Nghị quyết 46/NQ-HĐND Lai Châu 2022 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 46/NQ-HĐND

Nghị quyết 46/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Lai ChâuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:46/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Giàng Páo Mỷ
Ngày ban hành:20/09/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

______

Số: 46/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Lai Châu, ngày 20 tháng 9 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022

______________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tố chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XV, kỳ họp thứ năm về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;

Xét Tờ trình số 3363/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2022; phân bổ các nguồn vốn đầu tư năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 416/BC-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022, cụ thể:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư đã giao cho 11 dự án để điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 cho 15 dự án đã phê duyệt quyết toán và 02 dự án đang triển khai thực hiện có khả năng giải ngân hết kế hoạch vốn được giao với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh: 13.648,144 triệu đồng (chi tiết theo biếu số 01 kèm theo).

2. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2022 đã giao tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chưa phân bổ chi tiết cho 08 dự án đã được phê duyệt quyết toán với tổng số vốn: 5.236,95 triệu đồng (chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).

3. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2022 đã giao tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chưa phân bổ chi tiết để thực hiện 35 dự án thuộc Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung năm 2022 với tổng kế hoạch vốn: 31.515 triệu đồng (chi tiết theo biếu số 03 kèm theo).

4. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư để thực hiện các dự án thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững và Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 đà giao tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND, ngày 28/6/2022 của HĐND tỉnh chưa phân bổ chi tiết, với tổng kế hoạch vốn: 90.604 triệu đồng (chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).

5. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư để thực hiện 03 dự án từ nguồn dư dự toán ngân sách địa phương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022, với tổng kế hoạch vốn: 9.064 triệu đồng (chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

1. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 20 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

Giàng Páo Mỷ

Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm

xây dựng

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn được giao năm 2022

Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022

Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Quyết định (ngày tháng năm ban hành)

Tổng mức đầu tư

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng (+)

TỔNG SỐ

1.106.190

103.977

-13.648,144

13.648,144

103.977

1

Nâng cấp đường Pa Ủ Hà Xi xã Pa Ủ huyện Mường Tè

Pa Ủ

50/31.3.16

23.000

1.420

-66,080

1.353,920

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè

2

Đường giao thông nông thôn từ Trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn

Nậm Nhùn

54/31.3.16

28.000

1.158

-243,000

915,000

Ban QLĐA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn

3

Tuyến kè chống xói lở bảo vệ bờ suối Na Mu Chi Hồ khu vực mốc số 72 (2)

Phong Thổ

639/30.6.15

38.000

4.720

-180,000

4.540,000

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

4

Sắp xếp dân cư bản Nậm Cầy, xã Nậm Hàng, huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

1320/27.10.17

20.000

2.085

-200,000

1.885.000

Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn

5

Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phài và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin

Tam Đường

1556/07.12.17

14.000

3.720

-21,829

3.698,171

Ban QLDA huyện Tam Đường

6

Trụ sở công an phường Quyết Tiến TP Lai Châu

TP Lai

Châu

1362/24.10.19

5.000

1.518

-28,389

1.489,611

Công an tỉnh

7

Cơ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị phục vụ giám định Tư pháp công lập (Phòng Kỹ thuật hình sự - CA tỉnh Lai Châu)

TP Lai Châu

953/16.8.19

11.500

3.563

-145,676

3.417,324

Công an tỉnh

8

Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn (GĐ 1)

Nậm Nhùn

1438/7.10.20

50.000

10.000

-1.700,000

8.300.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và Công nghiệp

9

Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn, trong đó:

Nậm Nhùn

141/31.10.16

200.000

44.835

-5.048,880

39.786,120

Đường Quảng trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc)

Nậm Nhùn

141/31.10.16

120.000

10.839

-4.351,117

6.487,883

Ban QLDA đầu tư xây dựng
các công trình
giao thông

Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùm

Nậm Nhùn

141/31.10.16

80.000

33.996

-697,763

33.298,237

Ban QLDA các
công trình xây dựng cơ bản huyện
Nậm Nhùn

10

Đường Ngài Chồ - Nậm Chăng - Nậm Pẻ huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

1003/18.9.13

54.000

14.600

-416,290

14.183,710

Ban QLDA đầu tư xây dựng
huyện Sìn Hồ

11

Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Toàn tỉnh

1394/30.9.20

40.410

11.858

-5.598,000

6.260,000

Sở Kế hoạch
và Đầu tư

12

Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác QLNN về tiêu chuẩn đo lường chất lượng cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Trên địa bàn tỉnh Lai Châu

1335/30.10.18

29.800

32,583

32,583

Ban QLDA đầu tư xây dựng
các công trình
Dân dụng
và Công nghiệp

Dự án đã QT

13

Hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thảng, huyện Phong Thổ (GĐ I)

Phong Thổ

144/31.10.17

20.000

436,171

436,171

Ban QLDA đầu tư xây dựng
các công trình
Dân dụng
và Công nghiệp

Dự án đã QT

14

Nâng cao năng lực cho Trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu

Tam Đường

1310/30.10.13

39.500

130,000

130,000

Ban QLDA đầu tư xây dựng
các công trình Dân dụng
và Công nghiệp

Dự án đã QT

15

Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú tỉnh Lai Châu (giai đoạn I)

TP. Lai Châu

146/31.10.16;

1107/12.8.20

22.500

162,913

162,913

Ban QLDA đầu tư xây dựng
các công trình
Dân dụng
và Công nghiệp

Dự án đã QT

16

Trường Tiểu học Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

1298/27.10.17

12.000

46,557

46,557

Ban QLDA đầu tư xây dựng các
công trình Dân dụng và Công nghiệp

Dự án đã QT

17

Nhà tạm giữ Công an huyện Mường Tè

TT Mường

1306/27.10.17

18.000

380,213

380,213

Công an tỉnh

Dự án đã QT

18

Đường giao thông Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ, xã Tà Tổng

Tà Tổng

1330/27.10.14

32.000

1.590,000

1.590,000

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè

Dự án đã QT; BS ngân sách huyện

19

Tuyến GT đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả

Mù Cả

122/28.10.16

18.000

361,530

361,530

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè

Dự án đã QT

20

Mặt đường, thoát nước đường GT đến bản Nậm Xuồng + Nậm Sẻ xã Vàng San

Vàng San

93/28.10.16

13.000

71,274

71,274

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện
Mường Tè

Dự án đã QT;BS ngân sách huyện

21

Đường GT đến bản U Na xã Tả Tổng

Tả Tổng

1325/29.10.16

10.500

13,941

13,941

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện

Mường Tè

Dự án đã QT; BS ngân sách huyện

22

Xây dựng 30 phòng học các trường mầm non huyện Mường Tè

Mường Tè

566/07.6.17

32.000

3.156,427

3.156,427

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè

Dự án đã QT

23

Đường Nậm Lằn - Tá Pạ (đoạn nâng cấp ngã ba Nậm Lằn - Km7+587 đi Tá Pạ) huyện Mường Tè

Tá Bạ

1152/30.9.11

40.000

368,224

368,224

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện
Mường Tè

Dự án đã QT

24

Kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Nậm Nhùn

TT Nậm Nhùn

1326/29.10.18

85.000

137,941

137,941

Ban QLDA các công trình xây dựng
cơ bản
huyện Nậm Nhùn

Dự án đã QT

25

Thủy lợi Pề Ngài 1+2 xã Nậm Pì

Nậm Pì

89/28.10.16

30.000

145,000

145,000

Ban QLDA các
công trình xây dựng cơ bản
huyện Nậm Nhùn

Dự án đã QT; BS ngân sách huyện

26

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính thị trấn Nậm Nhùn

TT Nậm Nhùn

1374/29.10.14

190.000

18,795

18,795

Ban QLDA các công trình xây dựng
cơ bản
huyện Nậm Nhùn

Dự án đã QT

27

Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt thị trấn Mường Tè

Mường Tè

1626/06.12.21

14.990

2.250

3.298,000

5.548,000

Ban QL công trình dư án phát triển KT-XH huyện Mường Tè

28

Cấp nước cho các tổ dân phố, bản chưa được cung cấp nước sạch qua hệ thống tập trung huyện Tân Uyên

Tân Uyên

1587/30.11.21

14.990

2.250

3.298,575

5.548,575

Ban QLDA xây dựng cơ bản và Hỗ trợ bồi thường di dân Tái dịnh cư huyện Tân Uyên

Biểu số 02

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20  tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Quyết định quyết toán

Kế hoạch 2022

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tổng mức

đầu tư

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

Giá trị quyết toán

Số còn phải bố trí

Tổng số

144.300

140.746,357

5.617,163

5.236,950

1

Hồ nuôi trồng thủy sản hạ lưu đường 60m

TP Lai Châu

10-15

1070/27.8.10;

1460/06.12.11

87.500

901/22.7.22

86.134,941

3.389,035

3.389,035

Ban QLDA thành phố Lai Châu

2

Đồn công an Dào San

Dào San

12-14

1052/08.10.12

4.800

1829/31.12.21

4.738,110

75,890

75,890

Công an tỉnh

3

Nhà tạm giữ xử phạt hành chính - Công an tỉnh

TP

Lai Châu

13-15

1306/27.10.17

3.800

282/04.3.22

3.716,385

21,000

21,000

Công an tỉnh

4

Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà, thuộc Công an huyện Mường Tè

Tà Tổng

2017

128/28.10.16

10.000

283/04.3.22

8.820,623

224,970

224,970

Công an tỉnh

5

Đồn Công an Pắc Ma thuộc Công an huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Mường Tè

16-17

159/16.02.16

10.200

235/21.02.22

10.096,637

62,557

62,557

Công an tỉnh

6

Trụ sở Đồn Công an Trung Chải, huyện Nậm Nhùn

Trung Chải

19-20

1331a/30.10.18

6.000

341/21.3.22

5.927,033

531,082

531,082

Công an tỉnh

7

Nhà tạm giữ Công an huyện Mường Tè

TT

Mường Tè

17-19

1306/27.10.17

18.000

284/04.3.22

17.429,122

1.029,122

648,909

Công an tỉnh

8

Trụ sở Công an phường Đông Phong, thành phố Lai Châu

Đông Phong

18-20

1324a/29.10.18

4.000

594/01.6.22

3.883,507

283,507

283,507

Công an tỉnh

Biểu số 03

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG THIẾT YẾU CÁC KHU SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP HÀNG HÓA TẬP TRUNG

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dụng

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

273.504

271.238

31.515

Bổ sung ngân sách, huyện, thành phố

A

Đề án phát triển hạ tầng vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung

222.254

219.988

26.171

I

Thành phố Lai Châu

22.939

22.400

2.665

1

Đường giao thông vùng chè xã Sùng Phài, San Thàng

Sùng Phài, San Thàng

22-24

1456/09.8.22

9.373

9.100

1.083

2

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Sùng Phài

Sùng Phài

22-24

1457/09.8.22

13.566

13.300

1.582

II

Huyện Than Uyên

62.396

61.940

7.369

1

Đường giao thông vùng chè xã Mường Kim, Tà Mung huyện Than Uyên

Mường Kim, Tà Mung

22-24

1753/04.8.22

15.500

15.500

1.844

2

Đường giao thông vùng chè xã Ta Gia, xã Khoen On huyện Than Uyên

Ta Gia, Khoen On

22-24

1754/04.8.22

13.950

13.950

1.660

3

Đường giao thông vùng chè xã Pha Mu, Tà Hừa huyện Than Uyên

Pha Mu, Tà Hừa

22-24

1755/04.8.22

12.400

12.400

1.475

4

Nâng cấp thủy lợi xã Phúc Than, Hua Nà, Tà Mung, Mường Kim huyện Than Uyên

Phúc Than, Hua Nà,

Tà Mung, Mường Kim

22-24

1756/04.8.22

14.994

14.700

1.749

5

Đường giao thông vùng lúa Hua Nà huyện Than Uyên

Hua Nà

22-24

1757/04.8.22

5.552

5.390

641

III

Huyện Tân Uyên

23.081

22.650

2.695

1

Đường giao thông vùng chè xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên

Nậm Sỏ

22-24

679/17.6.22

6.129

5.950

708

2

Đường giao thông vùng chè thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

TT

Tân Uyên

22-24

680/17.6.22

4.326

4.200

500

3

Nâng cấp hệ thống thủy lợi huyện Tân Uyên

TT Tân Uyên, Hố Mít, Pắc Ta, Mường Khoa, Nậm Sỏ,...

22-24

681/17.6.22

6.426

6.300

749

4

Đường giao thông vùng lúa xã Hố Mít

Hố Mít

22-24

682/17.6.22

6.200

6.200

738

IV

Huyện Tam Đường

20.808

20.420

2.430

1

Nâng cấp đường giao thông vùng chè xã Bản Bo

Bản Bo

22-24

2462/11.7.22

4.110

3.

990

475

2

Đường giao thông vùng chè xã Nà Tăm

Nà Tăm

22-24

2464/11.7.22

1.730

1.680

200

3

Đường giao thông vùng chè xã Khun Há

Khun Há

22-24

2463/11.7.22

3.875

3.875

461

4

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi huyện Tam Đường

Bình Lư,

Hồ Thầu,

Bản Bo

22-24

2646/08.8.22

11.093

10.875

1.294

V

Huyện Phong Thổ

76.401

76.275

9.073

1

Đường giao thông vùng chè xã Nậm Xe, Sin Suối Hồ

Nậm Xe,

Sin Suối Hồ

22-24

1891/12.8.22

49.132

49.100

5.841

2

Đường giao thông vùng chè xã Hoang Thèn

Hoang Thèn

22-24

1892/12.8.22

4.650

4.650

553

3

Đường giao thông vùng chè xã Lân Nhì Thàng

Lân Nhì Thàng

22-24

1890/12.8.22

9.300

9.300

1.106

4

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Bản Lang

Bản Lang

22-24

1762/04.8.22

4.794

4.700

559

5

Đường giao thông vùng lúa xã Nậm Xe, Bản Lang

Nậm Xe, Bản Lang

22-24

1893/12.8.22

8.525

8.525

1.014

VI

Huyện Sìn Hồ

4.692

4.600

547

1

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Noong Hẻo

Noong Hẻo

22-24

1789/05.8.22

4.692

4.600

547

VII

Huyện Nậm Nhùn

4.185

4.103

488

1

Nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Nậm Hàng

Nậm Hàng

22-24

1984/10.8.22

4.185

4.103

488

VIII

Huyện Mường Tè

7.752

7.600

904

1

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Bum Nưa, Vàng San

Bum Nưa, Vàng San

22-24

1685/05.8.22

7.752

7.600

904

B

Đề án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030

51.250

51.250

5.344

I

Huyện Than Uyên

5.425

5.425

645

1

Đường giao thông vùng quế các xã Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên

Mường Kim, Ta Gia

22-24

1758/04.8.22

3.875

3.875

461

2

Đường giao thông vùng quế các xã Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên

Mường Mít,

Mường Kim,

Ta Gia

22-24

1759/04.8.22

1.550

1.550

184

II

Huyện Tân Uyên

16.275

16.275

1.935

1

Đường giao thông vùng quế xã Nậm Sỏ,... huyện Tân Uyên

Nậm Sỏ, Nậm

Cần,...

22-24

673/17.6.22

9.300

9.300

1.106

2

Đường giao thông vùng quế xã Tà Mít,... huyện Tân Uyên

Tà Mít,

Nậm Cần,...

22-24

674/17.6.22

5.425

5.425

645

3

Đường giao thông vùng quế các xã Tà Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Pắc Ta huyện Tân Uyên

Tà Mít,...

22-24

675/17.6.22

1.550

1.550

184

IV

Huyện Phong Thổ

3.100

3.100

368

1

Đường giao thông vùng quế các xã Khổng Lào, Huổi Luông huyện Phong Thồ (nhân dân đã trồng)

Khổng Lào, Huổi Luông

22-24

1895/12.8.22

1.550

1.550

184

2

Đường giao thông vùng quế các xã Khổng Lào, Huổi Luông huyện Phong Thổ (nhân dân trồng mới)

Khổng Lào, Huổi Luông

22-24

1894/12.8.22

1.550

1.550

184

V

Huyện Sìn Hồ

17.150

17.150

1.290

1

Đường giao thông vùng quế các xã Nậm Hăn, Nậm Cuổi,... huyện Sìn Hồ

Nậm Hăn,

Nậm Cuổi,...

22-24

1828/05.8.22

9.300

9.300

1.106

2

Đường giao thông vùng quế các xã Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co... huyện Sìn Hồ

Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co...

22-24

1820/05.8.22

7.850

7.850

184

VI

Huyện Nậm Nhùn

3.100

3.100

369

1

Đường giao thông vùng quế xã Nậm Chà

Nậm Chà

22-24

1985/10.8.22

3.100

3.100

369

VII

Huyện Mường Tè

6.200

6.200

737

1

Đường giao thông vùng quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế đã trồng)

Bum Tờ, Can Hồ

22-24

1693/08.8.22

4.650

4.650

553

2

Đường giao thông vùng quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế trồng mới)

Bum Tở, Can Hồ

22-24

1694/08.8.22

1.550

1.550

184

Biểu số 04

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT – XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian

KC - HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP

TỔNG SỐ

342.778

317.136

25.642

90.604

A

CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

9.478

9.478

0

821

1

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

9.478

9.478

0

821

a

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

9.478

9.478

0

821

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Đầu tư xây dựng, trang thiết bị sàn giao dịch việc làm và hệ thống thông tin thị trường lao động tỉnh Lai Châu

TP

Lai Châu

2022-2024

1143/QĐ- UBND ngày 26/8/2022

9.478

9.478

821

B

CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

333.300

307.658

25.642

89.783

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

40.000

40.000

0

20.246

a

Nội dung 6: Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung

40.000

40.000

0

20.246

Ban QLDA đẩu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

1

Nước sinh hoạt bản Nậm Tảng, xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn

Hua Bum, Huyện Nậm Nhùn

2022-2024

952/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022

2.400

2.400

1.215

2

NSH bản Hua Đán, bản Tà Lồm, bản Chế Hạng xã Khoen On, huyện Than Uyên

Xã Khoen On, Huyện Than Uyên

2022-2024

953/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022

1.670

1.670

850

3

NSH bản Nà Hiềng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm,

Huyện Tam Đường

2022-2024

954/QĐ-

UBND, ngày 01/8/2022

1.800

1.800

911

4

NSH bản Noong Thăng, Sam Sẩu, Sắp Ngua, Che Bó, Nậm Vai xã Phúc Than, huyện Than Uyên

Xã Phúc Than,

Huyện Than Uyên

2022-2024

955/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022

9.100

9.100

4.600

5

Sửa chữa NSH bản Lao Chải, nhóm hộ bản Gia Khâu bản Phố Vây, xã Sì Lờ Lầu, huyện Phong Thổ

Xã Si Lờ Lầu,

Huyện Phong Thổ

2022-2024

956/QĐ-

UBND, ngày 01/8/2022

2.460

2.460

1.250

6

Cụm công trình: NSH bản Ngài Chù, NSH bản Tả Cu Tỷ, xã Giang Ma, huyện Tam Đường

Xã Giang Ma, Huyện Tam Đường

2022-2024

957/QD- UBND, ngày 01/8/2022

3.000

3.000

1.520

7

Sửa chữa NSH bản Ma Ly Pho, xã Ma Ly Pho, huyện Phong Thổ

Xã Ma Ly Pho, Huyện Phong Thổ

2022-2024

958/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022

600

600

300

8

Nước sinh hoạt bản Huồi Lĩnh, xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn

2022-2024

959/QĐ-

UBND, ngày 01/8/2022

2.600

2.600

1.310

9

Sửa chữa NSH bản Hợp II, xã Dào San, huyên Phong Thổ

Xã Dào San,

Huyện Phong Thổ

2022-2024

960/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022

3.700

3.700

1.850

10

NSH trung tâm xã (bản Tân Lập, Cuổi tờ 1+2, Cuổi Nưa, Ná Lạnh và các đơn vị xã), xã Nậm Cuối, huyện Sìn Hồ

Xã Nậm Cuổi, Huyện

Sìn Hồ

2022-2024

961/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022

8.640

8.640

4.400

11

Nước sinh hoạt bản Nậm Pồ, xà Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Manh huyện Nậm Nhùn

2022-2024

962/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022

1.780

1.780

900

12

Công trình nước sinh hoạt bản Thào, xã Hố Mít, huyện Tân Uyên

Xã Hố Mít, Huyện Tân Uyên

2022-2024

963/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022

2.250

2.250

1.140

II

Dự án 4: Đầu tư Cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

9.000

8.000

1.000

2.959

a

Nội dung 1: Đẩu tư cơ sở hạ tầng cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn

9.000

8.000

1.000

2.959

Ban QLDA đầu tư - xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

1

Trạm y tế xã Bản Lang

Xã Bản Lang, Phong Thổ

2022-2024

1132/QĐ-

UBND ngày

24/8/2022

4.500

4.000

500

1.459

2

Trạm y tế xã Nậm

Xã Nậm Pì, Nậm Nhùn

2022-2024

1130/QĐ-

UBND ngày

24/8/2022

4.500

4.000

500

1.500

III

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

252.300

229.673

22.627

61.181

a

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường PTDT có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

252.300

229.673

22.627

61.181

Ban QLDA đầu tư - xây dng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

1

Trường phổ thông DTNT huyện Tam Đường

Huyện

Tam

Đường

2022-2024

1127/QĐ-

UBND ngày 24/8/2022

44.800

39.512

5.288

10.800

2

Trường tiểu học xã Khoen On

Huyện Than Uyên

2022-2024

1122/QĐ- UBND ngày 24/8/2022

22.000

20.650

1.350

5.300

3

Trường THCS xã Hố Mít

Huyện

Tân Uyên

2022-2024

1133/QĐ-

UBND ngày 24/8/2022

8.500

7.829

671

2.050

4

Xây dựng cơ sở vật chất các trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Thèn Sin; Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Tả Lèng và Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Bản Bo

Huyện Tam Đường

2022-2024

1117/QĐ- UBND ngày 23/8/2022

26.000

24.308

1.692

6.300

5

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Căn Co

Huyện Sìn Hồ

2022-2024

1128/QĐ-

UBND ngày 24/8/2022

34.000

30.182

3.818

8.250

6

Xây dựng cơ sở vật chất các trường: Phổ thông dân tộc bán trú THCS Hoang Thèn và Phổ thông dân tộc bán trú TH và THCS Pa Vây Sử

Huyện

Phong Thổ

2022-2024

1126/ QĐ-

UBND ngày 24/8/2022

25.500

23.882

1.618

6.150

7

Xây dựng cơ sở vật chất các trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Nậm Ban; Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Hua Bum

Huyện Nậm Nhùn

2022-2024

1125/QĐ- UBNDngày 24/8/2022

28.000

25.630

2.370

6.800

8

Xây dựng cơ sở vật chất các trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Nậm Pi; Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Nậm Chà.

Huyện Nậm Nhùn

2022-2024

1135/QĐ-

UBND ngày 24/8/2022

28.500

26.116

2.384

6.900

9

Trường PTDT Bán trú THCS Pa Ủ huyện Mường Tè

Huyện Mường Tè

2022-2024

1123/QD-

UBND ngày 24/8/2022

35.000

31.564

3.436

8.631

IV

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

32.000

29.985

2.015

5.397

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

1

Trung tâm y tế huyện Mường Tè

Huyện Mường Tè

2022-2024

1124/ỌĐ- UBND ngày 24/8/2022

32.000

29.985

2.015

5.397

Biểu số 05

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN DƯ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm

xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Bô sung kế hoạch giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch vốn

NSĐP

2022

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tống mức đầu tư

Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP

Tổng số

125.489

-

125.489

9.064

9.064

1

Nâng cấp đường tỉnh 129, đoạn tuyến từ km 52 đến km 54 + 282 - Khách sạn Thanh Bình huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

2022-2023

1970/29.8.2022

5.000

5.000

5.000

5.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sìn Hồ

BS ngân sách huyện

2

Hầm đường bộ qua đèo Hoàng liên (Chi phí Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi)

489

489

489

489

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

3

Khu Lâm Viên thành phố Lai Châu

TP

Lai Châu

2018-2022

1469/26.12.17; 1013/29.7.20

120.000

120.000

3.575

3.575

Ban QLDA thành phố

Lai Châu

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi