- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 322:1969 Ký hiệu các đại lượng - Kỹ thuật thông dụng - Đại lượng điện và từ
| Số hiệu: | TCVN 322:1969 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Điện lực |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/12/1969 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 322:1969
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 322:1969
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 322 – 69
KÍ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG
KĨ THUẬT THÔNG DỤNG
ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN VÀ TỪ
Các đại lượng điện và từ thông dụng được kí hiệu theo quy định trong bảng dưới đây:
| Số thứ tự | Tên gọi đại lượng
| Kí hiệu | |
| Chính | Phụ | ||
| 1 2 3 4 5 6 7 8
9
10 11
12 13 14 15 16 | Cường độ dòng điện Điện lượng, điện tích Mật độ dòng điện Mật độ thể tích của điện tích Mật độ bề mặt của điện tích Mật độ tuyến tính của điện tích Thông lượng cảm ứng điện (thông lượng điện dịch) Cảm ứng điện (điện dịch) Ghi chú. D = | I Q i
yD D |
q
|
| yD– thông lượng cảm ứng điện S – bề mặt | |||
| Điện thế - Suất điện động (sức điện động) - Điện áp (suất căng điện) Cường độ điện trường Mật độ năng lượng điện trường Ghi chú. | V E U E
|
e | |
| D - cảm ứng điện E – cường độ điện trường | |||
| Điện dung Điện thẩm, hằng số điện môi Điện trở Điện kháng Trở kháng | C e r, R x, X z, Z |
| |
| 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 | Điện dẫn Ghi chú. g = Với r – điện trở Điện nạp Điện dẫn nạp Suất điện trở Suất điện dẫn Từ thông (thông lượng cảm ứng từ) Cảm ứng từ Suất từ động Hiệu thế từ Cường độ từ trường Hệ số tự cảm Hệ số hỗ cảm Từ thẩm Từ trở Từ dẫn Điện năng, công Mật độ thể tích năng lượng điện từ Ghi chú. B – cảm ứng từ H - cường độ từ trường | g, G
b,B y, Y
C F E F UT H L M m rT, RT gT, GT W
|
q, FT
|
| 34 35 36 37 38 | Công suất tác dụng của mạch điện Công suất kháng của mạch điện Công suất biểu kiến của mạch điện Tần số góc Tần số của dòng điện | P Q S
f |
Ω
|
Chú thích:
1. Kí hiệu phụ nêu trong bảng chỉ được dùng để thay kí hiệu chính khi cần tránh nhầm lẫn trong trường hợp kí hiệu chính đã được dùng để biểu thị một đại lượng khác.
2. Được phép dùng các chỉ số khi cần phân biệt sự khác nhau giữa một số đại lượng có cùng một kí hiệu chung, ví dụ để biểu thị các quá trình, vật chất, vật liệu, loại tải trọng v.v.. khác nhau thuộc cùng một kí hiệu.
Chỉ số được đặt ở phía dưới bên phải của kí hiệu có thể là con số (ví dụ: cường độ mạch điện thứ nhất – I1), có thể là chữ cái (ví dụ: từ trở - rT).
Chỉ trong một số trường hợp đặc biệt mới ghi chỉ số phía trên về bên trái của kí hiệu. Nếu ghi ở bên phải về phía trên của kí hiệu thì nên cho trong dấu ngoặc (ví dụ Ar hoặc r(A))
Trường hợp dùng nhiều chỉ số (ví dụ khi cần biểu thị nhiều đặc trưng) cho cùng một kí hiệu, cho phép phân cách các chỉ số đó bằng dấu phẩy khi cần thiết.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!