- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015 - 2020
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 14/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/02/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 14/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 14/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG -------- Số: 14/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Đà Lạt, ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Các bộ: Tài chính, KH&ĐT; NN&PTNT; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT TU, TTHĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; KBNN tỉnh; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - LĐVP UBND tỉnh; - Lưu VT, KT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
| STT | Nội dung | Kết quả dự kiến | Mức chi | Số lượng | Tỷ lệ hỗ trợ | Số tiền | Ghi chú |
| I | Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao năng lực thành viên HTX | | | | | 2.416 | |
| 1 | Đào tạo chính quy hệ 3 năm | 50 cán bộ, thành viên HTX được đào tạo dài hạn, được cấp bằng của cơ sở đào tạo chính quy | | | | 940 | Cơ chế áp dụng: Theo Điều 24, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
| 1.1 | Chi phí ăn ở | 6 trđ/năm | 150 | 50% | 450 | Hỗ trợ một phần, có tính đến giá sinh hoạt theo vùng, miền; trung bình khoảng 600.000 đồng/tháng. 50 học viên X 3 năm (cho các loại hình đào tạo chính quy: trung cấp, cao đẳng, đại học sau đại học) | |
| 1.2 | Học phí | 6 trđ/năm | 150 | 50% | 450 | 50 học viên X 3 năm (cho các loại hình đào tạo chính quy: sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học sau đại học) | |
| 1.3 | Giáo trình học tập | | 0,5 trđ/năm | 50 | 100% | 25 | Hỗ trợ một lần cho cả khóa học. Định mức từ 500.000/ năm tính bình quân trong 3 năm. Theo chứng từ thu của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng. |
| 1.4 | Chi phí đi lại (lượt đi và về) | | 0,3 | 50 | 100% | 15 | Theo chứng từ thực tế của đơn vị vận chuyển |
| | | | | | | | |
| 2 | Bồi dưỡng | 2,400 cán bộ, thành viên HTX được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, được cấp chứng chỉ của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | | | | 1.476 | Nguồn Trung ương hỗ trợ 100%. Mức chi dự kiến theo quy định tại Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND. Mức chi thực tế theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính |
| 2.1 | Chi phí tổ chức lớp học (thuê hội trường, thù lao giảng viên, tham quan khảo sát) | 20 | 30 | 100% | 600 | Cơ chế áp dụng: Theo Điều 24, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. Thông tư số 139/2010/TT-BTC, Thông tư số 97/2010/TT-BTC. Mỗi lớp 40 học viên, 30 lớp/6 năm; bình quân 1 lớp 05 ngày; hỗ trợ bình quân 20 triệu đồng/khóa. | |
| 2.2 | Hỗ trợ chi phí đi lại | 0,03 | 1.200 | 100% | 36 | Mức hỗ trợ tối đa không vượt quá quy định tại Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. | |
| 2.3 | Chi phí ăn, ở cho học viên | | 0,6 trđ/người | 2.400 | 50% | 720 | Chỉ áp dụng đối với các đối tượng thuộc diện cử đi học của HTX nông nghiệp. Mức hỗ trợ tối đa không vượt quá quy định tại Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014; và Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 20/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
| 2.4 | Tài liệu học tập, tham khảo | | 0,05 | 2.400 | 100% | 120 | Theo chứng từ thu của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
| II | Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường | | | | | 430 | Cơ chế áp dụng: Theo Điều 24, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
| 1 | Tham gia hội chợ, triển lãm dành riêng cho HTX | 01 hội chợ/năm trong 6 năm | 50 | 6 | 50% | 150 | Mỗi năm tham gia 01 Hội chợ, hỗ trợ theo chứng từ chi thực tế, tối đa không quá 25 triệu đồng/01 Hội chợ. |
| 2 | Hỗ trợ xây dựng thương hiệu hàng hóa | 6 thương hiệu | 50 | 6 | 50% | 150 | Cơ chế áp dụng: Theo Điều 24, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
| 3 | Xây dựng và triển khai cổng thông tin điện tử | 01 cổng thông tin điện tử | | | | 130 | Cơ chế áp dụng: Theo Điều 24, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
| 3.1 | Thiết kế, xây dựng Website tại Liên minh HTX tỉnh và tên miền | | 100 | 1 | 100% | 100 | Chi theo thực tế, có Hợp đồng, hóa đơn tài chính |
| 3.2 | Duy trì tên miền | | 0,5 | 60 | 100% | 30 | Phí thuê tên miền: dự kiến 500 ngàn đồng/tháng |
| III | Ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ mới | | | | | 2.000 | Cơ chế áp dụng: Theo Điều 24, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
| 1 | Hỗ trợ lương thuê cán bộ làm công tác chuyên môn, kỹ thuật | 50 cán bộ có trình độ đại học trở lên được hỗ trợ lương để làm việc cho HTX | 5 | 60 | | | Lương theo hợp đồng lao động, hỗ trợ tối đa 5 triệu đồng/tháng (hỗ trợ 1 năm) |
| 2 | Hỗ trợ ứng dụng khoa học kỹ thuật phục vụ trong lĩnh vực nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 10 mô hình | 400 | 10 | 50% | 2.000 | Mức chi trung bình thực tế phát sinh tại tỉnh Lâm Đồng |
| V | Chính sách hỗ trợ tiếp cận vốn và bổ sung năng lực cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | | | | | 8.025 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!