Quyết định 2125/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2125/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2125/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Điện lực, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 2125/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2125/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Nam, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Công - Thương thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Công - Thương thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Thường trực BCĐ CCHC tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu |
Phụ lục
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC CÔNG - THƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính (Dịch vụ công) | Lĩnh vực | Mức độ DVC đã triển khai | Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021 |
1 | 2.001561.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện | 3 | x |
2 | 2.001632.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện | 3 | x |
3 | 2.001617.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện | 3 | x |
4 | 2.001549.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện | 3 | x |
5 | 2.001535.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện | 3 | x |
6 | 2.001535.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện | 3 | x |
7 | 2.001249.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện | 3 | x |
8 | 2.001724.000.00.00.H47 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện | 3 | x |
9 | 1.003401.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ | 4 | x |
10 | 2.000674.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | x |
11 | 2.000666.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
12 | 2.000664.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
13 | 2.000673.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
14 | 2.000669.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
15 | 2.000672.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
16 | 2.000648.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 | x |
17 | 2.000645.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
18 | 2.000647.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
19 | 2.001646.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
20 | 2.001636.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
21 | 2.001630.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
22 | 2.001624.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
23 | 2.001619.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
24 | 2.001636.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
25 | 2.000190.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
26 | 2.000176.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
27 | 2.000167.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
28 | 2.000626.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
29 | 2.000204.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
30 | 2.000622.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
31 | 2.000637.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
32 | 2.000197.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
33 | 2.000640.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 | x |
34 | 2.000004.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | 4 | x |
35 | 2.000002.000.00.00.H47 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | 4 | x |
36 | 2.000033.000.00.00.H47 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Xúc tiến thương mại | 4 | x |
37 | 2.001474.000.00.00.H47 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại | 4 | x |
38 | 2.000131.000.00.00.H47 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | 4 | x |
39 | 2.000001.000.00.00.H47 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | 4 | x |
40 | 2.000142.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Khí | 4 | x |
41 | 2.000136.000.00.00.H47 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Khí | 4 | x |
42 | 2.000078.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Khí | 4 | x |
43 | 2.000073.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Khí | 4 | x |
44 | 2.000207.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Khí | 4 | x |
45 | 2.000201.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Khí | 4 | x |
46 | 2.000194.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Khí | 4 | x |
47 | 2.000187.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Khí | 4 | x |
48 | 2.000175.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Khí | 4 | x |
49 | 2.000196.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Khí | 4 | x |
50 | 1.000425.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Khí | 4 | x |
51 | 2.000180.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Khí | 4 | x |
52 | 2.000166.000.00.00.H47 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Khí | 3 | x |
53 | 2.000156.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Khí | 3 | x |
54 | 2.000390.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Khí | 3 | x |
55 | 2.000387.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Khí | 3 | x |
56 | 2.000376.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Khí | 3 | x |
57 | 2.000371.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Khí | 3 | x |
58 | 2.000354.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Khí | 3 | x |
59 | 2.000279.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Khí | 3 | x |
60 | 1.000481.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Khí | 3 | x |
61 | 2.000163.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Khí | 3 | x |
62 | 1.000444.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Khí | 3 | x |
63 | 2.000211.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Khí | 3 | x |
64 | 2.000309.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh | 4 | x |
65 | 2.000631.000.00.00.H47 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh | 4 | x |
66 | 2.000619.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh | 4 | x |
67 | 2.000609.000.00.00.H47 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Quản lý cạnh tranh | 4 | x |
68 | 2.000191.000.00.00.H47 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | Quản lý cạnh tranh | 3 | x |
69 | 2.000591.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | An toàn thực phẩm | 4 | x |
70 | 2.000535.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | An toàn thực phẩm | 4 | x |
71 | 1.005190.000.00.00.H47 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Dịch vụ thương mại | 3 | x |
72 | 2.000110.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Dịch vụ thương mại | 3 | x |
73 | 2.000063.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
74 | 2.000450.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
75 | 2.000347.000.00.00.H47 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
76 | 2.000327.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
77 | 2.000314.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
78 | 2.000255.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
79 | 2.000370.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
80 | 2.000362.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
81 | 2.000351.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
82 | 2.000340.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
83 | 2.000330.000.00.00.H47 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
84 | 2.000272.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
85 | 2.000361.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
86 | 1.000774.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
87 | 2.000339.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
88 | 2.000334.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
89 | 2.000322.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
90 | 2.002166.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
91 | 2.000665.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
92 | 1.001441.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
93 | 2.000662.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Thương mại Quốc tế | 4 | x |
94 | 2.001272.000.00.00.H47 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Thương mại biên giới | 3 | x |
95 | 2.001264.000.00.00.H47 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Xuất nhập khẩu | 2 | x |
96 | 1.002939.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | Xuất nhập khẩu | 2 | x |
97 | 2.000621.000.00.00.H47 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Điện | 2 | x |
98 | 2.000643.000.00.00.H47 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Điện | 2 | x |
99 | 2.000638.000.00.00.H47 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Điện | 2 | x |
100 | 2.000526.000.00.00.H47 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Điện | 2 | x |
101 | 2.000543.000.00.00.H47 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Điện | 2 | x |
102 | 2.000229.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp,tiềm chất thuốc nổ | 2 | x |
103 | 2.000210.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp,tiềm chất thuốc nổ | 2 | x |
104 | 2.000221.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Vật liệu nổ công nghiệp,tiềm chất thuốc nổ | 2 | x |
105 | 2.000172.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Vật liệu nổ công nghiệp,tiềm chất thuốc nổ | 2 | x |
106 | 2.001434.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp,tiềm chất thuốc nổ | 2 | x |
107 | 2.001433.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp,tiềm chất thuốc nổ | 2 | x |
108 | 2.001547.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | 2 | x |
109 | 2.001175.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | 2 | x |
110 | 2.001172.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | 2 | x |
111 | 1.002758.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | 2 | x |
112 | 2.001161.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | 2 | x |
113 | 2.000652.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | 2 | x |
114 | 2.000453.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Dầu khí | 2 | x |
115 | 2.000433.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Dầu khí | 2 | x |
116 | 2.000427.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Dầu khí | 2 | x |
117 | 2.000046.000.00.00.H47 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Khoa học công nghệ | 2 | x |
118 | 2.000331.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Công nghiệp địa phương | 2 | x |
119 | 1.001158.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Công nghiệp Hỗ trợ | 2 | x |
120 | 1.009972.000.00.00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Hoạt động xây dựng | 2 | x |
121 | 1.009973.000.00.00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Hoạt động xây dựng | 2 | x |
122 | 2.001640.000.00.00.H47 7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 2 | x |
123 | 2.001607.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 2 | x |
124 | 2.001587.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 2 | x |
125 | 2.001322.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 2 | x |
126 | 2.001292.000.00.00.H47 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 2 | x |
127 | 2.001313.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 2 | x |
128 | 2.001300.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 2 | x |
129 | 2.001384.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 2 | x |
Tổng cộng |
|
| 129 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây