Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2868/BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kế hoạch thí điểm đào tạo nghề nông nghiệp theo hình thức cấp thẻ học nghề năm 2014-2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2868/BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2868/BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Ngày ban hành: | 23/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 2868/BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2868/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh:…………………………
Thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020, liên Bộ: Nông nghiệp và PTNT, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính đã ban hành Thông tư liên tịch 66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010 hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo.
Bộ Nông nghiệp và PTNT đã chủ trì, phối hợp với UBND hai tỉnh Thanh Hóa và Bến Tre triển khai thí điểm hình thức Thẻ học nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn. Ngày 19/3/2013, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã tổ chức hội nghị tổng kết việc thí điểm. Theo đánh giá ban đầu, việc đào tạo nghề theo hình thức thẻ học nghề đã đạt được những kết quả nhất định.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Văn phòng Chính phủ tại công văn số 5005/VPCP-KGVX ngày 20/6/2013 về việc tiếp tục thí điểm nhân rộng mô hình đào tạo nghề nông nghiệp theo hình thức cấp thẻ học nghề, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến tiếp tục thí điểm nhân rộng mô hình tại 12 tỉnh của 6 vùng sinh thái (Theo bản dự kiến đính kèm).
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các tỉnh cho ý kiến về việc triển khai thí điểm và xây dựng kế hoạch thí điểm mô hình đào tạo nghề nông nghiệp theo hình thức cấp thẻ trong 2 năm (năm 2014 và năm 2015). Ý kiến đóng góp gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 10/9/2013 để Bộ Nông nghiệp và PTNT tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Nông nghiệp và PTNT rất mong nhận được sự cộng tác của các địa phương./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh…………………
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP THEO HÌNH THỨC CẤP THẺ NĂM 2014 - 2015
(Kèm theo công văn số 2868/BNN-TCCB ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Thời gian thực hiện: Thực hiện trong 2 năm (năm 2014 và năm 2015)
Số lượng học viên/lớp:
Kinh phí/lớp (dự kiến):
STT | Các Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện | Dự kiến kế hoạch năm 2014 | Dự kiến kế hoạch năm 2015 | ||||
Số lớp | Số học viên | Kinh phí | Số lớp | Số học viên | Kinh phí | ||
1 | Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
2 | Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
3 | Vùng Bắc Trung Bộ - Duyên hải Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
4 | Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
5 | Vùng Đông Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
6 | Vùng Tây Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|