Quyết định 45/2020/QĐ-UBND Tây Ninh sửa Chương I Quyết định 33/2020/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 45/2020/QĐ-UBND

Quyết định 45/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:45/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Văn Thắng
Ngày ban hành:29/10/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư

tải Quyết định 45/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 45/2020/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 45/2020/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH TÂY NINH

________

Số: 45/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Tây Ninh, ngày 29 tháng 10 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 303/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 10 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 và Điều 2 Chương I Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh:
1. Đoạn đầu tiên Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 1. Tỉnh quản lý
Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh - tỉnh quản lý là 6.854,753 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.543,299 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 4.279,954 tỷ đồng, nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 150 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng, nguồn  thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 138,6 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 230 tỷ đồng), gồm:
- Chuẩn bị đầu tư: 168 tỷ đồng;
- Thực hiện đầu tư: 6.496,389 tỷ đồng;
- Thanh toán khối lượng: 190,364 tỷ đồng.
2. Khoản 1, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Lĩnh vực Giao thông
Kế hoạch vốn là 3.457,842 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 2.657,74 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh (nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng): 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 77,202 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018 và năm 2019: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - Xổ số kiến thiết: 35 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 175 tỷ đồng) đầu tư 36 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 545,416 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 2.912,426 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 16 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.647,238 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 14 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.265,188 tỷ đồng.”
3. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Kế hoạch lĩnh vực Giáo dục, đào tạo, dạy nghề: 305,458 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 218,54 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 86,918 tỷ đồng) đầu tư 28 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 28,46 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 276,998 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 20 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 238,048 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 38,95 tỷ đồng”.
4. Khoản 7, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“7. Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, xã hội
Kế hoạch vốn là 275,424 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 37,224 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 238,2 tỷ đồng) đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 82,93 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 32 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 192,494 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 22 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 119,364 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 10 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 73,13 tỷ đồng”.
5. Khoản 8, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“8. Lĩnh vực An ninh quốc phòng
Kế hoạch vốn là 580,371 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 442,305 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 83,066 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 55 tỷ đồng) đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 85,17 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 495,201 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 250,99 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 244,211 tỷ đồng.”
6. Khoản 9, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“9. Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác
Kế hoạch vốn là 384,922 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 250,782 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 122,140 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - Xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng) đầu tư 64 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 05 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 135,455 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 59 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 249,467 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 57 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 224,157 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 25,31 tỷ đồng.”
(Phụ lục I sửa đổi, bổ sung kèm theo)
7. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Hỗ trợ mục tiêu huyện, thị xã, thành phố
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 4.437,87 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.308,227 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 2.999,643 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018 và năm 2019: 30 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 100 tỷ đồng) hỗ trợ mục tiêu huyện, thị xã, thành phố đầu tư:
1. Nông thôn mới: 1.978,988 tỷ đồng.
2. Phát triển thành phố, thị xã: 976,008 tỷ đồng.
3. Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia: 115,721 tỷ đồng.
4. Xây mới trường học thuộc Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020: 98,238 tỷ đồng.
5. Hỗ trợ khác: 1.268,915 tỷ đồng.”
(Phụ lục II sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ Bảng “Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh” kèm theo Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 11 năm 2020.
2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Tài chính;

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Vụ Pháp chế Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- TT.TU, HĐND tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;

- Sở Tư pháp;

- Trung tâm Công báo-Tin học;                         

Lưu: VT.VP Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Dương Văn Thắng

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

KẾ HOẠCH  VỐN TRUNG HẠN 2016-2020

GHI CHÚ

TỔNG KẾ HOẠCH

Trong đó:

NSTT (BAO GỒM NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU)

XSKT (BAO GỒM NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 2017 LÀ 42,194 TỶ ĐỒNG VÀ 2018 LÀ 102,403 TỶ ĐỒNG)

NGUỒN THU HỒI TỪ CÔNG TY TNHH MTV XSKT TÂY NINH (NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG)

NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017 CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018 (150 TỶ ĐỒNG) VÀ NĂM 2019 (30 TỶ ĐỒNG)

NGUỒN THOÁI VỐN NN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2018

NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019 - XSKT

NGUỒN CÂN ĐỐI NGUỒN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CUỐI NĂM 2019 (NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGUỒN CÂN ĐỐI NS TỈNH NĂM 2019 LÀ 142.264.983.200 ĐỒNG VÀ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGUỒN DỰ PHÒNG NS TỈNH NĂM 2019 LÀ  87.735.016.800 ĐỒNG)

NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

TỔNG

11,438,923

2,851,526

  7,279,597

   155,900

  150,000

 180,000

 307,000

 138,600

        230,000

  146,300

 

I

TỈNH QUẢN LÝ

  6,854,753

1,543,299

  4,279,954

   155,900

  150,000

 150,000

 207,000

 138,600

        230,000

 

Phụ lục I

A

Chuẩn bị đầu tư

     168,000

     80,000

       88,000

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Thực hiện đầu tư

  6,496,389

1,374,479

  4,090,410

   155,900

  150,000

 150,000

 207,000

 138,600

        230,000

 

6,496,389

1

Giao thông

    3,457,842

 

2,657,740

155,900

77,202

  150,000

  207,000

    35,000

          175,000

 

3,457,842

2

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      606,640

202,242

240,000

 

72,798

 

 

    91,600

 

 

606,640

3

Y tế

      668,480

105,726

562,754

 

 

 

 

 

 

 

668,480

4

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      305,458

218,540

86,918

 

 

 

 

 

 

 

305,458

5

Khoa học và công nghệ

      147,700

106,660

41,040

 

 

 

 

 

 

 

147,700

6

Khu dân cư, cụm dân cư biên giới

        69,552

11,000

58,552

 

 

 

 

 

 

 

69,552

7

Văn hóa - Thể thao - Xã hội

      275,424

37,224

238,200

 

 

 

 

 

 

 

275,424

8

An ninh quốc phòng

      580,371

442,305

83,066

 

 

 

 

 

           55,000

 

580,371

9

Trụ sở cơ quan, khác

      384,922

250,782

122,140

 

 

 

 

    12,000

 

 

384,922

C

Thanh toán KL

     190,364

88,820

101,544

 

 

 

 

 

 

 

190,364

II

HUYỆN QUẢN LÝ

4,437,870

1,308,227

2,999,643

 

 

30,000

100,000

 

 

 

Phụ lục II

1

Xây dựng nông thôn mới

    1,978,988

 

1,878,988

 

 

 

100,000

 

 

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

      976,008

500,000

476,008

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ xây dựng trường chuẩn quốc gia

      115,721

 

115,721

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020

        98,238

 

98,238

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ khác

    1,268,915

808,227

430,688

 

 

    30,000

 

 

 

 

 

III

NGUỒN BỘI CHI NSĐP

     146,300

 

 

 

 

 

 

 

 

  146,300

Phụ lục III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum

Đầu tư

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi