Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Hà Tĩnh mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 18/10/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 46/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Bộ: Tài chính; Tư pháp; - Website Chính phủ; - TTr HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Các Ban: Pháp chế, KTNS - HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, TP, TX; - PVP UBND tỉnh (theo dõi NC); - Trung tâm HTPTDN và XTĐT tỉnh; - Lưu: VT, TH, NC1; Gửi: + Bản giấy: TP không nhận điện tử; Sở Tư pháp; + Điện tử: Tp còn lại | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đặng Quốc Khánh |
(Kèm theo Quyết định số: 46/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) |
I | Chi cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp: | ||
1 | Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về mức chi cho công tác xây dựng văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp. | |
2 | Chi cho công tác tuyên truyền, phổ biến về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | ||
2.1 | Chi xây dựng, phát triển trang thông tin điện tử hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp; Chi lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; Chi biên soạn tài liệu giới thiệu, phổ biến các văn bản QPPL liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp (tờ gấp, tờ rơi...) | Áp dụng mức chi tại Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 21/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định khung mức chi nhuận bút, thù lao, tạo lập thông tin điện tử đối với công tác quản lý, biên tập, tạo lập, đăng phát tin bài trên cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử và Bản tin, xuất bản phẩm không kinh doanh trên địa bàn tỉnh. | |
2.2 | Chi biên soạn sách giới thiệu, phổ biến các văn bản QPPL liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp, hướng dẫn nghiệp vụ | Thực hiện theo mức chi biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo Đại học tại Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/06/2009 của Bộ Tài chính quy định nội dung, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp. | |
2.3 | Chi phát hành sách, tài liệu | Theo hóa đơn, chứng từ phát hành thực tế. | |
3 | Chi dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài và ngược lại | Thực hiện theo mức chi dịch thuật tại Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị trong và ngoài nước, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. | |
4 | Chi tổ chức bồi dưỡng kiến thức pháp luật, hướng dẫn kỹ năng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp; chi bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho doanh nghiệp; chi tập huấn bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên, cộng tác viên tham gia mạng lưới tư vấn pháp luật | Thực hiện theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. | |
5 | Chi hội nghị đối thoại, tọa đàm, hội thảo liên quan đến công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp; chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết công tác pháp chế doanh nghiệp | ||
5.1 | Chi tổ chức hội nghị đối thoại, hội thảo, tọa đàm, các cuộc họp | Thực hiện theo mức chi tại Điểm c Mục 1 Phụ lục Một số khoản chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 166/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh. | |
5.2 | Các nội dung chi như: thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị, dụng cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, thiết bị khác....), phô tô tài liệu, văn phòng phẩm cho đại biểu, giải khát giữa giờ,... | Theo hóa đơn, chứng từ thực tế. | |
5.3 | Chi nước uống cho đại biểu | Áp dụng cho cả cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 30.000 đồng/ngày/đại biểu. | |
6 | Chi thuê chuyên gia giải đáp pháp luật cho doanh nghiệp | Lần | 300.000 đồng (ý kiến tham gia bằng văn bản). |
7 | Chi khảo sát, thu thập thông tin, số liệu xây dựng chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | Thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư số 58/2011/TT- BTC ngày 11/5/2011 quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê. | |
II | Một số khoản chi có tính chất đặc thù để triển khai Chương trình hỗ trợ pháp lý địa phương và hỗ trợ liên ngành. | ||
1 | Xây dựng đề cương chương trình; xét duyệt, thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề | ||
1.1 | Xây dựng đề cương chương trình | ||
1.1.1 | Xây dựng đề cương chi tiết của Chương trình | Đề cương | 800.000 đồng |
1.1.2 | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của chương trình | Chương trình | 1.300.000 đồng |
1.2 | Chi các cuộc họp triển khai các hoạt động trong Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | ||
1.2.1 | Chế độ chủ trì và đại biểu tham dự | Người/buổi | Áp dụng theo mức chi tổ chức hội nghị đối thoại, hội thảo, tọa đàm, các cuộc họp tại Điểm 5.1 Khoản 5 Mục I Phụ lục này |
1.2.2 | Bài tham luận | Bài viết | 300.000 đồng |
1.2.3 | Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa | Người/bản | 200.000 đồng |
1.3 | Chi xây dựng các chuyên đề của Chương trình | Chuyên đề | 250.000 đồng |
1.4 | Lấy ý kiến thẩm định Chương trình | Bài viết | 250.000 đồng |
1.5 | Xây dựng báo cáo các hoạt động trong chương trình | Báo cáo | 500.000 đồng |
2 | Chi họp cộng tác viên mạng lưới tư vấn pháp luật | Áp dụng theo mức chi tổ chức hội nghị đối thoại, hội thảo, tọa đàm, các cuộc họp tại Điểm 5.1 Khoản 5 Mục I Phụ lục này | |
3 | Chi bồi dưỡng cho Luật gia, Tư vấn viên pháp luật và cộng tác viên tư vấn pháp luật tham gia tư vấn pháp luật | Giờ tư vấn | 25.000 đồng |
4 | Các mức chi khác để thực hiện Chương trình | Thực hiện theo quy định tại Mục I Phụ lục này |