Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4434/BGDĐT-CTHSSV của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo gấp kết quả thực hiện Quyết định 61/QĐ-TTg về CĐCS cho cán bộ Đoàn, Hội trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông (nhắc lần 3)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4434/BGDĐT-CTHSSV
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4434/BGDĐT-CTHSSV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Ngũ Duy Anh |
Ngày ban hành: | 27/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 4434/BGDĐT-CTHSSV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4434/BGDĐT-CTHSSV | Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các sở giáo dục và đào tạo |
Thực hiện kế hoạch năm học 2009-2010, ngày 15/4/2010 Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có công văn số 1983/BGDĐT-CTHSSV gửi các sở giáo dục và đào tạo, các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp về việc rà soát tình hình và báo cáo kết quả thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ Đoàn, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề và trung học phổ thông. Theo công văn này, ngày 20/5/2010 là thời hạn gửi báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhưng đến hết 30/5/2010 Vụ Công tác học sinh, sinh viên mới nhận được báo cáo của 33 đơn vị.
Ngày 02/6/2010, Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếp tục có văn bản số 3077/BGDĐT – CTHSSV yêu cầu các đơn vị tiếp tục gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ Đoàn, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề và trung học phổ thông. Thời hạn gửi báo cáo là 20/6/2010. Tuy nhiên, đến 26/7/2010 có 28 sở giáo dục và đào tạo, 13 trường đại học, 36 trường cao đẳng, 23 trường trung cấp chuyên nghiệp gửi báo cáo (danh sách kèm theo công văn này).
Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các đơn vị gửi báo cáo (theo mẫu gửi kèm công văn này) về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Công tác học sinh, sinh viên), 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội; email: [email protected] trước ngày 06/8/2010 để kịp thời chuẩn bị nội dung cho Hội nghị sơ kết 05 năm thực hiện Quyết định nói trên vào cuối tháng 8/2010.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐÃ GỬI BÁO CÁO VỀ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 61/QĐ-TTg VỀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO CB ĐOÀN HỘI
(Kèm theo Công văn số: 4434 /BGDĐT-CTHSSV ngày 27 /7/2010)
STT |
| Đơn vị |
Sở giáo dục và đào tạo | ||
1 | 1 | Bắc Giang |
2 | 2 | Bắc Kạn |
3 | 3 | Bạc Liêu |
4 | 4 | Bình Dương |
5 | 5 | Bình Phước |
6 | 6 | Cà Mau |
7 | 7 | Cao Bằng |
8 | 8 | Đà Nẵng |
9 | 9 | Đắc Lắc |
10 | 10 | Đắc Nông |
11 | 11 | Điện Biên |
12 | 12 | Đồng Nai |
13 | 13 | Đồng Tháp |
14 | 14 | Hà Nội |
15 | 15 | Hải Phòng |
16 | 16 | Hậu Giang |
17 | 17 | Hoà Bình |
18 | 18 | Lâm Đồng |
19 | 19 | Nam Định |
20 | 20 | Ninh Bình |
21 | 21 | Phú Yên |
22 | 22 | Sóc Trăng |
23 | 23 | Sơn La |
24 | 24 | Tây Ninh |
25 | 25 | Thanh Hoá |
26 | 26 | Thừa Thiên Huế |
27 | 27 | TP. Hồ Chí Minh |
28 | 28 | Vĩnh Phúc |
Đại học | ||
29 | 1 | ĐH Tây Đô |
30 | 2 | ĐH Thương Mại |
31 | 3 | ĐH Thái Nguyên |
32 | 4 | ĐH Tiền Giang |
33 | 5 | Trường Dự bị đại học dân tộc TW Nha Trang |
34 | 6 | ĐH Giao thông vận tải TPHCM |
35 | 7 | Học viện Tài chính |
36 | 8 | Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
37 | 9 | ĐH.Ngoại ngữ tin học TP. HCM |
38 | 10 | ĐH Tây Bắc |
39 | 11 | ĐHQG tp. Hồ Chí Minh |
40 | 12 | ĐH Y dương Tp. Hồ Chí Minh |
41 | 13 | Trường ĐH Cần Thơ |
Cao đẳng | ||
42 | 1 | Điện tử - Điện lạnh |
43 | 2 | Kinh tế -Kỹ thuật Kiên Giang |
44 | 3 | Y tế Thanh Hoá |
45 | 4 | Sư phạm Hà Giang |
46 | 5 | CĐ Cộng đồng Cà Mau |
47 | 6 | CĐ Cộng đồng Sóc Trăng |
48 | 7 | Sư phạm Hà Nam |
49 | 8 | VHNT Đắc Lắk |
50 | 9 | Dược Phú Thọ |
51 | 10 | KTKT Quảng Nam |
52 | 11 | Sư phạm Bắc Ninh |
53 | 12 | Sư phạm Trà Vinh |
54 | 13 | Xây dựng miền Tây |
55 | 14 | Xây dựng số 3 - Bộ XD |
56 | 15 | Giao thông vận tải TP. HCM |
57 | 16 | VHNT Nha Trang |
58 | 17 | Kinh tế Lý Tự Trọng |
59 | 18 | Cộng Đồng Đồng Tháp |
60 | 19 | Sư phạm Lạng Sơn |
61 | 20 | Sư phạm Yên Bái |
62 | 21 | KTKT Phú Lâm |
63 | 22 | Công nghiệp Việt Đức |
64 | 23 | GTVT II |
65 | 24 | Cộng đồng Hà Tây |
66 | 25 | Sư phạm Vĩnh Long |
67 | 26 | Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
68 | 27 | CĐ.Phương Đông |
69 | 28 | CĐ.Sư phạm Hoà Bình |
70 | 29 | CĐ.Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu |
71 | 30 | CĐ.Bình Định |
72 | 31 | CĐ.Y tế Hà Nam |
73 | 32 | CĐ. Y tế Trà Vinh |
74 | 33 | CĐ. TC-KT-KT Cà Mau |
75 | 34 | CĐ.KT-KT miền Nam |
76 | 35 | CĐ.Bách nghệ Tây Hà |
77 | 36 | CĐ.KTKT Phú Lâm (TPHCM) |
Trung cấp chuyên nghiệp | ||
78 | 1 | TC Sư phạm Đắc Lắc |
79 | 2 | TC KT-KT Hà Nội |
80 | 3 | TC KT-KT Nguyễn Hữu Cảnh |
81 | 4 | TC KT-KT Tiền Giang |
82 | 5 | TC Y tế Bạch Mai |
83 | 6 | TC Y tế Vĩnh Long |
84 | 7 | TC Xây dựng miền Trung |
85 | 8 | TC Kỹ thuật Bắc Giang |
86 | 9 | TC Kỹ thuật Hậu Giang |
87 | 10 | VHNT Nam Định |
88 | 11 | Y tế Tuyên Quang |
89 | 12 | TC KTKT ĐắkLắk |
90 | 13 | KTKT Nam Sài Gòn |
91 | 14 | TC. KTKT CCI Bắc Ninh |
92 | 15 | TC. VHNT Tỉnh Trà Vinh |
93 | 16 | TC. TDTT Cần Thơ |
94 | 17 | TC. Y tế Gia Lai |
95 | 18 | TC. Y tế Hoà Bình |
96 | 19 | TC.KTKT Long An |
97 | 20 | TC. Xây dựng TP.HCM |
98 | 21 | TC. KTKT HÀ Nội I |
99 | 22 | TC.CNTH Đồng nai |
100 | 23 | TC Y tế Long Anh |
Danh sách trên bao gồm: 100 đơn vị
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |