Công văn về việc Kế hoạch cổ phần hoá và đa dạng hoá sở hữu năm 2000
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 12/ĐMDN
Cơ quan ban hành: | Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/ĐMDN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Minh Thông |
Ngày ban hành: | 17/01/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
tải Công văn 12/ĐMDN
CÔNG VĂN
CỦA BAN ĐỔI MỚI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TRUNG ƯƠNG
SỐ 12/ĐMDN NGÀY 17 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC KẾ HOẠCH
CỔ PHẦN HOÁ VÀ ĐA DẠNG HOÁ SỞ HỮU NĂM 2000
Kính gửi: Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp
- Các Bộ, Tổng cục, các cơ quan ngang Bộ,
- Các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương,
- Các Tổng Công ty 91.
Năm 1999 tiến độ thực hiện công tác cổ phần hoá trong toàn quốc đã có những bước chuyển biến khá mạnh mẽ, kết quả thu được đến ngày 31/12/1999 số doanh nghiệp nhà nước đã cổ phần hoá là 370 doanh nghiệp trong đó hết năm 1998: 120 doanh nghiệp. Một số Bộ, ngành, địa phương có nhiều doanh nghiệp nhà nước đã thực hiện tốt cổ phần hoá trong năm 1999 như Hà Nội 40 doanh nghiệp; Thành phố Hồ Chí Minh: 35 doanh nghiệp, tỉnh Nam Định 18 doanh nghiệp, tỉnh Thanh Hoá 11 doanh nghiệp; Các Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 16 doanh nghiệp, Bộ Giao thông vận tải 14 doanh nghiệp, Tổng Công ty Xi Măng, Than, Cà Phê: 3 doanh nghiệp, Tổng Công ty Dệt May 4 doanh nghiệp; một số rất ít các Bộ, địa phương, Tổng Công ty 91 chưa có doanh nghiệp hoàn thành cổ phần hoá đã nêu ở Công văn số 75/CP - ĐMDM ngày 31 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ. Để thông báo kịp thời đến các cơ quan có liên quan nắm được kết quả cổ phần hoá chung của năm 1999 và dự kiến kế hoạch năm 2000 về cổ phần hoá theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 và đa dạng hoá theo Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10/9/1999 của Chính phủ; Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương xin chuyển đến Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp của các Bộ, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương và Tổng Công ty 91:
1/ Danh sách các doanh nghiệp nhà nước đã cổ phần hoá và đa dạng hoá hình thức sở hữu năm 1999 của các Bộ, Địa phương và Tổng Công ty 91. (Biểu số 1).
2/ Dự kiến số lượng các doanh nghiệp nhà nước sẽ cổ phần hoá và đa dạng hoá hình thữc sỏ hữu năm 2000 của các Bộ, Địa phương và Tổng Công ty 91. (Biểu số 2)
Đề nghị Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp của các Bộ, địa phương, Tổng Công ty 91 nghiên cứu cho ý kiến và dự kiến danh sách hoặc số lượng doanh nghiệp nhà nước sẽ thực hiện trong năm 2000 gửi về Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương (số 6 Bà Huyện Thanh Quan - Ba Đình- Hà Nội) trước ngày 31 tháng 1 năm 2000 để trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
BIỂU SỐ 1:
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CỔ PHẦN HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NĂM 1999
STT | Bộ, TCT 91, địa phương | Số DN CPH | Đến 1998 | Trong năm 99 | STT | Bộ, TCT 91, địa phương | Số DN CPH | Đến 1998 | Trong năm 99 |
| Tổng cộng | 370 | 120 | 250 | 12 | Hải Dương | 3 | 1 | 2 |
| Các Bộ | 68 | 19 | 49 | 13 | Nam Định | 22 | 4 | 18 |
1 | Bộ Giao thông vận tải | 16 | 2 | 14 | 14 | Ninh Bình | 4 | 2 | 2 |
2 | Bộ Xây dựng | 15 | 9 | 6 | 15 | Thanh Hoá | 12 | 1 | 11 |
3 | Bộ Công nghiệp | 5 | 3 | 2 | 16 | Quảng Bình | 1 |
| 1 |
4 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20 | 4 | 16 | 17 | Nghệ An | 5 | 3 | 2 |
5 | Bộ Thuỷ sản | 2 | 1 | 1 | 18 | Thừa Thuên Huế | 6 | 2 | 4 |
6 | Bộ Thương mại | 7 |
| 7 | 19 | Quảng Ngãi | 2 | 1 | 1 |
7 | Tổng cục Du lịch | 3 |
| 3 | 20 | Bình Định | 9 | 1 | 8 |
| Các Tổng công ty | 28 | 7 | 21 | 21 | Bình Thuận | 2 | 2 | 0 |
1 | Tổng công ty Bưu chính viễn thông | 3 | 2 | 1 | 22 | Gia Lai | 1 | 1 | 0 |
2 | Tổng công ty Dệt may | 5 | 1 | 4 | 23 | Lâm Đồng | 10 | 5 | 5 |
3 | Tổng công ty Hàng Hải | 5 | 3 | 2 | 24 | Đồng Nai | 6 | 1 | 5 |
4 | Tổng công ty Hoá chất | 2 | 1 | 1 | 25 | Long An | 1 | 1 | 0 |
5 | Tổng công ty Thép | 1 |
| 1 | 26 | Cần Thơ | 3 | 1 | 2 |
6 | Tổng công ty Cà phê | 3 |
| 3 | 27 | Cà Mau | 1 | 1 | 0 |
7 | Tổng công ty LTMB | 1 |
| 1 | 28 | Thái Nguyên | 2 | 1 | 1 |
8 | Tổng công ty Xi măng | 3 |
| 3 | 29 | Hà Giang | 1 |
| 1 |
9 | Tổng công ty Điện lực | 2 |
| 2 | 30 | Quảng Nam | 1 |
| 1 |
10 | Tổng công ty Than |
|
| 3 | 31 | An Giang | 4 | 3 | 1 |
| Các địa phương | 270 | 90 | 180 | 32 | Khánh Hoà | 2 |
| 2 |
1 | Hà nội | 71 | 31 | 40 | 33 | Bắc Giang | 2 |
| 2 |
2 | Hồ Chí Minh | 45 | 10 | 35 | 34 | Bắc Ninh | 1 |
| 1 |
3 | Hải Phòng | 9 | 3 | 6 | 35 | Cao Bằng | 1 |
| 1 |
4 | Đà Nẵng | 4 | 2 | 2 | 36 | Hà Tĩnh | 2 |
| 2 |
5 | Tuyên Quang | 6 | 6 | 0 | 37 | Ninh Thuận | 3 |
| 3 |
6 | Phú Thọ | 6 | 2 | 4 | 38 | Vũng Tàu | 2 |
| 2 |
7 | Đắc Lắc |
|
| 2 | 39 | Vĩnh Long | 1 |
| 1 |
8 | Vĩnh Phúc | 1 | 1 | 0 | 40 | Hà Nam | 2 |
| 2 |
9 | Hoà Bình | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
10 | Hà Tây | 5 | 1 | 4 |
| Đa dạng hoá hình thức sở hữu | 4 | 4 |
|
11 | Quảng Ninh | 7 | 2 | 5 |
|
|
|
|
|
BIỂU 2:
DỰ KIẾN: KẾ HOẠCH CỔ PHẦN HÓA VÀ ĐA DẠNG HOÁ
DNNN NĂM 2000
STT | Các Bộ, Địa phương, Tổng công ty 91 | Kế hoạch thực hiện năm 2000 | Ghi chú | ||
|
| Tồn của 1999 | Kế hoạch 2000 | Tồng số |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | CÁC TỈNH, TP TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | ||||
1 | ĐÀ NẴNG | 6 | 10 | 16 |
|
2 | VĨNH LONG | 2 | 3 | 5 |
|
3 | KIÊN GIANG |
| 2 | 2 |
|
4 | ĐẮK LẮC | 7 | 7 | 14 |
|
5 | NGHỆ AN | 2 | 7 | 9 |
|
6 | HÀ NAM | 0 | 6 | 6 |
|
7 | VĨNH PHÚC | 3 | 5 | 8 |
|
8 | HÀ GIANG |
| 4 | 4 |
|
9 | NINH THUẬN | 2 | 6 | 8 |
|
10 | NAM ĐỊNH | 0 | 20 | 20 |
|
11 | ĐỒNG THÁP | 2 | 4 | 6 |
|
12 | NINH BÌNH | 0 | 6 | 6 |
|
13 | THÁI BÌNH |
| 6 | 6 |
|
14 | HÀ NỘI | 0 | 60 | 60 |
|
15 | KHÁNH HOÀ | 4 | 6 | 10 |
|
16 | PHÚ THỌ | 3 | 7 | 10 |
|
17 | BẮC GIANG | 0 | 4 | 4 |
|
18 | THỪA THIÊN HUẾ | 1 | 5 | 6 |
|
19 | BẮC CẠN |
| 2 | 2 |
|
20 | HƯNG YÊN | 1 | 5 | 6 |
|
21 | LÀO CAI | 2 | 2 | 4 |
|
22 | THANH HOÁ | -1 | 25 | 25 |
|
23 | BẮC NINH | 3 | 3 | 6 |
|
24 | LAI CHÂU |
| 2 | 2 |
|
25 | LONG AN | 6 | 4 | 10 |
|
26 | LÂM ĐỒNG | 0 | 7 | 7 |
|
27 | QUẢNG NAM | 2 | 4 | 6 |
|
28 | QUẢNG NGàI | 0 | 6 | 6 |
|
29 | KON TUM | 5 | 3 | 8 |
|
30 | HÀ TĨNH | 3 | 3 | 6 |
|
31 | HẢI DƯƠNG | 1 | 5 | 6 |
|
32 | QUẢNG NINH | 2 | 8 | 10 |
|
33 | BÌNH THUẬN |
| 4 | 4 |
|
34 | TRÀ VINH |
| 5 | 5 |
|
35 | BẾN TRE |
| 4 | 4 |
|
36 | BÀ RỊA-VŨNG TÀU | 4 | 6 | 10 |
|
37 | GIA LAI |
| 3 | 3 |
|
38 | HẢI PHÒNG | 4 | 16 | 20 |
|
39 | BÌNH PHƯỚC |
| 2 | 2 |
|
40 | ĐỒNG NAI | 7 | 5 | 12 |
|
41 | BÌNH ĐỊNH |
| 10 | 10 | (năm 1999 không giao kế hoạch ) |
42 | CAO BẰNG | 4 | 2 | 6 |
|
43 | QUẢNG BÌNH |
| 3 | 3 |
|
44 | TIỀN GIANG | 2 | 4 | 6 |
|
45 | THÁI NGUYÊN |
| 5 | 5 |
|
46 | TÂY NINH |
| 5 | 5 |
|
47 | BẠC LIÊU |
| 4 | 4 |
|
48 | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 3 | 67 | 70 |
|
49 | CẦN THƠ | 6 | 6 | 12 |
|
50 | SƠN LA | 2 | 2 | 4 |
|
51 | BÌNH DƯƠNG | 1 | 1 | 2 |
|
52 | HÀ TÂY | 0 | 6 | 6 |
|
53 | TUYÊN QUANG |
| 2 | 2 |
|
54 | HOÀ BÌNH |
| 4 | 4 |
|
55 | CÀ MAU |
| 4 | 4 |
|
56 | YÊN BÁI |
| 2 | 2 |
|
57 | AN GIANG |
| 4 | 4 |
|
58 | SÓC TRĂNG |
| 3 | 3 |
|
59 | QUẢNG TRỊ |
| 2 | 2 |
|
60 | PHÚ YÊN |
| 2 | 2 |
|
61 | LẠNG SƠN |
| 2 | 2 |
|
II | CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ | ||||
1 | THUỶ SẢN | 7 | 8 | 15 |
|
2 | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 1 | 25 | 26 |
|
3 | XÂY DỰNG | 8 | 12 | 20 |
|
4 | THƯƠNG MẠI | 12 | 8 | 20 |
|
5 | Y TẾ |
| 6 | 6 |
|
6 | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 33 | 17 | 50 |
|
7 | VĂN HOÁ- THÔNG TIN | 1 | 2 | 3 |
|
8 | CÔNG NGHIỆP | 13 | 7 | 20 |
|
9 | KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | 4 | 1 | 5 |
|
10 | TỔNG CỤC DU LỊCH | 2 | 6 | 8 |
|
11 | NGÂN HÀNG | 4 | 2 | 6 |
|
12 | CÔNG AN |
| 1 | 1 |
|
13 | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 2 | 2 |
|
14 | ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM |
| 1 | 1 |
|
15 | TC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN |
| 1 | 1 |
|
16 | TRUNG TÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA |
| 4 | 4 |
|
17 | TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN. |
| 2 | 2 |
|
III | CÁC TỔNG CÔNG TY 91 |
|
|
|
|
1 | DẦU KHÍ | 6 |
| 6 |
|
2 | BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | 5 | 3 | 8 |
|
3 | CÀ PHÊ | 7 | 7 | 14 |
|
4 | XI MĂNG | 2 | 2 | 4 |
|
5 | LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC | 5 | 3 | 8 |
|
6 | DỆT MAY | 7 | 7 | 14 |
|
7 | ĐIỆN LỰC | 7 | 3 | 10 |
|
8 | HOÁ CHẤT | 2 | 2 | 4 |
|
9 | HÀNG KHÔNG | 1 | 2 | 3 |
|
10 | THÉP | 1 | 3 | 4 |
|
11 | HÀNG HẢI | 3 | 2 | 5 |
|
12 | THAN |
| 4 | 4 |
|
13 | THUỐC LÁ |
| 2 | 2 |
|
14 | LƯƠMG THỰC MIỀN NAM |
| 4 | 4 |
|
15 | CAO SU |
| 2 | 2 |
|
16 | GIẤY | 1 | 2 | 3 |
|
17 | CÔNG NGHIỆP TÀU THUỶ |
| 2 | 2 |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây