Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 376/QĐ-UBND Bắc Ninh 2024 phê duyệt Quyết toán vốn đầu tư công trình độc lập hoàn thành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 376/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 376/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 08/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Quyết định 376/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH _________ Số: 376/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Bắc Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hạng mục công trình độc lập hoàn thành
______________________
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 5/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;
Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí Đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính quy định về hệ thống biểu mẫu sử dụng trong công tác quyết toán;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 39/BC-STC ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành:
- Dự án: Đầu tư xây dựng trường THCS Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình.
+ Gói số 3: San nền, cổng, tường rào, nhà bảo vệ, bể nước PCCC, nhà đặt máy bơm;
+ Gói số 4: Nhà hiệu bộ, hành lang nhà cầu, nhà để xe giáo viên;
+ Gói số 5: Đường cáp ngầm 22kv và TBA 630kVA – 22/0,4kV;
+ Gói số 6: Nhà lớp học và nhà học bộ môn;
+ Gói số 7: Nhà ăn và nhà ký túc xá;
+ Gói số 8: Nhà đa năng, bể bơi;
+ Gói số 10: Đường giao thông nội bộ, sân thể thao ngoài trời, sân vườn, cấp thoát nước và cấp điện ngoài nhà, chiếu sáng ngoài nhà và sân bóng;
+ Gói số 11: Phòng chống mối;
+ Gói số 12: Phòng cháy chứa cháy;
+ Gói số 13: Thiết bị phục vụ giảng dạy, học tập (mới 100%)
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh.
- Địa điểm xây dựng: Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình.
- Tổng mức vốn đầu tư: 135.568.017.000 đồng.
- Thời gian khởi công và hoàn thành thực tế: Khởi công: 3/2019 – Hoàn thành: 8/2020.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Dự toán được duyệt | Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Tổng số: - Xây lắp - Thiết bị - QLDA - Tư vấn - Chi phí khác | 116.133.087.252 95.471.861.440 11.965.712.400 1.894.496.462 5.980.656.223 820.360.727 | 112.740.304.000 92.689.428.000 11.802.698.000 1.831.640.000 5.921.565.000 494.973.000 |
2. Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Giá trị quyết toán được phê duyệt | Thực hiện | ||
Số vốn đã giải ngân | Số vốn còn được giải ngân | Thu hồi nộp NSNN | ||
Tổng số | 112.740.304.000 | 104.025.204.600 | 8.715.099.400 | 0 |
Ngân sách tỉnh (nguồn xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2017-2020 và giai đoạn tiếp theo) và các nguồn vốn khác (nếu có) | 112.740.304.000 | 104.025.204.600 | 8.715.099.400 | 0 |
3. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | |
Tổng số: |
|
| 112.740.304.000 |
|
Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
|
| 112.740.304.000 |
|
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: 0 đồng.
4.2. Chi phí không tạo nên tài sản: 0 đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: không.
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1.Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư hạng mục công trình là:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn | Số tiền | Ghi chú |
Ngân sách tỉnh (nguồn xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2017-2020 và giai đoạn tiếp theo) và các nguồn vốn khác (nếu có) | 112.740.304.000 |
|
2. Tổng các khoản nợ tính đến ngày 29/12/2023:
2.1 Nợ phải thu: | 8.715.099.400 đ |
- Ngân sách tỉnh (nguồn xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2017-2020 và giai đoạn tiếp theo) và các nguồn vốn khác (nếu có) | 8.715.099.400 đ |
2.2 Nợ phải trả: | 8.715.099.400 đ |
- Liên danh Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Cường Anh và Công ty cổ phần xây dựng Thành Đô Thăng Long | 434.109.000 đ |
- Công ty cổ phần tập đoàn Đông Đô | 1.496.842.500 đ |
Trong đó: + Gói thầu số 4 | 397.991.000 đ |
+ Gói thầu số 6 | 405.258.500 đ |
+ Gói thầu số 7 | 693.593.000 đ |
- Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bắc Ninh (nay là Công ty cổ phần cấp nước số 2 Bắc Ninh) | 560.263.000 đ |
- Công ty cổ phần TOTOKIN Việt Nam | 59.940.000 đ |
- Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Đại Long | 279.091.900 đ |
- Công ty TNHH Châu Cầu | 438.264.000 đ |
- Liên danh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bắc Ninh (nay là Công ty cổ phần cấp nước số 2 Bắc Ninh) và Công ty TNHH đầu tư thương mại và xây dựng Quốc Bảo | 650.755.000 đ |
- Công ty cổ phần thương mại và phát triển công nghệ Kinh Bắc | 51.760.000 đ |
- Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Bắc Ninh | 209.535.000 đ |
- Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng | 266.738.000 đ |
- Công ty Bảo Minh Bắc Ninh | 59.650.000 đ |
- Công ty cổ phần tư vấn và thẩm định giá VINA | 25.426.000 đ |
- Công ty cổ phần thẩm định giá và đầu tư tài chính Bưu Điện | 11.576.000 đ |
- Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 13.772.000 đ |
- Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Hưng Thịnh | 7.951.000 đ |
- Công an tỉnh Bắc Ninh | 5.149.000 đ |
- Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh | 15.740.000 đ |
- Công ty TNHH kiểm toán Hùng Vương | 129.000.000 đ |
- Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh | 3.877.158.000 đ |
- Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh: | 122.379.000 đ |
3. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận quản lý tài sản | Tài sản cố định/ dài hạn | Tài sản ngắn hạn |
Trường THCS Lê Văn Thịnh. | 112.740.304.000 |
|
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước tỉnh, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Lưu: VT, XDCB, CVP. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải |