Quyết định 597/QĐ-CTUBND 2015 sửa đổi TTHC thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư Hưng Yên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 597/QĐ-CTUBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 597/QĐ-CTUBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Doãn Thế Cường |
Ngày ban hành: | 09/03/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
tải Quyết định 597/QĐ-CTUBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN ----------- Số: 597/QĐ-CTUBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hưng Yên, ngày 09 tháng 03 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC); - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - TTTH-CB tỉnh; - Lưu: VT, NCT. | CHỦ TỊCH Doãn Thế Cường |
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | ||
1 | Thủ tục số 8.5.3: Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy chứng nhận đầu tư - Đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh | Do văn bản mới ban hành: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Tài chính quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (thay thế Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ; Thông tư 09/2007/TT-BTC ngày 17/7/2007 và Thông tư số 05/2008/TT-BCT ngày 14/4/2008 của Bộ Tài chính). |
2 | Thủ tục số 15: Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư | Do văn bản mới ban hành: Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (thay thế Nghị định 101/2006/NĐ-CP ngày 21/9/2006 của Chính phủ quy định về việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư); Luật số 37/2013/QH13 (thay thế Luật số 38/2009/QH12). |
3 | Thủ tục số 16: Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên | |
4 | Thủ tục số 17: Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
5 | Thủ tục số 18: Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại | |
6 | Thủ tục số 19: Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn | |
7 | Thủ tục số 20: Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây