Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND Hậu Giang điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 16/2020/NQ-HĐND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Huỳnh Thanh Tạo |
Ngày ban hành: | 04/09/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN _________ Số: 16/2020/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hậu Giang, ngày 04 tháng 9 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3)
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 1861/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3), với số vốn 30.303 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn kéo dài năm 2019 sang năm 2020, với số vốn 16.014 triệu đồng.
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2020, với số vốn 14.289 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 04 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 9 năm 2020./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh; - Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh; - Các sở, ban, ngành tỉnh; - HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện; - Cơ quan Báo, Đài tỉnh; - Công báo tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH
Huỳnh Thanh Tạo |
Phụ lục I
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN KÉO DÀI NĂM 2019 SANG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số:16/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tinh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn kéo dài sang năm 2020 | Kế hoạch vốn kéo dài sang năm 2020 sau điều chỉnh, bổ sung | Giảm | Tăng | Ghi chú | |||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Cân đối NSĐP | Cân đối NSĐP | XSKT | Cân đối NSĐP | XSKT | ||||||||||
| Tổng số |
|
| 1,109,314 | 719,560 | 47,793 | 5,819 | 41,974 | 47,793 | 5,819 | 41,974 | 16,014 | 16,014 |
| |
A | Tỉnh quản lý |
|
| 988,498 | 611,722 | 46,277 | 4,481 | 41,796 | 44,052 | 4,481 | 39,571 | 15,357 | 13,132 |
| |
I | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
| 982,579 | 605,803 | 45,817 | 4,079 | 41,738 | 43,877 | 4,364 | 39,513 | 15,062 | 13,122 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 364,230 | 248,632 | 79 | 79 | - | 2,285 | 500 | 1,785 | - | 2,206 |
| |
1 | Trường THPT Cây Dương (phân hiệu Búng Tàu) | 2015 | 1443/QĐ-UBND, 21/10/2014 | 6,827 | 6,827 |
|
|
| 80 |
| 80 |
| 80 |
| |
2 | Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang | 2008-2009 | 1555/QĐ-UBND, 05/9/2007 | 13,144 | 13,144 |
|
|
| 287 |
| 287 |
| 287 |
| |
3 | Tu bổ, tôn tạo và nâng cấp Di tích Đền thờ Bác Hồ | 2009-2010 | 1325/QĐ-UBND, 14/5/2009 | 4,685 | 4,685 |
|
|
| 9 |
| 9 |
| 9 |
| |
4 | Cụm tượng đài "Chiến thắng 75 lượt tiểu đoàn ngụy" | 2010-2012 | 619/QĐ-UBND, 17/3/2010 | 25,974 | 25,974 |
|
|
| 89 |
| 89 |
| 89 |
| |
5 | Cổng chào đường nối Vị Thanh - Cần Thơ | 2013 | 32/QĐ-SKHĐT 08/3/2013 | 1,188 | 1,188 |
|
|
| 5 |
| 5 |
| 5 |
| |
6 | NC, SC Trường nghiệp vụ Văn hóa Thể thao Du lịch tỉnh Hậu Giang | 2015 | 210/QĐ-SKHĐT 30/10/2014 | 994 | 994 |
|
|
| 8 |
| 8 |
| 8 |
| |
7 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 2011-2015 | 639/QĐ-UBND, 07/4/2011 | 31,933 | 31,933 |
|
|
| 239 |
| 239 |
| 239 |
| |
8 | Phòng khám Đa khoa khu vực Trà Lồng, H.Long Mỹ, tỉnh HG | 2013-2013 | 2077/QĐ-UBND, 22/10/2012 | 8,528 |
|
|
|
| 212 |
| 212 |
| 212 |
| |
9 | Trường THPT Lương Tâm | 2018-2018 | 229/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 11,600 | 11,600 |
|
|
| 18 |
| 18 |
| 18 |
| |
10 | Bệnh viện đa khoa H.Long Mỹ | 2008 - 2017 | 1909/QĐ-UBND, 27/8/2008 | 103,216 |
|
|
|
| 253 |
| 253 |
| 253 |
| |
11 | Trạm Y tế xã Long Bình (mới chia tách) | 2017-2019 | 240/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 6,992 | 3,138 |
|
|
| 14 |
| 14 |
| 14 |
| |
12 | Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi tỉnh | 2019 | 487/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 8,009 | 8,009 |
|
|
| 3 |
| 3 |
| 3 |
| |
13 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ. | 2014-2015 | 116/QĐ-SKHĐT, | 671 | 671 |
|
|
| 5 |
| 5 |
| 5 |
| |
14 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ. | 2014-2015 | 137/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014 | 3,515 | 3,515 |
|
|
| 2 |
| 2 |
| 2 |
| |
15 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế phường 3, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 2014-2015 | 140/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014 | 3,657 | 3,657 |
|
|
| 2 |
| 2 |
| 2 |
| |
16 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 2014-2015 | 139/QĐ-SKHĐT, | 1,692 | 1,692 |
|
|
| 3 |
| 3 |
| 3 |
| |
17 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A. | 2014-2015 | 142/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014 | 3,968 | 3,968 |
|
|
| 29 |
| 29 |
| 29 |
| |
18 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A. | 2014-2015 | 121/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014 | 3,856 | 3,856 |
|
|
| 28 |
| 28 |
| 28 |
| |
19 | Trạm Y tế xã Long Bình, huyện Long Mỹ. | 2014-2015 | 212/QĐ-UBND, | 5,671 | 5,671 |
|
|
| 443 |
| 443 |
| 443 |
| |
20 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Vị Trung, huyện Vị Thủy. | 2014-2015 | 78/QĐ-SKHĐT, 23/6/2014 | 2,955 | 2,955 |
|
|
| 28 |
| 28 |
| 28 |
| |
21 | Trạm Y tế thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. | 2015-2016 | 957/QĐ-UBND, 14/7/2015 | 6,576 | 6,576 |
|
|
| 28 |
| 28 |
| 28 |
| |
22 | Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh | 2016-2019 | 702/QĐ-UBND; 04/5/2016 | 54,885 | 54,885 |
|
|
| 180 | 180 |
|
| 180 |
| |
23 | Trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang | 2016-2018 | 1252/QĐ- | 23,694 | 23,694 |
|
|
| 75 | 75 |
|
| 75 |
| |
24 | Trụ sở làm việc Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công Thương | 2017-2019 | 1971/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 30,000 | 30,000 | 79 | 79 |
| 245 | 245 |
|
| 166 |
| |
(2) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
| 123,543 | 101,326 | 3,463 | - | 3,463 | 3,125 | - | 3,125 | 338 | - |
| |
| Dự án nhóm B |
|
| 80,931 | 80,931 | 2,181 | - | 2,181 | 2,159 | - | 2,159 | 22 | - |
| |
1 | Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh HG | 2013-2020 | 265/QĐ-UBND, 24/2/2015 | 80,931 | 80,931 | 2,181 |
| 2,181 | 2,159 |
| 2,159 | 22 |
|
| |
| Dự án nhóm C |
|
| 42,612 | 20,395 | 1,282 | - | 1,282 | 966 | - | 966 | 316 | - |
| |
1 | NC,SC,MR TYT xã Phú An, H. Châu Thành, T.HG | 2014-2015 | 120/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014 | 3,577 |
| 81 |
| 81 |
|
|
| 81 |
|
| |
2 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG | 2011-2016 | 2532/QĐ-UBND, | 29,967 | 13,395 | 964 |
| 964 | 910 |
| 910 | 54 |
|
| |
3 | Bệnh viện Lao tỉnh Hậu Giang | 2008-2017 | 2002/QĐ-UBND, 03/10/2016 | 2,068 |
| 226 |
| 226 | 55 |
| 55 | 171 |
|
| |
4 | Trường THPT Trường Long Tây | 2017-2019 | 245/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 7,000 | 7,000 | 11 |
| 11 | 1 |
| 1 | 10 |
|
| |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
| 60,374 | 43,482 | 1,286 | - | 1,286 | 948 | - | 948 | 338 | - |
| |
| Dự án nhóm C |
|
| 60,374 | 43,482 | 1,286 | - | 1,286 | 948 | - | 948 | 338 | - |
| |
1 | Trường THPT Tân Phú | 2017-2019 | 244/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 5,000 | 5,000 | 57 |
| 57 | 38 |
| 38 | 19 |
|
| |
2 | Trạm Y tế xã Thạnh Xuân | 2018-2020 | 223/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 7,599 | 3,745 | 531 |
| 531 | 516 |
| 516 | 15 |
|
| |
3 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG gồm các HM: Sân đường nội bộ… | 2018-2020 | 225/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 14,999 | 14,999 | 321 |
| 321 | 177 |
| 177 | 144 |
|
| |
4 | Trường THPT Chuyên Vị Thanh | 2018-2020 | 227/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 6,700 | 6,700 | 93 |
| 93 | 82 |
| 82 | 11 |
|
| |
5 | Cải tạo, nâng cấp XD hệ thống xử lý nước thải và chất rắn y tế cải thiện môi trường BVĐK H.Vị Thủy; BV Lao và Bệnh phổi tỉnh HG | 2015-2018 | 724/QĐ-UBND, 20/5 2015 | 26,076 | 13,038 | 284 |
| 284 | 135 |
| 135 | 149 |
|
| |
(4) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
| 404,701 | 182,632 | 40,989 | 4,000 | 36,989 | 26,603 | 2,254 | 24,349 | 14,386 | - |
| |
| Dự án nhóm B |
|
| 365,851 | 143,782 | 30,173 | 4,000 | 26,173 | 16,527 | 2,254 | 14,273 | 13,646 | - |
| |
1 | Dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi Di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ | 2016-2020 | 1529/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 51,715 | 52,602 | 9,000 |
| 9,000 | 7,100 |
| 7,100 | 1,900 |
|
| |
2 | DA xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP.Vị Thanh | 2013-2020 | 1473/QĐ-UBND, 04/10/2016 | 274,136 | 51,180 | 4,000 | 4,000 |
| 2,254 | 2,254 |
| 1,746 |
|
| |
3 | Xây dựng nhà máy nước Long Mỹ | 2017-2019 | 1859/QĐ-UBND 28/10/2016; 801/QĐ-UBND, 22/05/2018 | 40,000 | 40,000 | 17,173 |
| 17,173 | 7,173 |
| 7,173 | 10,000 |
|
| |
| Dự án nhóm C |
|
| 38,850 | 38,850 | 10,816 | - | 10,816 | 10,076 | - | 10,076 | 740 | - |
| |
1 | Trường Tiểu học TT Trà Lồng | 2018-2020 | 2154//QĐ-UBND, 31/10/2017 | 32,000 | 32,000 | 7,287 |
| 7,287 | 7,157 |
| 7,157 | 130 |
|
| |
2 | Trường THPT Vị Thanh | 2018-2020 | 228/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017 và 208/QĐ-SKHĐT; 02/08/2019 | 6,850 | 6,850 | 3,529 |
| 3,529 | 2,919 |
| 2,919 | 610 |
|
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
| 29,731 | 29,731 | - | - | - | 10,916 | 1,610 | 9,306 | - | 10,916 |
| |
1 | Mở rộng diện tích xây dựng Khu Di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A | 2020-2022 | 1907/QĐ- | 29,731 | 29,731 |
|
|
| 10,916 | 1,610 | 9,306 |
| 10,916 |
| |
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 2,497 | 2,497 | 58 | - | 58 | 58 | - | 58 | 10 | 10 |
| |
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
| 2,497 | 2,497 | 58 | - | 58 | 58 | - | 58 | 10 | 10 |
| |
1 | Trường THPT Châu Thành A | 2018-2020 | 238/QĐ-SKHĐT, | 1,199 | 1,199 | 35 |
| 35 | 39 |
| 39 |
| 4 |
| |
2 | Trường THPT Ngã Sáu, huyện Châu Thành | 2018-2020 | 476/QĐ-SKHĐT, | 999 | 999 | 4 |
| 4 | 10 |
| 10 |
| 6 |
| |
3 | Trường Dạy trẻ Khuyết tật tỉnh Hậu Giang | 2018-2020 | 479/QĐ-SKHĐT, | 299 | 299 | 19 |
| 19 | 9 |
| 9 | 10 |
|
| |
III | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 3,421 | 3,421 | 402 | 402 | - | 117 | 117 | - | 285 | - |
| |
(1) | Dự án Quy hoạch và tất toán tài khoản |
|
| 3,421 | 3,421 | 402 | 402 | - | 117 | 117 | - | 285 | - |
| |
1 | Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025 | 2015-2026 | 1934/QĐ-UBND, 26/10/2017 | 553 | 553 | 72 | 72 |
| 39 | 39 |
| 33 |
|
| |
2 | Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn các tổ chức phi Chính phủ nước ngoài (NGO) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025 | 2015-2026 | 1936/QĐ-UBND, 26/10/2017 | 553 | 553 | 72 | 72 |
| 39 | 39 |
| 33 |
|
| |
3 | Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025 | 2015-2026 | 1935/QĐ-UBND, 26/10/2017 | 553 | 553 | 72 | 72 |
| 39 | 39 |
| 33 |
|
| |
4 | Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 | 2015-2016 | 1802/QĐ-UBND, 19/12/2014 | 1,762 | 1,762 | 186 | 186 |
| - |
|
| 186 |
|
| |
B | Cấp Huyện quản lý |
|
| 120,816 | 107,838 | 1,516 | 1,338 | 178 | 3,741 | 1,338 | 2,403 | 657 | 2,882 |
| |
I | UBND thành phố Ngã Bảy |
|
| 28,154 | 28,154 | 450 | 450 | - | 450 | 450 | - | 259 | 259 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 28,154 | 28,154 | 450 | 450 | - | 450 | 450 | - | 259 | 259 |
| |
1 | Nâng cấp đường 1 tháng 5, phường Hiệp Thành, thị xã Ngã Bảy | 2017-2019 | QĐ 3729 ngày 31/10/2016 | 7,974.42 | 7,974.42 | 267.00 | 267.00 |
| 132.00 | 132.00 |
| 135 |
|
| |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền | 2017-2019 | QĐ 3741 ngày 31/10/2016 | 14,733.92 | 14,733.92 | 53.00 | 53.00 |
| 20.00 | 20.00 |
| 33 |
|
| |
3 | Hoàn thiện đường Nguyễn Văn Nết | 2019-2020 | QĐ 2272 ngày 24/10/2017 | 2,475.86 | 2,475.86 | 130.00 | 130.00 |
| 39.00 | 39.00 |
| 91 |
|
| |
4 | Mua sắm thiết bị nhà Công vụ | 2020 | QĐ 1926 ngày 31/10/2019 | 1,970 | 1,970 | - |
|
| 196 | 196 |
|
| 196 |
| |
5 | Di dời nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Đại Thành | 2020 | QĐ 1913 ngày 31/10/2019 | 1,000 | 1,000 | - |
|
| 63 | 63 |
|
| 63 |
| |
II | UBND thị xã Long Mỹ |
|
| 20,000 | 20,000 | 178 | - | 178 | 178 | - | 178 | 149 | 149 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 20,000 | 20,000 | 178 | - | 178 | 178 | - | 178 | 149 | 149 |
| |
1 | Trường Tiểu học Long Trị 1 | 2017-2019 | 1519/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 15,000 | 15,000 | 178 |
| 178 | 29 |
| 29 | 149 |
|
| |
2 | Đường Nguyễn Việt Hồng | 2018-2020 | 3638c/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 | 5,000 | 5,000 |
|
|
| 149 |
| 149 |
| 149 |
| |
III | UBND huyện Long Mỹ |
|
| 49,183 | 40,531 | 592 | 592 | - | 2,817 | 592 | 2,225 | - | 2,225 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 2,225 | 2,225 | - | - | - | 2,225 | - | 2,225 | - | 2,225 |
| |
1 | Đường bê tông 2.5m Bờ Tây kênh Năm Căn, ấp 3 xã Lương Tâm | 2016-2018 | 43/QĐ-UBND 11/01/2019 | 2,225 | 2,225 |
|
|
| 2,225 |
| 2,225 |
| 2,225 |
| |
IV | UBND huyện Châu Thành |
|
| 23,479 | 19,153 | 296 | 296 | - | 296 | 296 | - | 249 | 249 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 23,479 | 19,153 | 296 | 296 | - | 296 | 296 | - | 249 | 249 |
| |
1 | Cụm dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu (giai đoạn 2) | 2009-2013 | 5018 ngày 27/11/2013 | 18,109 | 18,109 | 296 | 296 |
| 47 | 47 |
| 249 |
|
| |
2 | Cầu giao thông nông thôn, bê tông, Kênh Lạc | 2012-2013 | 3515/QĐ-UBND; ngày 23/10/2012 | 1,044 | 1,044 |
|
|
| 79 | 79 |
|
| 79 |
| |
3 | Cầu Ông Hoạch, xã Đông Thạnh (ngang Ủy ban nhân dân xã Đông Thạnh) | 2015-2019 | 2191/QĐ-UBND; ngày 16/6/2015 | 4,326 |
|
|
|
| 170 | 170 |
|
| 170 |
| |
V | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
| 37,184 | - | 296 | - | 296 | 296 | 57 | 239 | 186 | 186 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 37,184 | - | 296 | - | 296 | 296 | 57 | 239 | 186 | 186 |
| |
1 | Trung tâm Y tế huyện | 2011-2013 | 1091/QĐ-UBND ngày 04/07/2011 | 33,993 |
| 296 |
| 296 | 110 |
| 110 | 186 |
|
| |
2 | Cầu kênh ranh xã Tân Bình | 2016-2018 | 4733/QĐ-UBND | 969 |
|
|
|
| 57 | 57 |
|
| 57 |
| |
3 | Trường Tiểu học Long Thạnh 3; Hạng mục san lấp mặt bằng, sân , hàng rào | 2016-2018 | 6051/QĐ-UBND | 910 |
|
|
|
| 40 |
| 40 |
| 40 |
| |
4 | Trường Mẫu giáo Hòa Mỹ điểm ấp 4, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học sân chơi, thiết bị | 2016-2018 | 1057/QĐ-UBND | 1,312 |
|
|
|
| 89 |
| 89 |
| 89 |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây