Công văn 2110/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 2110/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2110/LĐTBXH-KHTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 30/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 2110/LĐTBXH-KHTC
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 2110/LĐTBXH-KHTC V/v:Rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017 |
Kính gửi: | - Trường Đại học LĐXH (cơ sở Hà Nội, cơ sở Sơn Tây, cơ sở Tp.HCM); - Các trường Đại học SPKT: Nam Định, Vinh, Vĩnh Long; - Các trường Cao đẳng nghề: KTCN, Kỹ nghệ II, KTCN Dung Quất. |
Nơi nhận: - Như trên; - TT Doãn Mậu Diệp (để b/cáo); - Lưu VT, KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Trường………………………………. | Biểu 1 |
TT | Họ và tên đối tượng chính sách | Loại đối tượng chính sách | Hỗ trợ để mua đồ dùng cá nhân và đi lại | Hỗ trợ ở lại trường trong dịp tết nguyên đán | Số tháng hưởng học bổng/ năm | Mức học bổng chính sách/ tháng | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2+3+4*5 | |||
Tổng số | ||||||||
1 | Sinh viên A | |||||||
2 | Sinh viên B | |||||||
3 | ……. |
Người lập biểu | ………………, ngày ……. tháng …… năm 2017 Thủ tướng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Trường………………………………. | Biểu 2 |
TT | Loại đối tượng được hưởng chính sách | Số lượng đối tượng được hưởng chính sách | Hỗ trợ để mua đồ dùng cá nhân và đi lại | Hỗ trợ ở lại trường trong dịp tết nguyên đán | Số tháng hưởng học bổng/ năm | Mức học bổng chính sách/tháng | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1*(2+3+4+5) | |||
Tổng cộng | ||||||||
I | HS, SV người DTTS thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật | |||||||
1 | HS, SV người DTTS thuộc hộ nghèo | |||||||
2 | HS, SV người DTTS thuộc hộ cận nghèo | |||||||
3 | HS, SV người DTTS người khuyết tật | |||||||
II | HS, SV tốt nghiệp trường dân tộc nội trú, HS, SV người dân tộc kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo | |||||||
1 | HS, SV tốt nghiệp trường dân tộc nội trú | |||||||
2 | HS, SV người dân tộc kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo | |||||||
III | HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo | |||||||
1 | HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo | |||||||
2 | HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo |
Người lập biểu | ………………, ngày ……. tháng …… năm 2017 Thủ tướng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây