Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND Hậu Giang điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 15/2020/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Huỳnh Thanh Tạo
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/09/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đầu tư

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 15/2020/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

_________

Số: 15/2020/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hậu Giang, ngày 04 tháng 9 năm 2020

 

 

 

NGHỊ QUYẾT

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5)

____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 17

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 1860/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 (lần 5); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5), với số vốn 28.382 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 04 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 9 năm 2020./.

 

Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);

- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;

- Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Đại biểu HĐND tỉnh;

- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;

- Các sở, ban, ngành tỉnh;

- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;

- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;

- Công báo tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Huỳnh Thanh Tạo

 

 

 

 

 

Phụ lục

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (LẦN 5)

(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Hậu Giang)

 

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 được duyệt

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung

 Giảm

 Tăng

Ghi chú

 

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 Trong đó:

 Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Cân đối NSĐP

 Cân đối NSĐP

 Thu vượt XSKT

 Thu vượt tiền sử dụng đất

 Thu hồi các khoản vốn ứng trước NS tỉnh

 Cân đối NSĐP

 Thu vượt XSKT

 Thu vượt tiền sử dụng đất

 Thu hồi các khoản vốn ứng trước NS tỉnh

 
 

 

Tổng số

 

 

8,678,497

2,150,151

973,734

781,781

7,231

70

18,589

973,734

781,781

7,231

70

18,589

28,382

28,382

-

 

A

Tỉnh quản lý

 

 

8,458,505

2,028,677

863,395

688,630

856

-

18,589

861,170

686,405

856

-

18,589

26,296

24,071

-

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

 

 

5,909,486

184,070

138,653

116,062

856

-

-

138,653

116,062

856

-

-

601

601

 

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

5,909,486

184,070

138,653

116,062

856

-

-

138,653

116,062

856

-

-

601

601

-

 

1

Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ

2007-2018

714/QĐ-UBND 25/4/2007; 1258/QĐ-UBND 7/6/2010; 65/QĐ-UBND 12/01/2018

5,373,830

60,000

81,735

60,000

 

 

 

81,927

60,192

 

 

 

 

192

-

 

2

Đường Tây Sông Hậu

2005-2018

594/QĐ-UBND 23/3/05; 280/QĐ-UBND 01/3/2018

206,767

 

856

 

856

 

 

952

96

856

 

 

 

96

 

 

3

Cầu Tân Hiệp

2017-2019

1962/QĐ-UBND
31/10/2016; 324/QĐ-UBND 02/3/2017; 194/QĐ-UBND 28/01/2019

31,000

31,000

28,200

28,200

 

 

 

28,513

28,513

 

 

 

 

313

 

 

4

Hệ thống cống ngăn mặn Nam kênh Xà No

2011-2017


1786/QĐ-UBND 05/10/2011; 1917/QĐ-UBND 6/12/2018

297,889

93,070

27,862

27,862

 

 

 

27,261

27,261

 

 

 

601

 

 

 

II

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

-

1,385,953

811,541

504,252

504,252

-

 

-

502,312

502,312

-

 

-

19,304

17,364

 

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

364,230

222,414

89,400

89,400

-

-

-

91,606

91,606

-

-

-

-

2,206

-

 

1

Trường THPT Cây Dương (phân hiệu Búng Tàu)

2015

1443/QĐ-UBND, 21/10/2014

6,827

6,827

 

 

 

 

 

80

80

 

 

 

 

80

 

 

2

Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang

2008-2009

1555/QĐ-UBND, 05/9/2007

13,144

13,144

 

 

 

 

 

287

287

 

 

 

 

287

 

 

3

Tu bổ, tôn tạo và nâng cấp di tích Đền thờ Bác Hồ

2009-2010

1325/QĐ-UBND, 14/5/2009

4,685

4,685

 

 

 

 

 

9

9

 

 

 

 

9

 

 

4

Cụm tượng đài "Chiến thắng 75 lượt tiểu đoàn ngụy"

2010-2012

619/QĐ-UBND, 17/3/2010

25,974

25,974

 

 

 

 

 

89

89

 

 

 

 

89

 

 

5

Cổng chào đường nối Vị Thanh - Cần Thơ

2013

32/QĐ-SKHĐT, 08/3/2013

1,188

1,188

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

5

 

 

6

NC, SC Trường nghiệp vụ Văn hóa, Thể thao Du lịch tỉnh Hậu Giang

2015

210/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

994

994

 

 

 

 

 

8

8

 

 

 

 

8

 

 

7

Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

2011-2015

639/QĐ-UBND, ngày 07/4/2011

31,933

12,915

 

 

 

 

 

239

239

 

 

 

 

239

 

 

8

Phòng khám Đa khoa khu vực Trà Lồng, huyện Long Mỹ, tỉnh HG

2013

2077/QĐ-UBND, 22/10/2012

8,528

3,750

 

 

 

 

 

212

212

 

 

 

 

212

 

 

9

Trường THPT Lương Tâm

2018

229/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

11,600

11,600

 

 

 

 

 

18

18

 

 

 

 

18

 

 

10

Bệnh viện Đa khoa huyện Long Mỹ

2008 - 2017

1909/QĐ-UBND, 27/8/2008

103,216

 

 

 

 

 

 

253

253

 

 

 

 

253

 

 

11

Trạm Y tế xã Long Bình (mới chia tách)

2017 -2019

240/QĐ-SKHĐT,
ngày 28/10/2016

6,992

3,138

 

 

 

 

 

14

14

 

 

 

 

14

 

 

12

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi tỉnh

2019

487/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

8,009

8,009

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

3

 

 

13

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ.

2014-2015

116/QĐ-SKHĐT,
11/7/2014

671

671

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

5

 

 

14

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ.

2014-2015

137/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014

3,515

3,515

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

2

 

 

15

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế phường 3, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

2014-2015

140/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014

3,657

3,657

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

2

 

 

16

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

2014-2015

139/QĐ-SKHĐT,
17/7/2014

1,692

1,692

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

3

 

 

17

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A.

2014-2015

142/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014

3,968

3,968

 

 

 

 

 

29

29

 

 

 

 

29

 

 

18

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A.

2014-2015

121/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014

3,856

3,856

 

 

 

 

 

28

28

 

 

 

 

28

 

 

19

Trạm Y tế xã Long Bình, huyện Long Mỹ.

2014-2015

212/QĐ-UBND,
ngày 10/02/2015

5,671

671

 

 

 

 

 

443

443

 

 

 

 

443

 

 

20

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Vị Trung, huyện Vị Thủy.

2014-2015

78/QĐ-SKHĐT, 23/6/2014

2,955

2,955

 

 

 

 

 

28

28

 

 

 

 

28

 

 

21

Trạm Y tế thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.

2015-2016

957/QĐ-UBND, 14/7/2015

6,576

626

 

 

 

 

 

28

28

 

 

 

 

28

 

 

22

Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh

2016-2019

702/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

54,885

54,885

44,974

44,974

 

 

 

45,154

45,154

 

 

 

 

180

 

 

23

Trụ sở làm việc Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công Thương

2017-2019

1971/QĐ-UBND, 31/10/2016

30,000

30,000

23,102

23,102

 

 

 

23,268

23,268

 

 

 

 

166

 

 

24

Trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang

2016-2018

1252/QĐ-
UBND 30/10/2015

23,694

23,694

21,324

21,324

 

 

 

21,399

21,399

 

 

 

 

75

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

622,338

252,810

146,495

146,495

-

-

-

131,492

131,492

-

-

-

15,003

-

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

588,794

235,838

141,188

141,188

-

 

-

126,320

126,320

-

 

-

14,868

-

-

 

1

Trung tâm Hội nghị tỉnh

2015-2017

1239/QĐ-UBND, 28/8/2014

193,727

63,727

59,342

59,342

 

 

 

56,242

56,242

 

 

 

3,100

 

 

 

2

Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh HG

2013-2020

265/QĐ-UBND, 24/2/2015

80,931

80,931

32,846

32,846

 

 

 

32,824

32,824

 

 

 

22

 

 

 

3

Xây dựng nhà máy nước Long Mỹ

2017-2019

1859/QĐ-UBND 28/10/2016; 801/QĐ-UBND, 22/05/2018

40,000

40,000

36,000

36,000

 

 

 

26,000

26,000

 

 

 

10,000

 

 

 

4

Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

 2013-2023

762/QĐ-UBND ngày 05/6/2014

274,136

51,180

13,000

13,000

 

 

 

11,254

11,254

 

 

 

1,746

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

33,544

16,972

5,307

5,307

 

 

 

5,172

5,172

 

 

 

135

 

 

 

1

NC,SC, MR TYT xã Phú An, huyện Châu Thành, T.HG

2014-2015

120/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014

3,577

3,577

81

81

 

 

 

-

-

 

 

 

81

 

 

 

2

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG

2011-2016

2532/QĐ-UBND,
17/12/2010

29,967

13,395

5,226

5,226

 

 

 

5,172

5,172

 

 

 

54

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

399,385

336,316

268,357

268,357

-

-

-

279,214

279,214

-

-

-

4,301

15,158

 

 

1

Dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi Di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

2016-2020

1529/QĐ-UBND, 30/10/2015

51,715

52,602

47,342

47,342

 

 

 

45,442

45,442

 

 

 

1,900

 

 

 

2

Trung tâm bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang

2017-2020

1919/QĐ-UBND, 31/10/2016

49,996

5,000

758

758

 

 

 

5,000

5,000

 

 

 

 

4,242

 

 

3

Khu Hậu cứ đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang

2017-2021

1940/QĐ-
UBND 31/10/2016

115,000

115,000

103,500

103,500

 

 

 

102,765

102,765

 

 

 

735

 

 

 

4

Bệnh viện Lao tỉnh Hậu Giang

2008-2017

2002/QĐ-UBND, 03/10/2016

2,068

 

226

226

 

 

 

55

55

 

 

 

171

 

 

 

5

Trường THPT Tân Phú

2017-2019

244/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

5,000

5,000

3,959

3,959

 

 

 

3,940

3,940

 

 

 

19

 

 

 

6

Trường THPT Trường Long Tây

2017-2019

245/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

7,000

7,000

6,418

6,418

 

 

 

6,408

6,408

 

 

 

10

 

 

 

7

Trạm Y tế xã Thạnh Xuân

2018-2020

223/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

7,599

3,745

3,745

3,745

 

 

 

3,730

3,730

 

 

 

15

 

 

 

8

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG gồm các HM: Sân đường nội bộ…

2018-2020

225/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

14,999

14,999

14,779

14,779

 

 

 

14,635

14,635

 

 

 

144

 

 

 

9

Trường THPT Chuyên Vị Thanh

2018-2020

227/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

6,700

6,700

6,298

6,298

 

 

 

6,287

6,287

 

 

 

11

 

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp XD hệ thống xử lý nước thải và chất rắn y tế cải thiện môi trường BVĐK H.Vị Thủy; BV Lao và Bệnh phổi tỉnh HG

2015-2018

724/QĐ-UBND, 20/5 2015

26,076

13,038

6,299

6,299

 

 

 

6,150

6,150

 

 

 

149

 

 

 

11

Trường THPT Vị Thanh

2018-2020

228/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017; 208/QĐ-SKHĐT; 02/08/2019

6,850

6,850

6,850

6,850

 

 

 

6,240

6,240

 

 

 

610

 

 

 

12

Trường Tiểu học TT Trà Lồng

2018-2020

2154//QĐ-UBND, 31/10/2017

32,000

32,000

28,800

28,800

 

 

 

28,670

28,670

 

 

 

130

 

 

 

13

Nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Hậu Giang

2019-2021

1715/QĐ-UBND, 31/10/2018

23,024

23,024

6,987

6,987

 

 

 

6,979

6,979

 

 

 

8

 

 

 

14

Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ.

2019-2021

485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

11,974

11,974

20,722

20,722

 

 

 

20,437

20,437

 

 

 

285

 

 

 

15

Sửa chữa Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh.

2019-2021

200/QĐ-SKHĐT, 11/7/2019

9,653

9,653

11,674

11,674

 

 

 

11,560

11,560

 

 

 

114

 

 

 

16

Mở rộng diện tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A

2020-2022

1907/QĐ-
UBND 31/10/2019

29,731

29,731

 

 

 

 

 

10,916

10,916

 

 

 

 

10,916

 

 

III

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

1,159,645

1,029,645

220,012

67,838

 

 

18,589

220,012

67,838

 

 

18,589

6,106

6,106

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

1,159,645

1,029,645

220,012

67,838

 

 

18,589

220,012

67,838

 

 

18,589

6,106

6,106

 

 

1

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2-giai đoạn 1, huyện Châu Thành

2007-2019

376/QĐ-UBND

417,370

357,370

30,910

19,545

 

 

9,300

24,804

13,439

 

 

9,300

6,106

 

 

 

2

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

2010-2020

1736/QĐ-UBND, 19/8/2010

742,275

672,275

189,102

48,293

 

 

9,289

195,208

54,399

 

 

9,289

 

6,106

 

 

III

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

3,421

3,421

478

478

 

 

 

193

193

 

 

 

285

 

 

 

(1)

Dự án quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025

2015-2026

1934/QĐ-UBND, 26/10/2017

553

553

72

72

 

 

 

39

39

 

 

 

33

 

 

 

2

Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGO) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025

2015-2026

1936/QĐ-UBND, 26/10/2017

553

553

72

72

 

 

 

39

39

 

 

 

33

 

 

 

3

Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025

2015-2026

1935/QĐ-UBND, 26/10/2017

553

553

72

72

 

 

 

39

39

 

 

 

33

 

 

 

4

Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030

2015-2016

1802/QĐ-UBND, 19/12/2014

1,762

1,762

262

262

 

 

 

76

76

 

 

 

186

 

 

 

B

Cấp huyện quản lý

 

 

219,991

121,474

110,339

93,151

6,375

70

 

112,564

95,376

6,375

70

 

2,086

4,311

 

 

I

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

32,006

32,006

29,793

23,418

6,375

 

-

29,793

23,418

6,375

 

-

360

360

-

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

32,006

32,006

29,793

23,418

6,375

 

 

29,793

23,418

6,375

 

 

360

360

 

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường về chợ Bình Hiếu

2015-2016

816/QĐ-UBND ngày 29/06/2015

1,006

1,006

430

430

 

 

 

220

220

 

 

 

210

 

 

 

2

Trường Tiểu học Long Trị 1

2017-2019

1519/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

15,000

15,000

13,723

7,348

6,375

 

 

13,573

7,198

6,375

 

 

150

 

 

 

3

Đường Nguyễn Việt Hồng

2018-2020

3638c/QĐ-UBND ngày24/3/2016

5,000

5,000

4,850

4,850

 

 

 

5,000

5,000

 

 

 

 

150

 

 

4

Trụ sở UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ

2016-2020

2930/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

11,000

11,000

10,790

10,790

 

 

 

11,000

11,000

 

 

 

 

210

 

 

II

UBND huyện Long Mỹ

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

2,225

 

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

2,225

 

 

1

Đường bê tông 2.5m Bờ Tây kênh Năm Căn, ấp 3 xã Lương Tâm

2016-2018

43/QĐ-UBND 11/01/2019

2,225

2,225

 

 

 

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

2,225

 

 

III

UBND huyện Châu Thành

 

 

23,479

19,153

1,556

1,556

 

 

 

1,556

1,556

 

 

 

249

249

 

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

23,479

19,153

1,556

1,556

 

 

 

1,556

1,556

 

 

 

249

249

 

 

1

Cầu giao thông nông thôn, bê tông, Kênh Lạc

2012-2013

3515/QĐ-UBND; ngày 23/10/2012

1,044

1,044

400

400

 

 

 

479

479

 

 

 

 

79

 

 

2

Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu (giai đoạn 2)

2009-2013

5018 ngày 27/11/2013

18,109

18,109

1,156

1,156

 

 

 

907

907

 

 

 

249

 

 

 

3

Cầu Ông Hoạch, xã Đông Thạnh (ngang Ủy ban nhân dân xã Đông Thạnh)

2015-2019

2191/QĐ-UBND; ngày 16/6/2015

4,326

 

 

 

 

 

 

170

170

 

 

 

 

170

 

 

IV

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

90,178

10,223

32,164

23,621

-

-

-

32,164

23,621

-

-

-

883

883

-

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

90,178

10,223

32,164

23,621

-

-

-

32,164

23,621

-

-

-

883

883

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện

2012-2015

1091/QĐ-UBND ngày 04/07/2011

33,993

 

6,225

2,731

 

 

 

6,039

2,545

 

 

 

186

 

 

 

2

Cầu kênh ranh xã Tân Bình

2017-2019

4733/QĐ-UBND
31/10/2016

969

 

900

900

 

 

 

957

957

 

 

 

 

57

 

 

3

Trường Tiểu học Long Thạnh 3; Hạng mục san lấp mặt bằng, sân , hàng rào

2016-2017

6051/QĐ-UBND
29/11/2016

910

 

 

 

 

 

 

40

40

 

 

 

 

40

 

 

4

Trường Mẫu giáo Hòa Mỹ điểm ấp 4, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học sân chơi, thiết bị

2016-2017

1057/QĐ-UBND
10/10/2016

1,312

 

 

 

 

 

 

89

89

 

 

 

 

89

 

 

5

Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện

2014 - 2018

4906/QĐ-UBND, 11/7/2014

32,198

 

12,972

8,472

 

 

 

12,803

8,303

 

 

 

169

 

 

 

6

Trường Mẫu giáo Tân Bình 2

2016-2018

1976/QĐ-UBND, 30/3/2016

1,680

 

168

168

 

 

 

121

121

 

 

 

47

 

 

 

7

Nhà Văn hoá ấp Phú Xuân

2014-2015

3332/QĐ-UBND, 22/5/2014

2,120

 

193

193

 

 

 

118

118

 

 

 

75

 

 

 

8

 Trường Mẫu giáo khu Căn cứ Tỉnh ủy; Hạng mục: 02 phòng học, 01 phòng chức năng, sân đường

2017-2019

 4735/QĐ-UBND, 31/10/2016

1,789

 

1,657

1,108

 

 

 

1,758

1,209

 

 

 

 

101

 

 

9

NCSC Trụ sở xã Phương Bình

2018-2020

4592/QĐ-UBND, 31/10/2017

2,575

1,060

1,060

1,060

 

 

 

869

869

 

 

 

191

 

 

 

10

NCSC Trụ sở xã Bình Thành

2018-2020

4591/QĐ-UBND, 31/10/2017

2,575

1,279

1,279

1,279

 

 

 

1,127

1,127

 

 

 

152

 

 

 

11

Nhà Văn hoá ấp Long Sơn 1, xã Long Thạnh

2020

6680/QĐ-UBND, 28/10/2019

1,320

1,320

1,320

1,320

 

 

 

1,310

1,310

 

 

 

10

 

 

 

12

Nhà Văn hoá ấp Long Hoà A1, xã Long Thạnh

2020

6683/QĐ-UBND, 28/10/2019

1,200

1,200

1,200

1,200

 

 

 

1,182

1,182

 

 

 

18

 

 

 

13

Nhà Văn hoá ấp Long Trường 3, xã Long Thạnh

2020

6681/QĐ-UBND, 28/10/2019

1,200

1,200

1,200

1,200

 

 

 

1,187

1,187

 

 

 

13

 

 

 

14

Nhà Văn hoá ấp Long trường 1, xã Long Thạnh

2020

6682/QĐ-UBND, 28/10/2019

1,200

1,200

1,200

1,200

 

 

 

1,190

1,190

 

 

 

10

 

 

 

15

Nhà Văn hoá ấp Trường Khánh 2, xã Long Thạnh

2020

6684/QĐ-UBND, 28/10/2019

1,200

1,200

1,200

1,200

 

 

 

1,188

1,188

 

 

 

12

 

 

 

16

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Long Thạnh 3 (điểm Long Trường 3), hạng mục: 6 phòng học nhà vệ sinh và thiết bị

2020-2021

4313/QĐ-UBND, 22/10/2018

1,099

 

 

 

 

 

 

270

270

 

 

 

 

270

 

 

17

Thiết bị UBND xã Hòa Mỹ

2020-2021

 6826/QĐ-UBND, 31/10/2019

1,400

1,400

1,260

1,260

 

 

 

1,382

1,382

 

 

 

 

122

 

 

18

Nâng cấp, sửa chữa các hạng mục hạ tầng Trụ sở xã Hòa Mỹ

2020-2021

 6824/QĐ-UBND, 31/10/2019

364

364

330

330

 

 

 

345

345

 

 

 

 

15

 

 

19

Công trình UBND huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: Cải tạo đài phun nước

2019-2020

 6677/QĐ-UBND, 28/10/2019

1,074

 

 

 

 

 

 

189

189

 

 

 

 

189

 

 

V

UBND huyện Vị Thủy

 

 

72,103

57,867

46,826

44,556

-

70

-

46,826

44,556

-

70

-

594

594

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

31,564

19,676

6,699

6,629

-

70

-

7,151

7,081

-

70

-

-

452

 

 

1

Đường Lê Hồng Phong nối dài, huyện Vị Thủy

 2013-2015

 3534/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

4,454

4,454

23

23

 

 

 

104

104

 

 

 

 

81

 

 

2

Cụm Dân cư vượt lũ xã Vị Đông

2011-2013

2314/QĐ-UBND, 22/4/2011

15,222

15,222

262

262

 

 

 

399

399

 

 

 

 

137

 

 

3

Bia căm thù thị trấn Nàng Mau, hạng mục: San lắp mặt bằng, hàng rào, sân đường nội bộ, cây xanh, bục đỡ bia, cấp nước cây xanh, điện chiếu sáng

2010-2014

794/QĐ-UBND, 08/6/2010

637

 

70

 

 

70

 

92

22

 

70

 

 

22

 

 

4

Giao thông nông thôn xã Vĩnh Thuận Tây năm 2014, hạng mục: Đường Kinh Ngang

2014-2016

3536/QĐ-UBND, 24/10/2013

8,492

 

5,344

5,344

 

 

 

5,417

5,417

 

 

 

 

73

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đê bao kết hợp Giao thông nông thôn liên ấp 6-7, xã Vị Thắng

2014-2016

2839/QĐ-UBND, 04/8/2014

2,759

 

1,000

1,000

 

 

 

1,139

1,139

 

 

 

 

139

 

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

40,539

38,191

40,127

37,927

-

-

-

39,675

37,475

-

-

-

594

142

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Hội trường UBND các xã thuộc huyện Vị Thủy

2016-2018

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 18/01/2016

536

536

481

481

 

 

 

489

489

 

 

 

 

8

 

 

2

Đường Trà Sắt Kênh Ngang

2016-2018

1055/QĐ-UBND Ngày 31/03/2016 UBND

4,448

2,100

4,300

2,100

 

 

 

4,328

2,128

 

 

 

 

28

 

 

3

Trang bị cơ sở vật chất trường Mầm non Hoa Hồng

2018-2019

3842/QĐ-UBND, 30/10/2017

600

600

535

535

 

 

 

571

571

 

 

 

 

36

 

 

4

Trường THCS Vị Bình, huyện Vị Thủy

2019-2020

3640/QĐ-UBND, 23/10/2018

13,944

13,944

13,800

13,800

 

 

 

13,870

13,870

 

 

 

 

70

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường

2019-2020

3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6,000

6,000

6,000

6,000

 

 

 

5,981

5,981

 

 

 

19

 

 

 

6

Xây dựng panô, Cổng chào, xã Vị Trung và các ấp

2020-2022

1004/QĐ-UBND, 28/6/2019

851

851

851

851

 

 

 

796

796

 

 

 

55

 

 

 

7

Đường kênh 9 Thước, xã Vĩnh Trung

2020-2022

990/QĐ-UBND, 27/6/2019

960

960

960

960

 

 

 

902

902

 

 

 

58

 

 

 

8

Huyện ủy Vị Thủy. Hạng mục: lắp đặt điện, nước, rãnh thoát nước, vĩa hè

2020-2022

1045/QĐ-UBND, 02/7/2019

1,100

1,100

1,100

1,100

 

 

 

987

987

 

 

 

113

 

 

 

9

Nâng cấp, sửa chữa đường Kinh Chùa (xã Vị Trung - Vị Đông)

2020-2021

3548/QĐ-UBND, 28/10/2019

1,700

1,700

1,700

1,700

 

 

 

1,663

1,663

 

 

 

37

 

 

 

10

Nâng cấp, sửa chữa đường kênh 12000 ấp 7B1 xã Vị Thanh

2020-2021

3546/QĐ-UBND, 28/10/2019

1,000

1,000

1,000

1,000

 

 

 

933

933

 

 

 

67

 

 

 

11

Trường Mầm non Họa Mi

2020-2021

3489/QĐ-UBND, 25/10/2019

2,800

2,800

2,800

2,800

 

 

 

2,767

2,767

 

 

 

33

 

 

 

12

Trường Tiểu học Vị Thanh 2

2020-2021

3486/QĐ-UBND, 25/10/2019

2,000

2,000

2,000

2,000

 

 

 

1,963

1,963

 

 

 

37

 

 

 

13

Trường Tiểu học Vị Bình 2

2020-2021

3485/QĐ-UBND, 25/10/2019

2,000

2,000

2,000

2,000

 

 

 

1,945

1,945

 

 

 

55

 

 

 

14

Trường Tiểu học Vị Thủy 2, ấp 4

2020-2021

3480/QĐ-UBND, 25/10/2019

500

500

500

500

 

 

 

484

484

 

 

 

16

 

 

 

15

Trường Tiểu học Nàng Mau 2

2020-2021

3479/QĐ-UBND, 25/10/2019

1,000

1,000

1,000

1,000

 

 

 

983

983

 

 

 

17

 

 

 

16

Trường Tiểu học Vị Bình 2 (điểm B)

2020-2021

3477/QĐ-UBND, 25/10/2019

1,100

1,100

1,100

1,100

 

 

 

1,013

1,013

 

 

 

87

 

 

 
 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Nghị quyết 08/2024/NQ-HĐND

Văn bản liên quan Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 39/2019/QH14

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

05

Nghị định 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×