Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 17/2019/QĐ-UBND An Giang hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 17/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Văn Nưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/06/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp, Doanh nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 17/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 17/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 17/2019/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 17/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

Số: 17/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

An Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪNG LOẠI DỰ ÁN, HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

--------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 4 năm 2019,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức hỗ trợ từng loại dự án, hạng mục, công trình đối với doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch & các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở: LĐ-TB&XH, NN&PTNT, KH&CN,TN&MT, CT, XD, GTVT; TC;
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Ngân hàng NN chi nhánh An Giang;
- Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH & Báo An Giang;
- Cổng thông tin điện tử An Giang;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban & trung tâm;
- Lưu: HCTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪNG LOẠI DỰ ÁN, HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Hệ thống điện

 

 

 

1.1

Hệ thống điện trong hàng rào dự án

 

 

 

 

Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m

1.000đ/km cáp

328.818

Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.

 

Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương

1.000 đ/KVA

1.344

Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

1.2

Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án

 

 

 

 

Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm

1.000đ/km dây

213.654

Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.

 

Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên

1.000 đ/KVA

2.625

Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

2

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

2.1

Đường giao thông trong hàng rào dự án

đồng/m 2

 

 

 

Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m 2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa

 

193.854

 

 

Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m 2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa

 

184.776

 

 

Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

 

326.526

 

 

Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

 

433.338

 

 

Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

 

422.658

 

 

Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm

 

700.356

 

2.2

Đường giao thông ngoài hàng rào dự án

 

 

 

a

Đường cấp VI Khu vực đồng bằng

 

 

 

 

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m 2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

3.864

Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

 

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

3.745

b

Đường cấp VI Khu vực miền núi

 

 

 

 

Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

8.015

Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

 

Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

7.903

3

Nhà xưởng, kho chuyên dụng

 

 

 

3.1

Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

1.000 đ/m2 XD

 

Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

 

Tường gạch thu hồi mái ngói

 

954

 

 

Tường gạch thu hồi mái tôn

 

954

 

 

Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

 

1.098

 

 

Tường gạch, mái bằng

 

1.278

 

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

 

1.518

 

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

 

1.632

 

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

 

1.386

 

3.2

 Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa ≤ 500 tấn)

1.000 đ/m2 XD

 

 

 

Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

 

1.632

 

 

Kho lương thực xây cuốn gạch đá

 

984

 

 

Kho hóa chất xây gạch, mái bằng

 

1.518

 

 

Kho hóa chất xây gạch, mái ngói

 

882

 

3.3

 Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa > 500 tấn)

1.000 đồng/tấn

 

 

 

Kho lương thực sức chứa 500 tấn

 

1.548

Ngoài chi phí xây dựng các hạng mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị khác.

 

Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

 

1.670

 

 Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

 

2.052

3.4

Kho đông lạnh

1.000 đ/m2 sàn

 

Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

 

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn

 

5.418

 

 

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn

 

6.888

 

4

Nhà máy xay xát lúa gạo, công suất ≥ 70.000 tấn sản phẩm/năm

1.000 đ/tấn sản phẩm

684

Chi phí xây dựng công trình bao gồm:

- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.

- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị

5

Nhà máy cấp nước sinh hoạt nông thôn, công suất dưới 40.000 m3/ngày đêm

1.000 đồng/m3

 

Bao gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn và phân phối; Bể lắng và bể lọc; Hệ thống châm hóa chất; Trạm bơm nước rửa lọc, nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu nước thải; Bể chứa nước sạch; Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí phòng cháy chữa cháy, mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ.

 

Xây dựng mới

 

3.000

 

Nâng cấp, cải tạo

 

2.000

6

Xây dựng tuyến ống cấp nước chính cho Khu dân cư trên 10 hộ

1.000 đồng/km

 

Chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.

 

Ống Gang dẻo DN100

 

398.090

 

 

Ống Gang dẻo DN150

 

468.655

 

 

Ống Nhựa HDPE DN50

 

38.020

 

 

Ống Nhựa HDPE DN63

 

44.275

 

 

Ống Nhựa HDPE DN75

 

76.410

 

 

Ống Nhựa HDPE DN90

 

77.140

 

7

Công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp

1.000 đồng/ha

 

 

7.1

Công trình đầu mối hồ chứa nước, có cấp công trình:

 

 

 

 

Cấp III

 

38.690

Chi phí bao gồm xây dựng đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý.

 

Cấp IV

 

50.460

7.2

Công trình đầu mối trạm bơm tưới, có cấp công trình:

 

 

 

 

Cấp III

 

8.220

Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.

 

Cấp IV

 

10.845

7.3

Công trình đầu mối trạm bơm tiêu, có cấp công trình:

 

 

 

 

Cấp III

 

9.875

Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.

 

Cấp IV

 

14.950

7.4

Công trình kênh bê tông

1.000 đồng/km

 

 

 

Có kích thước BxH = 0,25 m 2

 

642.990

 

 

Có kích thước BxH = 1 m 2

 

2.000.30 0

 

 

Có kích thước BxH = 2 m 2

 

3.810.05 0

 

 

Có kích thước BxH = 3 m 2

 

5.619.80 5

 

8

Công trình thu gom xử lý nước sinh hoạt nông thôn

Triệu đồng/m3/ngày đêm

 

 

8.1

Theo công nghệ bùn hoạt tính

 

 

Chi phí bao gồm trạm bơm nâng trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng. Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ tiên tiến

 

Công suất < 2.000 m3/ngày.đêm

 

13,8

 

Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày.đêm

 

12

8.2

Theo công nghệ hồ sinh học

 

 

 

Công suất < 2.000 m3/ngày.đêm

 

9,6

 

Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày.đêm

 

7,2

9

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn

Triệu đồng/tấn.ngày

 

 

9.1

Công nghệ chế biến phân vi sinh công suất <300 tấn/ngày

 

 

Chi phí bao gồm nghiên cứu công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gồm cả chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý, chi phí đầu tư hệ thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc bảo vệ môi trường trực tuyến,…)

 

Công nghệ, thiết bị nước ngoài

 

336

 

Công nghệ, thiết bị trong nước

 

240

9.2

Công nghệ đốt công suất <50 tấn/ngày

 

 

 

Công nghệ, thiết bị nước ngoài

 

510

 

Công nghệ, thiết bị trong nước

 

380

9.3

Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt công suất <300 tấn/ngày

 

 

 

Công nghệ, thiết bị nước ngoài

 

348

 

Công nghệ, thiết bị trong nước

 

288

9.4

Công nghệ công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh công suất <100 tấn/ngày

 

120

10

Dự án nuôi trồng thủy sản có quy mô tối thiểu 05 ha trở lên

Triệu đồng/ha

200

Diện tích tăng lên thì mức hỗ trợ tăng tương ứng nhưng không quá 10 tỷ đồng/dự án

11

Xây dựng bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản

Triệu đồng/dự án

20.000

Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

12

Dự án xây dựng khu neo đậu tàu thuyền

Triệu đồng/dự án

20.000

Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

13

Công trình xây dựng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước

1.000 đồng/m2

30

Mức hỗ trợ tối đa không quá 20 tỷ đồng/dự án

14

Công trình nhà kính, nhà lưới/nhà màng

1.000 đồng/m2

100

Mức hỗ trợ tối đa không quá 02 tỷ đồng/dự án

15

Xây dựng nhà ở xã hội cho người lao động

Triệu đồng/m2 sàn xây dựng

 

 

 

Nhà cấp IV

 

1

 

 

Nhà 2 tầng trở lên (bê tông, cốt thép)

 

2

 

Áp dụng định mức hỗ trợ:

- Chỉ hỗ trợ các hạng mục, công trình được quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

- Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Trường hợp tiêu chuẩn hoặc giá trị cao hơn quy định này thì áp dụng định mức hỗ trợ quy định này. Riêng các dự án, công trình không có quy định trong định mức này thì áp dụng theo dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt mức trần hỗ trợ của Nghị định 57/2018/NĐ-CP đối với từng hạng mục hoặc công trình.

Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ cụ thể theo quy định của Nghị định 57/2018/NĐ-CP nhỏ hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ đó. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ lớn hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ tối đa.

Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và các quy định của pháp luật liên quan./.

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 17/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Định mức hỗ trợ từng loại dự án, hạng mục, công trình đối với doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 17/2019/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 49/2014/QH13

03

Luật Xây dựng của Quốc hội, số 50/2014/QH13

04

Luật Đầu tư của Quốc hội, số 67/2014/QH13

05

Luật Doanh nghiệp của Quốc hội, số 68/2014/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3029/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực Kinh doanh khí; Công nghiệp nặng; Chất lượng sản phẩm hàng hóa; An toàn vệ sinh lao động; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương

Hành chính, Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Khí hóa lỏng

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×