Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 46/NQ-HĐND Lai Châu 2022 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 46/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 46/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Giàng Páo Mỷ |
Ngày ban hành: | 20/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
tải Nghị quyết 46/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ______ Số: 46/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Lai Châu, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022
______________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tố chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XV, kỳ họp thứ năm về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Xét Tờ trình số 3363/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2022; phân bổ các nguồn vốn đầu tư năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 416/BC-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022, cụ thể:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư đã giao cho 11 dự án để điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 cho 15 dự án đã phê duyệt quyết toán và 02 dự án đang triển khai thực hiện có khả năng giải ngân hết kế hoạch vốn được giao với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh: 13.648,144 triệu đồng (chi tiết theo biếu số 01 kèm theo).
2. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2022 đã giao tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chưa phân bổ chi tiết cho 08 dự án đã được phê duyệt quyết toán với tổng số vốn: 5.236,95 triệu đồng (chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
3. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2022 đã giao tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chưa phân bổ chi tiết để thực hiện 35 dự án thuộc Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung năm 2022 với tổng kế hoạch vốn: 31.515 triệu đồng (chi tiết theo biếu số 03 kèm theo).
4. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư để thực hiện các dự án thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững và Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 đà giao tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND, ngày 28/6/2022 của HĐND tỉnh chưa phân bổ chi tiết, với tổng kế hoạch vốn: 90.604 triệu đồng (chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).
5. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư để thực hiện 03 dự án từ nguồn dư dự toán ngân sách địa phương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022, với tổng kế hoạch vốn: 9.064 triệu đồng (chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
1. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 20 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH Giàng Páo Mỷ |
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn được giao năm 2022 | Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 | Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Số Quyết định (ngày tháng năm ban hành) | Tổng mức đầu tư | Điều chỉnh giảm (-) | Điều chỉnh tăng (+) | |||||||
TỔNG SỐ | 1.106.190 | 103.977 | -13.648,144 | 13.648,144 | 103.977 | |||||
1 | Nâng cấp đường Pa Ủ Hà Xi xã Pa Ủ huyện Mường Tè | Pa Ủ | 50/31.3.16 | 23.000 | 1.420 | -66,080 | 1.353,920 | Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè | ||
2 | Đường giao thông nông thôn từ Trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn | Nậm Nhùn | 54/31.3.16 | 28.000 | 1.158 | -243,000 | 915,000 | Ban QLĐA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn | ||
3 | Tuyến kè chống xói lở bảo vệ bờ suối Na Mu Chi Hồ khu vực mốc số 72 (2) | Phong Thổ | 639/30.6.15 | 38.000 | 4.720 | -180,000 | 4.540,000 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | ||
4 | Sắp xếp dân cư bản Nậm Cầy, xã Nậm Hàng, huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 1320/27.10.17 | 20.000 | 2.085 | -200,000 | 1.885.000 | Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn | ||
5 | Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phài và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin | Tam Đường | 1556/07.12.17 | 14.000 | 3.720 | -21,829 | 3.698,171 | Ban QLDA huyện Tam Đường | ||
6 | Trụ sở công an phường Quyết Tiến TP Lai Châu | TP Lai Châu | 1362/24.10.19 | 5.000 | 1.518 | -28,389 | 1.489,611 | Công an tỉnh | ||
7 | Cơ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị phục vụ giám định Tư pháp công lập (Phòng Kỹ thuật hình sự - CA tỉnh Lai Châu) | TP Lai Châu | 953/16.8.19 | 11.500 | 3.563 | -145,676 | 3.417,324 | Công an tỉnh | ||
8 | Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn (GĐ 1) | Nậm Nhùn | 1438/7.10.20 | 50.000 | 10.000 | -1.700,000 | 8.300.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và Công nghiệp | ||
9 | Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn, trong đó: | Nậm Nhùn | 141/31.10.16 | 200.000 | 44.835 | -5.048,880 | 39.786,120 | |||
Đường Quảng trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc) | Nậm Nhùn | 141/31.10.16 | 120.000 | 10.839 | -4.351,117 | 6.487,883 | Ban QLDA đầu tư xây dựng | |||
Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùm | Nậm Nhùn | 141/31.10.16 | 80.000 | 33.996 | -697,763 | 33.298,237 | Ban QLDA các | |||
10 | Đường Ngài Chồ - Nậm Chăng - Nậm Pẻ huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 1003/18.9.13 | 54.000 | 14.600 | -416,290 | 14.183,710 | Ban QLDA đầu tư xây dựng | ||
11 | Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Toàn tỉnh | 1394/30.9.20 | 40.410 | 11.858 | -5.598,000 | 6.260,000 | Sở Kế hoạch | ||
12 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác QLNN về tiêu chuẩn đo lường chất lượng cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 1335/30.10.18 | 29.800 | 32,583 | 32,583 | Ban QLDA đầu tư xây dựng | Dự án đã QT | ||
13 | Hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thảng, huyện Phong Thổ (GĐ I) | Phong Thổ | 144/31.10.17 | 20.000 | 436,171 | 436,171 | Ban QLDA đầu tư xây dựng | Dự án đã QT | ||
14 | Nâng cao năng lực cho Trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu | Tam Đường | 1310/30.10.13 | 39.500 | 130,000 | 130,000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng | Dự án đã QT | ||
15 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú tỉnh Lai Châu (giai đoạn I) | TP. Lai Châu | 146/31.10.16; 1107/12.8.20 | 22.500 | 162,913 | 162,913 | Ban QLDA đầu tư xây dựng | Dự án đã QT | ||
16 | Trường Tiểu học Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 1298/27.10.17 | 12.000 | 46,557 | 46,557 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các | Dự án đã QT | ||
17 | Nhà tạm giữ Công an huyện Mường Tè | TT Mường Tè | 1306/27.10.17 | 18.000 | 380,213 | 380,213 | Công an tỉnh | Dự án đã QT | ||
18 | Đường giao thông Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ, xã Tà Tổng | Tà Tổng | 1330/27.10.14 | 32.000 | 1.590,000 | 1.590,000 | Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè | Dự án đã QT; BS ngân sách huyện | ||
19 | Tuyến GT đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả | Mù Cả | 122/28.10.16 | 18.000 | 361,530 | 361,530 | Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè | Dự án đã QT | ||
20 | Mặt đường, thoát nước đường GT đến bản Nậm Xuồng + Nậm Sẻ xã Vàng San | Vàng San | 93/28.10.16 | 13.000 | 71,274 | 71,274 | Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện | Dự án đã QT;BS ngân sách huyện | ||
21 | Đường GT đến bản U Na xã Tả Tổng | Tả Tổng | 1325/29.10.16 | 10.500 | 13,941 | 13,941 | Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè | Dự án đã QT; BS ngân sách huyện | ||
22 | Xây dựng 30 phòng học các trường mầm non huyện Mường Tè | Mường Tè | 566/07.6.17 | 32.000 | 3.156,427 | 3.156,427 | Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè | Dự án đã QT | ||
23 | Đường Nậm Lằn - Tá Pạ (đoạn nâng cấp ngã ba Nậm Lằn - Km7+587 đi Tá Pạ) huyện Mường Tè | Tá Bạ | 1152/30.9.11 | 40.000 | 368,224 | 368,224 | Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện | Dự án đã QT | ||
24 | Kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Nậm Nhùn | TT Nậm Nhùn | 1326/29.10.18 | 85.000 | 137,941 | 137,941 | Ban QLDA các công trình xây dựng | Dự án đã QT | ||
25 | Thủy lợi Pề Ngài 1+2 xã Nậm Pì | Nậm Pì | 89/28.10.16 | 30.000 | 145,000 | 145,000 | Ban QLDA các | Dự án đã QT; BS ngân sách huyện | ||
26 | Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính thị trấn Nậm Nhùn | TT Nậm Nhùn | 1374/29.10.14 | 190.000 | 18,795 | 18,795 | Ban QLDA các công trình xây dựng | Dự án đã QT | ||
27 | Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt thị trấn Mường Tè | Mường Tè | 1626/06.12.21 | 14.990 | 2.250 | 3.298,000 | 5.548,000 | Ban QL công trình dư án phát triển KT-XH huyện Mường Tè | ||
28 | Cấp nước cho các tổ dân phố, bản chưa được cung cấp nước sạch qua hệ thống tập trung huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 1587/30.11.21 | 14.990 | 2.250 | 3.298,575 | 5.548,575 | Ban QLDA xây dựng cơ bản và Hỗ trợ bồi thường di dân Tái dịnh cư huyện Tân Uyên |
Biểu số 02
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Quyết định quyết toán | Kế hoạch 2022 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Số quyết định; ngày tháng năm ban hành | Giá trị quyết toán | Số còn phải bố trí | |||||||
Tổng số | 144.300 | 140.746,357 | 5.617,163 | 5.236,950 | |||||||
1 | Hồ nuôi trồng thủy sản hạ lưu đường 60m | TP Lai Châu | 10-15 | 1070/27.8.10; 1460/06.12.11 | 87.500 | 901/22.7.22 | 86.134,941 | 3.389,035 | 3.389,035 | Ban QLDA thành phố Lai Châu | |
2 | Đồn công an Dào San | Dào San | 12-14 | 1052/08.10.12 | 4.800 | 1829/31.12.21 | 4.738,110 | 75,890 | 75,890 | Công an tỉnh | |
3 | Nhà tạm giữ xử phạt hành chính - Công an tỉnh | TP Lai Châu | 13-15 | 1306/27.10.17 | 3.800 | 282/04.3.22 | 3.716,385 | 21,000 | 21,000 | Công an tỉnh | |
4 | Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà, thuộc Công an huyện Mường Tè | Tà Tổng | 2017 | 128/28.10.16 | 10.000 | 283/04.3.22 | 8.820,623 | 224,970 | 224,970 | Công an tỉnh | |
5 | Đồn Công an Pắc Ma thuộc Công an huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Mường Tè | 16-17 | 159/16.02.16 | 10.200 | 235/21.02.22 | 10.096,637 | 62,557 | 62,557 | Công an tỉnh | |
6 | Trụ sở Đồn Công an Trung Chải, huyện Nậm Nhùn | Trung Chải | 19-20 | 1331a/30.10.18 | 6.000 | 341/21.3.22 | 5.927,033 | 531,082 | 531,082 | Công an tỉnh | |
7 | Nhà tạm giữ Công an huyện Mường Tè | TT Mường Tè | 17-19 | 1306/27.10.17 | 18.000 | 284/04.3.22 | 17.429,122 | 1.029,122 | 648,909 | Công an tỉnh | |
8 | Trụ sở Công an phường Đông Phong, thành phố Lai Châu | Đông Phong | 18-20 | 1324a/29.10.18 | 4.000 | 594/01.6.22 | 3.883,507 | 283,507 | 283,507 | Công an tỉnh |
Biểu số 03
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG THIẾT YẾU CÁC KHU SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP HÀNG HÓA TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dụng | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2022 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | |||||||
Tổng số | 273.504 | 271.238 | 31.515 | Bổ sung ngân sách, huyện, thành phố | ||||
A | Đề án phát triển hạ tầng vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung | 222.254 | 219.988 | 26.171 | ||||
I | Thành phố Lai Châu | 22.939 | 22.400 | 2.665 | ||||
1 | Đường giao thông vùng chè xã Sùng Phài, San Thàng | Sùng Phài, San Thàng | 22-24 | 1456/09.8.22 | 9.373 | 9.100 | 1.083 | |
2 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Sùng Phài | Sùng Phài | 22-24 | 1457/09.8.22 | 13.566 | 13.300 | 1.582 | |
II | Huyện Than Uyên | 62.396 | 61.940 | 7.369 | ||||
1 | Đường giao thông vùng chè xã Mường Kim, Tà Mung huyện Than Uyên | Mường Kim, Tà Mung | 22-24 | 1753/04.8.22 | 15.500 | 15.500 | 1.844 | |
2 | Đường giao thông vùng chè xã Ta Gia, xã Khoen On huyện Than Uyên | Ta Gia, Khoen On | 22-24 | 1754/04.8.22 | 13.950 | 13.950 | 1.660 | |
3 | Đường giao thông vùng chè xã Pha Mu, Tà Hừa huyện Than Uyên | Pha Mu, Tà Hừa | 22-24 | 1755/04.8.22 | 12.400 | 12.400 | 1.475 | |
4 | Nâng cấp thủy lợi xã Phúc Than, Hua Nà, Tà Mung, Mường Kim huyện Than Uyên | Phúc Than, Hua Nà, Tà Mung, Mường Kim | 22-24 | 1756/04.8.22 | 14.994 | 14.700 | 1.749 | |
5 | Đường giao thông vùng lúa Hua Nà huyện Than Uyên | Hua Nà | 22-24 | 1757/04.8.22 | 5.552 | 5.390 | 641 | |
III | Huyện Tân Uyên | 23.081 | 22.650 | 2.695 | ||||
1 | Đường giao thông vùng chè xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên | Nậm Sỏ | 22-24 | 679/17.6.22 | 6.129 | 5.950 | 708 | |
2 | Đường giao thông vùng chè thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên | TT Tân Uyên | 22-24 | 680/17.6.22 | 4.326 | 4.200 | 500 | |
3 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi huyện Tân Uyên | TT Tân Uyên, Hố Mít, Pắc Ta, Mường Khoa, Nậm Sỏ,... | 22-24 | 681/17.6.22 | 6.426 | 6.300 | 749 | |
4 | Đường giao thông vùng lúa xã Hố Mít | Hố Mít | 22-24 | 682/17.6.22 | 6.200 | 6.200 | 738 | |
IV | Huyện Tam Đường | 20.808 | 20.420 | 2.430 | ||||
1 | Nâng cấp đường giao thông vùng chè xã Bản Bo | Bản Bo | 22-24 | 2462/11.7.22 | 4.110 | 3. 990 | 475 | |
2 | Đường giao thông vùng chè xã Nà Tăm | Nà Tăm | 22-24 | 2464/11.7.22 | 1.730 | 1.680 | 200 | |
3 | Đường giao thông vùng chè xã Khun Há | Khun Há | 22-24 | 2463/11.7.22 | 3.875 | 3.875 | 461 | |
4 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi huyện Tam Đường | Bình Lư, Hồ Thầu, Bản Bo | 22-24 | 2646/08.8.22 | 11.093 | 10.875 | 1.294 | |
V | Huyện Phong Thổ | 76.401 | 76.275 | 9.073 | ||||
1 | Đường giao thông vùng chè xã Nậm Xe, Sin Suối Hồ | Nậm Xe, Sin Suối Hồ | 22-24 | 1891/12.8.22 | 49.132 | 49.100 | 5.841 | |
2 | Đường giao thông vùng chè xã Hoang Thèn | Hoang Thèn | 22-24 | 1892/12.8.22 | 4.650 | 4.650 | 553 | |
3 | Đường giao thông vùng chè xã Lân Nhì Thàng | Lân Nhì Thàng | 22-24 | 1890/12.8.22 | 9.300 | 9.300 | 1.106 | |
4 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Bản Lang | Bản Lang | 22-24 | 1762/04.8.22 | 4.794 | 4.700 | 559 | |
5 | Đường giao thông vùng lúa xã Nậm Xe, Bản Lang | Nậm Xe, Bản Lang | 22-24 | 1893/12.8.22 | 8.525 | 8.525 | 1.014 | |
VI | Huyện Sìn Hồ | 4.692 | 4.600 | 547 | ||||
1 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Noong Hẻo | Noong Hẻo | 22-24 | 1789/05.8.22 | 4.692 | 4.600 | 547 | |
VII | Huyện Nậm Nhùn | 4.185 | 4.103 | 488 | ||||
1 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Nậm Hàng | Nậm Hàng | 22-24 | 1984/10.8.22 | 4.185 | 4.103 | 488 | |
VIII | Huyện Mường Tè | 7.752 | 7.600 | 904 | ||||
1 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Bum Nưa, Vàng San | Bum Nưa, Vàng San | 22-24 | 1685/05.8.22 | 7.752 | 7.600 | 904 | |
B | Đề án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 | 51.250 | 51.250 | 5.344 | ||||
I | Huyện Than Uyên | 5.425 | 5.425 | 645 | ||||
1 | Đường giao thông vùng quế các xã Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên | Mường Kim, Ta Gia | 22-24 | 1758/04.8.22 | 3.875 | 3.875 | 461 | |
2 | Đường giao thông vùng quế các xã Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên | Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia | 22-24 | 1759/04.8.22 | 1.550 | 1.550 | 184 | |
II | Huyện Tân Uyên | 16.275 | 16.275 | 1.935 | ||||
1 | Đường giao thông vùng quế xã Nậm Sỏ,... huyện Tân Uyên | Nậm Sỏ, Nậm Cần,... | 22-24 | 673/17.6.22 | 9.300 | 9.300 | 1.106 | |
2 | Đường giao thông vùng quế xã Tà Mít,... huyện Tân Uyên | Tà Mít, Nậm Cần,... | 22-24 | 674/17.6.22 | 5.425 | 5.425 | 645 | |
3 | Đường giao thông vùng quế các xã Tà Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Pắc Ta huyện Tân Uyên | Tà Mít,... | 22-24 | 675/17.6.22 | 1.550 | 1.550 | 184 | |
IV | Huyện Phong Thổ | 3.100 | 3.100 | 368 | ||||
1 | Đường giao thông vùng quế các xã Khổng Lào, Huổi Luông huyện Phong Thồ (nhân dân đã trồng) | Khổng Lào, Huổi Luông | 22-24 | 1895/12.8.22 | 1.550 | 1.550 | 184 | |
2 | Đường giao thông vùng quế các xã Khổng Lào, Huổi Luông huyện Phong Thổ (nhân dân trồng mới) | Khổng Lào, Huổi Luông | 22-24 | 1894/12.8.22 | 1.550 | 1.550 | 184 | |
V | Huyện Sìn Hồ | 17.150 | 17.150 | 1.290 | ||||
1 | Đường giao thông vùng quế các xã Nậm Hăn, Nậm Cuổi,... huyện Sìn Hồ | Nậm Hăn, Nậm Cuổi,... | 22-24 | 1828/05.8.22 | 9.300 | 9.300 | 1.106 | |
2 | Đường giao thông vùng quế các xã Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co... huyện Sìn Hồ | Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co... | 22-24 | 1820/05.8.22 | 7.850 | 7.850 | 184 | |
VI | Huyện Nậm Nhùn | 3.100 | 3.100 | 369 | ||||
1 | Đường giao thông vùng quế xã Nậm Chà | Nậm Chà | 22-24 | 1985/10.8.22 | 3.100 | 3.100 | 369 | |
VII | Huyện Mường Tè | 6.200 | 6.200 | 737 | ||||
1 | Đường giao thông vùng quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế đã trồng) | Bum Tờ, Can Hồ | 22-24 | 1693/08.8.22 | 4.650 | 4.650 | 553 | |
2 | Đường giao thông vùng quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế trồng mới) | Bum Tở, Can Hồ | 22-24 | 1694/08.8.22 | 1.550 | 1.550 | 184 |
Biểu số 04
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT – XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2022 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||
NSTW | NSĐP | |||||||||
TỔNG SỐ | 342.778 | 317.136 | 25.642 | 90.604 | ||||||
A | CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG | 9.478 | 9.478 | 0 | 821 | |||||
1 | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 9.478 | 9.478 | 0 | 821 | |||||
a | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 9.478 | 9.478 | 0 | 821 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
1 | Đầu tư xây dựng, trang thiết bị sàn giao dịch việc làm và hệ thống thông tin thị trường lao động tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 2022-2024 | 1143/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 | 9.478 | 9.478 | 821 | |||
B | CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI | 333.300 | 307.658 | 25.642 | 89.783 | |||||
I | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 40.000 | 40.000 | 0 | 20.246 | |||||
a | Nội dung 6: Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung | 40.000 | 40.000 | 0 | 20.246 | Ban QLDA đẩu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | ||||
1 | Nước sinh hoạt bản Nậm Tảng, xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn | Xã Hua Bum, Huyện Nậm Nhùn | 2022-2024 | 952/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 2.400 | 2.400 | 1.215 | |||
2 | NSH bản Hua Đán, bản Tà Lồm, bản Chế Hạng xã Khoen On, huyện Than Uyên | Xã Khoen On, Huyện Than Uyên | 2022-2024 | 953/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 1.670 | 1.670 | 850 | |||
3 | NSH bản Nà Hiềng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường | Xã Nà Tăm, Huyện Tam Đường | 2022-2024 | 954/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 1.800 | 1.800 | 911 | |||
4 | NSH bản Noong Thăng, Sam Sẩu, Sắp Ngua, Che Bó, Nậm Vai xã Phúc Than, huyện Than Uyên | Xã Phúc Than, Huyện Than Uyên | 2022-2024 | 955/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 9.100 | 9.100 | 4.600 | |||
5 | Sửa chữa NSH bản Lao Chải, nhóm hộ bản Gia Khâu bản Phố Vây, xã Sì Lờ Lầu, huyện Phong Thổ | Xã Si Lờ Lầu, Huyện Phong Thổ | 2022-2024 | 956/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 2.460 | 2.460 | 1.250 | |||
6 | Cụm công trình: NSH bản Ngài Chù, NSH bản Tả Cu Tỷ, xã Giang Ma, huyện Tam Đường | Xã Giang Ma, Huyện Tam Đường | 2022-2024 | 957/QD- UBND, ngày 01/8/2022 | 3.000 | 3.000 | 1.520 | |||
7 | Sửa chữa NSH bản Ma Ly Pho, xã Ma Ly Pho, huyện Phong Thổ | Xã Ma Ly Pho, Huyện Phong Thổ | 2022-2024 | 958/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 600 | 600 | 300 | |||
8 | Nước sinh hoạt bản Huồi Lĩnh, xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn | Xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn | 2022-2024 | 959/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 2.600 | 2.600 | 1.310 | |||
9 | Sửa chữa NSH bản Hợp II, xã Dào San, huyên Phong Thổ | Xã Dào San, Huyện Phong Thổ | 2022-2024 | 960/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 3.700 | 3.700 | 1.850 | |||
10 | NSH trung tâm xã (bản Tân Lập, Cuổi tờ 1+2, Cuổi Nưa, Ná Lạnh và các đơn vị xã), xã Nậm Cuối, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Cuổi, Huyện Sìn Hồ | 2022-2024 | 961/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 8.640 | 8.640 | 4.400 | |||
11 | Nước sinh hoạt bản Nậm Pồ, xà Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn | Xã Nậm Manh huyện Nậm Nhùn | 2022-2024 | 962/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 1.780 | 1.780 | 900 | |||
12 | Công trình nước sinh hoạt bản Thào, xã Hố Mít, huyện Tân Uyên | Xã Hố Mít, Huyện Tân Uyên | 2022-2024 | 963/QĐ- UBND, ngày 01/8/2022 | 2.250 | 2.250 | 1.140 | |||
II | Dự án 4: Đầu tư Cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 9.000 | 8.000 | 1.000 | 2.959 | |||||
a | Nội dung 1: Đẩu tư cơ sở hạ tầng cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn | 9.000 | 8.000 | 1.000 | 2.959 | Ban QLDA đầu tư - xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | ||||
1 | Trạm y tế xã Bản Lang | Xã Bản Lang, Phong Thổ | 2022-2024 | 1132/QĐ- UBND ngày 24/8/2022 | 4.500 | 4.000 | 500 | 1.459 | ||
2 | Trạm y tế xã Nậm Pì | Xã Nậm Pì, Nậm Nhùn | 2022-2024 | 1130/QĐ- UBND ngày 24/8/2022 | 4.500 | 4.000 | 500 | 1.500 | ||
III | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 252.300 | 229.673 | 22.627 | 61.181 | |||||
a | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường PTDT có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 252.300 | 229.673 | 22.627 | 61.181 | Ban QLDA đầu tư - xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | ||||
1 | Trường phổ thông DTNT huyện Tam Đường | Huyện Tam Đường | 2022-2024 | 1127/QĐ- UBND ngày 24/8/2022 | 44.800 | 39.512 | 5.288 | 10.800 | ||
2 | Trường tiểu học xã Khoen On | Huyện Than Uyên | 2022-2024 | 1122/QĐ- UBND ngày 24/8/2022 | 22.000 | 20.650 | 1.350 | 5.300 | ||
3 | Trường THCS xã Hố Mít | Huyện Tân Uyên | 2022-2024 | 1133/QĐ- UBND ngày 24/8/2022 | 8.500 | 7.829 | 671 | 2.050 | ||
4 | Xây dựng cơ sở vật chất các trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Thèn Sin; Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Tả Lèng và Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Bản Bo | Huyện Tam Đường | 2022-2024 | 1117/QĐ- UBND ngày 23/8/2022 | 26.000 | 24.308 | 1.692 | 6.300 | ||
5 | Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Căn Co | Huyện Sìn Hồ | 2022-2024 | 1128/QĐ- UBND ngày 24/8/2022 | 34.000 | 30.182 | 3.818 | 8.250 | ||
6 | Xây dựng cơ sở vật chất các trường: Phổ thông dân tộc bán trú THCS Hoang Thèn và Phổ thông dân tộc bán trú TH và THCS Pa Vây Sử | Huyện Phong Thổ | 2022-2024 | 1126/ QĐ- UBND ngày 24/8/2022 | 25.500 | 23.882 | 1.618 | 6.150 | ||
7 | Xây dựng cơ sở vật chất các trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Nậm Ban; Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Hua Bum | Huyện Nậm Nhùn | 2022-2024 | 1125/QĐ- UBNDngày 24/8/2022 | 28.000 | 25.630 | 2.370 | 6.800 | ||
8 | Xây dựng cơ sở vật chất các trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Nậm Pi; Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Nậm Chà. | Huyện Nậm Nhùn | 2022-2024 | 1135/QĐ- UBND ngày 24/8/2022 | 28.500 | 26.116 | 2.384 | 6.900 | ||
9 | Trường PTDT Bán trú THCS Pa Ủ huyện Mường Tè | Huyện Mường Tè | 2022-2024 | 1123/QD- UBND ngày 24/8/2022 | 35.000 | 31.564 | 3.436 | 8.631 | ||
IV | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 32.000 | 29.985 | 2.015 | 5.397 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | ||||
1 | Trung tâm y tế huyện Mường Tè | Huyện Mường Tè | 2022-2024 | 1124/ỌĐ- UBND ngày 24/8/2022 | 32.000 | 29.985 | 2.015 | 5.397 |
Biểu số 05
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN DƯ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Bô sung kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 | Kế hoạch vốn NSĐP 2022 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành | Tống mức đầu tư | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
NSTW | NSĐP | ||||||||||
Tổng số | 125.489 | - | 125.489 | 9.064 | 9.064 | ||||||
1 | Nâng cấp đường tỉnh 129, đoạn tuyến từ km 52 đến km 54 + 282 - Khách sạn Thanh Bình huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 2022-2023 | 1970/29.8.2022 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sìn Hồ | BS ngân sách huyện | |
2 | Hầm đường bộ qua đèo Hoàng liên (Chi phí Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) | 489 | 489 | 489 | 489 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông | |||||
3 | Khu Lâm Viên thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 2018-2022 | 1469/26.12.17; 1013/29.7.20 | 120.000 | 120.000 | 3.575 | 3.575 | Ban QLDA thành phố Lai Châu |