Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1046/TCGDNN-PCTT 2022 hướng dẫn linh hoạt quy mô tuyển sinh/năm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1046/TCGDNN-PCTT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1046/TCGDNN-PCTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 01/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 1046/TCGDNN-PCTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/TCGDNN-PCTT | Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2022 |
Kính gửi: | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương; |
Căn cứ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP[1] (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP[2]), Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp hướng dẫn việc linh hoạt quy mô tuyển sinh/năm giữa các ngành, nghề, trình độ đào tạo được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi chung là giấy chứng nhận) như sau:
Trường cao đẳng, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, doanh nghiệp (sau đây gọi là cơ sở) được linh hoạt quy mô tuyển sinh/năm đối với các trường hợp sau:
Cơ sở thực hiện linh hoạt quy mô tuyển sinh/năm theo quy định tại điểm d khoản 4 Điều 24 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) khi bảo đảm yêu cầu sau:
- QMTSLH(A): Quy mô tuyển sinh/năm được linh hoạt của ngành, nghề A theo một trình độ đào tạo của giáo dục nghề nghiệp.
- QMTS(B): Quy mô tuyển sinh/năm được cấp trong giấy chứng nhận của ngành, nghề B theo một trình độ đào tạo để linh hoạt. Trong đó, ngành, nghề A và ngành, nghề B trong cùng nhóm ngành, nghề mã cấp III hoặc giữa nghề trình độ sơ cấp có cùng tên gọi với ngành, nghề trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp hoặc giữa các nghề trình độ sơ cấp cùng nhóm nghề đào tạo trình độ sơ cấp.
- H: Hệ số quy đổi thời gian học trong 01 năm (tính theo tháng[4]) của ngành, nghề B so với ngành, nghề A
TA: Thời gian học của ngành, nghề A trong 01 năm (tính theo tháng).
Trường hợp linh hoạt quy mô tuyển sinh/năm giữa trình độ cao đẳng với trình độ trung cấp và ngược lại: TA = TB = 10 tháng.
- Trường cao đẳng gửi báo cáo về Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
- Trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, doanh nghiệp gửi báo cáo về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cấp giấy chứng nhận.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp (qua Vụ Pháp chế - Thanh tra; địa chỉ: Tòa nhà Minori, 67A Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại: 0243.9740333 (máy lẻ 604); email: [email protected])./.
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
MẪU BÁO CÁO
(Kèm theo Công văn số: 1046/TCGDNN-PCTT ngày 01/6/2022 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
……………(1)…………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/………-…… | ……, ngày … tháng … năm 20…… |
BÁO CÁO
Kết quả linh hoạt quy mô tuyển sinh/năm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký/đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Kính gửi: …………………………(3)…………………………
1. Tên cơ sở (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………
Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (nếu có): ………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………(4)………………………………..
- Số điện thoại: …………………………………………… Fax: …………………………………
- Website: ………………………………………………… Email: ………………….……………
- Địa chỉ phân hiệu, địa điểm đào tạo khác (nếu có): ………………………(4)………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp: [số hiệu, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp].
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (nếu có): [số hiệu, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp].
4. Thời gian thực hiện: Từ ngày …… tháng …… năm …… đến ngày …… tháng …… năm ……
5. Quy mô tuyển sinh/năm sau khi linh hoạt của từng ngành, nghề theo từng trình độ đào tạo từng địa điểm đào tạo
a) Tại trụ sở chính
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Quy mô tuyển sinh/năm được cấp trong giấy chứng nhận | Quy mô tuyển sinh/năm sau khi linh hoạt | Ghi chú (5) |
I | Tên nhóm ngành, nghề thứ nhất (ghi theo mã cấp III) |
|
|
|
|
1 | Tên ngành, nghề thứ nhất trình độ cao đẳng (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
|
Tên ngành, nghề thứ nhất trình độ trung cấp (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
| |
Tên nghề trình độ sơ cấp (có cùng tên gọi với ngành, nghề trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp) |
|
|
|
| |
2 | Tên ngành, nghề thứ hai trình độ cao đẳng (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
|
Tên ngành, nghề thứ hai trình độ trung cấp (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
| |
Tên nghề trình độ sơ cấp (có cùng tên gọi với ngành, nghề trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp) |
|
|
|
| |
… | … |
|
|
|
|
II | Tên nhóm ngành, nghề thứ hai (ghi theo mã cấp III) |
|
|
|
|
1 | Tên ngành, nghề thứ hai trình độ cao đẳng (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
|
Tên ngành, nghề thứ hai trình độ trung cấp (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
| |
Tên nghề trình độ sơ cấp (có cùng tên gọi với ngành, nghề trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp) |
|
|
|
| |
2 | Tên ngành, nghề thứ hai trình độ cao đẳng (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
|
Tên ngành, nghề thứ hai trình độ trung cấp (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
| |
Tên nghề trình độ sơ cấp (có cùng tên gọi với ngành, nghề trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp) |
|
|
|
| |
… | … |
|
|
|
|
[…] | Tên nhóm nghề đào tạo sơ cấp thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[…] | Tên nhóm nghề đào tạo sơ cấp thứ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại phân hiệu, địa điểm đào tạo khác (nếu có): ………………………(4) ………………………………… (ghi theo từng phân hiệu, địa điểm đào tạo)
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Quy mô tuyển sinh/năm được cấp trong giấy chứng nhận | Quy mô tuyển sinh/năm sau khi linh hoạt | Ghi chú |
I | Tên nhóm ngành, nghề thứ nhất (ghi theo mã cấp III) |
|
|
|
|
1 | Tên ngành, nghề thứ nhất trình độ cao đẳng (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
|
Tên ngành, nghề thứ nhất trình độ trung cấp (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
| |
Tên nghề trình độ sơ cấp (có cùng tên gọi với ngành, nghề trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp) |
|
|
|
| |
2 | Tên ngành, nghề thứ hai trình độ cao đẳng (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
|
Tên ngành, nghề thứ hai trình độ trung cấp (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
| |
Tên nghề trình độ sơ cấp (có cùng tên gọi với ngành, nghề trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp) |
|
|
|
| |
… | … |
|
|
|
|
II | Tên nhóm ngành, nghề thứ hai (ghi theo mã cấp III) |
|
|
|
|
1 | Tên ngành, nghề thứ hai trình độ cao đẳng (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
|
Tên ngành, nghề thứ hai trình độ trung cấp (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
| |
Tên nghề trình độ sơ cấp (có cùng tên gọi với ngành, nghề trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp) |
|
|
|
| |
2 | Tên ngành, nghề thứ hai trình độ cao đẳng (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
|
Tên ngành, nghề thứ hai trình độ trung cấp (ghi theo mã cấp IV) |
|
|
|
| |
Tên nghề trình độ sơ cấp (có cùng tên gọi với ngành, nghề trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp) |
|
|
|
| |
… | … |
|
|
|
|
[…] | Tên nhóm nghề đào tạo sơ cấp thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[...] | Tên nhóm nghề đào tạo sơ cấp thứ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ sở linh hoạt quy mô tuyển sinh/năm.
(3) Trường cao đẳng gửi báo cáo tới Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
Trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, doanh nghiệp gửi báo cáo tới Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tinh, thành phố nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký/đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
(4) Ghi địa chỉ số nhà, đường/phố, xã/phường/thị trấn, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
(5) Ghi cụ thể số lượng, trình độ đào tạo trước khi linh hoạt. Trường hợp trình độ đào tạo của 01 ngành, nghề được linh hoạt từ các ngành, nghề, trình độ đào tạo khác trong cùng nhóm ngành, nghề thì ghi cụ thể số lượng, trình độ đào tạo của từng ngành, nghề, trình độ đào tạo trước khi linh hoạt.
[1] Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
[2] Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
[3] Theo quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
[4] Thời gian thực học của học sinh, sinh viên trong một năm học là 10 tháng.