Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3788:1983 Phụ tùng đường dây - Khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3788:1983
Số hiệu: | TCVN 3788:1983 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Điện lực |
Ngày ban hành: | 08/06/1983 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3788-83
PHỤ TÙNG DƯỜNG DÂY - KHÁI NIỆM CƠ BẢN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Overhead line hardnare - Basic concepts - Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ và định nghĩa, các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực phụ tùng đường dây.
Những thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn này dùng cho các loại tài liệu, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, tài liệu kỹ thuật và tra cứu. Trong những trường hợp khác cũng nên dùng các thuật ngữ này.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1. Phụ tùng đường dây | Phụ tùng của các đường dây tải điện trên không và các thiết bị phân phối đặt ở ngoài trời. Chú thích: Phụ tùng đường dây dùng để treo dây dẫn và dây chống sét trên cột của đường dây tải điện trên không, nối về cơ và điện, giảm rung và dao động của dây dẫn, bảo vệ chuỗi cách điện khỏi tác động của hồ quang điện, cân bằng điện thế và tạo ra khe hở phóng điện cho trước. |
2. Cái treo cách điện | Một hoặc một số cái cách điện đã lắp với nhau cùng với phụ tùng đường dây. Chú thích: Cần phân biệt cái treo cách điện cho dây dẫn và cho dây chống sét. |
3. Phụ tùng liên kết | Phụ tùng đường dây để nối các bộ phận của cái treo cách điện và để giữ chặt cái treo và dây chống sét với cột. |
4. Chi tiết | Chi tiết phụ tùng liên kết để tạo khớp nối động trong hai mặt phẳng vuông góc nhau của cái treo cách điện hoặc các bộ phận kẹp giữ dây chống sét với cột. |
5. Cái móc của phụ tùng liên kết | Chi tiết của phụ tùng liên kết dùng để tạo khớp nối dạng xích. |
6. Khâu nối trung gian | Một khâu của phụ tùng liên kết để nối dài cái treo cách điện, để chuyển từ dạng ghép nối này sang dạng ghép nối khác hoặc để nối các bộ phận mang tải khác nhau, để thay đổi trục của khớp nối để điều chỉnh chiều dài và làm đơn giản việc lắp ráp cái treo cách điện. Chú thích: Tùy theo chức năng mà phân ra khâu nối trung gian nối dài, khâu nối trung gian chuyển tiếp, khâu nối trung gian tháo được, khâu nối trung gian điều chỉnh và khâu nối trung gian lắp ráp |
7. Khóa tăng (tăng đơ) | Chi tiết của phụ tùng liên kết dùng để điều chỉnh chiều dài một cách liên tục |
8. Đòn nối của phụ tùng liên kết | Chi tiết phụ tùng liên kết dùng để nối chuỗi cách điện, thanh cách điện hoặc các dây dẫn trong cùng một pha. |
9. Khuyên nối của phụ tùng liên kết | Chi tiết của phụ tùng liên kết dùng để nối mũ của cái cách điện treo với phụ tùng đường dây. |
10. Chày nối của phụ tùng liên kết | Chi tiết của phụ tùng liên kết dùng để nối thanh cách điện với cái cách điện treo trong chuỗi cách điện. |
11. Vấu nối của phụ tùng liên kết | Chi tiết của phụ tùng liên kết dùng để nối thanh cách điện đường dây hoặc chày nối với phụ tùng đường dây. |
12. Đầu kẹp đỡ | Đầu kẹp để giữ dây dẫn với chuỗi đỡ của các cách điện kiểu treo hoặc thanh, cũng còn dùng để giữ dây chống sét với các bộ phận đỡ dây chống sét. |
13. Đầu kẹp kéo | Đầu kẹp để kẹp dây dẫn hoặc dây chống sét với chuỗi kéo của cái cách điện |
14. Đầu kẹp nối | Đầu kẹp để nối dây chống sét và dây dẫn. |
15. Đầu kẹp nối đất | Đầu kẹp để nối về điện dây chống sét với thiết bị nối đất của cột |
16. Đầu kẹp sửa chữa | Đầu kẹp để nối chỗ đường dây bị hư hỏng trong thời gian sửa chữa. |
17. Phụ tùng tiếp xúc | Phụ tùng đường dây để nối điện, tạo mạch phân nhánh và còn để nối với các khí cụ |
18. Đầu nối khí cụ | Đầu để nối dây dẫn với đầu ra của khí cụ |
19. Đầu nối phân nhánh | Chi tiết của phụ tùng đường dây để chống rung động của dây dẫn và dây chống sét. |
20. Bộ chống rung | Chi tiết của phụ tùng đường dây để chống rung động của dây dẫn và dây chống sét. |
21. Thanh giữ cự ly | Chi tiết của phụ tùng đường dây để giữ một khoảng cách nhất định cho trước giữa các dây dẫn phân rời của cùng một pha |
22. Tải trọng | Chi tiết của phụ tùng đường dây để tăng tải trọng tác động lên cái treo cách điện. |
23. Phụ tùng bảo vệ | Phụ tùng đường dây dùng để giảm điện thế của điện trường để cân bằng điện thế trên các phần tử của cái treo cách điện, đồng thời để bảo vệ cái cách điện khỏi tác động của hồ quang điện. Chú thích: Tùy theo kết cấu mà phân ra màn bảo vệ và vòng bảo vệ. |
24. Sừng phóng điện | Chi tiết của phụ tùng đường dây để tạo ra khoảng cách phóng điện trên cái cách điện hoặc trên chuỗi cách điện của cái treo cách điện và dây chống sét. |
25. Bộ treo kiểu puti | Chi tiết của phụ tùng đường dây dùng để treo dây dẫn ở các cột trung gian có khoảng vượt lớn |
26. Chốt hãm của phụ tùng đường dây | Chi tiết của phụ tùng đường dây có khớp nối cầu dùng để ngăn ngừa chuỗi cách điện treo rời khỏi phụ tùng liên kết |
27. Phụ tùng kẹp giữ cách điện đứng. | - Chú thích: Tùy theo kết cấu mà phân ra thanh và móc |