36. | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | 110. | Ngôn ngữ Thái Lan | ĐH | 0 | 0 | 1 | 1 |
| Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | 111. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ĐH | 0 | 0 | 3 | 6 |
| Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | 112. | Ngôn ngữ Nhật | ĐH | 0 | 0 | 4 | 2 |
37. | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế | 113. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ĐH | 0 | 0 | 1 | 8 |
38. | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 114. | Ngôn ngữ Ả Rập | ĐH | 0 | 0 | 2 | 5 |
39. | Trường ĐH Nguyễn Trãi | 115. | Thiết kế đồ họa | ĐH | 0 | 0 | 4 | 1 |
40. | Trường ĐH Nha Trang | 116. | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | ĐH |
|
| 4 | 3 |
| Trường ĐH Nha Trang | 117. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | ĐH |
| 1 | 1 | 3 |
41. | Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên | 118. | Công nghiệp nông thôn | ĐH |
|
| 4 |
|
| Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên | 119. | Công nghệ sau thu hoạch | ĐH |
|
| 6 |
|
42. | Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang | 120. | Kế toán | ĐH |
|
| 14 | 1 |
43. | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | 121. | Sư phạm Tin học | ĐH |
|
| 3 | 4 |
| Trường ĐH Phạm Văn Đồng | 122. | Công nghệ Thông tin | ĐH |
|
| 4 | 4 |
44. | Trường ĐH Phan Châu Trinh | 123. | Tài chính - Ngân hàng | ĐH | 0 | 1 | 1 | 1 |
45. | Trường ĐH Phú Yên | 124. | Giáo dục Mầm non | ĐH |
|
|
| 1 |
| Trường ĐH Phú Yên | 125. | Sinh học | ĐH |
|
| 1 |
|
| Trường ĐH Phú Yên | 126. | Công nghệ thông tin | ĐH |
|
| 3 | 4 |
| Trường ĐH Phú Yên | 127. | Giáo dục Tiểu học | ĐH |
|
| 6 | 7 |
| Trường ĐH Phú Yên | 128. | Sư phạm Tin học | ĐH |
|
| 6 |
|
46. | Trường ĐH Phương Đông | 129. | Ngôn ngữ Pháp | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Phương Đông | 130. | Việt Nam học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Phương Đông | 131. | Ngôn ngữ Đức | ĐH |
|
| 1 |
|
| Trường ĐH Phương Đông | 132. | Ngôn ngữ Nhật | ĐH |
|
| 1 | 4 |
| Trường ĐH Phương Đông | 133. | Kế toán | ĐH |
|
| 6 | 6 |
| Trường ĐH Phương Đông | 134. | Tài chính - Ngân hàng | ĐH |
|
| 8 |
|
| Trường ĐH Phương Đông | 135. | Công nghệ KT môi trường | ĐH |
| 1 | 1 | 3 |
47. | Trường ĐH Quảng Bình | 136. | Quản lý tài nguyên MT | ĐH | 0 | 0 | 2 | 0 |
| Trường ĐH Quảng Bình | 137. | Giáo dục Tiểu học | ĐH | 0 | 0 | 3 | 2 |
| Trường ĐH Quảng Bình | 138. | Giáo dục Mầm non | ĐH | 0 | 0 | 3 | 5 |
| Trường ĐH Quảng Bình | 139. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 0 | 0 | 3 | 3 |
| Trường ĐH Quảng Bình | 140. | Nuôi trồng TSản | ĐH | 0 | 0 | 4 | 1 |
| Trường ĐH Quảng Bình | 141. | Kế toán | ĐH | 0 | 0 | 5 | 5 |
| Trường ĐH Quảng Bình | 142. | Sư phạm Sinh học | ĐH | 0 | 0 | 5 | 1 |
| Trường ĐH Quảng Bình | 143. | Sư phạm Ngữ văn | ĐH | 0 | 1 | 1 | 3 |
48. | Trường ĐH Quảng Nam | 144. | Việt Nam học | ĐH | 0 | 0 | 2 | 0 |
| Trường ĐH Quảng Nam | 145. | Kế toán | ĐH | 0 | 0 | 5 | 0 |
| Trường ĐH Quảng Nam | 146. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 0 | 0 | 6 | 0 |
| Trường ĐH Quảng Nam | 147. | Sư phạm Ngữ Văn | ĐH | 0 | 0 | 8 | 0 |
| Trường ĐH Quảng Nam | 148. | Công nghệ thông tin | ĐH | 0 | 0 | 11 | 0 |
49. | Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 149. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 150. | Công nghệ may | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 151. | Châu Á | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 152. | Điều dưỡng | ĐH |
|
| 2 | 17 |
50. | Trường ĐH Quốc tế miền Đông | 153. | Kỹ thuật phần mềm | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Quốc tế miền Đông | 154. | Tr.thông và mạng máy tính | ĐH |
|
| 4 | 4 |
51. | Trường ĐH Quy Nhơn | 155. | Tiếng Nga | ĐH |
|
|
| 2 |
| Trường ĐH Quy Nhơn | 156. | Sư phạm KT Công nghiệp | ĐH |
|
| 2 |
|
| Trường ĐH Quy Nhơn | 157. | Giáo dục đặc biệt | ĐH |
|
| 2 |
|
| Trường ĐH Quy Nhơn | 158. | Công tác xã hội | ĐH |
|
| 3 | 3 |
| Trường ĐH Quy Nhơn | 159. | Ngôn ngữ Pháp | ĐH |
|
| 3 |
|
| Trường ĐH Quy Nhơn | 160. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH |
|
| 4 |
|
| Trường ĐH Quy Nhơn | 161. | Quản lý nhà nước | ĐH |
| 1 | 1 | 8 |
52. | Trường ĐH Sài Gòn | 162. | Sư phạm Mỹ thuật | ĐH |
|
| 4 | 11 |
| Trường ĐH Sài Gòn | 163. | Thanh nhạc | ĐH |
|
| 4 |
|
| Trường ĐH Sài Gòn | 164. | Kỹ thuật điện, điện tử | ĐH |
| 1 | 1 |
|
| Trường ĐH Sài Gòn | 165. | Công nghệ KT điện, điện tử | ĐH |
| 1 | 1 |
|
| Trường ĐH Sài Gòn | 166. | Khoa học Thư viện | ĐH |
| 1 | 1 | 1 |
53. | Trường ĐH SPKT Hưng Yên | 167. | Công nghệ may | ĐH | 0 | 0 | 6 | 6 |
54. | Trường ĐH SPKT Nam Định | 168. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | ĐH |
|
| 6 | 6 |
55. | Trường ĐH SPKT Tp HCM | 169. | Kinh tế gia đình | ĐH | 0 | 0 | 4 | 0 |
| Trường ĐH SPKT Tp HCM | 170. | Thiết kế thời trang | ĐH | 0 | 0 | 4 | 4 |
| Trường ĐH SPKT Tp HCM | 171. | Kỹ thuật công nghiệp | ĐH | 0 | 0 | 5 | 4 |
| Trường ĐH SPKT Tp HCM | 172. | Kế toán | ĐH | 0 | 0 | 8 | 6 |
| Trường ĐH SPKT Tp HCM | 173. | Công nghệ may | ĐH | 0 | 0 | 11 | 0 |
56. | Trường ĐH SPKT Vinh | 174. | Kế toán | ĐH | 0 | 0 | 2 | 5 |
| Trường ĐH SPKT Vinh | 175. | Sư phạm KT công nghiệp | ĐH | 0 | 0 | 3 | 0 |
57. | Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên | 176. | Sư phạm Âm nhạc | ĐH |
|
| 3 | 3 |
| Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên | 177. | Sư phạm Mỹ thuật | ĐH |
|
| 3 | 4 |
58. | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 178. | Giáo dục công dân | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 179. | Sư phạm Mỹ thuật | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 180. | Công nghệ thông tin | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 181. | Toán học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 182. | Hoá học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 183. | Sinh học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 184. | Văn học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 185. | Tâm lý học | ĐH |
|
|
|
|
59. | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 186. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH |
|
| 2 | 2 |
60. | Trường ĐH Sư phạm Tp HCM | 187. | Ngôn Ngữ Nhật | ĐH |
|
| 2 | 7 |
61. | Trường ĐH Tài chính - Marketing | 188. | Quản trị khách sạn | ĐH |
|
| 12 | 11 |
| Trường ĐH Tài chính - Marketing | 189. | Kế toán | ĐH |
|
| 19 | 26 |
62. | Trường ĐH Thái Bình Dương | 190. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 2 | 6 |
63. | Trường ĐH Thành Đô | 191. | Việt Nam học | ĐH | 1 |
|
| 8 |
64. | Trường ĐH TN&MT Hà Nội | 192. | Quản lý biển | ĐH |
|
|
| 4 |
| Trường ĐH TN&MT Hà Nội | 193. | Khí tượng thủy văn biển | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH TN&MT Hà Nội | 194. | Địa chính | ĐH |
|
| 2 | 4 |
| Trường ĐH TN&MT Hà Nội | 195. | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | ĐH |
|
| 2 | 1 |
| Trường ĐH TN&MT Hà Nội | 196. | Quản lý đất đai | ĐH |
|
| 4 | 7 |
65. | Trường ĐH TN&MT Tp HCM | 197. | Quản trị kinh doanh | ĐH |
|
| 8 | 4 |
66. | Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định | 198. | Hệ thống thông tin | ĐH |
|
|
|
|
67. | Trường ĐH Văn Hiến | 199. | Đông phương học | ĐH |
|
| 2 | 1 |
| Trường ĐH Văn Hiến | 200. | Xã hội học | ĐH |
|
| 8 | 3 |
68. | Trường ĐH Vinh | 201. | Kinh tế đầu tư | ĐH |
|
| 5 |
|
69. | Trường ĐH Y Dược Cần Thơ | 202. | Điều dưỡng | ĐH |
|
| 2 | 13 |
70. | Trường ĐH Y Dược Tp HCM | 203. | Kỹ thuật y học (hình ảnh) | ĐH | 0 | 0 | 1 | 13 |
| Trường ĐH Y Dược Tp HCM | 204. | Kỹ thuật Phục hình răng | ĐH | 0 | 0 | 1 | 6 |
| Trường ĐH Y Dược Tp HCM | 205. | Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng | ĐH | 0 | 0 | 2 | 12 |
71. | Trường ĐH Y Thái Bình | 206. | Điều dưỡng | ĐH | 0 |
| 2 | 8 |
| Trường ĐH Y Thái Bình | 207. | Dược học | ĐH | 0 | 0 | 8 | 11 |
(Danh sách gồm 207 ngành đào tạo trình độ đại học thuộc 71 cơ sở đào tạo)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây