Stt | ||||
Hạng | Loại xe được điều khiển | Hạng | Loại xe được điều khiển | |
1 | A1 | - Xe mô tô 02 bánh từ 50 cm3 - dưới 175 cm3 - Người khuyết tật điều khiển xe mô tô 03 bánh dùng cho người khuyết tật | A0 | Xe gắn máy (cả xe máy điện) dưới 50 cm3 hoặc công suất động cơ điện ≤ 04 kw |
2 | A2 | Xe mô tô 03 bánh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho hạng A1 | A1 | - Xe mô tô 02 bánh từ 50 cm3 - dưới 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 04 kw - 11 kw - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A0 |
3 | A3 | Xe mô tô 03 bánh, các loại xe quy định cho hạng A1 và các xe tương tự | A | - Xe mô tô 02 bánh trên 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11 kw - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A0, A1 |
4 | A4 | Máy kéo nhỏ trọng tải đến 1 tấn | B1 | Xe mô tô 03 bánh và các loại xe quy định cho hạng A0, A1 |
5 | B1 (cấp cho người không hành nghề lái xe) | B1 số tự động (B11): - Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe - Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn - Ô tô dùng cho người khuyết tật | B2 | - Xe ô tô chở người đến 9 chỗ (kể cả chỗ của người lái xe) số tự động - Ô tô tải (kể cả ô tô tải chuyên dùng) số tự động có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế ≤ 3,5 tấn - Các loại xe ô tô quy định cho hạng B2 có gắn rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc không vượt quá 750 kg; |
B1 số sàn/số cơ khí: - Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe - Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn - Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn => Được lái cả xe số tự động | ||||
6 | B2 | - Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1 | B | - Xe ô tô chở người đến 9 chỗ (kể cả chỗ của người lái xe) - Xe ô tô tải (kể cả ô tô tải chuyên dùng) có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế ≤ 3,5 tấn - Các loại xe ô tô quy định cho hạng B có gắn kèm rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc không vượt quá 750 kg - Các loại xe quy định cho hạng B2 |
7 | C | Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng, ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3,5 tấn trở lên - Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế từ 3,5 tấn trở lên - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2. | C1 | - Xe ô tô tải (kể cả ô tô tải chuyên dùng, ô tô chuyên dùng), máy kéo có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế trên 3,5 - 7,5 tấn - Các loại xe ô tô tải quy định cho hạng C1 có gắn kèm rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc không vượt quá 750 kg - Các loại xe quy định cho các hạng B2, B |
8 | D | - Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và C | C | - Xe ô tô tải (kể cả ô tô tải chuyên dùng, ô tô chuyên dùng), máy kéo có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế trên 7,5 tấn - Các loại xe ô tô tải quy định cho hạng C có gắn kèm rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc ≤ 750kg - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B2, B, C1 |
9 | E | - Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và D | D1 | - Xe ô tô chở người từ 10 chỗ đến 16 chỗ - Các loại xe ô tô chở người quy định cho hạng D1 có gắn kèm rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc ≤ 750kg - Các loại xe quy định cho các hạng B2, B, C1, C |
10 | FB2 | - Các loại xe quy định cho hạng B2 có kéo rơ moóc - Các loại xe quy định cho hạng B1 và hạng B2 | D2 | - Xe ô tô chở người (kể cả ô tô buýt) trên 16 chỗ - 30 chỗ - Các loại xe ô tô chở người quy định cho hạng D2 có gắn kèm rơ mooc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc ≤ 750kg - Các loại xe quy định cho các hạng B2, B, C1, C, D1 |
11 | FC | - Các loại xe quy định cho hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc - Các loại xe quy định cho hạng B1, B2, C và hạng FB2 | D | - Xe ô tô chở người (kể cả ô tô buýt) trên 30 chỗ - Xe ô tô chở người giường nằm - Các loại xe ô tô chở người quy định cho hạng D có gắn kèm rơ mooc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc ≤ 750kg - Các loại xe quy định cho các hạng B2, B, C1, C, D1, D2 |
12 | FD | - Các loại xe quy định cho hạng D có kéo rơ moóc - Các loại xe quy định cho hạng B1, B2, C, D và FB2 | BE | Các loại xe quy định cho hạng B khi kéo rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc trên 750 kg |
13 | FE | - Các loại xe quy định cho hạng E có kéo rơ moóc - Ô tô chở khách nối toa - Các loại xe quy định cho hạng B1, B2, C, D, E, FB2, FD | C1E | Các loại xe quy định cho hạng C1 khi kéo rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc trên 750 kg |
14 | CE | - Các loại xe quy định cho hạng C khi kéo rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc trên 750 kg - Xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc | ||
15 | D1E | Các loại xe quy định cho hạng D1 khi kéo rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc trên 750 kg | ||
16 | D2E | Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 khi kéo rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc trên 750 kg | ||
17 | DF | - Các loại xe quy định cho hạng D khi kéo rơ moóc với khối lượng toàn bộ thiết kế của rơ moóc trên 750 kg - Xe ô tô chở khách nối toa |
Theo đó, hiện nay bằng lái xe hạng A1 cho phép điều khiển xe máy từ 50 cm3 - dưới 175 cm3; bằng A2 điều khiển xe trên 175cm3. Còn theo dự thảo mới, hạng A1 sẽ chỉ được điều khiển xe máy từ 50 cm3 - dưới 125 cm3; hạng A mới được điều khiển xe máy trên 125cm3.
Cũng theo dự thảo Luật, bằng lái xe ô tô hạng B1 sẽ không được phép điều khiển ôtô, thay vào đó hạng B1 được cấp cho người lái xe mô tô 03 bánh. Hạng B2 sẽ cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi số tự động hoặc xe tải có khối lượng hàng không vượt quá 3,5 tấn.
Hiện nay hạng B2 cho phép lái xe kinh doanh vận tải đến 9 chỗ (cả số tự động và số sàn/cơ khí) và xe dưới 3,5 tấn.Và để được cấp phép điều khiển cả xe số sàn và số tự động thì tài xế cần được cấp bằng B theo dự thảo mới.