Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1746/LĐTBXH-TCGDNN 2022 triển khai Quyết định 1260/QĐ-TTg ngày 19/7/2021
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1746/LĐTBXH-TCGDNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1746/LĐTBXH-TCGDNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 30/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
tải Công văn 1746/LĐTBXH-TCGDNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1746/LĐTBXH-TCGDNN | Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố thuộc trung ương
Thực hiện Quyết định số 1260/QĐ-TTg ngày 19/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2022 - 2027” (sau đây viết tắt là Chương trình), Quyết định số 1458/QĐ-LĐTBXH ngày 24/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1260/QĐ-TTg (sau đây viết tắt là Kế hoạch), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị quý Ủy ban triển khai Chương trình, Kế hoạch trên địa bàn tỉnh, thành phố như sau:
1. Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1260/QĐ-TTg tại địa phương và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp) để tổng hợp, theo dõi (Danh sách Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố đã ban hành Kế hoạch kèm theo).
2. Tổ chức triển khai đầy đủ, toàn diện bảo đảm tiến độ, hiệu quả các mục tiêu, đối tượng, nhiệm vụ, giải pháp quy định tại Quyết định số 1260/QĐ-TTg, Quyết định số 1458/QĐ-LĐTBXH và báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp) trước ngày 10/12/2022 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
3. Chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện các nhiệm vụ theo hướng dẫn tại Công văn số 408/TCGDNN-PCTT ngày 11/3/2022 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Chỉ đạo trường cao đẳng, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, doanh nghiệp có tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp (sau đây viết tắt là cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp) trực thuộc và cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thực hiện các nhiệm vụ theo hướng dẫn tại Công văn số 409/TCGDNN-PCTT ngày 11/3/2022 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp; địa chỉ: Tòa nhà Minori, 67A Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại: 0243.9740333 (máy lẻ 604); email: [email protected]) để phối hợp triển khai./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐÃ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1260/QĐ-TTg (TÍNH ĐẾN NGÀY 18/5/2022)
(Kèm theo Công văn số 1746/LĐTBXH-TCGDNN ngày 30/5/2022)
TT | Tên cơ quan, cơ sở | Kế hoạch triển khai | |
Số hiệu | Ngày tháng | ||
A | UBND CẤP TỈNH | 28 | 28 |
I | TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 7 | 7 |
1 | UBND tỉnh Hà Giang | ||
2 | UBND tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | UBND tỉnh Cao Bằng | 509/KH-UBND | 08/03/2022 |
4 | UBND tỉnh Lạng Sơn | 45/KH-UBND | 01/03/2022 |
5 | UBND tỉnh Lào Cai | 327/KH-UBND | 17/08/2021 |
6 | UBND tỉnh Yên Bái | 230/KH-UBND | 30/09/2021 |
7 | UBND tỉnh Thái Nguyên | ||
8 | UBND tỉnh Bắc Kạn | 205/KH-UBND | 29/03/2022 |
9 | UBND tỉnh Phú Thọ | ||
10 | UBND tỉnh Bắc Giang | 1931/KH-UBND | 04/05/2022 |
11 | UBND tỉnh Hòa Bình | ||
12 | UBND tỉnh Sơn La | ||
13 | UBND tỉnh Điện Biên | ||
14 | UBND tỉnh Lai Châu | 2422/KH-UBND | 11/08/2021 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 3 | 3 |
15 | UBND Thành phố Hà Nội | ||
16 | UBND Thành phố Hải Phòng | 71/KH-UBND | 22/03/2022 |
17 | UBND tỉnh Quảng Ninh | ||
18 | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | 264/KH-UBND | 22/10/2021 |
19 | UBND tỉnh Hải Dương | ||
20 | UBND tỉnh Hưng Yên | ||
21 | UBND tỉnh Bắc Ninh | ||
22 | UBND tỉnh Hà Nam | 767/KH-UBND | 24/03/2022 |
23 | UBND tỉnh Nam Định | ||
24 | UBND tỉnh Ninh Bình | ||
25 | UBND tỉnh Thái Bình | ||
III | BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 6 | 6 |
26 | UBND tỉnh Thanh Hóa | 221/KH-UBND | 09/10/2021 |
27 | UBND tỉnh Nghệ An | ||
28 | UBND tỉnh Hà Tĩnh | 342/KH-UBND | 21/09/2021 |
29 | UBND tỉnh Quảng Bình | ||
30 | UBND tỉnh Quảng Trị | ||
31 | UBND tỉnh Thừa Thiên Huế | 294/KH-UBND | 23/09/2021 |
32 | UBND Thành phố Đà Nẵng | ||
33 | UBND tỉnh Khánh Hòa | ||
34 | UBND tỉnh Quảng Nam | ||
35 | UBND tỉnh Quảng Ngãi | 143/KH-UBND | 18/10/2021 |
36 | UBND tỉnh Bình Định | ||
37 | UBND tỉnh Phú Yên | ||
38 | UBND tỉnh Ninh Thuận | 5621 /KH-UBND | 15/10/2021 |
39 | UBND tỉnh Bình Thuận | 4357/KH-UBND | 16/11/2021 |
IV | TÂY NGUYÊN | 3 | 3 |
40 | UBND tỉnh Đắk Lắk | 54/KH-UBND | 10/03/2022 |
41 | UBND tỉnh Đắk Nông | 604/KH-UBND | 01/09/2021 |
42 | UBND tỉnh Gia Lai | ||
43 | UBND tỉnh Kon Tum | ||
44 | UBND tỉnh Lâm Đồng | 6281 /KH-UBND | 01/09/2021 |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 2 | 2 |
45 | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | 1001 /KH-UBND | 05/04/2022 |
46 | UBND tỉnh Đồng Nai | ||
47 | UBND tỉnh Bình Dương | ||
48 | UBND tỉnh Tây Ninh | ||
49 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 49/KH-UBND | 25/03/2022 |
50 | UBND tỉnh Bình Phước | ||
VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 7 | 7 |
51 | UBND tỉnh Long An | ||
52 | UBND tỉnh Tiền Giang | ||
53 | UBND tỉnh Vĩnh Long | ||
54 | UBND Thành phố Cần Thơ | 100/KH-UBND | 10/05/2022 |
55 | UBND tỉnh Hậu Giang | 65/KH-UBND | 22/04/2022 |
56 | UBND tỉnh Bến Tre | 1140/KH-UBND | 02/03/2022 |
57 | UBND tỉnh Trà Vinh | ||
58 | UBND tỉnh Sóc Trăng | 50/KH-UBND | 31/03/2022 |
59 | UBND tỉnh An Giang | ||
60 | UBND tỉnh Đồng Tháp | 361/KH-UBND | 21/12/2021 |
61 | UBND tỉnh Kiên Giang | ||
62 | UBND tỉnh Bạc Liêu | 150/KH-UBND | 11/10/2021 |
63 | UBND tỉnh Cà Mau | 59/KH-UBND | 18/03/2022 |
B | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 2 | 2 |
1 | Sở LĐTBXH tỉnh Quảng Trị | 187/KH-SLĐTBXH | 21/01/2022 |
2 | Sở LĐTBXH tỉnh Vĩnh Long | 01/KH-SLĐTBXH | 06/01/2022 |
C | CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 8 | 8 |
I | TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 4 | 4 |
1 | Tỉnh Hà Giang | ||
D1.1 | CĐ Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang | 06/KH-KT&CN | 11/01/2022 |
6 | Tỉnh Yên Bái | ||
D6.1 | CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch (Yên Bái) | 46/KH-VHNTDL | 21/03/2022 |
9 | Tỉnh Phú Thọ | ||
D9.1 | CĐ Cơ điện Phú Thọ | 138/KH-CĐPT | 22/03/2022 |
12 | Tỉnh Sơn La | ||
D12.1 | CĐ Sơn La | 83/KH-CĐSL | 07/04/2022 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 3 | 3 |
15 | Thành phố Hà Nội | ||
D15.1 | CĐ Y tế Hà Đông | 94/KH-CĐYT | 17/03/2022 |
D15.2 | CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội | 46/KH-CĐKT | 01/04/2022 |
24 | Tỉnh Ninh Bình | ||
D24.1 | CĐ Cơ điện Xây dựng Việt Xô | 307/KH-CĐVX | 19/04/2022 |
III | BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 1 | 1 |
31 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | ||
D31.1 | TTGDNN-GDTX thị xã Hương Trà | 93/KH-GDNN-GDTX | 13/04/2022 |
IV | TÂY NGUYÊN | ||
V | ĐÔNG NAM BỘ | ||
VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | ||
TỔNG CỘNG | 38 | 38 |