Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND Hậu Giang điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2020/NQ-HĐND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Huỳnh Thanh Tạo |
Ngày ban hành: | 04/09/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN _________ Số: 15/2020/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hậu Giang, ngày 04 tháng 9 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5)
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 1860/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 (lần 5); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5), với số vốn 28.382 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 04 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 9 năm 2020./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh; - Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh; - Các sở, ban, ngành tỉnh; - HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện; - Cơ quan Báo, Đài tỉnh; - Công báo tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH
Huỳnh Thanh Tạo |
Phụ lục
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (LẦN 5)
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 được duyệt | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung | Giảm | Tăng | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Cân đối NSĐP | Cân đối NSĐP | Thu vượt XSKT | Thu vượt tiền sử dụng đất | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NS tỉnh | Cân đối NSĐP | Thu vượt XSKT | Thu vượt tiền sử dụng đất | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NS tỉnh | ||||||||||
| Tổng số |
|
| 8,678,497 | 2,150,151 | 973,734 | 781,781 | 7,231 | 70 | 18,589 | 973,734 | 781,781 | 7,231 | 70 | 18,589 | 28,382 | 28,382 | - | |
A | Tỉnh quản lý |
|
| 8,458,505 | 2,028,677 | 863,395 | 688,630 | 856 | - | 18,589 | 861,170 | 686,405 | 856 | - | 18,589 | 26,296 | 24,071 | - | |
I | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
| 5,909,486 | 184,070 | 138,653 | 116,062 | 856 | - | - | 138,653 | 116,062 | 856 | - | - | 601 | 601 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 5,909,486 | 184,070 | 138,653 | 116,062 | 856 | - | - | 138,653 | 116,062 | 856 | - | - | 601 | 601 | - | |
1 | Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ | 2007-2018 | 714/QĐ-UBND 25/4/2007; 1258/QĐ-UBND 7/6/2010; 65/QĐ-UBND 12/01/2018 | 5,373,830 | 60,000 | 81,735 | 60,000 |
|
|
| 81,927 | 60,192 |
|
|
|
| 192 | - | |
2 | Đường Tây Sông Hậu | 2005-2018 | 594/QĐ-UBND 23/3/05; 280/QĐ-UBND 01/3/2018 | 206,767 |
| 856 |
| 856 |
|
| 952 | 96 | 856 |
|
|
| 96 |
| |
3 | Cầu Tân Hiệp | 2017-2019 | 1962/QĐ-UBND | 31,000 | 31,000 | 28,200 | 28,200 |
|
|
| 28,513 | 28,513 |
|
|
|
| 313 |
| |
4 | Hệ thống cống ngăn mặn Nam kênh Xà No | 2011-2017 |
| 297,889 | 93,070 | 27,862 | 27,862 |
|
|
| 27,261 | 27,261 |
|
|
| 601 |
|
| |
II | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
| - | 1,385,953 | 811,541 | 504,252 | 504,252 | - |
| - | 502,312 | 502,312 | - |
| - | 19,304 | 17,364 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 364,230 | 222,414 | 89,400 | 89,400 | - | - | - | 91,606 | 91,606 | - | - | - | - | 2,206 | - | |
1 | Trường THPT Cây Dương (phân hiệu Búng Tàu) | 2015 | 1443/QĐ-UBND, 21/10/2014 | 6,827 | 6,827 |
|
|
|
|
| 80 | 80 |
|
|
|
| 80 |
| |
2 | Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang | 2008-2009 | 1555/QĐ-UBND, 05/9/2007 | 13,144 | 13,144 |
|
|
|
|
| 287 | 287 |
|
|
|
| 287 |
| |
3 | Tu bổ, tôn tạo và nâng cấp di tích Đền thờ Bác Hồ | 2009-2010 | 1325/QĐ-UBND, 14/5/2009 | 4,685 | 4,685 |
|
|
|
|
| 9 | 9 |
|
|
|
| 9 |
| |
4 | Cụm tượng đài "Chiến thắng 75 lượt tiểu đoàn ngụy" | 2010-2012 | 619/QĐ-UBND, 17/3/2010 | 25,974 | 25,974 |
|
|
|
|
| 89 | 89 |
|
|
|
| 89 |
| |
5 | Cổng chào đường nối Vị Thanh - Cần Thơ | 2013 | 32/QĐ-SKHĐT, 08/3/2013 | 1,188 | 1,188 |
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| |
6 | NC, SC Trường nghiệp vụ Văn hóa, Thể thao Du lịch tỉnh Hậu Giang | 2015 | 210/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 994 | 994 |
|
|
|
|
| 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
| |
7 | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS | 2011-2015 | 639/QĐ-UBND, ngày 07/4/2011 | 31,933 | 12,915 |
|
|
|
|
| 239 | 239 |
|
|
|
| 239 |
| |
8 | Phòng khám Đa khoa khu vực Trà Lồng, huyện Long Mỹ, tỉnh HG | 2013 | 2077/QĐ-UBND, 22/10/2012 | 8,528 | 3,750 |
|
|
|
|
| 212 | 212 |
|
|
|
| 212 |
| |
9 | Trường THPT Lương Tâm | 2018 | 229/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 11,600 | 11,600 |
|
|
|
|
| 18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
| |
10 | Bệnh viện Đa khoa huyện Long Mỹ | 2008 - 2017 | 1909/QĐ-UBND, 27/8/2008 | 103,216 |
|
|
|
|
|
| 253 | 253 |
|
|
|
| 253 |
| |
11 | Trạm Y tế xã Long Bình (mới chia tách) | 2017 -2019 | 240/QĐ-SKHĐT, | 6,992 | 3,138 |
|
|
|
|
| 14 | 14 |
|
|
|
| 14 |
| |
12 | Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi tỉnh | 2019 | 487/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 8,009 | 8,009 |
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| |
13 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ. | 2014-2015 | 116/QĐ-SKHĐT, | 671 | 671 |
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| |
14 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ. | 2014-2015 | 137/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014 | 3,515 | 3,515 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| |
15 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế phường 3, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 2014-2015 | 140/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014 | 3,657 | 3,657 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| |
16 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 2014-2015 | 139/QĐ-SKHĐT, | 1,692 | 1,692 |
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| |
17 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A. | 2014-2015 | 142/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014 | 3,968 | 3,968 |
|
|
|
|
| 29 | 29 |
|
|
|
| 29 |
| |
18 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A. | 2014-2015 | 121/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014 | 3,856 | 3,856 |
|
|
|
|
| 28 | 28 |
|
|
|
| 28 |
| |
19 | Trạm Y tế xã Long Bình, huyện Long Mỹ. | 2014-2015 | 212/QĐ-UBND, | 5,671 | 671 |
|
|
|
|
| 443 | 443 |
|
|
|
| 443 |
| |
20 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Vị Trung, huyện Vị Thủy. | 2014-2015 | 78/QĐ-SKHĐT, 23/6/2014 | 2,955 | 2,955 |
|
|
|
|
| 28 | 28 |
|
|
|
| 28 |
| |
21 | Trạm Y tế thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. | 2015-2016 | 957/QĐ-UBND, 14/7/2015 | 6,576 | 626 |
|
|
|
|
| 28 | 28 |
|
|
|
| 28 |
| |
22 | Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh | 2016-2019 | 702/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 | 54,885 | 54,885 | 44,974 | 44,974 |
|
|
| 45,154 | 45,154 |
|
|
|
| 180 |
| |
23 | Trụ sở làm việc Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công Thương | 2017-2019 | 1971/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 30,000 | 30,000 | 23,102 | 23,102 |
|
|
| 23,268 | 23,268 |
|
|
|
| 166 |
| |
24 | Trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang | 2016-2018 | 1252/QĐ- | 23,694 | 23,694 | 21,324 | 21,324 |
|
|
| 21,399 | 21,399 |
|
|
|
| 75 |
| |
(2) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 622,338 | 252,810 | 146,495 | 146,495 | - | - | - | 131,492 | 131,492 | - | - | - | 15,003 | - |
| |
| Dự án nhóm B |
|
| 588,794 | 235,838 | 141,188 | 141,188 | - |
| - | 126,320 | 126,320 | - |
| - | 14,868 | - | - | |
1 | Trung tâm Hội nghị tỉnh | 2015-2017 | 1239/QĐ-UBND, 28/8/2014 | 193,727 | 63,727 | 59,342 | 59,342 |
|
|
| 56,242 | 56,242 |
|
|
| 3,100 |
|
| |
2 | Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh HG | 2013-2020 | 265/QĐ-UBND, 24/2/2015 | 80,931 | 80,931 | 32,846 | 32,846 |
|
|
| 32,824 | 32,824 |
|
|
| 22 |
|
| |
3 | Xây dựng nhà máy nước Long Mỹ | 2017-2019 | 1859/QĐ-UBND 28/10/2016; 801/QĐ-UBND, 22/05/2018 | 40,000 | 40,000 | 36,000 | 36,000 |
|
|
| 26,000 | 26,000 |
|
|
| 10,000 |
|
| |
4 | Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh | 2013-2023 | 762/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 | 274,136 | 51,180 | 13,000 | 13,000 |
|
|
| 11,254 | 11,254 |
|
|
| 1,746 |
|
| |
| Dự án nhóm C |
|
| 33,544 | 16,972 | 5,307 | 5,307 |
|
|
| 5,172 | 5,172 |
|
|
| 135 |
|
| |
1 | NC,SC, MR TYT xã Phú An, huyện Châu Thành, T.HG | 2014-2015 | 120/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014 | 3,577 | 3,577 | 81 | 81 |
|
|
| - | - |
|
|
| 81 |
|
| |
2 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG | 2011-2016 | 2532/QĐ-UBND, | 29,967 | 13,395 | 5,226 | 5,226 |
|
|
| 5,172 | 5,172 |
|
|
| 54 |
|
| |
(3) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
| 399,385 | 336,316 | 268,357 | 268,357 | - | - | - | 279,214 | 279,214 | - | - | - | 4,301 | 15,158 |
| |
1 | Dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi Di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ | 2016-2020 | 1529/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 51,715 | 52,602 | 47,342 | 47,342 |
|
|
| 45,442 | 45,442 |
|
|
| 1,900 |
|
| |
2 | Trung tâm bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang | 2017-2020 | 1919/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 49,996 | 5,000 | 758 | 758 |
|
|
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
| 4,242 |
| |
3 | Khu Hậu cứ đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang | 2017-2021 | 1940/QĐ- | 115,000 | 115,000 | 103,500 | 103,500 |
|
|
| 102,765 | 102,765 |
|
|
| 735 |
|
| |
4 | Bệnh viện Lao tỉnh Hậu Giang | 2008-2017 | 2002/QĐ-UBND, 03/10/2016 | 2,068 |
| 226 | 226 |
|
|
| 55 | 55 |
|
|
| 171 |
|
| |
5 | Trường THPT Tân Phú | 2017-2019 | 244/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 5,000 | 5,000 | 3,959 | 3,959 |
|
|
| 3,940 | 3,940 |
|
|
| 19 |
|
| |
6 | Trường THPT Trường Long Tây | 2017-2019 | 245/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 7,000 | 7,000 | 6,418 | 6,418 |
|
|
| 6,408 | 6,408 |
|
|
| 10 |
|
| |
7 | Trạm Y tế xã Thạnh Xuân | 2018-2020 | 223/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 7,599 | 3,745 | 3,745 | 3,745 |
|
|
| 3,730 | 3,730 |
|
|
| 15 |
|
| |
8 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG gồm các HM: Sân đường nội bộ… | 2018-2020 | 225/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 14,999 | 14,999 | 14,779 | 14,779 |
|
|
| 14,635 | 14,635 |
|
|
| 144 |
|
| |
9 | Trường THPT Chuyên Vị Thanh | 2018-2020 | 227/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 6,700 | 6,700 | 6,298 | 6,298 |
|
|
| 6,287 | 6,287 |
|
|
| 11 |
|
| |
10 | Cải tạo, nâng cấp XD hệ thống xử lý nước thải và chất rắn y tế cải thiện môi trường BVĐK H.Vị Thủy; BV Lao và Bệnh phổi tỉnh HG | 2015-2018 | 724/QĐ-UBND, 20/5 2015 | 26,076 | 13,038 | 6,299 | 6,299 |
|
|
| 6,150 | 6,150 |
|
|
| 149 |
|
| |
11 | Trường THPT Vị Thanh | 2018-2020 | 228/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017; 208/QĐ-SKHĐT; 02/08/2019 | 6,850 | 6,850 | 6,850 | 6,850 |
|
|
| 6,240 | 6,240 |
|
|
| 610 |
|
| |
12 | Trường Tiểu học TT Trà Lồng | 2018-2020 | 2154//QĐ-UBND, 31/10/2017 | 32,000 | 32,000 | 28,800 | 28,800 |
|
|
| 28,670 | 28,670 |
|
|
| 130 |
|
| |
13 | Nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Hậu Giang | 2019-2021 | 1715/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 23,024 | 23,024 | 6,987 | 6,987 |
|
|
| 6,979 | 6,979 |
|
|
| 8 |
|
| |
14 | Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ. | 2019-2021 | 485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 11,974 | 11,974 | 20,722 | 20,722 |
|
|
| 20,437 | 20,437 |
|
|
| 285 |
|
| |
15 | Sửa chữa Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh. | 2019-2021 | 200/QĐ-SKHĐT, 11/7/2019 | 9,653 | 9,653 | 11,674 | 11,674 |
|
|
| 11,560 | 11,560 |
|
|
| 114 |
|
| |
16 | Mở rộng diện tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A | 2020-2022 | 1907/QĐ- | 29,731 | 29,731 |
|
|
|
|
| 10,916 | 10,916 |
|
|
|
| 10,916 |
| |
III | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
| 1,159,645 | 1,029,645 | 220,012 | 67,838 |
|
| 18,589 | 220,012 | 67,838 |
|
| 18,589 | 6,106 | 6,106 |
| |
(2) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 1,159,645 | 1,029,645 | 220,012 | 67,838 |
|
| 18,589 | 220,012 | 67,838 |
|
| 18,589 | 6,106 | 6,106 |
| |
1 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2-giai đoạn 1, huyện Châu Thành | 2007-2019 | 376/QĐ-UBND | 417,370 | 357,370 | 30,910 | 19,545 |
|
| 9,300 | 24,804 | 13,439 |
|
| 9,300 | 6,106 |
|
| |
2 | Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A | 2010-2020 | 1736/QĐ-UBND, 19/8/2010 | 742,275 | 672,275 | 189,102 | 48,293 |
|
| 9,289 | 195,208 | 54,399 |
|
| 9,289 |
| 6,106 |
| |
III | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 3,421 | 3,421 | 478 | 478 |
|
|
| 193 | 193 |
|
|
| 285 |
|
| |
(1) | Dự án quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025 | 2015-2026 | 1934/QĐ-UBND, 26/10/2017 | 553 | 553 | 72 | 72 |
|
|
| 39 | 39 |
|
|
| 33 |
|
| |
2 | Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGO) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025 | 2015-2026 | 1936/QĐ-UBND, 26/10/2017 | 553 | 553 | 72 | 72 |
|
|
| 39 | 39 |
|
|
| 33 |
|
| |
3 | Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025 | 2015-2026 | 1935/QĐ-UBND, 26/10/2017 | 553 | 553 | 72 | 72 |
|
|
| 39 | 39 |
|
|
| 33 |
|
| |
4 | Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 | 2015-2016 | 1802/QĐ-UBND, 19/12/2014 | 1,762 | 1,762 | 262 | 262 |
|
|
| 76 | 76 |
|
|
| 186 |
|
| |
B | Cấp huyện quản lý |
|
| 219,991 | 121,474 | 110,339 | 93,151 | 6,375 | 70 |
| 112,564 | 95,376 | 6,375 | 70 |
| 2,086 | 4,311 |
| |
I | UBND thị xã Long Mỹ |
|
| 32,006 | 32,006 | 29,793 | 23,418 | 6,375 |
| - | 29,793 | 23,418 | 6,375 |
| - | 360 | 360 | - | |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 32,006 | 32,006 | 29,793 | 23,418 | 6,375 |
|
| 29,793 | 23,418 | 6,375 |
|
| 360 | 360 |
| |
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường về chợ Bình Hiếu | 2015-2016 | 816/QĐ-UBND ngày 29/06/2015 | 1,006 | 1,006 | 430 | 430 |
|
|
| 220 | 220 |
|
|
| 210 |
|
| |
2 | Trường Tiểu học Long Trị 1 | 2017-2019 | 1519/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 15,000 | 15,000 | 13,723 | 7,348 | 6,375 |
|
| 13,573 | 7,198 | 6,375 |
|
| 150 |
|
| |
3 | Đường Nguyễn Việt Hồng | 2018-2020 | 3638c/QĐ-UBND ngày24/3/2016 | 5,000 | 5,000 | 4,850 | 4,850 |
|
|
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
| 150 |
| |
4 | Trụ sở UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ | 2016-2020 | 2930/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 11,000 | 11,000 | 10,790 | 10,790 |
|
|
| 11,000 | 11,000 |
|
|
|
| 210 |
| |
II | UBND huyện Long Mỹ |
|
| 2,225 | 2,225 |
|
|
|
|
| 2,225 | 2,225 |
|
|
|
| 2,225 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 2,225 | 2,225 |
|
|
|
|
| 2,225 | 2,225 |
|
|
|
| 2,225 |
| |
1 | Đường bê tông 2.5m Bờ Tây kênh Năm Căn, ấp 3 xã Lương Tâm | 2016-2018 | 43/QĐ-UBND 11/01/2019 | 2,225 | 2,225 |
|
|
|
|
| 2,225 | 2,225 |
|
|
|
| 2,225 |
| |
III | UBND huyện Châu Thành |
|
| 23,479 | 19,153 | 1,556 | 1,556 |
|
|
| 1,556 | 1,556 |
|
|
| 249 | 249 |
| |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 23,479 | 19,153 | 1,556 | 1,556 |
|
|
| 1,556 | 1,556 |
|
|
| 249 | 249 |
| |
1 | Cầu giao thông nông thôn, bê tông, Kênh Lạc | 2012-2013 | 3515/QĐ-UBND; ngày 23/10/2012 | 1,044 | 1,044 | 400 | 400 |
|
|
| 479 | 479 |
|
|
|
| 79 |
| |
2 | Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu (giai đoạn 2) | 2009-2013 | 5018 ngày 27/11/2013 | 18,109 | 18,109 | 1,156 | 1,156 |
|
|
| 907 | 907 |
|
|
| 249 |
|
| |
3 | Cầu Ông Hoạch, xã Đông Thạnh (ngang Ủy ban nhân dân xã Đông Thạnh) | 2015-2019 | 2191/QĐ-UBND; ngày 16/6/2015 | 4,326 |
|
|
|
|
|
| 170 | 170 |
|
|
|
| 170 |
| |
IV | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
| 90,178 | 10,223 | 32,164 | 23,621 | - | - | - | 32,164 | 23,621 | - | - | - | 883 | 883 | - | |
(1) | Dự án tất toán tài khoản |
|
| 90,178 | 10,223 | 32,164 | 23,621 | - | - | - | 32,164 | 23,621 | - | - | - | 883 | 883 |
| |
1 | Trung tâm Y tế huyện | 2012-2015 | 1091/QĐ-UBND ngày 04/07/2011 | 33,993 |
| 6,225 | 2,731 |
|
|
| 6,039 | 2,545 |
|
|
| 186 |
|
| |
2 | Cầu kênh ranh xã Tân Bình | 2017-2019 | 4733/QĐ-UBND | 969 |
| 900 | 900 |
|
|
| 957 | 957 |
|
|
|
| 57 |
| |
3 | Trường Tiểu học Long Thạnh 3; Hạng mục san lấp mặt bằng, sân , hàng rào | 2016-2017 | 6051/QĐ-UBND | 910 |
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
| 40 |
| |
4 | Trường Mẫu giáo Hòa Mỹ điểm ấp 4, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học sân chơi, thiết bị | 2016-2017 | 1057/QĐ-UBND | 1,312 |
|
|
|
|
|
| 89 | 89 |
|
|
|
| 89 |
| |
5 | Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện | 2014 - 2018 | 4906/QĐ-UBND, 11/7/2014 | 32,198 |
| 12,972 | 8,472 |
|
|
| 12,803 | 8,303 |
|
|
| 169 |
|
| |
6 | Trường Mẫu giáo Tân Bình 2 | 2016-2018 | 1976/QĐ-UBND, 30/3/2016 | 1,680 |
| 168 | 168 |
|
|
| 121 | 121 |
|
|
| 47 |
|
| |
7 | Nhà Văn hoá ấp Phú Xuân | 2014-2015 | 3332/QĐ-UBND, 22/5/2014 | 2,120 |
| 193 | 193 |
|
|
| 118 | 118 |
|
|
| 75 |
|
| |
8 | Trường Mẫu giáo khu Căn cứ Tỉnh ủy; Hạng mục: 02 phòng học, 01 phòng chức năng, sân đường | 2017-2019 | 4735/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 1,789 |
| 1,657 | 1,108 |
|
|
| 1,758 | 1,209 |
|
|
|
| 101 |
| |
9 | NCSC Trụ sở xã Phương Bình | 2018-2020 | 4592/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 2,575 | 1,060 | 1,060 | 1,060 |
|
|
| 869 | 869 |
|
|
| 191 |
|
| |
10 | NCSC Trụ sở xã Bình Thành | 2018-2020 | 4591/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 2,575 | 1,279 | 1,279 | 1,279 |
|
|
| 1,127 | 1,127 |
|
|
| 152 |
|
| |
11 | Nhà Văn hoá ấp Long Sơn 1, xã Long Thạnh | 2020 | 6680/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 1,320 | 1,320 | 1,320 | 1,320 |
|
|
| 1,310 | 1,310 |
|
|
| 10 |
|
| |
12 | Nhà Văn hoá ấp Long Hoà A1, xã Long Thạnh | 2020 | 6683/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 1,200 |
|
|
| 1,182 | 1,182 |
|
|
| 18 |
|
| |
13 | Nhà Văn hoá ấp Long Trường 3, xã Long Thạnh | 2020 | 6681/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 1,200 |
|
|
| 1,187 | 1,187 |
|
|
| 13 |
|
| |
14 | Nhà Văn hoá ấp Long trường 1, xã Long Thạnh | 2020 | 6682/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 1,200 |
|
|
| 1,190 | 1,190 |
|
|
| 10 |
|
| |
15 | Nhà Văn hoá ấp Trường Khánh 2, xã Long Thạnh | 2020 | 6684/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 1,200 |
|
|
| 1,188 | 1,188 |
|
|
| 12 |
|
| |
16 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Long Thạnh 3 (điểm Long Trường 3), hạng mục: 6 phòng học nhà vệ sinh và thiết bị | 2020-2021 | 4313/QĐ-UBND, 22/10/2018 | 1,099 |
|
|
|
|
|
| 270 | 270 |
|
|
|
| 270 |
| |
17 | Thiết bị UBND xã Hòa Mỹ | 2020-2021 | 6826/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1,400 | 1,400 | 1,260 | 1,260 |
|
|
| 1,382 | 1,382 |
|
|
|
| 122 |
| |
18 | Nâng cấp, sửa chữa các hạng mục hạ tầng Trụ sở xã Hòa Mỹ | 2020-2021 | 6824/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 364 | 364 | 330 | 330 |
|
|
| 345 | 345 |
|
|
|
| 15 |
| |
19 | Công trình UBND huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: Cải tạo đài phun nước | 2019-2020 | 6677/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 1,074 |
|
|
|
|
|
| 189 | 189 |
|
|
|
| 189 |
| |
V | UBND huyện Vị Thủy |
|
| 72,103 | 57,867 | 46,826 | 44,556 | - | 70 | - | 46,826 | 44,556 | - | 70 | - | 594 | 594 |
| |
(2) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 31,564 | 19,676 | 6,699 | 6,629 | - | 70 | - | 7,151 | 7,081 | - | 70 | - | - | 452 |
| |
1 | Đường Lê Hồng Phong nối dài, huyện Vị Thủy | 2013-2015 | 3534/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 4,454 | 4,454 | 23 | 23 |
|
|
| 104 | 104 |
|
|
|
| 81 |
| |
2 | Cụm Dân cư vượt lũ xã Vị Đông | 2011-2013 | 2314/QĐ-UBND, 22/4/2011 | 15,222 | 15,222 | 262 | 262 |
|
|
| 399 | 399 |
|
|
|
| 137 |
| |
3 | Bia căm thù thị trấn Nàng Mau, hạng mục: San lắp mặt bằng, hàng rào, sân đường nội bộ, cây xanh, bục đỡ bia, cấp nước cây xanh, điện chiếu sáng | 2010-2014 | 794/QĐ-UBND, 08/6/2010 | 637 |
| 70 |
|
| 70 |
| 92 | 22 |
| 70 |
|
| 22 |
| |
4 | Giao thông nông thôn xã Vĩnh Thuận Tây năm 2014, hạng mục: Đường Kinh Ngang | 2014-2016 | 3536/QĐ-UBND, 24/10/2013 | 8,492 |
| 5,344 | 5,344 |
|
|
| 5,417 | 5,417 |
|
|
|
| 73 |
| |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đê bao kết hợp Giao thông nông thôn liên ấp 6-7, xã Vị Thắng | 2014-2016 | 2839/QĐ-UBND, 04/8/2014 | 2,759 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
| 1,139 | 1,139 |
|
|
|
| 139 |
| |
(3) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
| 40,539 | 38,191 | 40,127 | 37,927 | - | - | - | 39,675 | 37,475 | - | - | - | 594 | 142 |
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng Hội trường UBND các xã thuộc huyện Vị Thủy | 2016-2018 | QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | 536 | 536 | 481 | 481 |
|
|
| 489 | 489 |
|
|
|
| 8 |
| |
2 | Đường Trà Sắt Kênh Ngang | 2016-2018 | 1055/QĐ-UBND Ngày 31/03/2016 UBND | 4,448 | 2,100 | 4,300 | 2,100 |
|
|
| 4,328 | 2,128 |
|
|
|
| 28 |
| |
3 | Trang bị cơ sở vật chất trường Mầm non Hoa Hồng | 2018-2019 | 3842/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 600 | 600 | 535 | 535 |
|
|
| 571 | 571 |
|
|
|
| 36 |
| |
4 | Trường THCS Vị Bình, huyện Vị Thủy | 2019-2020 | 3640/QĐ-UBND, 23/10/2018 | 13,944 | 13,944 | 13,800 | 13,800 |
|
|
| 13,870 | 13,870 |
|
|
|
| 70 |
| |
5 | Nâng cấp, sửa chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường | 2019-2020 | 3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
| 5,981 | 5,981 |
|
|
| 19 |
|
| |
6 | Xây dựng panô, Cổng chào, xã Vị Trung và các ấp | 2020-2022 | 1004/QĐ-UBND, 28/6/2019 | 851 | 851 | 851 | 851 |
|
|
| 796 | 796 |
|
|
| 55 |
|
| |
7 | Đường kênh 9 Thước, xã Vĩnh Trung | 2020-2022 | 990/QĐ-UBND, 27/6/2019 | 960 | 960 | 960 | 960 |
|
|
| 902 | 902 |
|
|
| 58 |
|
| |
8 | Huyện ủy Vị Thủy. Hạng mục: lắp đặt điện, nước, rãnh thoát nước, vĩa hè | 2020-2022 | 1045/QĐ-UBND, 02/7/2019 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | 1,100 |
|
|
| 987 | 987 |
|
|
| 113 |
|
| |
9 | Nâng cấp, sửa chữa đường Kinh Chùa (xã Vị Trung - Vị Đông) | 2020-2021 | 3548/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 1,700 | 1,700 | 1,700 | 1,700 |
|
|
| 1,663 | 1,663 |
|
|
| 37 |
|
| |
10 | Nâng cấp, sửa chữa đường kênh 12000 ấp 7B1 xã Vị Thanh | 2020-2021 | 3546/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| 933 | 933 |
|
|
| 67 |
|
| |
11 | Trường Mầm non Họa Mi | 2020-2021 | 3489/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 2,800 | 2,800 | 2,800 | 2,800 |
|
|
| 2,767 | 2,767 |
|
|
| 33 |
|
| |
12 | Trường Tiểu học Vị Thanh 2 | 2020-2021 | 3486/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
| 1,963 | 1,963 |
|
|
| 37 |
|
| |
13 | Trường Tiểu học Vị Bình 2 | 2020-2021 | 3485/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
| 1,945 | 1,945 |
|
|
| 55 |
|
| |
14 | Trường Tiểu học Vị Thủy 2, ấp 4 | 2020-2021 | 3480/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 500 | 500 | 500 | 500 |
|
|
| 484 | 484 |
|
|
| 16 |
|
| |
15 | Trường Tiểu học Nàng Mau 2 | 2020-2021 | 3479/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| 983 | 983 |
|
|
| 17 |
|
| |
16 | Trường Tiểu học Vị Bình 2 (điểm B) | 2020-2021 | 3477/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | 1,100 |
|
|
| 1,013 | 1,013 |
|
|
| 87 |
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây