Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 429/BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc danh mục các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng lĩnh vực nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 429/BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 429/BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Đăng Khoa |
Ngày ban hành: | 01/02/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 429/BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2013 |
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được giao nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức xây dựng danh mục nghề, chương trình dạy nghề các nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên.
Thực hiện nhiệm vụ trên, trên cơ sở Thông tư liên Bộ số 30/2012/TTLB-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 về việc hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”, trên cơ sở ý kiến của các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị quản lý, đào tạo, nghiên cứu khoa học trực thuộc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã dự thảo danh mục các nghề đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng (Phụ lục kèm theo).
Đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cho ý kiến về danh mục các nghề trên làm cơ sở cho việc tiếp tục xây dựng chương trình dạy nghề phục vụ Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 429/BNN-TCCB ngày 01 tháng 02 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên nghề | Ghi chú |
I | Nhóm nghề trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
|
A | Trồng cây ăn quả |
|
1 | Trồng xoài, ổi |
|
2 | Trồng mít |
|
3 | Trồng bưởi, cam, chanh |
|
4 | Trồng cam, quýt |
|
5 | Trồng chanh |
|
6 | Trồng vải |
|
7 | Trồng nhãn |
|
8 | Trồng chôm chôm |
|
9 | Trồng sầu riêng |
|
10 | Trồng măng cụt |
|
11 | Trồng na (mãng cầu) |
|
12 | Trồng cây vú sữa |
|
13 | Trồng đu đủ |
|
14 | Trồng dứa |
|
15 | Trồng nho |
|
16 | Trồng táo |
|
17 | Trồng dưa hấu, dưa bở |
|
18 | Trồng chuối |
|
19 | Trồng thanh long |
|
20 | Trồng cây bơ |
|
21 | Trồng đào, mận, mơ |
|
22 | Trồng lê, mắc cọoc |
|
23 | Trồng dâu da, lòn bon |
|
24 | Trồng các cây ăn quả khác |
|
B | Trồng cây công nghiệp |
|
25 | Trồng và khai thác mủ cao su |
|
26 | Trồng cà phê |
|
27 | Trồng chè |
|
28 | Trồng tiêu |
|
29 | Trồng dừa |
|
30 | Trồng Ca cao |
|
31 | Trồng cây thuốc lá |
|
32 | Trồng cây lấy tinh dầu |
|
33 | Trồng bông |
|
34 | Trồng cây lấy dầu: sở, trẩu |
|
35 | Trồng cói (lác) |
|
36 | Trồng cây mắc ca |
|
37 | Trồng cây lấy nhựa: sơn ta, thông ngựa, trôm |
|
38 | Trồng dâu, nuôi tằm |
|
39 | Trồng mía đường |
|
40 | Trồng các cây công nghiệp khác |
|
| Sản xuất cây giống cao su, cà phê, hồ tiêu |
|
C | Trồng cây lương thực, thực phẩm |
|
41 | Trồng lúa năng suất cao |
|
42 | Trồng lúa cạn |
|
43 | Nhân giống lúa |
|
44 | Sản xuất giống lúa lai |
|
45 | Trồng ngô |
|
46 | Sản xuất giống ngô lai |
|
47 | Trồng sắn |
|
48 | Trồng khoai lang |
|
49 | Trồng khoai sọ, khoai môn |
|
50 | Trồng cây lấy tinh bột |
|
51 | Trồng lúa mạch, cao lương |
|
52 | Trồng lạc |
|
53 | Trồng đậu tương |
|
54 | Trồng đậu xanh, đậu đen |
|
55 | Nhân giống và trồng khoai tây |
|
56 | Trồng cây thực phẩm khác |
|
D | Trồng rau |
|
57 | Trồng rau ăn lá mùa nóng |
|
58 | Trồng rau ăn lá mùa lạnh |
|
59 | Trồng bắp cải, su hào |
|
60 | Trồng cà rốt, cải củ |
|
61 | Trồng măng tây |
|
62 | Trồng bầu, bí, dưa chuột |
|
63 | Trồng đậu rau |
|
64 | Trồng cà chua, cà pháo, cà bát, cà tím |
|
65 | Trồng hành, tỏi |
|
66 | Trồng ớt |
|
67 | Trồng mướp, mướp đắng |
|
68 | Trồng rau lấy ngọn: su su, bí đỏ |
|
69 | Trồng rau bao tử |
|
70 | Trồng năn bợp, bồn bồn |
|
71 | Trồng rau làm gia vị |
|
72 | Trồng tre lấy măng |
|
73 | Trồng rau an toàn |
|
74 | Trồng rau hữu cơ |
|
75 | Trồng rau mầm và rau thủy canh |
|
76 | Trong rau công nghệ cao |
|
77 | Trồng nấm |
|
78 | Trồng các loại rau khác |
|
E | Trồng hoa, cây cảnh |
|
79 | Trong hoa lan |
|
80 | Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
|
81 | Trồng hoa cúc, hoa đồng tiền |
|
82 | Trồng hoa vạn thọ |
|
83 | Trồng hoa giấy |
|
84 | Trồng hoa huệ |
|
85 | Trồng hoa lài |
|
86 | Trồng hoa lay ơn |
|
87 | Trồng hoa hồng |
|
88 | Trồng hoa hồng môn |
|
89 | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh |
|
90 | Trồng mai vàng, mai chiếu thủy |
|
91 | Trồng đào, quất cảnh |
|
92 | Vi nhân giống hoa |
|
93 | Trồng cây hoa, cây cảnh khác |
|
E | Bảo vệ thực vật |
|
94 | Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn quả |
|
95 | Phòng trừ sâu bệnh trên cây công nghiệp |
|
96 | Phòng trừ sâu bệnh trên cây lương thực |
|
97 | Phòng trừ dịch hại tổng hợp |
|
98 | Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
|
99 | Khác |
|
II | Nhóm nghề chăn nuôi |
|
A | Nuôi gia súc |
|
100 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
|
101 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
|
102 | Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ |
|
103 | Nuôi lợn hữu cơ |
|
104 | Nuôi lợn nái |
|
105 | Nuôi lợn thả vườn, đồi |
|
106 | Chăn nuôi cừu |
|
107 | Nuôi bò sữa |
|
108 | Nuôi và phòng trị bệnh chó mèo |
|
B | Nuôi gia cầm |
|
109 | Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà |
|
110 | Nuôi và phòng trừ bệnh cho thủy cầm |
|
111 | Nuôi gà hữu cơ |
|
112 | Nuôi bồ câu |
|
113 | Chăn nuôi gà đồi vườn |
|
114 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà tây, gà sao |
|
115 | Nuôi đà điểu |
|
116 | Nuôi chim cút |
|
117 | Khác |
|
C | Nuôi động vật hoang dã có kiểm soát |
|
118 | Nuôi nhím, dúi |
|
119 | Nuôi lợn rừng |
|
120 | Nuôi rắn |
|
121 | Nuôi cầy hương |
|
122 | Nuôi kỳ đà, kỳ nhông |
|
123 | Nuôi tắc kè, rắn mối |
|
124 | Nuôi hươu, nai |
|
125 | Nuôi rùa |
|
126 | Nuôi cá sấu |
|
D | Chăn nuôi, thú y khác |
|
127 | Nuôi giun |
|
128 | Chăn nuôi dế mèn |
|
129 | Trồng và nuôi thả cánh kiến |
|
130 | Nuôi ong mật |
|
131 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
|
130 | Thú y trang trại heo |
|
132 | Thú y trang trại bò |
|
133 | Thú y trang trại gia cầm |
|
134 | Trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi |
|
135 | Khác |
|
III | Nhóm nghề lâm nghiệp |
|
A | Trồng các cây lâm nghiệp |
|
136 | Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh nuôi phòng hộ |
|
137 | Trồng thâm canh rừng cây gỗ lớn |
|
138 | Sản xuất kinh doanh cây giống lâm nghiệp |
|
139 | Trồng keo, bồ đề, bạch đàn làm nguyên liệu giấy |
|
140 | Trồng và khai thác một số loại cây dưới tán rừng |
|
141 | Sản xuất nông lâm kết hợp |
|
142 | Khai thác gỗ rừng trồng |
|
143 | Trồng song, mây |
|
144 | Trồng trám |
|
145 | Trồng táo mèo |
|
146 | Trồng cây bời lời |
|
147 | Trồng, chăm sóc và khai thác nhựa thông |
|
148 | Vi nhân giống cây lâm nghiệp quan trọng |
|
149 | Trồng tre làm nguyên liệu giấy |
|
150 | Phòng trừ sâu, bệnh một số loài cây đặc sản phổ biến |
|
151 | Trồng tre, trúc |
|
152 | Trồng cây đô thị |
|
153 | Quản lý và bảo vệ rừng |
|
154 | Trồng tràm, sú, vẹt |
|
155 | Trồng rừng đước kết hợp nuôi tôm |
|
156 | Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp |
|
157 | Bảo tồn, trồng làm giàu rừng |
|
158 | Trồng rừng ngập mặn |
|
159 | Khuyến nông lâm |
|
160 | Sản xuất lâm nghiệp quy mô nhỏ |
|
161 | Khác |
|
B | Trồng cây dược liệu |
|
162 | Trồng thảo quả |
|
163 | Trồng sa nhân |
|
164 | Trồng ba kích |
|
165 | Trồng nấm linh chi |
|
166 | Trồng xạ đen |
|
167 | Trồng xương sâm |
|
168 | Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
|
169 | Trồng giảo cổ lam |
|
170 | Trồng cây chó đẻ răng cưa |
|
171 | Khác |
|
C | Chế biến gỗ |
|
172 | Sản xuất đồ mộc bằng ván nhân tạo |
|
173 | Mộc dân dụng |
|
174 | Tiện gỗ |
|
175 | Xẻ máy |
|
176 | Chạm khắc hoa văn phù điêu |
|
177 | Chạm khắc tượng người |
|
178 | Sản xuất cửa và khuôn học |
|
179 | Sản xuất ván ghép thanh |
|
180 | Trang sức bề mặt sản phẩm |
|
181 | Chạm khắc lèo, bệ |
|
182 | Khảm trai dây, hoa leo |
|
183 | Khảm trai con giống và người |
|
184 | Khảm trai cây cảnh |
|
185 | Khảm trai vật kiến trúc |
|
186 | Khác |
|
IV | Nhóm nghề thủy sản |
|
A | Nuôi thủy sản nước ngọt |
|
187 | Nuôi cá lồng bè nước ngọt |
|
188 | Nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
189 | Nuôi cá tra, cá ba sa |
|
190 | Nuôi cá lăng, cá chiên |
|
191 | Nuôi cá lóc (cá quả) |
|
192 | Nuôi cá điêu hồng |
|
193 | Nuôi cá bống tượng |
|
194 | Nuôi cá rô đồng |
|
195 | Nuôi cá trê |
|
196 | Nuôi cá chép |
|
197 | Nuôi cá thác lát |
|
198 | Nuôi cá sặc rằn |
|
199 | Nuôi cá rô phi |
|
200 | Nuôi cá chim trắng |
|
201 | Nuôi cá tai tượng |
|
202 | Nuôi cá lăng nha |
|
203 | Nuôi cá trắm cỏ |
|
204 | Nuôi cá nước lạnh |
|
205 | Nuôi cá mè |
|
206 | Nuôi tôm càng xanh |
|
207 | Nuôi ba ba |
|
208 | Nuôi lươn |
|
209 | Nuôi ếch |
|
210 | Nuôi tôm càng xanh |
|
211 | Nuôi tôm trong ruộng lúa |
|
212 | Nuôi cá cảnh |
|
213 | Nuôi cua đồng |
|
214 | Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản |
|
215 | Sản xuất giống cá nước ngọt |
|
216 | Khác |
|
B | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
217 | Nuôi tôm sú |
|
218 | Nuôi tôm thẻ chân trắng |
|
219 | Nuôi cua biển |
|
220 | Nuôi cá lồng bè trên biển |
|
221 | Sản xuất giống và nuôi tu hài |
|
222 | Sản xuất giống và nuôi ngao |
|
223 | Nuôi ốc biển |
|
224 | Nuôi sò |
|
225 | Nuôi trai lấy ngọc |
|
226 | Sản xuất giống tôm he chân trắng |
|
227 | Sản xuất giống hàu Thái bình dương |
|
228 | Sản xuất giống tôm sú |
|
229 | Sản xuất giống tôm thẻ chân trắng |
|
230 | Sản xuất giống cua xanh |
|
231 | Sản xuất giống ốc hương |
|
232 | Sản xuất giống tu hài |
|
233 | Ương tôm lứa |
|
234 | Nuôi cá mú .. công nghiệp |
|
235 | Nuôi cá chẽm |
|
236 | Nuôi hải sâm |
|
237 | Nuôi cá chim vây .. |
|
238 | Sản xuất giống hàu |
|
239 | Nuôi cá biển trong ao nước lợ |
|
240 | Nuôi tôm hùm |
|
241 | Trồng rong biển trong ao, đầm nước lợ |
|
242 | Trồng rong bằng giàn trên biển. |
|
243 | Khác |
|
C | Khai thác, đánh bắt hải sản |
|
244 | Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
|
245 | Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới vây |
|
246 | Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo |
|
247 | Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới rê |
|
248 | Đánh bắt hải sản xa bờ bằng ngư cụ cố định |
|
249 | Câu vàng cá ngừ đại dương |
|
250 | Đánh bắt và chế biến sứa |
|
251 | Khai thác Mực |
|
252 | Khai thác và đánh bắt cá biển |
|
253 | Khai thác sá sùng |
|
254 | Sử dụng thiết bị điện tử phổ biến trên tàu cá |
|
255 | Điều khiển tàu cá |
|
256 | Vận hành, bảo trì máy tàu cá |
|
257 | Máy trưởng tàu cá hạng tư |
|
258 | Thuyền trưởng tàu cá hạng tư |
|
259 | Thủy thủ tàu cá |
|
260 | Máy trưởng tàu cá hạng 5 |
|
261 | Khác |
|
V | Nhóm nghề chế biến |
|
A | Chế biến hải sản |
|
262 | Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh |
|
263 | Chế biến mực đông lạnh |
|
264 | Chế biến các loại mắm từ hải sản |
|
265 | Sơ chế và bảo quản thủy sản |
|
266 | Chế biến tôm xuất khẩu |
|
267 | Chế biến cá tra, cá basa xuất khẩu |
|
268 | Chế biến chả, lạp xường, patê, chả giò từ hải sản |
|
269 | Chế biến hải sản khô |
|
270 | Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu |
|
271 | Chế biến nước mắm |
|
272 | Khác |
|
B | Chế biến nông sản |
|
273 | Sơ chế mủ cao su |
|
274 | Sơ chế và bảo quản cà phê |
|
275 | Chế biến chè xanh, chè đen |
|
276 | Chế biến cà phê bột |
|
277 | Chế biến hạt điều |
|
278 | Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
|
279 | Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
|
280 | Chế biến rau quả |
|
281 | Chế biến mứt quả |
|
282 | Chế biến cơm dừa sấy |
|
283 | Sản xuất nước rau quả và quả nước đường |
|
284 | Sản xuất rau câu và thạch rau câu |
|
285 | Sản xuất rượu vang |
|
286 | Sản xuất thạch dừa |
|
287 | Sản xuất tinh bột |
|
288 | Chế biến sản phẩm sau bột |
|
289 | Sản xuất tinh bột dong giềng và làm miến dong |
|
290 | Muối chua rau quả |
|
291 | Sản xuất cốm dẹp |
|
292 | Sản xuất bánh tráng |
|
293 | Chế biến hạt sen, long nhãn |
|
294 | Sản xuất tương |
|
295 | Sản xuất muối biển |
|
296 | Sản xuất tương ớt |
|
297 | Sản xuất muối công nghiệp |
|
298 | Khác |
|
VI | Nhóm nghề dịch vụ nông nghiệp |
|
299 | Mua bán, bảo quản vật tư nông nghiệp |
|
300 | Mua bán, bảo quản lương thực |
|
301 | Sản xuất phân hữu cơ từ phụ phẩm và phế phẩm nông nghiệp |
|
302 | Sửa chữa máy gặt đập liên hợp |
|
303 | Quản lý công trình thủy nông |
|
304 | Sửa chữa bơm điện |
|
305 | Cấp nước sạch nông thôn |
|
306 | Sửa chữa máy nông nghiệp |
|
307 | Quản lý trang trại |
|
308 | Kế toán hợp tác xã |
|
309 | Kế toán trang trại |
|
310 | Khác |
|