Công văn 8001/BCT-TCNL hiệu chỉnh bổ sung định mức - đơn giá xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 8001/BCT-TCNL
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 8001/BCT-TCNL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 29/08/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
tải Công văn 8001/BCT-TCNL
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 8001/BCT-TCNL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2011 |
Kính gửi: | - Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia, |
Sau khi xem xét nội dung tờ trình số 2321/TTr-NPT ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia (NPT) về việc công bố các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung định mức - đơn giá chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:
1. Công bố kèm theo văn bản này các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung định mức - đơn giá xây dựng chuyên ngành công trình đường dây và trạm biến áp tại các Phụ lục kèm theo. Nội dung công bố kèm theo văn bản này thay thế các nội dung tương ứng đã được công bố kèm theo các văn bản số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 và số 7606/BCT-NL ngày 05 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương.
2. Không áp dụng các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung được công bố trên cho các khối lượng công tác xây lắp đường dây và trạm biến áp đã được nghiệm thu, thanh quyết toán.
3. Căn cứ các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung được công bố trên đây, các chủ đầu tư xem xét chịu trách nhiệm áp dụng, vận dụng để lập, phê duyệt dự toán và thanh toán nghiệm thu công tác xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp hoàn thành cho phù hợp với tình hình thực tế; kịp thời đề xuất các nội dung cần bổ sung, hiệu chỉnh khi cần thiết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo văn bản số 8001/BCT-TCNL ngày 29/8/2011)
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN HIỆU CHỈNH
Phụ lục: 1.1
01.4130 - RẢI ĐÁ CHỐNG LÚN:
Hiệu chỉnh Ghi chú: “Ghi chú: Nếu làm ngầm thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,80”.
01.424; 01.425; 03.410 và 03.4120:
Bổ sung "Ghi chú: Độ chặt đầm nén đất tương ứng với dung trọng đất đắp phải đảm bảo:
· K=0,85 - g = 1,45T/m3 ÷ 1,6T/m3;
· K=0,9 - g ≤ 1,75 T/m3;
· K=0,95 - g ≤ 1,8 T/m3”
03.2000. ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY:
+ Thành phần công việc:
Đào xúc đất đổ lên miệng hố đào móng cột, cào san bằng theo đúng quy định đảm bảo an toàn hố móng, hoàn thiện hố móng theo yêu cầu kỹ thuật.
03.2100. ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY ĐÀO ≤ 0,8 m3
Đơn vị tính: 100 m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT ĐÁ | |||
I | II | III | IV | ||||
03.211 | Diện tích hố móng ≤150 m2 | Nhân công: 3,0/7 Máy thi công: - Máy đào ≤ 0,8 m3 | công
ca | 24,12
0,488 | 32,25
0,524 | 46,78
0,655 | 66,30
0,841 |
03.212 | Diện tích hố móng ≤ 300 m2 | Nhân công: 3,0/7 | công | 26,96 | 33,75 | 48,87 | 71,55 |
Máy thi công: - Máy đào ≤ 0,8 m3 |
ca |
0,419 |
0,490 |
0,612 |
0,786 | ||
03.213 | Diện tích hố móng ≤ 450 m2 | Nhân công: 3,0/7 | công | 29,16 | 39,15 | 56,79 | 82,89 |
Máy thi công: - Máy đào ≤ 0,8 m3 |
ca |
0,392 |
0,458 |
0,573 |
0,737 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.2200. ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY ĐÀO ≤ 1,25 m3
Đơn vị tính: 100 m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT ĐÁ | |||
I | II | III | IV | ||||
03.221 | Diện tích hố móng ≤ 150 m2 | Nhân công: 3,0/7 | công | 24,12 | 32,25 | 46,78 | 66,30 |
Máy thi công: - Máy đào ≤ 1,25 m3 |
ca |
0,354 |
0,414 |
0,517 |
0,665 | ||
03.222 | Diện tích hố móng ≤ 300 m2 | Nhân công: 3,0/7 | công | 26,96 | 33,75 | 48,87 | 71,55 |
Máy thi công: - Máy đào ≤ 1,25 m3 |
ca |
0,330 |
0,386 |
0,482 |
0,620 | ||
03.223 | Diện tích hố móng ≤ 450 m2 | Nhân công: 3,0/7 | công | 29,16 | 39,15 | 56,79 | 82,89 |
Máy thi công: - Máy đào ≤ 1,25 m3 |
ca |
0,309 |
0,361 |
0,452 |
0,580 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức đào hố móng bằng máy áp dụng cho cấp điện áp 500kV trở lên, trường hợp đối với cấp điện áp ≤ 220kV thì định mức trên được nhân với hệ số k=0,7.
Phụ lục: 1.2
03.4200. THI CÔNG BẰNG MÁY:
03.4210. ĐẮP ĐẤT MÓNG:
+ Thành phần công việc:
Đào, xúc đất có sẵn trên mặt bằng quanh móng, bốc xúc, vận chuyển thủ công trong phạm vi 30m đổ vào hố móng, san, vằm và đầm từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘ CHẶT YÊU CẦU | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||||
03.421 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc | Nhân công: 4,0/7 | công | 29,15 | 32,40 | 40,93 |
Máy thi công: Đầm cóc |
ca |
3,85 |
4,42 |
5,09 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Độ chặt đầm nén đất tương ứng với dung trọng đất đắp phải đảm bảo:
· K=0,85 - g = 1,45 T/m3 ÷ 1,6 T/m3;
· K=0,9 - g ≤ 1,75 T/m3;
· K=0,95 - g ≤ 1,8 T/m3”
Phụ lục: 1.3
03.5500 ĐÀO PHÁ ĐÁ, HỐ MÓNG (ĐÁ SÍT NON, ĐÁ ONG KẾT CẤU CHẶT)
+ Thành phần công việc:
- Đào phá đá bằng thủ công: đục đá, cậy, xeo, đập đá thành tảng đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 mét, hoàn thiện hố móng đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đào phá đá bằng khoan nổ mìn: Khoan, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành bốc xúc, vận chuyển, phá đá quá cỡ thành đá có có thể bốc xúc được, hoàn thiện hố móng, mặt bằng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.
Đơn vị tính: 1 m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐÁ SÍT NON | ĐÁ ONG KẾT CẤU CHẶT |
|
| Nhân công: 3,5/7 |
|
|
|
03.551 | Phá đá bằng thủ công | - Đá lộ thiên | công | 1,85 |
|
03.552 | - Đá ngầm ở hố móng | " | 2,48 | 5,34 | |
| Phá đá bằng mìn | Vật liệu: |
|
|
|
- Thuốc nổ Amonít | kg | 0,40 | 0,40 | ||
- Kíp điện | cái | 0,15 | 0,15 | ||
- Dây nổ | m | 0,15 | 0,15 | ||
- Dây điện | m | 0,22 | 0,22 | ||
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công: 3,5/7 |
|
|
| ||
03.553 | - Đá ngầm ở hố móng | công | 0,83 | 3,80 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nằm cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên cốt mặt hố móng và phần chìm dưới cốt mặt hố móng đến 0,5m, thì tính theo định mức đào phá đá lộ thiên; phần chìm từ 0,5m trở xuống được tính theo định mức đào phá đá ngầm.
Phụ lục: 1.4
03.5400. ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG KHOAN NỒ MÌN
+ Thành phần công việc.
- Khoan, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành bốc xúc, vận chuyển, phá đá quá cỡ thành đá có thể bốc xúc được, hoàn thiện hố móng mặt bằng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.
Đơn vị tính: 1 m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐÁ | |||
I | II | III | IV | ||||
| Phá đá bằng mìn | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
| - Thuốc nổ Amonít | kg | 0,72 | 0,65 | 0,60 | 0,50 | |
| - Kíp điện | cái | 0,24 | 0,22 | 0,20 | 0,18 | |
| - Dây nổ | m | 0,24 | 0,22 | 0,20 | 0,18 | |
| - Dây điện | m | 0,31 | 0,29 | 0,27 | 0,24 | |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
| Nhân công: 3,5/7 |
|
|
|
|
| |
03.541 | - Đá lộ thiên | công | 0,94 | 0,76 | 0,59 | 0,55 | |
03.542 | - Đá mồ côi | " | 1,10 | 0,89 | 0,69 | 0,62 | |
03.543 | - Đá ngầm ở hố móng | " | 1,34 | 1,11 | 0,89 | 0,70 | |
| Máy thi công: |
|
|
|
|
| |
| - Máy khoan tay f42 | ca | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |
| - Máy khí nén 10m3/phút | ca | 0,007 | 0,006 | 0,005 | 0,005 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nằm cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên cốt mặt hố móng và phần chìm dưới cột mặt hố móng đến 0,5m, thì tính theo định mức đào phá đá lộ thiên; phần chìm từ 0,5m trở xuống được tính theo định mức đào phá đá ngầm.
Phụ lục 1.5
05.540 - DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP XOÁY:
Hiệu chỉnh Mục 1 của phần Ghi chú thành: “Dựng cột gỗ định mức nhân công nhân với hệ số 0,70 của định mức của cột bê tông với chiều cao tương ứng”.
05.8000. ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA:
05.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L=2,5M XUỐNG ĐẤT:
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
05.810 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài 2,5m xuống đất | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công: 3,5/7 | Công | 2,50 | 2,80 | 4,38 | 7,50 | ||
Máy thi công: Máy hàn 14kW |
|
|
|
|
| ||
ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
· Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì nhân công được nhân hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5m: nhân hệ số 1,2; Nếu giảm 0,5m: nhân hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1m: nhân hệ số 1,5; Nếu giảm 1m: nhân hệ số 0,8.
· Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình; Nếu bằng thép tròn thì định mức nhân công nhân hệ số 0,8.
Phụ lục: 1.6
06.2000. LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER/COPUSIT/SILICON:
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột.
- Hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển trong phạm vi 30m.
06.2200. LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét) | |||||
≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
06.223 | 500kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp - Giẻ lau Nhân công: 4.0/7 | kg kg công | 0.43 0,07 1,451 | 0.43 0,07 1,582 | 0,43 0,07 1,814 | 0,43 0,07 2,016 | 0,43 0,07 2,218 | 0,43 0,07 2,403 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
06.2300 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét) | |||||
≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
06.233 | 500kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp | kg | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | ||
- Giẻ lau | kg | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,307 | 1,424 | 1,633 | 1,814 | 1,996 | 2,196 | ||
| 1 | 2 | 5 | 4 | 5 | 6 |
06.2400 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét) | |||||
≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
06.243 | 500kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp | kg | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | ||
- Giẻ lau | kg | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,633 | 1,854 | 2,066 | 2,621 | 2,884 | 3,172 | ||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
Lắp cách điện Polymer néo kép và néo hình V dây dẫn: Định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 1,98 so với trị số định mức tương ứng của cách điện Polymer néo đơn.
06.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
· Mục 4 phần Quy định chung: Sửa đổi, điều chỉnh lại thành như sau:
“4. Định mức nhân công rải căng dây tính cho đường dây 1 mạch, 2 mạch và 4 mạch.
- Nếu dây phân pha đôi (một pha 2 dây): ĐM nhân công được nhân với hệ số 1,15.
- Nếu dây phân pha >2 thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,30 trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).”
· Mục 6 phần Quy định chung: Sửa đổi, điều chỉnh lại thành như sau:
“6. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10 ÷ 30m:
- Nếu độ cao > 30m thì cứ tăng 10m: định mức nhân công được tính thêm hệ số 0,1 so với trị số mức liền kề trước đó.
- Nếu độ cao < 10m: định mức nhân công nhân hệ số 0,70 so với định mức thi công bằng thủ công.”
Phụ lục VII - trang 87:
Điều chỉnh số liệu tại dòng IV trong bảng quy định độ vát thành hố đào như sau:
TT | CẤP ĐẤT | TA LUY THEO CHIỀU SÂU HỐ MÓNG | ||
≤ 1,5 m | ≤ 3,0 m | ≤ 5,0 m | ||
IV | Đất cấp IV | 1 : 0 | 1 : 0,15 | 1 : 0,25 |
Phụ lục 1.7
06.73000 KÉO RẢI, CĂNG DÂY CÁP QUANG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY TỜI
+ Thành phần công việc.
- Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc xoáy néo). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây. Nối cáp mồi với cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puli, lắp tạ chống xoáy.
- Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu của thiết kế, lắp khoá đỡ, khoá néo. Đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.
Đơn vị tính: km dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN (mm2) | |
≤ 70 | > 70 | ||||
06.730 | Kéo rải, căng dây cáp quang bằng thủ công kết hợp máy tời | Nhân công: 4,0/7 Máy thi công: | công
| 26,54
| 29,20
|
Tời diesel sức kéo 2 tấn | ca | 0,15 | 0,20 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10 mét đến 20 mét.
· Nếu độ cao >20 mét thì cứ tăng 10 mét độ cao định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.
· Nếu độ cao < 10 mét thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,7.
PHỤ LỤC 2
HIỆU CHỈNH, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN - SỐ 7606/BCT-NL NGÀY 05/8/2009
03.2000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY:
+ Thành phần công việc:
Đào xúc đất đổ lên miệng hố đào móng cột, cào san bằng theo đúng quy định đảm bảo an toàn hố móng, hoàn thiện hố móng theo yêu cầu kỹ thuật.
03.2100 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY ĐÀO ≤ 0,8 m3
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Đơn giá | |||
03.211 | Diện tích hố móng ≤ 150 m2 |
|
|
|
|
|
03.2111 | Đất cấp 1 | 100m3 |
| 2.089.757 | 584.682 | 2.674.439 |
03.2112 | Đất cấp 2 | 100m3 |
| 2.794.140 | 627.814 | 3.421.954 |
03.2113 | Đất cấp 3 | 100m3 |
| 4.053.019 | 784.768 | 4.837.787 |
03.2114 | Đất cấp 4 | 100m3 |
| 5.744.232 | 1.007.618 | 6.751.850 |
03.212 | Diện tích hố móng ≤ 300 m2 |
|
|
|
|
|
03.2121 | Đất cấp 1 | 100m3 |
| 2.335.814 | 502.012I | 2.837.826 |
03.2122 | Đất cấp 2 | 100m3 |
| 2924.100 | 587.078 | 3.511.178 |
03.2123 | Đất cấp 3 | 100m3 |
| 4.234.097 | 733.249 | 4.967.346 |
03.2124 | Đất cấp 4 | 100m3 |
| 6.199.092 | 941.722 | 7.140.814 |
03.213 | Diện tích hố móng ≤ 450 m2 |
|
|
|
|
|
03.2131 | Đất cấp 1 | 100m3 |
| 2.526.422 | 279.306 | 2.805.728 |
03.2132 | Đất cấp 2 | 100m3 |
| 3.391.956 | 326.332 | 3.718.288 |
03.2133 | Đất cấp 3 | 100m3 |
| 4.920.286 | 408.271 | 5.328.557 |
03.2134 | Đất cấp 4 | 100m3 |
| 7.181.590 | 525.124 | 7.706.713 |
03.2200. ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY ĐÀO ≤ 1,25 m3
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Đơn giá | |||
03.221 | Diện tích hố móng ≤ 150 m2 |
|
|
|
|
|
03.2211 | Đất cấp 1 | 100m3 |
| 2.089.757 | 712.152 | 2.801.909 |
03.2212 | Đất cấp 2 | 100m3 |
| 2.794.140 | 832.856 | 3.626.996 |
03.2213 | Đất cấp 3 | 100m3 |
| 4.053.019 | 1.040.064 | 5.093.084 |
03.2214 | Đất cấp 4 | 100m3 |
| 5.744.232 | 1.337.800 | 7.082.032 |
03.222 | Diện tích hố móng ≤ 300 m2 |
|
|
|
|
|
03.2221 | Đất cấp 1 | 100m3 |
| 2.335.814 | 663.871 | 2.999.685 |
03.2222 | Đất cấp 2 | 100m3 |
| 2.924.100 | 1.730.088 | 4.654.188 |
03.2223 | Đất cấp 3 | 100m3 |
| 4.234.097 | 969.654 | 5.203.751 |
03.2224 | Đất cấp 4 | 100m3 |
| 6.199.092 | 1.247.273 | 7.446.365 |
03.223 | Diện tích hố móng ≤ 450 m2 |
|
|
|
|
|
03.2231 | Đất cấp 1 | 100m3 |
| 2.526.422 | 220.167 | 2.746.590 |
03.2232 | Đất cấp 2 | 100m3 |
| 3.391.956 | 257.218 | 3.649.174 |
03.2233 | Đất cấp 3 | 100m3 |
| 4.920.286 | 322.057 | 5.242.342 |
03.2234 | Đất cấp 4 | 100m3 |
| 7.181.590 | 413.259 | 7.594.848 |
Ghi chú:
Định mức đào hố móng bằng máy áp dụng cho cấp điện áp 500kV trở lên, trường hợp đối với cấp điện áp ≤ 220kV thì định mức trên được nhân với 0,7.
03.4200. THI CÔNG BẰNG MÁY:
03.4210 ĐẮP ĐẤT MÓNG:
+ Thành phần công việc.
- Đào, xúc đất có sẵn trên mặt bằng quanh móng, bốc xúc, vận chuyển thủ công trong phạm vi 30m đổ vào hố móng, san, vằm và đầm từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Đơn giá | |||
03.4210 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc: |
|
|
|
|
|
03.4211 | Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 |
| 2.909.607 | 475.017 | 3.384.624 |
03.4212 | Độ chặt yêu cầu K=0,9 | 100m3 |
| 3.234.006 | 545.344 | 3.779.350 |
03.4213 | Độ chặt yêu cầu K=0,55 | 100m3 |
| 4.085.428 | 628.009 | 4.713.437 |
Ghi chú: Độ chặt đầm nén đất tương ứng với dung trọng đất đắp phải đảm bảo:
· K=0,85 - g = 145 T/m3 ÷ 1,6 T/m3;
· K=0,9 - g ≤ 1,75 T/m3;
· K=0,95 - g ≤ 1,8 T/m3 ”
03.5500 ĐÀO PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG (ĐÁ SÍT NON, ĐÁ ONG KẾT CẤU CHẶT)
+ Thành phần công việc:
- Đào phá đá bằng thủ công: đục đá, cậy, xeo, đập đá thành tảng đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 mét, hoàn thiện hố móng đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đào phá đá bằng khoan nổ mìn: Khoan, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành bốc xúc, vận chuyển, phá đá quá cỡ thành đá có thể bốc xúc được, hoàn thiện hố móng, mặt bằng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Đơn giá | |||
03.551 | Phá đá bằng thủ công |
|
|
|
|
|
| Đá sít non |
|
|
|
|
|
03.5511 | - Đá lộ thiên | m3 |
| 160.284 |
| 160.284 |
03.5521 | - Đá ngầm ở móng | m3 |
| 214.867 |
| 214.867 |
| Đá ong kết cấu chặt |
|
|
|
|
|
03.5522 | - Đá ngầm ở móng | m3 |
| 462.658 |
| 462.658 |
03.553 | Phá đá bằng mìn |
|
|
|
|
|
| Đá sít non |
|
|
|
|
|
03.5531 | - Đá ngầm ở móng | m3 | 8.389 | 76.966 |
| 85.354 |
| Đá ong kết cấu chặt |
|
|
|
|
|
03.5532 | - Đá ngầm ở móng | m3 | 8.339 | 352.374 |
| 360.763 |
Ghi chú:
Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nằm cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên cốt mặt hố móng và phần chìm dưới cốt mặt hố móng đến 0,5m, thì tính theo định mức đào phá đá lộ thiên; phần chìm từ 0,5m trở xuống được tính theo định mức đào phá đá ngầm.
03.5400 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG KHOAN NỔ MÌN
+ Thành phần công việc:
- Khoan nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành bốc xúc, vận chuyển, phá đá quá cỡ thành đá có thể bốc xúc được, hoàn thiện hố móng, mặt bằng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Đơn giá | |||
| Phá đá bằng mìn: |
|
|
|
|
|
03.541 | Đá lộ thiên |
|
|
|
|
|
03.5411 | - Đá cấp 1 | m3 | 14.788 | 87.166 | 6.087 | 108.041 |
03.5412 | - Đá cấp 2 | m3 | 13.386 | 70.475 | 5.598 | 89.458 |
03.5413 | - Đá cấp 3 | m3 | 12.343 | 54.711 | 4.221 | 71.274 |
03.5414 | - Đá cấp 4 | m3 | 10.385 | 51.002 | 4.221 | 65.608 |
03.542 | Đá mồ côi |
|
|
|
|
|
03.5421 | - Đá cấp 1 | m3 | 14.788 | 102.003 | 6.087 | 122.878 |
03.5422 | - Đá cấp 2 | m3 | 13.386 | 82.530 | 5.598 | 101.513 |
03.5423 | - Đá cấp 3 | m3 | 12.343 | 63.984 | 4.221 | 80.547 |
03.5424 | - Đá cấp 4 | m3 | 10.385 | 57.493 | 4.221 | 72.099 |
03.543 | Đá ngầm ở hố móng: |
|
|
|
|
|
03.5431 | - Đá cấp 1 | m3 | 14.788 | 124.258 | 6.087 | 145.133 |
03.5432 | - Đá cấp 2 | m3 | 13.386 | 102.930 | 5.598 | 121.914 |
03.5433 | - Đá cấp 3 | m3 | 12.343 | 82.530 | 4.221 | 99.093 |
03.5434 | - Đá cấp 4 | m3 | 10.385 | 64.911 | 4.221 | 79.517 |
Ghi chú:
Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nằm cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên cốt mặt hố móng và phần chìm dưới cốt mặt hố móng đến 0,5m, thì tính theo định mức đào phá đá lộ thiên; phần chìm từ 0,5m trở xuống được tính theo định mức đào phá đá ngầm.
05.8000. ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA
05.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L=2,5M XUỐNG ĐẤT
+ Thành phần công việc.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Đơn giá | |||
05.810 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài 2,5m xuống đất |
|
|
|
|
|
05.8101 | Đất cấp 1 | 10 cọc | 19.091 | 231.825 | 6.821 | 257.737 |
05.8102 | Đất cấp 2 | 10 cọc | 19.091 | 259.644 | 6.821 | 285.556 |
05.8103 | Đất cấp 3 | 10 cọc | 19.091 | 406.157 | 6.821 | 432.069 |
05.8104 | Đất cấp 4 | 10 cọc | 19.091 | 695.475 | 6.821 | 721.387 |
Ghi chú:
· Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì nhân công được nhân hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5m: nhân hệ số 1,2; Nếu giảm 0,5m: nhân hệ số 0,8
+ Khi L tăng 1m: nhân hệ số 1,5; Nếu giảm 1m: nhân hệ sô 0,8
· Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình; Nếu bằng thép tròn thì định mức nhân công nhân hệ số 0,8.
06.2000. LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER/COPUSIT/SILICON CHO ĐZ 500KV
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột.
- Hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển trong phạm vi 30m.
06.2200 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Đơn giá | |||
06.223 | Chiều cao lắp chuỗi |
|
|
|
|
|
06.2231 | ≤ 30m | 1bộ | 3.013 | 144.832 |
| 147.845 |
06.2232 | ≤ 40m | 1bộ | 3.013 | 157.907 |
| 160.920 |
06.2233 | ≤ 50m | 1bộ | 3.013 | 181.064 |
| 184.077 |
06.2234 | ≤ 60m | 1bộ | 3.013 | 201.227 |
| 204.240 |
06.2235 | ≤ 70m | 1bộ | 3.013 | 221.390 |
| 224.403 |
06.2236 | > 70m | 1bộ | 3.013 | 239.855 |
| 242.868 |
06.2300 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Đơn giá | |||
06.233 | Chiều cao lắp chuỗi |
|
|
|
|
|
06.2331 | ≤ 30m | 1bộ | 3.013 | 103.580 |
| 106.521 |
06.2332 | ≤ 40m | 1bộ | 3.013 | 142.137 |
| 145.150 |
06.2333 | ≤ 50m | 1bộ | 3.013 | 162.998 |
| 166.019 |
06.2334 | ≤ 60m | 1bộ | 3.013 | 181.064 |
| 184.077 |
06.2335 | ≤ 70m | 1bộ | 3.013 | 199.231 |
| 202.244 |
06.2336 | >70m | 1bộ | 3.013 | 219.194 |
| 222.207 |
06.2400 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Đơn giá | |||
06.243 | Chiều cao lắp chuỗi |
|
|
|
|
|
06.2431 | ≤ 30m | 1bộ | 3.013 | 162.998 |
| 166.011 |
06.2432 | ≤ 40m | 1bộ | 3.013 | 185.057 |
| 188.070 |
06.2433 | ≤ 50m | 1bộ | 3.013 | 206.218 |
| 209.231 |
06.2434 | ≤ 60m | 1bộ | 3.013 | 261.615 |
| 264.628 |
06.2435 | ≤ 70m | 1bộ | 3.013 | 287.866 |
| 290.879 |
06.2436 | >70m | 1bộ | 3.013 | 316.414 |
| 319.427 |
Ghi chú:
Lắp cách điện Polymer néo kép và néo hình V dây dẫn: Định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 1,98 so với trị số định mức tương ứng của cách điện Polymer néo đơn.
06.7300 KÉO RẢI, CĂNG DÂY CÁP QUANG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY TỜI
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc xoáy néo). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây. Nối cáp mồi với cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puli, lắp tạ chống xoáy.
Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu của thiết kế, lắp khoá đỡ, khoá néo. Đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | |||
06.730 | Kéo rải, căng dây cáp quang bằng thủ công kết hợp máy tời: |
|
|
|
|
|
06.7301 | - Tiết diện ≤ 70mm2 | km dây |
| 2.649.090 | 8.122 | 2.657.212 |
06.7302 | - Tiết diện >70mm2 | km dây |
| 2.914.598 | 10.829 | 2.925.427 |
Ghi chú:
Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang áp dụng cho độ cao từ 10 mét đến 20 mét.
· Nếu độ cao >20 mét thì cứ tăng 10 mét định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.
· Nếu độ cao < 10 mét thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,7.
05.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
05.3230 DỰNG CỘT THÉP ỐNG
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
| Bằng cẩu 10 tấn |
|
|
|
|
|
05.3231 | Chiều cao cột <=15m | tấn | 89.797 | 542.130 | 73.690 | 705.617 |
05.3232 | Chiều cao cột <=25m | tấn | 119.729 | 1.012.725 | 136.852 | 1.269.306 |
05.3233 | Chiều cao cột <=35m | tấn | 119.729 | 1.244.191 | 231.596 | 1.595.516 |
05.3234 | Chiều cao cột <=45m | tấn | 179.594 | 2.112.314 | 326.340 | 2.618.248 |
05.3235 | Chiều cao cột <=50m | tấn | 239.459 | 3.761.186 | 463.192 | 4.463.837 |
05.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án néo cột (kể cả đào, lấp hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông đến độ cao 10m, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
| Vừa lắp vừa dựng cột thép bằng thủ công: |
|
|
|
|
|
05.4001 | Chiều cao cột <=15m | cột | 11.730 | 1.226.726 |
| 1.238.456 |
05.4011 | Chiều cao cột <=30m | cột | 23.440 | 1.295.599 |
| 1.319.038 |
05.4021 | Chiều cao cột <=40m | cột | 25.398 | 1.425.358 |
| 1.450.756 |
05.4031 | Chiều cao cột <=50m | cột | 29.294 | 1.567.096 |
| 1.596.390 |
05.4041 | Chiều cao cột <=60m | cột | 30.274 | 1.724.803 |
| 1.755.077 |
05.4051 | Chiều cao cột <=70m | cột | 31.253 | 1.886.504 |
| 1.917.756 |
05.4061 | Chiều cao cột <=85m | cột | 33.211 | 2.166.984 |
| 2.200.195 |
05.4071 | Chiều cao cột <=100m | cột | 33.211 | 2.492.381 |
| 2.525.592 |
| Vừa lắp vừa dựng cột thép bằng thủ công kết hợp cơ giới: |
|
|
|
|
|
05.4002 | Chiều cao cột <=15m | cột | 11.730 | 901.329 | 14.419 | 927.478 |
05.4012 | Chiều cao cột <=30m | cột | 17.585 | 1.036.080 | 16.342 | 1.070.007 |
05.4022 | Chiều cao cột <=40m | cột | 23.460 | 1.139.887 | 19.226 | 1.182.573 |
05.4032 | Chiều cao cột <=50m | cột | 29.294 | 1.253.676 | 22.110 | 1.305.080 |
05.4042 | Chiều cao cột <=60m | cột | 30.274 | 1.378.445 | 24.032 | 1.432.751 |
05.4052 | Chiều cao cột <=70m | cột | 31.253 | 1.509.203 | 24.032 | 1.564.488 |
05.4062 | Chiều cao cột <=85m | cột | 33.211 | 1.733.787 | 28.839 | 1.795.837 |
05.4072 | Chiêu cao cột <=100m | cột | 33.211 | 1.994.304 | 38.452 | 2.065.967 |
Ghi chú: Công tác vừa lắp vừa dựng cột thép hình áp dụng theo các quy định sau:
1. Đơn giá được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc <= 15° hoặc ngập nước sâu <= 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ> 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2.
- Độ dốc từ > 35° hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.
- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100 mét ở vùng nước thuỷ triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.
2. Trường hợp dựng cột có chiều cao > 100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10 mét thì đơn giá (nhân công và máy thi công) được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá liền kề trước đó.
3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,1.
06.6000. RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG (trang 80):
Quy định chung: nội dung ghi tại mục 4 và mục 6 điều chỉnh như nội dung đã được điều chỉnh tại phần Định mức tương ứng.
PHỤ LỤC 1 - BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP:
Chuẩn xác lại đơn giá cọc tre loại ≤ 2,5m như sau:
STT | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
19 | Cọc tre ≤ 2,5m | m | 2.000 |
PHỤ LỤC 3 - BẢNG GIÁ CA MÁY THI CÔNG CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN:
Chuẩn xác lại giá ca máy của máy cưa gỗ cầm tay như sau:
STT | Danh mục máy | Giá ca máy (đồng) | Trong đó | |
Chi phí nhiên liệu | Chi phí tiền lương thợ | |||
45 | Máy cưa gỗ cầm tay | 50.532 |
|
|
07.2400 LẮP ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
- Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả colie giữ ống).
- Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
07.2401 | Đường kính D<=15mm | 100m | 353 | 927.300 |
| 927.653 |
07.2402 | D<=20mm | 100m | 479 | 973.665 |
| 974.144 |
07.2403 | D<=25mm | 100m | 588 | 992.211 |
| 992.799 |
07.2404 | D<=32mm | 100m | 905 | 1.020.030 |
| 1.020.935 |
07.2405 | D<=40mm | 100m | 1.036 | 1.279.674 |
| 1.280.710 |
07.2411 | D<=50mm | 100m | 1.273 | 1.298.220 |
| 1.299.493 |
07.2412 | D<=67mm | 100m | 1.641 | 1.391.877 |
| 1.393.518 |
07.2413 | D<=76mm | 100m | 2.040 | 1.578.265 |
| 1.580.305 |
07.2414 | D<=89mm | 100m | 2.422 | 1.849.036 |
| 1.851.458 |
07.2415 | D<=100mm | 100m | 2.807 | 1.973.294 |
| 1.976.101 |
07.2426 | D<=110mm | 100m | 958 | 2.170.809 |
| 2.171.767 |
07.2427 | D<=150mm | 100m | 1.307 | 2.664.133 |
| 2.665.440 |
07.2428 | D<=200mm | 100m | 1.742 | 3.552.486 |
| 3.554.229 |
07.2429 | D<=250mm | 100m | 2.178 | 4.440.840 |
| 4.443.018 |
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những vật liệu trên.
05.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột bê tông, đổ bê tông chèn chân cột, sơn kẻ biển, đánh số cột, hoàn thiện, tháo dỡ thu dọn (kể cả đào, lấp hố thế).
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
| Dựng cột bê tông bằng thủ công |
|
|
|
|
|
05.5201 | Chiều cao cột <=8m | cột | 17.400 | 460.147 |
| 477.547 |
05.5301 | Chiều cao cột <=10m | cột | 17.400 | 495.082 |
| 512.482 |
05.5401 | Chiều cao cột <=12m | cột | 17.400 | 530.018 |
| 547.418 |
05.5501 | Chiều cao cột <=14m | cột | 17.400 | 659.777 |
| 677.177 |
05.5601 | Chiều cao cột <=16m | cột | 20.335 | 717.670 |
| 738.004 |
05.5701 | Chiều cao cột <=18m | cột | 20.335 | 935.267 |
| 955.601 |
05.5801 | Chiều cao cột <=20m | cột | 20.335 | 1.089.980 |
| 1.110.314 |
05.5901 | Chiều cao cột >20m | cột | 20.335 | 1.189.795 |
| 1.210.129 |
| Dựng cột bê tông bằng thủ công kết hợp cơ giới (bằng cần cẩu) |
|
|
|
|
|
05.5202 | Chiều cao cột <=8m | cột | 17.400 | 184.658 | 73.690 | 275.747 |
05.5302 | Chiều cao cột <=10m | cột | 17.400 | 197.634 | 73.690 | 288.723 |
05.5402 | Chiều cao cột <=12m | cột | 17.400 | 211.608 | 105.271 | 334.279 |
05.5502 | Chiều cao cột <=14m | cột | 17.400 | 263.512 | 105.271 | 386.183 |
05.5602 | Chiều cao cột <=16m | cột | 20.335 | 287.467 | 147.379 | 455.181 |
05.5702 | Chiều cao cột <=18m | cột | 20.335 | 374.306 | 147.379 | 542.020 |
05.5802 | Chiều cao cột <=20m | cột | 20.335 | 436.192 | 210.542 | 667.069 |
05.5902 | Chiều cao cột >20m | cột | 20.335 | 476.118 | 210.542 | 706.995 |
| Dựng cột bê tông bằng thủ công kết hợp cơ giới (bằng máy kéo) |
|
|
|
|
|
05.5603 | Chiều cao cột <=16m | cột | 20.335 | 323.401 | 108.162 | 451.897 |
05.5703 | Chiều cao cột <=18m | cột | 20.335 | 421.219 | 108.162 | 549.716 |
05.5803 | Chiều cao cột <=20m | cột | 20.335 | 490.092 | 165.849 | 676.275 |
05.5903 | Chiều cao cột >20m | cột | 20.335 | 535.008 | 165.849 | 721.192 |
HIỆU CHỈNH, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 7606/BCT-NL NGÀY 05/8/2009
Sửa đổi nội dung quy định áp dụng ghi tại khoản 1, Mục IV của Phần I bộ Đơn giá thành:
1. Trường hợp thi công xây dựng hoặc lắp đặt thiết bị ở những nơi lưới điện đang vận hành, những công tác có ảnh hưởng đến an toàn thao tác và năng suất lao động, thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,25
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây