Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Sóc Trăng định mức hỗ trợ công trình khuyến khích đầu tư nông nghiệp

thuộc tính Quyết định 14/2020/QĐ-UBND

Quyết định 14/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:14/2020/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:08/05/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Doanh nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

 TỈNH SÓC TRĂNG

____________

Số: 14/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Sóc Trăng, ngày 08 tháng 5 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiệnn một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (gọi tắt là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).

2. Đối tượng áp dụng

a) Quy định này áp dụng đối với doanh nghiệp được thành lập, đăng ký hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư phù hợp với danh mục dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Nguyên tắc, điều kiện, định mức

1. Nguyên tắc hỗ trợ

a) Trong cùng một thời gian, nếu dự án đầu tư được hưởng hỗ trợ đầu tư có các mức hỗ trợ đầu tư khác nhau thì doanh nghiệp được lựa chọn áp dụng mức hỗ trợ có lợi nhất.

b) Sau khi có văn bản cam kết hỗ trợ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Doanh nghiệp tự bỏ vốn, huy động vốn để thực hiện dự án đầu tư. Nhà nước hỗ trợ sau đầu tư theo định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình theo quy định tại Quyết định này.

2. Điều kiện hỗ trợ: Theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và các văn bản có liên quan.

3. Định mức hỗ trợ

a) Thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Trường hợp doanh nghiệp đầu tư hạng mục, công trình có giá trị thấp hơn so với mức hỗ trợ theo Quyết định này thì hỗ trợ theo thực tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;

- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo;

- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;

- Lưu: VT, KT, TH, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Lê Văn Hiểu

 

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

_______________________

 

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Hệ thống điện

 

 

 

a

Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây,...)

1 kVA

1.000

 

b

Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây....)

1 kVA

1.100

 

2

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

a

Đường giao thông trong hàng rào dự án

 

 

 

 

Kết cấu áo đường láng nhựa 03 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg; đá dăm nước 10 cm; cấp phối đá dăm loại II dày 25 cm; lớp cát cồn dày 50 cm

1 m2

500

 

 

Mặt đường bê tông xi măng mác 300 dày tối thiểu 18 cm; trên nền cát

1 m2

350

 

b

Đường giao thông ngoài hàng rào dự án

 

 

 

 

Kết cấu áo đường láng nhựa 03 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg; đá dăm nước 10 cm; cấp phối đá dăm loại II dày 25 cm; lớp cát cồn dày 50 cm

1 m2

500

 

3

Nhà

 

 

 

a

Nhà xưởng, nhà kho cao từ 5 m trở lên (nhà kiên cố, cấp 4 trở lên)

1 m2

1.000

 

b

Nhà xưởng, nhà kho, cao dưới 5 m (nhà kiên cố, cấp 4 trở lên)

1 m2

700

 

4

Nước

 

 

 

a

Bể chứa (xây dựng mới)

1 m3

500

 

b

Đường ống (có đường kính tối thiểu 27 mm)

1 m

15

 

c

Máy bơm

1 HP

500

Hỗ trợ không quá 03 triệu đồng/máy

5

Thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt

 

 

 

a

Bể lắng, bể sục khí bằng vật liệu bê tông, xây gạch (xây dựng mới)

1 m3

1.000

 

b

Hồ chứa nước có lát tấm bê tông xung quanh (xây dựng mới)

1 m3

50

 

c

Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm. bằng vật liệu nhựa, kim loại, bê tông)

1 m

30

 

d

Máy bơm

1 HP

500

Hỗ trợ không quá 03 triệu đồng/máy

6

Thiết bị chính phục vụ sản xuất

Bộ/cái

50% giá thiết bị

 

7

Công trình nhà kính, nhà lưới/nhà màng

1 m2

100

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất