Quyết định 526/QĐ-UBND Bình Phước 2022 thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư

thuộc tính Quyết định 526/QĐ-UBND

Quyết định 526/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:526/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:21/03/2022
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
____________

Số: 526/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________

Bình Phước, ngày 21 tháng 3 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

_______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 468/TTr-SKHĐT ngày 16/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

A.1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

1

1.009491. 000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

15

4

2

1.009492. 000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

60

4

3

1.009493. 000.00.00.H10

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

105

4

4

1.009494. 000.00.00.H10

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

151

4

5

1.006679. 000.00.00.H10

Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

195

4

II

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

6

2.002283. 000.00.00.H10

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

197

4

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

7

1.009642. 000.00.00.H10

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

199

4

8

1.009644. 000.00.00.H10

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

205

4

9

1.009645. 000.00.00.H10

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

214

4

10

1.009646. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

225

4

11

1.009647. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

233

4

12

1.009649. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

238

4

13

1.009650. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

247

4

14

1.009652. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

253

4

15

1.009653. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

260

4

16

1.009654. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

265

4

17

1.009655. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

274

4

18

1.009656. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

282

4

19

1.009657. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

287

4

20

1.009659. 000.00.00.H10

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

292

4

21

1.009661. 000.00.00.H10

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

298

4

22

1.009662. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

303

4

23

1.009664. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

307

4

24

1.009665. 000.00.00.H10

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

317

4

25

1.009671. 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

321

4

26

1.009729. 000.00.00.H10

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

325

4

27

1.009731. 000.00.00.H10

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

332

4

28

1.009736. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

336

4

IV

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

29

1.010010. 000.00.00.H10

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

341

4

30

1.010023. 000.00.00.H10

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

346

4

31

2.001610. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

351

4

32

2.001583. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

367

4

33

2.001199. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

389

4

34

2.002043. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

408

4

35

2.002042. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

428

4

36

2.002041. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

443

4

37

1.005169. 000.00.00.H10

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

464

4

38

2.002011. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

485

4

39

2.002010. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

507

4

40

2.002009. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

515

4

41

2.002008. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

542

4

42

1.005114. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

572

4

43

2.002000. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

584

4

44

2.001996. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

591

4

45

2.001993. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

612

4

46

2.002044. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

633

4

47

2.001992. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

655

4

48

2.001954. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

680

4

49

2.002069. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

697

4

50

2.002070. 000.00.00.H10

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

710

4

51

2.002031. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.

715

4

52

2.002075. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

737

4

53

2.002072. 000.00.00.H10

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

752

4

54

2.002045. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

764

4

55

1.005176. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

773

4

56

1.010026. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

805

4

57

2.002085. 000.00.00.H10

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

833

4

58

2.002083. 000.00.00.H10

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

873

4

59

2.002059. 000.00.00.H10

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

912

4

60

2.002060. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

955

4

61

2.002057. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

984

4

62

2.002034. 000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

1011

4

63

2.002032. 000.00.00.H10

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

1049

4

64

2.002033. 000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1093

4

65

1.010027. 000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1106

4

66

2.002018. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

1123

4

67

2.002017. 000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

1127

4

68

2.002015. 000.00.00.H10

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

1131

4

69

2.002029. 000.00.00.H10

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

1136

4

70

2.002023. 000.00.00.H10

Giải thể doanh nghiệp

1143

4

71

2.002022. 000.00.00.H10

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

1150

4

72

2.002020. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1156

4

73

2.002016. 000.00.00.H10

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

1163

4

74

2.000368. 000.00.00.H10

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

1169

4

75

2.000416. 000.00.00.H10

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

1176

4

76

2.000375. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

1182

4

77

1.010029. 000.00.00.H10

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

1190

 

78

1.010030. 000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1196

4

79

1.010031. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1210

4

V

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

80

2.000024. 000.00.00.H10

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

1227

4

81

1.000016. 000.00.00.H10

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1234

4

82

2.000005. 000.00.00.H10

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1238

4

83

2.002005. 000.00.00.H10

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1242

4

84

2.002004. 000.00.00.H10

Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư.

1247

4

85

2.002003. 000.00.00.H10

Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

1251

4

VI

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (Theo QĐ 1038/QĐ-BKHĐT )

86

2.000338. 000.00.00.H10

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ. (mẫu theo TT 04/2016/TT-BKHĐT)

1254

4

87

2.001202. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ. (mẫu theo TT 04/2016/TT- BKHĐT)

1258

4

88

2.001197. 000.00.00.H10

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

1262

4

VII

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

89

1.005125. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1264

4

90

2.002013. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1275

4

91

1.005003. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1282

4

92

1.005047. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1293

4

93

1.005122. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1297

4

94

2.001979. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

1308

4

95

2.001957. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

1320

4

96

1.005056. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1331

4

97

1.005072. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1347

4

98

2.001962. 000.00.00.H10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

1352

4

99

1.005064. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1356

4

100

1.005124. 000.00.00.H10

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1373

4

101

1.005046. 000.00.00.H10

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1377

4

102

1.005283. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1382

4

103

2.002125. 000.00.00.H10

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1388

4

VIII

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM

104

2.002333. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1391

4

105

2.002334. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1399

4

106

2.002335. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1406

4

IX

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC

107

1.008423 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

1411

4

108

2.001991 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện

1416

4

109

2.002053. 000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

1426

4

110

2.002050 000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

1428

 

X

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

111

1.006792. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1430

4

112

1.006690. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1437

4

113

1.006781. 000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng

1439

4

A.2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1

1.001612. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1441

4

2

2.000720. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

1447

4

3

1.001570. 000.00.00.H10

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

1455

4

4

1.001266. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1458

4

5

2.000575. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

1461

4

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

6

1.005280. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1464

4

7

2.002123. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1477

4

8

1.005277. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1485

4

9

1.005378. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1497

4

10

2.002122. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã chia

1502

4

11

2.002120. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã tách

1515

4

12

1.005121. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

1528

4

13

1.004972. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

1541

4

14

2.001973. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1553

4

15

1.004982. 000.00.00.H10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1558

4

16

1.004979. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1562

4

17

2.001958. 000.00.00.H10

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

1575

4

18

1.005377. 000.00.00.H10

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1579

4

19

1.005010. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1583

4

20

1.004901. 000.00.00.H10

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

1589

4

21

1.004895 000.00.00.H10

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1592

4

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

22

1.006805. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1595

4

23

1.009044. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1602

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ

Theo Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

1

2.000045. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại.

2

2.001932. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.

3

2.002053. 000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

4

2.002050. 000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

5

2.002058. 000.00.00.H10

Xác nhận chuyên gia

Văn bản có file đính kèm. Vui lòng chọn Tải về để xem nội dung đầy đủ

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất