1. Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì?
Tại khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư 2025 quy định:
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
2. Danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện mới nhất 2026
Danh mục mới được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư 2025, trong đó nêu rõ các ngành, nghề mà hoạt động đầu tư kinh doanh phải đáp ứng điều kiện cần thiết.
Một số ngành nghề tiêu biểu trong danh mục này gồm:
STT | NGÀNH, NGHỀ |
1 | Sản xuất con dấu |
2 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3 | Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5 | Kinh doanh súng bắn sơn |
6 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
Tải toàn bộ danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện tại đây
Trong đó, 38 ngành nghề đã bị loại khỏi danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Luật Đầu tư 2025 so với Luật Đầu tư 2020, với nhiều ngành nghề trước đây phải xin giấy phép nay không còn yêu cầu điều kiện đầu tư kinh doanh trước khi thực hiện hoạt động, gồm:
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
2 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
3 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
4 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
5 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
6 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
7 | Kiểm toán năng lượng |
8 | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
9 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
10 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
11 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
12 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
13 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
14 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
15 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
16 | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
17 | Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
18 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
19 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
20 | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
21 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
22 | Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
23 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
24 | Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
25 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
26 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
27 | Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
28 | Nuôi động vật rừng thông thường |
29 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
30 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
31 | Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
32 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
34 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
35 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
36 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch, dự án, thiết kế, tổ chức thi công, tư vấn giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
37 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
38 | Hoạt động in, đúc tiền |
3. Quy định ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện như thế nào?
Tại Điều 7 Luật Đầu tư 2025 quy định ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, như sau:(1) Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh phải có các nội dung sau đây:
- Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
- Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
- Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh;
- Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành chính để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính;
- Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).
(2) Điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các hình thức sau đây:
- Giấy phép;
- Giấy chứng nhận;
- Chứng chỉ;
- Văn bản xác nhận, chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền;
- Yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
(3) Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
(4) Chính phủ quy định về việc công bố và kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh.
4. Quy đinh bảo đảm hoạt động đầu tư kinh doanh như thế nào theo Luật Đầu tư 2025?
Theo Điều 20 Luật số 143/2025/QH15 quy định việc bảo đảm hoạt động đầu tư kinh doanh, như sau:(1) Nhà nước không bắt buộc nhà đầu tư phải thực hiện những yêu cầu sau đây:
- Ưu tiên mua, sử dụng hàng hóa, dịch vụ trong nước hoặc phải mua, sử dụng hàng hóa, dịch vụ từ nhà sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ trong nước;
- Xuất khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ đạt một tỷ lệ nhất định; hạn chế số lượng, giá trị, loại hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu hoặc sản xuất, cung ứng trong nước;
- Nhập khẩu hàng hóa với số lượng và giá trị tương ứng với số lượng và giá trị hàng hóa xuất khẩu hoặc phải tự cân đối ngoại tệ từ nguồn xuất khẩu để đáp ứng nhu cầu nhập khẩu;
- Đạt được tỷ lệ nội địa hóa đối với hàng hóa sản xuất trong nước;
- Đạt được một mức độ hoặc giá trị nhất định trong hoạt động nghiên cứu và phát triển ở trong nước;
- Cung cấp hàng hóa, dịch vụ tại một địa điểm cụ thể ở trong nước hoặc nước ngoài;
- Đặt trụ sở chính tại địa điểm theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
(2) Căn cứ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu thu hút đầu tư trong từng thời kỳ, Thủ tướng Chính phủ quyết định áp dụng các hình thức bảo đảm của Nhà nước để thực hiện dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ và những dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng quan trọng khác.
(3) Chính phủ quy định chi tiết Mục (2).
Trên đây là nội dung bài viết "Danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện mới nhất 2026"