Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1808/BGDĐT-NGCBQLGD tổ chức thi thăng hạng giảng viên chính năm 2020 (hạng II)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1808/BGDĐT-NGCBQLGD
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1808/BGDĐT-NGCBQLGD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 25/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 1808/BGDĐT-NGCBQLGD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ______________ Số: 1808/BGDĐT-NGCBQLGD V/v Tổ chức thi thăng hạng CDNN giảng viên chính (hạng II) năm 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________ Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2020
|
Kính gửi: Các cơ sở giáo dục đại học công lập, trường cao đẳng sư phạm trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (Thông tư số 12/2012/TT-BNV); Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập (Thông tư số 03/2019/TT-BNV); Công văn số 2475/BNV-CCVC ngày 18/05/2020 của Bộ Nội vụ về việc tổ chức kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên năm 2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) năm 2020 đối với các trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể như sau:
1. Đối tượng dự thi
Viên chức giảng dạy có chức danh nghề nghiệp (CDNN) giảng viên (hạng III), mã số V.07.01.03 có nguyện vọng dự thi, đang công tác tại các cơ sở giáo dục đại học (GDĐH) công lập, trường cao đẳng sư phạm và viên chức giảng dạy trong các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng1 (sau đây gọi chung là cơ sở GDĐH).
2. Điều kiện đăng ký dự thi
Viên chức được cử đi dự thi thăng hạng CDNN giảng viên chính (hạng II) khi có đủ các điều kiện sau:
2.1. Cơ sở GDĐH có nhu cầu và được cấp có thẩm quyền cử đi dự thi.
2.2. Đang giữ CDNN giảng viên (hạng III), mã số V.07.01.03.
2.3. Được thủ trưởng cơ sở GDĐH đánh giá có đủ phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp; hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian 03 (ba) năm liên tục tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ dự thi; không trong thời gian bị thi hành kỷ luật hoặc đã có thông báo về việc xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật.
2.4. Có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) theo quy định tại Điều 5 Thông tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. Ngoài ra, đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng phải có trình độ trung cấp lý luận chính trị trở lên theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 13 Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
_________________________________________
1 Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng được quy định tại Khoản 4 Điều 20 Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức bao gồm: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Học viện Hành chính Quốc gia, Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương.
3. Nội dung, hình thức và thời gian thi
Viên chức dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính phải dự thi đủ các bài thi sau:
3.1. Bài thi kiến thức chung
a) Nội dung thi: Chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước về giáo dục và đào tạo nói chung và giáo dục đại học nói riêng; Xu hướng quốc tế, chiến lược, chính sách phát triển giáo dục đại học của Việt Nam; Các chính sách và quản lý nhà nước về giáo dục đại học; Vấn đề đổi mới quản lý giáo dục đại học và quản trị nhà trường; Quan điểm, định hướng chiến lược phát triển các ngành hoặc chuyên ngành đào tạo của nhà trường; Pháp luật về viên chức phù hợp với tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II). Dung lượng kiến thức của đề thi và nội dung thi về lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 70%, về pháp luật viên chức là 30%.
b) Hình thức thi: Tự luận.
c) Thời gian thi: 180 phút.
3.2. Bài thi kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ
a) Nội dung thi: Viên chức dự thi trình bày báo cáo tổng quan về kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học của viên chức từ khi được bổ nhiệm vào chức danh đang giữ cho đến thời điểm đăng ký dự thi thăng hạng, trao đổi các vấn đề về chuyên môn thuộc lĩnh vực đảm nhiệm.
b) Hình thức thi: Thuyết trình và phỏng vấn trực tiếp.
c) Thời gian thi thuyết trình và phỏng vấn: 30 phút/người.
3.3. Bài thi ngoại ngữ
a) Nội dung thi: Các kỹ năng đọc hiểu, viết ở trình độ bậc 3 theo quy định của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II), do viên chức đăng ký một trong các ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.
Trường hợp là giảng viên chuyên ngành ngôn ngữ nước ngoài thì phải thi ngoại ngữ thứ hai ở trình độ ngoại ngữ bậc 3 theo quy định của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II).
b) Hình thức thi: Viết.
c) Thời gian thi: Viết 90 phút.
3.4. Bài thi tin học
a) Nội dung thi: Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II).
b) Hình thức thi: Trắc nghiệm trên máy tính.
c) Thời gian thi: 45 phút.
4. Miễn thi ngoại ngữ trong kỳ thi thăng hạng giảng viên chính (hạng II)
4.1. Miễn thi ngoại ngữ đối với viên chức thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đã học tập, nghiên cứu toàn thời gian ở nước ngoài và được cấp bằng đại học, bằng thạc sĩ hoặc bằng tiến sĩ của cơ sở đào tạo nước ngoài sử dụng một trong các ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc trong đào tạo; văn bằng đã được cơ quan có thẩm quyền công nhận theo quy định hiện hành.
b) Đã có bằng tốt nghiệp đại học thứ hai là bằng ngoại ngữ thuộc một trong các ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.
c) Đã có chứng chỉ ngoại ngữ Bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (B1 theo Khung tham chiếu chung Châu Âu) hoặc có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEFL PBT 450 điểm, TOEFL CBT 133 điểm, TOEFL PBT iBT 45 điểm, IELTS 4.5 trở lên. Các chứng chỉ ngoại ngữ nói trên còn trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến hết ngày 30/6/2020.
4.2. Đối với giảng viên chuyên ngành ngôn ngữ nước ngoài thì các quy định miễn thi ngoại ngữ tại mục 4.1 phải là ngôn ngữ khác với chuyên ngành ngôn ngữ nước ngoài đang giảng dạy.
5. Miễn thi tin học trong kỳ thi thăng hạng CDNN giảng viên chính (hạng II)
Miễn thi tin học đối với viên chức đã tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành tin học hoặc công nghệ thông tin trở lên.
6. Hồ sơ đăng ký dự thi
6.1. Hồ sơ đăng ký dự thi thăng hạng giảng viên chính (hạng II) bao gồm:
a) Đơn đăng ký dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Giảng viên (hạng III) lên Giảng viên chính (hạng II) (mẫu số 1 đính kèm).
b) Bản sơ yếu lý lịch của viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức, có xác nhận của cơ quan sử dụng hoặc quản lý viên chức (mẫu số 2 đính kèm).
c) Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan sử dụng viên chức không giữ chức vụ quản lý hoặc của người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm viên chức quản lý (mẫu số 3 đính kèm).
d) Bản sao văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của CDNN giảng viên chính (hạng II) được cơ quan có thẩm quyền chứng thực, bao gồm:
- Bằng thạc sĩ trở lên phù hợp với vị trí việc làm, chuyên ngành giảng dạy;
- Bằng trung cấp lý luận chính trị trở lên (đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng);
- Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên;
- Chứng chỉ bồi dưỡng giảng viên chính (hạng II).
đ) Quyết định bổ nhiệm CDNN giảng viên (hạng III), mã số: V.07.01.03 và quyết định bổ nhiệm chức danh tương đương (nếu có).
e) Bản kê khai các công trình nghiên cứu khoa học, bài báo khoa học và biên soạn sách phục vụ đào tạo có xác nhận của Thủ trưởng đơn vị quản lý kèm theo các minh chứng:
- Bản sao quyết định hoặc hợp đồng giao nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Biên bản nghiệm thu hoặc quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Bản sao bài báo khoa học đã công bố, sách phục vụ đào tạo đã được thẩm định và nghiệm thu theo quy định.
- Giấy xác nhận mục đích sử dụng sách phục vụ đào tạo của người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học.
Lưu ý: Các bản sao văn bằng, chứng chỉ, quyết định, hợp đồng phải được chứng thực hoặc công chứng theo quy định của pháp luật. Đối với bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được Cục Quản lý chất lượng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định hiện hành. Đối với trường hợp được cử đi học nước ngoài theo đề án, thỏa thuận hợp tác của Bộ Giáo dục và Đào tạo có thể thay thế Bản sao công nhận văn bằng bởi Bản sao quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6.2. Hình thức, quy cách bộ hồ sơ đăng ký dự thi:
Bộ hồ sơ đăng ký dự thi thăng hạng CDNN giảng viên chính (hạng II) của ứng viên được quy định như sau:
a) Ứng viên chuẩn bị 01 bộ hồ sơ được in, chụp trên giấy A4, đóng bìa, có mục lục và đánh số trang;
b) Bộ hồ sơ được đóng thành một tập, gồm các tài liệu và được sắp xếp theo thứ tự; các bài báo khoa học và sách phục vụ đào tạo được sắp xếp theo từng loại công trình và theo thứ tự thời gian.
c) Ứng viên chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính pháp lý, sự chuẩn xác của hồ sơ và các văn bản sao chụp. Khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu, ứng viên có trách nhiệm cung cấp bản chính hoặc tài liệu gốc để đối chiếu.
d) Các công trình khoa học của cơ quan, tổ chức hoặc công dân có liên quan đến nội dung bí mật nhà nước, bí mật thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh phải được bảo vệ theo quy định của pháp luật và thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
7. Thủ tục và trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học và viên chức dự thi thăng hạng
7.1. Các các cơ sở giáo dục đại học có trách nhiệm thông báo công khai trong đơn vị thuộc phạm vi quản lý về văn bản hướng dẫn tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giảng viên (hạng III) lên giảng viên chính (hạng II) năm 2020 để viên chức có đủ điều kiện, tiêu chuẩn đăng ký dự thi.
7.2. Viên chức có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định đều có quyền đăng ký dự thi và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký dự thi.
7.3. Cơ quan, đơn vị cử viên chức dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp chịu trách nhiệm trước pháp luật về tiêu chuẩn, điều kiện của viên chức được cử tham dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp; Lưu giữ và quản lý hồ sơ đăng ký của viên chức dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật.
7.4. Văn bản cử viên chức dự thi thăng hạng giảng viên chính (hạng II) của các cơ sở giáo dục đại học gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo phải do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan quản lý viên chức ký, kèm theo danh sách viên chức có đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi (mẫu số 4 đính kèm).
8. Dự kiến thời gian và địa điểm tổ chức kỳ thi
Kỳ thi thăng hạng giảng viên chính (hạng II) dự kiến tổ chức vào quý III năm 2020 tại 3 miền Bắc, Trung, Nam.
Văn bản cử viên chức dự thi thăng hạng của các cơ sở giáo dục đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30/6/2020 (theo dấu bưu điện nơi gửi), địa chỉ: Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại: 024.3869.5144 (133)/0989.794.879.
Đề nghị Quý Đơn vị gửi bản mềm dưới dạng file *.xls với phông chữ Times New Roman để tổng hợp danh sách qua địa chỉ email: [email protected]. Quá thời hạn nêu trên cơ quan, đơn vị nào không gửi văn bản coi như không có nhu cầu dự thi thăng hạng giảng viên chính năm 2020.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục) để nghiên cứu, giải quyết ./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Cổng TTĐT Bộ GDĐT; - Lưu: VT, NGCBQLGD(5b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng |
Mẫu số 1a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
Từ Giảng viên (hạng III) lên Giảng viên chính (hạng II)
(Ban hành kèm theo công văn số 1808/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 25 tháng 5 năm 2020)
Kính gửi: .....................................................................................
Tên tôi là (chữ in hoa): ................................................................ Nam (nữ): ...............
Ngày tháng năm sinh: ........................................................................................................
Nơi ở hiện nay: ............................................................................................................
Đơn vị công tác (khoa, trường): ....................................................................................
Chức vụ: ..........................................................................................................................
Trình độ chuyên môn cao nhất: .....................................................................................
Ngày tháng năm được tuyển dụng vào biên chế: ...........................................................
Chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: .......... mã số: ..................
Thời gian bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: ..........................................
Hệ số lương hiện hưởng:..................... ngày tháng năm xếp: ..../..../....
Sau khi nghiên cứu các quy định về việc thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Giảng viên (hạng III) lên Giảng viên chính (hạng II) tại Công văn số .... ngày ...... của ........... và các văn bản hiện hành khác, tôi tự đánh giá …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tôi làm đơn này kính đề nghị ..................... xem xét cho tôi được tham dự kỳ thi thăng hạng từ Giảng viên (hạng III) lên Giảng viên chính (hạng II).
Tôi xin trân trọng cảm ơn.
Tài liệu gửi kèm theo đơn này gồm có: 1. .................................................................. 2. .................................................................. 3. .................................................................. 4. .................................................................. 5. .................................................................. | .... , ngày … tháng … năm … (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 1b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
Từ Giảng viên chính (hạng II) lên Giảng viên cao cấp (hạng I)
(Ban hành kèm theo công văn số 1808/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 25 tháng 5 năm 2020)
Kính gửi: .......................................................................................
Tên tôi là (chữ in hoa): ................................................................. Nam (nữ): ...............
Ngày tháng năm sinh: ........................................................................................................
Nơi ở hiện nay: ............................................................................................................
Đơn vị công tác (khoa, trường): ....................................................................................
Chức vụ: ...........................................................................................................................
Trình độ chuyên môn cao nhất: .....................................................................................
Ngày tháng năm được tuyển dụng vào biên chế: ...........................................................
Chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: ................................. mã số: ....................
Thời gian bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: ..........................................
Hệ số lương hiện hưởng:..................... ngày tháng năm xếp: ..../.../....
Sau khi nghiên cứu các quy định về việc thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Giảng viên chính (hạng II) lên Giảng viên cao cấp (hạng I) tại Công văn số ....................................................................... ngày ......... của ..........và các văn bản hiện hành khác, tôi tự đánh giá .......................................................................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tôi làm đơn này kính đề nghị ............................ xem xét cho tôi được tham dự kỳ thi thăng hạng từ Giảng viên chính (hạng II) lên Giảng viên cao cấp (hạng I).
Tôi xin trân trọng cảm ơn.
Tài liệu gửi kèm theo đơn này gồm có: 1. .................................................................. 2. .................................................................. 3. .................................................................. 4. .................................................................. 5. .................................................................. | .... , ngày ... tháng ... năm … (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 2
Mẫu SYLLVC ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức ............................ Số hiệu viên chức: .................Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức..............................................................................................................
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
Ảnh màu (4x 6 cm)
| 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): 2) Tên gọi khác: 3) Sinh ngày: ........... tháng.......... năm........... , Giới tính (nam, nữ): 4. Nơi sinh: Xã.............................................. ,... Huyện.................... , Tỉnh.......................... 5) Quê quán: Xã................................................... ,... Huyện …………,Tỉnh ……...................................................................... |
6) Dân tộc: ........................................................... , 7) Tôn giáo: .......................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: .............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................
11) Ngày tuyển dụng: …/..../ .., Cơ quan tuyển dụng: ..........................................................
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: ......................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao: .........................................................................................
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: ..................... Mã số: .............................................
Bậc lương:…Hệ số:...Ngày hưởng: .... /.... /…, Phụ cấp chức vụ:........... Phụ cấp khác:........
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): .............................
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: ..............................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ..................... 15.4- Quản lý nhà nước: ……………….....................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự)
15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp.....................................................
15.6- Ngoại ngữ: ........................................ 15.7- Tin học:..................................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,... ) (Trình độ A, B, C,...)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: …/.../…, Ngày chính thức: .../.../....
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: .../.../..., Ngày xuất ngũ: .../…/..., Quân hàm cao nhất: ............................
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú)
20) Sở trường công tác: ....................................................................................................
21) Khen thưởng:......................................... 22) Kỷ luật: ...................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe:.............. ,... Chiều cao: … Cân nặng: ....... kg, Nhóm máu: ............
24) Là thương binh hạng: .../ , Là con gia đình chính sách: .................................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: ... Ngày cấp: .../.../... 26) Số sổ BHXH: ...................................
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm - Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
……………….. | ……………….. | …/… - …/… | ……………….. | ……………….. |
……………….. | ……………….. | …/… - …/… | ……………….. | ……………….. |
……………….. | ……………….. | …/… - …/… | ……………….. | ……………….. |
……………….. | ……………….. | …/… - …/… | ……………….. | ……………….. |
……………….. | ……………….. | …/… - …/… | ……………….. | ……………….. |
……………….. | ……………….. | …/… - …/… | ……………….. | ……………….. |
……………….. | ……………….. | …/… - …/… | ……………….. | ……………….. |
……………….. | ……………….. | …/… - …/… | ……………….. | ……………….. |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư …
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
……………….. | ………………………………………………………………………………………. |
29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã CDNN/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
| ........ , Ngày.... tháng........ năm 20....... Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý
|
Mẫu số 3a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
BẢN NHẬN XÉT VIÊN CHỨC
(Dùng cho thi thăng hạng Giảng viên chính)
(Ban hành kèm theo công văn 1808/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 25 tháng 5 năm 2020)
Họ và tên viên chức: ..........................................................................................................
Đơn vị công tác: ................................................................................................................
1- Phẩm chất đạo đức:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
2- Năng lực chuyên môn:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
3- Tinh thần trách nhiệm và kỷ luật lao động:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
4- Quan hệ với đồng nghiệp:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Xét quá trình công tác và theo nhu cầu nhiệm vụ giảng dạy ở chức danh nghề nghiệp Giảng viên chính, chúng tôi nhất trí cử Ông (Bà) .............................. tham dự kỳ thi thăng hạng từ Giảng viên lên Giảng viên chính năm ..................
| ....., ngày …. tháng …. năm…. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 3b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
BẢN NHẬN XÉT VIÊN CHỨC
(Dùng cho thi thăng hạng Giảng viên cao cấp)
(Ban hành kèm theo công văn số 1808/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 25 tháng 5 năm 2020)
Họ và tên viên chức: .........................................................................................................
Đơn vị công tác: ................................................................................................................
1- Phẩm chất đạo đức:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
2- Năng lực chuyên môn:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
3- Tinh thần trách nhiệm và kỷ luật lao động:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
4- Quan hệ với đồng nghiệp:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Xét quá trình công tác và theo nhu cầu nhiệm vụ giảng dạy ở chức danh nghề nghiệp Giảng viên cao cấp, chúng tôi nhất trí cử Ông (Bà) ............................... tham dự kỳ thi thăng hạng từ Giảng viên chính lên Giảng viên cao cấp năm.....................................................................................................................................................
| ....,ngày....tháng....năm.... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
|
Tên Bộ, ngành, địa phương …………. | Mẫu số 4 |
DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II) LÊN GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2020
(Kèm theo Công văn số........... ngày....... tháng........ năm 2020 của................................ )
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh (dd/mm/yyyy) | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan đơn vị đang làm việc | Thời gian giữ hạng (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương) | Mức lương hiện hưởng | Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi | Có đề án, công trình khoa học theo quy định | Được miễn thi | Ngoại ngữ đăng ký thi | Khối ngành | Ghi chú | ||||||
Nam | Nữ | Hệ số lương | Mã số hạng chức danh nghề nghiệp hiện giữ | Trình độ chuyên môn | Trình độ lý luận chính trị | Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP cho giảng viên | Chứng chỉ bồi dưỡng giảng viên cao cấp (hạng I) | Tin học | Ngoại ngữ | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
1 | Nguyễn Thị A |
| 01.01.1968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có: . . . . người.
| …, ngày…tháng …năm 2020 Thủ trưởng Bộ, ngành, địa phương (Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đề nghị Quý Đơn vị:
1) Gửi bản mềm dưới dạng file *.xls với phông chữ Times New Roman qua địa chỉ email: [email protected];
2) Cột 3,4 đã được định dạng text, yêu cầu phân cách ngày tháng năm bằng dấu chấm theo mẫu; cột 6 chỉ ghi tên trường đại học/cao đẳng; cột 7 ghi rõ số năm, tháng tính đến hết ngày 30/7/2019;
3) Cột 12,13 ghi cụ thể "có" hoặc "không", cột 14 ghi "đủ" (không để trống hoặc dùng ký hiệu đánh dấu đối với tất cả các cột này);
4) Cột 15, 16 ghi rõ bằng cấp, chứng chỉ được miễn thi (VD: Văn bằng 2, TNNN...đối với miễn thi ngoại ngữ; TC/CĐ/ĐH/ThS/TS đối với miễn thi tin học);
5) Cột 17 ghi rõ ngoại ngữ đăng ký thi (Anh/Pháp/Nga/Đức/Trung Quốc);
8) Cột 18 ghi khối ngành theo ký hiệu: Khối ngành I, Khối ngành II, Khối ngành III, Khối ngành IV, Khối ngành V, Khối ngành VI, Khối ngành VII. trong đó:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên.
- Khối ngành II: Nghệ thuật.
- Khối ngành III: Kinh doanh quản lý; Pháp luật.
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên.
- Khối ngành V: Toán và thống kê; Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm và thủy sản; Thú y.
- Khối ngành VI: Sức khỏe.
- Khối ngành VII: Nhân văn; Khoa học xã hội và hành vi; Báo chí và thông tin; Dịch vụ xã hội; Khách sạn, du lịch, thể thao và du lịch cá nhân; Dịch vụ vận tải; Môi trường và bảo vệ môi trường; An ninh - Quốc phòng.