Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1385/BGDĐT-KHTC 2022 đề nghị rà soát số liệu Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1385/BGDĐT-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1385/BGDĐT-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 12/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 1385/BGDĐT-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1385/BGDĐT-KHTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo danh sách gửi kèm)
Ngày 18/3/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) nhận được Công văn số 1580/BKHĐT-KHGDTNMT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) về góp ý Báo cáo thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và lộ trình đến năm 2020 do Bộ GDĐT tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Theo đó, Bộ KHĐT đã nêu rõ: “... Thủ tướng Chính phủ chỉ có các Quyết định bổ sung vốn từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại Bộ, ngành và địa phương để thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và lộ trình đến năm 2020” (gọi tắt là Đề án). Căn cứ ý kiến của Bộ KHĐT tại Công văn số 1580/BKHĐT-KHGDTNMT nêu trên, Bộ GDĐT đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo danh sách gửi kèm) chỉ đạo rà soát và báo cáo các số liệu của Đề án như sau:
1. Nếu các Quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ (số 349a và 1145) là điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn kèm theo danh mục dự án Kiên cố hóa (đã được phê duyệt tại giai đoạn 2016-2020) không làm tăng quy mô Đề án so với kế hoạch ban đầu, đề nghị các địa phương thực hiện rà soát và báo cáo tại biểu 1.
2. Nếu các Quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ (số 349a và 1145) có bổ sung kế hoạch vốn để thực hiện phần tăng thêm quy mô so với kế hoạch ban đầu của Đề án, đề nghị các địa phương thực hiện rà soát và báo cáo tại biểu 2.
(Công văn số 1580/BKHĐT-KHGDTNMT ngày 14/3/2022 của Bộ KHĐT; biểu mẫu số 01 và 02 gửi kèm Công văn này).
Báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh đề nghị gửi về Bộ GDĐT trước ngày 20/4/2022 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH GỬI CÔNG VĂN
STT | Tỉnh | STT | Tỉnh |
1 | Lạng Sơn | 24 |
|
2 | Phú Thọ | 25 |
|
3 | Yên Bái | 26 |
|
4 | Hòa Bình | 27 |
|
5 | Thanh Hóa | 28 |
|
6 | Hà Tĩnh | 29 |
|
7 | Quảng Bình | 30 |
|
8 | Thừa Thiên Huế | 31 |
|
9 | Bình Định | 32 |
|
10 | Phú Yên | 33 |
|
11 | Bình Thuận | 34 |
|
12 | Kon Tum | 35 |
|
13 | Tây Ninh | 36 |
|
14 | Tiền Giang | 37 |
|
15 | Trà Vinh | 38 |
|
16 | An Giang | 39 |
|
17 | Kiên Giang | 40 |
|
18 | Sóc Trăng | 41 |
|
19 | Cà Mau | 42 |
|
20 |
| 43 |
|
21 |
| 44 |
|
22 |
| 45 |
|
23 |
| 46 |
|
Biểu 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Báo cáo số 02/BC-BGDĐT ngày 05/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn và nhiệm vụ được giao | Đã được bố trí vốn theo nhiệm vụ | Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||||
Kế hoạch vốn | Kế hoạch nhiệm vụ | Có Quyết định giao vốn |
| Nhiệm vụ tương ứng | Đã giải ngân |
| Kết quả nhiệm vụ | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó TPCP | NSTW (nguồn dự phòng chung) | Tổng | Số | Số | Tổng số | Trong đó TPCP | NSTW (nguồn dự phòng chung) | NSĐP và | Tổng | Số | Số | Tổng số | Trong đó TPCP | NSTW (nguồn dự phòng chung) | Tổng | Số phòng học MN | Số phòng học tiểu học | |||||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
| Tổng cộng | 6.366.714 | 5.441.640 | 62.018 | 10054 | 4223 | 5831 | 5918681 | 5440320 | 59018 | 450256,1 | 10052 | 4220 | 5828 | 5.636.727 | 5.213.851 | 53.885 | 9948 | 4194 | 8 | 9 | 5723 | 14 |
1 | Hà Giang | 436.500 | 436.500 | - | 675 | 330 | 345 | 436500 | 436500 |
|
| 675 | 330 | 345 | 396.670 | 396.670 |
| 671 | 330 |
|
| 341 |
|
2 | Lạng Sơn | 193.600 | 156.600 | 17.400 | 308 | 132 | 176 | 165100 | 156600 | 17400 | 8500 | 308 | 132 | 176 | 170.994 | 156.600 | 14.394 | 308 | 132 |
|
| 176 |
|
3 | Cao Bằng | 411.500 | 363.600 | - | 640 | 280 | 360 | 370809 | 363600 |
| 7209 | 640 | 280 | 360 | 338.233 | 331.023 |
| 582 | 269 |
|
| 313 |
|
4 | Phú Thọ | 225.896 | 171.000 | 10.462 | 291 | 158 | 133 | 203714 | 171000 | 10462 | 22252 | 291 | 158 | 133 | 203.676 | 171.000 | 10.462 | 291 | 158 |
|
| 133 |
|
5 | Yên Bái | 115.213 | 101.700 | 13.513 | 171 | 83 | 88 | 110630 | 101700 | 13513 | 8930 | 174 | 88 | 86 | 121.721 | 101.700 | 13.513 | 174 | 88 |
|
| 86 |
|
6 | Tuyên Quang | 130.247 | 103.500 | - | 201 | 100 | 101 | 103500 | 103500 |
|
| 201 | 100 | 101 | 96.395 | 96.395 |
| 201 | 100 |
|
| 101 |
|
7 | Thái Nguyên | 166.934 | 162.900 | - | 266 | 130 | 136 | 170808 | 162900 |
| 7908 | 266 | 130 | 136 | 143.405 | 143.405 |
| 266 | 130 |
|
| 136 |
|
8 | Hòa Bình | 105.672 | 85.500 | - | 116 | 93 | 23 | 92455 | 85500 |
| 6955 | 116 | 93 | 23 | 88.576 | 81.891 |
| 116 | 93 |
|
| 23 |
|
9 | Sơn La | 258.068 | 258.068 | - | 599 | 210 | 389 | 262224 | 258068 |
| 4156 | 599 | 210 | 389 | 262.224 | 258.068 |
| 598 | 210 |
|
| 388 |
|
10 | Lào Cai | 120.600 | 120.600 | - | 260 | 32 | 228 | 120600 | 120600 |
|
| 260 | 32 | 228 | 118.179 | 118.179 |
| 251 | 40 |
|
| 211 |
|
11 | Bắc Giang | 131.812 | 84.600 | - | 220 | 118 | 102 | 117958 | 84600 |
| 33358 | 220 | 118 | 102 | 117.878 | 84.600 |
| 220 | 118 |
|
| 102 |
|
12 | Bắc Kạn | 104.400 | 104.400 | - | 165 | 112 | 53 | 104400 | 104400 |
|
| 165 | 112 | 53 | 98.412 | 98.412 |
| 158 | 107 | 0 | 0 | 51 | 0 |
13 | Điện Biên | 202.663 | 190.219 | - | 430 | 133 | 297 | 193.072 | 190219 |
| 2.853 | 430 | 133 | 297 | 181.807 | 181.377 |
| 429 | 132 |
|
| 297 |
|
14 | Lai Châu | 220.141 | 184.500 | - | 337 | 127 | 210 | 184500 | 184500 |
|
| 337 | 127 | 210 | 175.378 | 175.378 |
| 337 | 123 | 4 | 0 | 196 | 14 |
15 | Ninh Bình | 16.778 | 12.600 | - | 28 |
| 28 | 16778 | 12600 |
| 4178 | 28 |
| 28 | 16.728 | 12.600 |
| 28 |
|
|
| 28 |
|
16 | Thanh Hóa | 317.675 | 252.199 | - | 347 | 265 | 82 | 311675 | 247879 |
| 63796 | 341 | 259 | 82 | 245.427 | 245.427 |
| 341 | 259 |
| 0 | 82 |
|
17 | Nghệ An | 265.745 | 227.007 | - | 431 | 175 | 256 | 227007 | 227007 |
|
| 431 | 175 | 256 | 223.178 | 223.178 |
| 431 | 169 | 0 | 6 | 256 | 0 |
18 | Hà Tĩnh | 219.630 | 162.000 | - | 274 | 146 | 128 | 206278 | 162000 |
| 44278 | 274 | 146 | 128 | 206.278 | 162.000 |
| 274 | 146 | 0 | 0 | 128 |
|
19 | Quảng Bình | 196.749 | 158.790 | 17.643 | 320 | 78 | 242 | 196749 | 158790 | 17643 | 20316 | 320 | 78 | 242 | 186.213 | 152.098 | 15.516 | 312 | 74 | 4 |
| 234 |
|
20 | Quảng Trị | 117.000 | 117.000 | - | 215 | 76 | 139 | 117000 | 117000 |
| 0 | 215 | 76 | 139 | 114.170 | 114.170 |
| 215 | 76 | 0 | 0 | 139 | 0 |
21 | Thừa T Huế | 122.585 | 106.200 | - | 175 | 103 | 72 | 106200 | 106200 |
|
| 175 | 103 | 72 | 106.200 | 106.200 |
| 175 | 103 | - | - | 72 |
|
22 | Quảng Nam | 178.030 | 178.030 | - | 313 | 149 | 164 | 178030 | 178030 |
|
| 311 | 148 | 163 | 166.289 | 166.289 |
| 311 | 148 |
|
| 163 |
|
23 | Quảng Ngãi | 117.900 | 85.500 | - | 161 | 53 | 108 | 85500 | 85500 |
|
| 161 | 53 | 108 | 85.148 | 85.148 |
| 161 | 53 |
|
| 108 |
|
24 | Bình Định | 144.700 | 117.000 | - | 251 | 64 | 187 | 134408 | 117000 |
| 17408 | 250 | 63 | 187 | 132.945 | 117.000 |
| 250 | 63 |
|
| 187 |
|
25 | Phú Yên | 204.766 | 200.000 | - | 430 | 151 | 279 | 226511 | 200000 |
| 26511 | 430 | 151 | 279 | 219.283 | 197.063 |
| 430 | 151 | - | - | 279 | - |
26 | Ninh Thuận | 61.200 | 61.200 | - | 109 | 45 | 64 | 61200 | 61200 |
|
| 109 | 45 | 64 | 54.696 | 54.696 |
| 109 | 45 | 0 | 0 | 64 | 0 |
27 | Bình Thuận | 41.275 | 27.000 | 3.000 | 58 | 31 | 27 | 36595 | 30000 |
| 6595 | 58 | 31 | 27 | 36.595 | 30.000 |
| 58 | 31 |
|
| 27 |
|
28 | Kon Tum | 72.307 | 72.307 | - | 141 | 59 | 82 | 72307 | 72307 |
|
| 141 | 59 | 82 | 71.780 | 71.780 |
| 141 | 59 |
|
| 82 |
|
29 | Lâm Đồng | 66.000 | 59.400 | - | 106 | 43 | 63 | 59400 | 59400 |
|
| 106 | 43 | 63 | 64.128 | 58.262 |
| 106 | 43 |
|
| 63 |
|
30 | Gia Lai | 72.000 | 72.000 | - | 135 | 42 | 93 | 72000 | 72000 |
|
| 135 | 42 | 93 | 70.002 | 70.002 |
| 135 | 42 |
|
| 93 |
|
31 | Đắk Nông | 93.537 | 76.710 | - | 162 | 51 | 111 | 83988 | 76710 |
| 7278 | 162 | 51 | 111 | 83.289 | 76.116 |
| 162 | 51 | - | - | 111 | - |
32 | Đắk Lắk | 139.120 | 129.600 | - | 230 | 94 | 136 | 144338 | 129600 |
| 14738 | 230 | 94 | 136 | 138.075 | 129.555 |
| 230 | 94 | 0 | 0 | 136 | 0 |
33 | Bình Phước | 90.000 | 90.000 | - | 149 | 85 | 64 | 90000 | 90000 |
|
| 149 | 85 | 64 | 90.000 | 90.000 |
| 149 | 85 |
|
| 64 |
|
34 | Tây Ninh | 67.922 | 43.200 | - | 95 | 18 | 77 | 49437 | 43200 |
| 6237 | 95 | 18 | 77 | 49.270 | 43.033 |
| 95 | 18 | 0 | 0 | 77 | 0 |
35 | Long An | 69.936 | 63.000 | - | 119 | 59 | 60 | 69936 | 63000 |
| 6936 | 119 | 59 | 60 | 69.903 | 62.967 |
| 119 | 59 | 0 | 0 | 60 | 0 |
36 | Tiền Giang | 54.230 | 31.500 | - | 61 | 21 | 40 | 31500 | 31500 |
|
| 61 | 21 | 40 | 47.579 | 31.492 |
| 61 | 21 | - | - | 40 |
|
37 | Vĩnh Long | 10.913 | 6.300 | - | 14 | 6 | 8 | 10572 | 6300 |
| 4272 | 14 | 6 | 8 | 10.509 | 6.300 |
| 14 | 6 |
|
| 8 |
|
38 | Trà Vinh | 125.700 | 120.000 | - | 254 | 97 | 157 | 125700 | 120000 |
| 5700 | 254 | 97 | 157 | 121.954 | 116.954 |
| 254 | 97 | 0 | 0 | 157 | 0 |
39 | Bến Tre | 114.263 | 38.700 | - | 70 | 28 | 42 | 38.765 | 38.700 |
| 65,071 | 70 | 28 | 42 | 103,771 | 38,700 |
| 70 | 28 |
|
| 42 |
|
40 | Hậu Giang | 26.000 | 23.400 | - | 52 | 0 | 52 | 23400 | 23400 |
|
| 52 |
| 52 | 23254 | 22911 |
| 40 |
|
|
| 40 |
|
41 | Đồng Tháp | 141.056 | 55.800 | - | 106 | 40 | 66 | 125219 | 55800 |
| 69419 | 106 | 40 | 66 | 120.071 | 53.974 |
| 106 | 37 | 0 | 3 | 66 | 0 |
42 | An Giang | 88.875 | 60.300 | - | 109 | 42 | 67 | 80340 | 60300 |
| 20040 | 109 | 42 | 67 | 78.484 | 58.604 |
| 109 | 42 | 0 | 0 | 67 | 0 |
43 | Kiên Giang | 61.800 | 55.800 | - | 90 | 56 | 34 | 62000 | 55800 |
| 6200 | 90 | 56 | 34 | 52.086 | 45.886 |
| 90 | 56 |
|
| 34 |
|
44 | Sóc Trăng | 125.287 | 115.110 | - | 208 | 53 | 155 | 124089 | 115110 |
| 8979 | 208 | 53 | 155 | 124.089 | 115.110 |
| 208 | 53 | 0 | 0 | 155 | 0 |
45 | Bạc Liêu | 65.189 | 45.000 | - | 83 | 24 | 59 | 60189 | 45000 |
| 15189 | 83 | 24 | 59 | 60.153 | 45.000 |
| 83 | 24 |
|
| 59 |
|
46 | Cà Mau | 55.300 | 55.300 | - | 79 | 31 | 48 | 55300 | 55300 |
|
| 83 | 31 | 48 | 55.300 | 55.300 |
| 79 | 31 | - |
| 48 | - |
1: Ghi số phòng đã xây dựng hoàn thành;
2: Ghi số phòng đang xây dựng;
3: Ghi số phòng đang triển khai.
Biểu 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Kèm theo Báo cáo số 02/BC-BGDĐT ngày 05/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn và nhiệm vụ được giao | Đã được bố trí vốn theo nhiệm vụ | Kết quả thực hiện | Ghi chú | ||||||||||||||||||
Kế hoạch vốn | Kế hoạch nhiệm vụ | Có Quyết định giao vốn |
| Nhiệm vụ tương ứng | Đã giải ngân | Kết quả nhiệm vụ | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó TPCP | Tổng số | Số phòng học MN | Sổ phòng học tiểu học | Tổng số | Trong đó TPCP | NSĐP và khác | Tổng số | Số phòng học MN | Số phòng học tiểu học | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Số phòng học MN | Số phòng học tiểu học |
| |||||||
TPCP | NSĐP và khác | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
| |||||||||||||||
| Tổng cộng | 229.519 | 172.912 | 487 | 248 | 219 | 105780 | 86890 |
| 384 | 207 | 177 | 94.746 | 75.901 | 18845 | 487 | 140 | 27 | 18 | 262 | 26 | 14 |
|
1 | Tuyên Quang | 13.747 | 11.500 | 35 |
| 35 | 11500 | 11500 |
| 35 |
| 35 | 10.933 | 10.933 |
| 35 |
|
|
| 35 |
|
|
|
2 | Thái Nguyên | 36.816 | 18.100 | 48 | 34 | 14 | 18100 | 18100 |
| 32 | 18 | 14 | 11.025 | 11.025 |
| 32 |
|
| 18 |
|
| 14 |
|
3 | Hòa Bình | 68.400 | 57.000 | 78 | 60 | 18 | 25700 | 25700 |
| 78 | 60 | 18 | 18.073 | 18.073 |
| 35 |
| 27 |
|
| 8 |
|
|
4 | Bắc Giang | 14.930 | 9.400 | 23 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Điện Biên | 23.000 | 22.600 | 50 | 3 | 47 | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Quảng Trị | 13.000 | 13.000 | 8 | 5 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Thừa Thiên Huế | 22514 | 11800 | 175 | 103 | 72 | 22514 | 11800 | 10714 | 175 | 103 | 72 | 22.514 | 11.800 | 10.714 | 175 | 103 |
|
| 72 |
|
|
|
8 | Quảng Ngãi | 9.500 | 9.500 | 18 | 18 |
| 9520 | 9500 | 20 | 18 | 18 |
| 6.580 | 6.580 |
| 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
9 | Ninh Thuận | 3.122 | 3.122 | 6 | 6 |
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Lâm Đồng | 14.200 | 6.600 | 26 | 4 | 22 | 7600 |
| 7600 | 26 | 4 | 22 | 7.600 |
| 7600 | 26 | 4 |
|
| 22 |
|
|
|
11 | Đắk Nông | 10.290 | 10.290 | 20 | 4 | 16 | 10846 | 10290 | 556 | 20 | 4 | 16 | 10.821 | 10.290 | 531 | 20 | 4 |
|
| 16 |
|
|
|
12 | Sóc Trăng | 86.706 | 81.700 | 146 | 29 | 117 | 7200 | 7200 |
| 146 | 29 | 117 | 7.200 | 7.200 |
| 146 | 29 | 0 | 0 | 117 | 0 | 0 |
|