Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND Hậu Giang điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND

Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5)
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:15/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Huỳnh Thanh Tạo
Ngày ban hành:04/09/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư

tải Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

_________

Số: 15/2020/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hậu Giang, ngày 04 tháng 9 năm 2020

 

 

 

NGHỊ QUYẾT

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5)

____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 17

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 1860/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 (lần 5); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5), với số vốn 28.382 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 04 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 9 năm 2020./.

 

Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);

- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;

- Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Đại biểu HĐND tỉnh;

- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;

- Các sở, ban, ngành tỉnh;

- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;

- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;

- Công báo tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Huỳnh Thanh Tạo

 

 

 

 

 

Phụ lục

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (LẦN 5)

(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Hậu Giang)

 

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 được duyệt

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung

 Giảm

 Tăng

Ghi chú

 

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 Trong đó: 

 Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 Trong đó: 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Cân đối NSĐP

 Cân đối NSĐP

 Thu vượt XSKT 

 Thu vượt tiền sử dụng đất

 Thu hồi các khoản vốn ứng trước NS tỉnh

 Cân đối NSĐP

 Thu vượt XSKT 

 Thu vượt tiền sử dụng đất

 Thu hồi các khoản vốn ứng trước NS tỉnh

 
 

 

Tổng số

 

 

    8,678,497

   2,150,151

      973,734

   781,781

     7,231

      70

    18,589

    973,734

    781,781

     7,231

        70

    18,589

   28,382

   28,382

              -  

 

A

Tỉnh quản lý

 

 

    8,458,505

   2,028,677

      863,395

   688,630

        856

       -  

    18,589

    861,170

    686,405

        856

        -  

    18,589

   26,296

   24,071

              -  

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

 

 

    5,909,486

      184,070

      138,653

   116,062

        856

       -  

            -  

    138,653

    116,062

        856

        -  

            -  

        601

        601

 

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

    5,909,486

      184,070

      138,653

   116,062

        856

         -

              -

    138,653

    116,062

        856

          -

              -

        601

        601

                -

 

1

Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ

2007-2018

714/QĐ-UBND 25/4/2007; 1258/QĐ-UBND 7/6/2010; 65/QĐ-UBND 12/01/2018

    5,373,830

          60,000

        81,735

       60,000

 

 

 

      81,927

       60,192

 

 

 

 

        192

              -  

 

2

Đường Tây Sông Hậu

2005-2018

594/QĐ-UBND 23/3/05; 280/QĐ-UBND 01/3/2018

       206,767

 

             856

 

         856

 

 

           952

             96

         856

 

 

 

          96

 

 

3

Cầu Tân Hiệp

2017-2019

1962/QĐ-UBND
31/10/2016; 324/QĐ-UBND 02/3/2017; 194/QĐ-UBND 28/01/2019

         31,000

          31,000

        28,200

       28,200

 

 

 

      28,513

       28,513

 

 

 

 

        313

 

 

4

Hệ thống cống ngăn mặn Nam kênh Xà No

2011-2017


1786/QĐ-UBND 05/10/2011; 1917/QĐ-UBND 6/12/2018

297,889

93,070

        27,862

       27,862

 

 

 

      27,261

       27,261

 

 

 

         601

 

 

 

II

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

                     -

    1,385,953

      811,541

      504,252

   504,252

             -

 

              -

    502,312

    502,312

             -

 

              -

   19,304

   17,364

 

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

       364,230

      222,414

        89,400

     89,400

             -

         -

              -

      91,606

      91,606

             -

          -

              -

             -

     2,206

                -

 

1

Trường THPT Cây Dương (phân hiệu Búng Tàu)

2015

1443/QĐ-UBND, 21/10/2014

6,827

6,827

 

 

 

 

 

              80

             80

 

 

 

 

80

 

 

2

Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang

2008-2009

1555/QĐ-UBND, 05/9/2007

13,144

13,144

 

 

 

 

 

            287

            287

 

 

 

 

287

 

 

3

Tu bổ, tôn tạo và nâng cấp di tích Đền thờ Bác Hồ

2009-2010

1325/QĐ-UBND, 14/5/2009

4,685

4,685

 

 

 

 

 

                9

               9

 

 

 

 

9

 

 

4

Cụm tượng đài "Chiến thắng 75 lượt tiểu đoàn ngụy"

2010-2012

619/QĐ-UBND, 17/3/2010

25,974

25,974

 

 

 

 

 

              89

             89

 

 

 

 

89

 

 

5

Cổng chào đường nối Vị Thanh - Cần Thơ

2013

32/QĐ-SKHĐT, 08/3/2013

1,188

1,188

 

 

 

 

 

                5

               5

 

 

 

 

5

 

 

6

NC, SC Trường nghiệp vụ Văn hóa, Thể thao  Du lịch tỉnh Hậu Giang

2015

210/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

994

994

 

 

 

 

 

                8

               8

 

 

 

 

8

 

 

7

Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

2011-2015

639/QĐ-UBND, ngày 07/4/2011

31,933

12,915

 

 

 

 

 

            239

            239

 

 

 

 

239

 

 

8

Phòng khám Đa khoa khu vực Trà Lồng, huyện Long Mỹ, tỉnh HG

2013

2077/QĐ-UBND, 22/10/2012

8,528

3,750

 

 

 

 

 

            212

            212

 

 

 

 

212

 

 

9

Trường THPT Lương Tâm

2018

229/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

11,600

11,600

 

 

 

 

 

              18

             18

 

 

 

 

18

 

 

10

Bệnh viện Đa khoa huyện Long Mỹ

2008 - 2017

1909/QĐ-UBND, 27/8/2008

103,216

 

 

 

 

 

 

            253

            253

 

 

 

 

253

 

 

11

Trạm Y tế xã Long Bình (mới chia tách)

2017 -2019

240/QĐ-SKHĐT,
ngày 28/10/2016

6,992

3,138

 

 

 

 

 

              14

             14

 

 

 

 

14

 

 

12

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi tỉnh

2019

487/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

8,009

8,009

 

 

 

 

 

                3

               3

 

 

 

 

3

 

 

13

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ.

2014-2015

116/QĐ-SKHĐT,
11/7/2014

671

671

 

 

 

 

 

                5

               5

 

 

 

 

5

 

 

14

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ.

2014-2015

137/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014

3,515

3,515

 

 

 

 

 

                2

               2

 

 

 

 

2

 

 

15

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế phường 3, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

2014-2015

140/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014

3,657

3,657

 

 

 

 

 

                2

               2

 

 

 

 

2

 

 

16

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

2014-2015

139/QĐ-SKHĐT,
17/7/2014

1,692

1,692

 

 

 

 

 

                3

               3

 

 

 

 

3

 

 

17

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A.

2014-2015

142/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014

3,968

3,968

 

 

 

 

 

              29

             29

 

 

 

 

29

 

 

18

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A.

2014-2015

121/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014

3,856

3,856

 

 

 

 

 

              28

             28

 

 

 

 

28

 

 

19

Trạm Y tế xã Long Bình, huyện Long Mỹ.

2014-2015

212/QĐ-UBND,
ngày 10/02/2015

5,671

671

 

 

 

 

 

            443

            443

 

 

 

 

443

 

 

20

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Vị Trung, huyện Vị Thủy.

2014-2015

78/QĐ-SKHĐT, 23/6/2014

2,955

2,955

 

 

 

 

 

              28

             28

 

 

 

 

28

 

 

21

Trạm Y tế thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.

2015-2016

957/QĐ-UBND, 14/7/2015

6,576

626

 

 

 

 

 

              28

             28

 

 

 

 

28

 

 

22

Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh

2016-2019

702/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

54,885

54,885

44,974

44,974

 

 

 

45,154

45,154

 

 

 

 

180

 

 

23

Trụ sở làm việc Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công Thương

2017-2019

1971/QĐ-UBND, 31/10/2016

30,000

30,000

23,102

23,102

 

 

 

23,268

23,268

 

 

 

 

166

 

 

24

Trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang

2016-2018

1252/QĐ-
UBND 30/10/2015

23,694

23,694

21,324

21,324

 

 

 

21,399

21,399

 

 

 

 

75

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

       622,338

      252,810

      146,495

   146,495

             -

         -

              -

    131,492

    131,492

             -

          -

              -

   15,003

            -

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

       588,794

      235,838

      141,188

   141,188

             -

 

              -

    126,320

    126,320

             -

 

              -

   14,868

            -

                -

 

1

Trung tâm Hội nghị tỉnh

2015-2017

1239/QĐ-UBND, 28/8/2014

       193,727

          63,727

        59,342

       59,342

 

 

 

      56,242

       56,242

 

 

 

      3,100

 

 

 

2

Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh HG

2013-2020

265/QĐ-UBND, 24/2/2015

       80,931  

        80,931  

        32,846

32,846

 

 

 

32,824

32,824

 

 

 

22

 

 

 

3

Xây dựng nhà máy nước Long Mỹ

2017-2019

1859/QĐ-UBND 28/10/2016;  801/QĐ-UBND,  22/05/2018

       40,000  

        40,000  

        36,000

36,000

 

 

 

      26,000

       26,000

 

 

 

     10,000

 

 

 

4

Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

 2013-2023

762/QĐ-UBND ngày 05/6/2014

274,136

          51,180

        13,000

       13,000

 

 

 

      11,254

       11,254

 

 

 

      1,746

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

33,544

16,972

5,307

5,307

 

 

 

5,172

5,172

 

 

 

135

 

 

 

1

NC,SC, MR TYT xã Phú An, huyện Châu Thành, T.HG

2014-2015

120/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014

         3,577  

         3,577  

               81

             81

 

 

 

                -

                -

 

 

 

           81

 

 

 

2

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG

2011-2016

2532/QĐ-UBND,
17/12/2010

       29,967  

        13,395  

          5,226

5,226

 

 

 

        5,172

         5,172

 

 

 

           54

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

       399,385

      336,316

      268,357

   268,357

             -

         -

              -

    279,214

    279,214

             -

          -

              -

     4,301

   15,158

 

 

1

Dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi Di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

2016-2020

1529/QĐ-UBND, 30/10/2015

51,715

52,602

47,342

47,342

 

 

 

45,442

45,442

 

 

 

1,900

 

 

 

2

Trung tâm bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang

2017-2020

1919/QĐ-UBND, 31/10/2016

49,996

5,000

758

758

 

 

 

5,000

5,000

 

 

 

 

4,242

 

 

3

Khu Hậu cứ đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang

2017-2021

1940/QĐ-
UBND 31/10/2016

115,000

115,000

103,500

103,500

 

 

 

102,765

102,765

 

 

 

735

 

 

 

4

Bệnh viện Lao tỉnh Hậu Giang

2008-2017

2002/QĐ-UBND, 03/10/2016

2,068

 

226

226

 

 

 

55

55

 

 

 

171

 

 

 

5

Trường THPT Tân Phú

2017-2019

244/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

5,000

5,000

3,959

3,959

 

 

 

3,940

3,940

 

 

 

19

 

 

 

6

Trường THPT Trường Long Tây

2017-2019

245/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

7,000

7,000

6,418

6,418

 

 

 

6,408

6,408

 

 

 

10

 

 

 

7

Trạm Y tế xã Thạnh Xuân

2018-2020

223/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

7,599

3,745

3,745

3,745

 

 

 

3,730

3,730

 

 

 

15

 

 

 

8

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG gồm các HM: Sân đường nội bộ…

2018-2020

225/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

14,999

14,999

14,779

14,779

 

 

 

14,635

14,635

 

 

 

144

 

 

 

9

Trường THPT Chuyên Vị Thanh

2018-2020

227/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

6,700

6,700

6,298

6,298

 

 

 

6,287

6,287

 

 

 

11

 

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp XD hệ thống xử lý nước thải và chất rắn y tế cải thiện môi trường BVĐK H.Vị Thủy; BV Lao và Bệnh phổi tỉnh HG

2015-2018

724/QĐ-UBND, 20/5 2015

26,076

13,038

6,299

6,299

 

 

 

6,150

6,150

 

 

 

149

 

 

 

11

Trường THPT Vị Thanh

2018-2020

228/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017; 208/QĐ-SKHĐT; 02/08/2019

6,850

6,850

6,850

6,850

 

 

 

6,240

6,240

 

 

 

610

 

 

 

12

Trường Tiểu học TT Trà Lồng

2018-2020

2154//QĐ-UBND, 31/10/2017

32,000

32,000

28,800

28,800

 

 

 

28,670

28,670

 

 

 

130

 

 

 

13

Nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Hậu Giang

2019-2021

1715/QĐ-UBND, 31/10/2018

23,024

23,024

6,987

6,987

 

 

 

6,979

6,979

 

 

 

8

 

 

 

14

Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ.

2019-2021

485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

11,974

11,974

20,722

20,722

 

 

 

20,437

20,437

 

 

 

285

 

 

 

15

Sửa chữa Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh.

2019-2021

200/QĐ-SKHĐT, 11/7/2019

9,653

9,653

11,674

11,674

 

 

 

11,560

11,560

 

 

 

114

 

 

 

16

Mở rộng diện tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A

2020-2022

1907/QĐ-
UBND 31/10/2019

29,731

29,731

 

 

 

 

 

10,916

10,916

 

 

 

 

10,916

 

 

III

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

1,159,645

1,029,645

220,012

67,838

 

 

18,589

220,012

67,838

 

 

18,589

6,106

6,106

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

1,159,645

1,029,645

220,012

67,838

 

 

18,589

220,012

67,838

 

 

18,589

6,106

6,106

 

 

1

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2-giai đoạn 1, huyện Châu Thành

2007-2019

376/QĐ-UBND

417,370

357,370

30,910

19,545

 

 

9,300

24,804

13,439

 

 

9,300

6,106

 

 

 

2

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

2010-2020

1736/QĐ-UBND, 19/8/2010

742,275

672,275

189,102

48,293

 

 

9,289

195,208

54,399

 

 

9,289

 

6,106

 

 

III

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

3,421

3,421

478

478

 

 

 

193

193

 

 

 

285

 

 

 

(1)

Dự án quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025

2015-2026

1934/QĐ-UBND, 26/10/2017

553

553

72

72

 

 

 

39

39

 

 

 

33

 

 

 

2

Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGO) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025

2015-2026

1936/QĐ-UBND, 26/10/2017

553

553

72

72

 

 

 

39

39

 

 

 

33

 

 

 

3

Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025

2015-2026

1935/QĐ-UBND, 26/10/2017

553

553

72

72

 

 

 

39

39

 

 

 

33

 

 

 

4

Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030

2015-2016

1802/QĐ-UBND, 19/12/2014

1,762

1,762

262

262

 

 

 

76

76

 

 

 

186

 

 

 

B

Cấp huyện quản lý

 

 

219,991

121,474

110,339

93,151

6,375

70

 

112,564

95,376

6,375

70

 

2,086

4,311

 

 

I

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

         32,006

        32,006

        29,793

     23,418

     6,375

 

            -  

      29,793

      23,418

     6,375

 

            -  

        360

        360

              -  

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

32,006

32,006

29,793

23,418

6,375

 

 

29,793

23,418

6,375

 

 

360

360

 

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường về chợ Bình Hiếu

2015-2016

816/QĐ-UBND ngày 29/06/2015

1,006

1,006

430

430

 

 

 

220

220

 

 

 

210

 

 

 

2

Trường Tiểu học Long Trị 1

2017-2019

1519/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

15,000

15,000

13,723

7,348

6,375

 

 

13,573

7,198

6,375

 

 

150

 

 

 

3

Đường Nguyễn Việt Hồng

2018-2020

3638c/QĐ-UBND ngày24/3/2016

5,000

5,000

4,850

4,850

 

 

 

5,000

5,000

 

 

 

 

150

 

 

4

Trụ sở UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ

2016-2020

2930/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

11,000

11,000

10,790

10,790

 

 

 

11,000

11,000

 

 

 

 

210

 

 

II

UBND huyện Long Mỹ

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

2,225

 

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

2,225

 

 

1

Đường bê tông 2.5m Bờ Tây kênh Năm Căn, ấp 3 xã Lương Tâm

2016-2018

43/QĐ-UBND 11/01/2019

2,225

2,225

 

 

 

 

 

2,225

2,225

 

 

 

 

2,225

 

 

III

UBND huyện Châu Thành

 

 

23,479

19,153

1,556

1,556

 

 

 

1,556

1,556

 

 

 

249

249

 

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

23,479

19,153

1,556

1,556

 

 

 

1,556

1,556

 

 

 

249

249

 

 

1

Cầu giao thông nông thôn, bê tông, Kênh Lạc

2012-2013

3515/QĐ-UBND; ngày 23/10/2012

1,044

1,044

400

400

 

 

 

479

479

 

 

 

 

79

 

 

2

Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu (giai đoạn 2)

2009-2013

5018 ngày 27/11/2013

18,109

18,109

1,156

1,156

 

 

 

907

907

 

 

 

249

 

 

 

3

Cầu Ông Hoạch, xã Đông Thạnh (ngang Ủy ban nhân dân xã Đông Thạnh)

2015-2019

2191/QĐ-UBND; ngày 16/6/2015

4,326

 

 

 

 

 

 

170

170

 

 

 

 

170

 

 

IV

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

         90,178

        10,223

        32,164

     23,621

           -  

       -  

            -  

      32,164

      23,621

           -  

        -  

            -  

        883

        883

              -  

 

(1)

Dự án tất toán tài khoản

 

 

         90,178

        10,223

        32,164

     23,621

           -  

       -  

            -  

      32,164

      23,621

           -  

        -  

            -  

        883

        883

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện

2012-2015

1091/QĐ-UBND ngày 04/07/2011

           33,993

 

           6,225

        2,731

 

 

 

          6,039

         2,545

 

 

 

         186

 

 

 

2

Cầu kênh ranh xã Tân Bình

2017-2019

4733/QĐ-UBND
31/10/2016

               969

 

              900

           900

 

 

 

            957

            957

 

 

 

 

          57

 

 

3

Trường Tiểu học Long Thạnh 3; Hạng mục san lấp mặt bằng, sân , hàng rào

2016-2017

6051/QĐ-UBND
29/11/2016

               910

 

 

 

 

 

 

              40

             40

 

 

 

 

          40

 

 

4

Trường Mẫu giáo Hòa Mỹ điểm ấp 4, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học sân chơi, thiết bị

2016-2017

1057/QĐ-UBND
10/10/2016

            1,312

 

 

 

 

 

 

              89

             89

 

 

 

 

          89

 

 

5

Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện

2014 - 2018

4906/QĐ-UBND, 11/7/2014

32,198

 

          12,972

        8,472

 

 

 

        12,803

         8,303

 

 

 

        169

 

 

 

6

Trường Mẫu giáo Tân Bình 2

2016-2018

1976/QĐ-UBND, 30/3/2016

            1,680

 

              168

           168

 

 

 

            121

            121

 

 

 

           47

 

 

 

7

Nhà Văn hoá ấp Phú Xuân

2014-2015

3332/QĐ-UBND, 22/5/2014

            2,120

 

              193

           193

 

 

 

            118

            118

 

 

 

           75

 

 

 

8

 Trường Mẫu giáo khu Căn cứ Tỉnh ủy; Hạng mục: 02 phòng học, 01 phòng chức năng, sân đường

2017-2019

 4735/QĐ-UBND, 31/10/2016

            1,789

 

           1,657

        1,108

 

 

 

          1,758

         1,209

 

 

 

 

        101

 

 

9

NCSC Trụ sở xã Phương Bình

2018-2020

4592/QĐ-UBND, 31/10/2017

            2,575

           1,060

           1,060

        1,060

 

 

 

            869

            869

 

 

 

         191

 

 

 

10

NCSC Trụ sở xã Bình Thành

2018-2020

4591/QĐ-UBND, 31/10/2017

            2,575

           1,279

           1,279

        1,279

 

 

 

          1,127

         1,127

 

 

 

         152

 

 

 

11

Nhà Văn hoá ấp Long Sơn 1, xã Long Thạnh

2020

6680/QĐ-UBND, 28/10/2019

            1,320

           1,320

           1,320

        1,320

 

 

 

          1,310

         1,310

 

 

 

           10

 

 

 

12

Nhà Văn hoá ấp Long Hoà A1, xã Long Thạnh

2020

6683/QĐ-UBND, 28/10/2019

            1,200

           1,200

           1,200

        1,200

 

 

 

          1,182

         1,182

 

 

 

           18

 

 

 

13

Nhà Văn hoá ấp Long Trường 3, xã Long Thạnh

2020

6681/QĐ-UBND, 28/10/2019

            1,200

           1,200

           1,200

        1,200

 

 

 

          1,187

         1,187

 

 

 

           13

 

 

 

14

Nhà Văn hoá ấp Long trường 1, xã Long Thạnh

2020

6682/QĐ-UBND, 28/10/2019

            1,200

           1,200

           1,200

        1,200

 

 

 

          1,190

         1,190

 

 

 

           10

 

 

 

15

Nhà Văn hoá ấp Trường Khánh 2, xã Long Thạnh

2020

6684/QĐ-UBND, 28/10/2019

            1,200

           1,200

           1,200

        1,200

 

 

 

          1,188

         1,188

 

 

 

           12

 

 

 

16

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Long Thạnh 3 (điểm Long Trường 3), hạng mục: 6 phòng học nhà vệ sinh và thiết bị

2020-2021

4313/QĐ-UBND, 22/10/2018

            1,099

 

 

 

 

 

 

            270

            270

 

 

 

 

        270

 

 

17

Thiết bị UBND xã Hòa Mỹ

2020-2021

 6826/QĐ-UBND, 31/10/2019

            1,400

           1,400

           1,260

        1,260

 

 

 

          1,382

         1,382

 

 

 

 

        122

 

 

18

Nâng cấp, sửa chữa các hạng mục hạ tầng Trụ sở xã Hòa Mỹ

2020-2021

 6824/QĐ-UBND, 31/10/2019

               364

              364

              330

           330

 

 

 

            345

            345

 

 

 

 

          15

 

 

19

Công trình UBND huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: Cải tạo đài phun nước

2019-2020

 6677/QĐ-UBND, 28/10/2019

            1,074

 

 

 

 

 

 

            189

            189

 

 

 

 

        189

 

 

V

UBND huyện Vị Thủy

 

 

         72,103

        57,867

        46,826

     44,556

           -  

      70

            -  

      46,826

      44,556

           -  

        70

            -  

        594

        594

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

         31,564

        19,676

          6,699

       6,629

           -  

      70

            -  

        7,151

        7,081

           -  

        70

            -  

           -  

        452

 

 

1

Đường Lê Hồng Phong nối dài, huyện Vị Thủy

 2013-2015

 3534/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

            4,454

           4,454

                23

             23

 

 

 

            104

            104

 

 

 

 

          81

 

 

2

Cụm Dân cư vượt lũ xã Vị Đông

2011-2013

2314/QĐ-UBND, 22/4/2011

           15,222

          15,222

              262

           262

 

 

 

            399

            399

 

 

 

 

        137

 

 

3

Bia căm thù thị trấn Nàng Mau, hạng mục: San lắp mặt bằng, hàng rào, sân đường nội bộ, cây xanh, bục đỡ bia, cấp nước cây xanh, điện chiếu sáng

2010-2014

794/QĐ-UBND, 08/6/2010

               637

 

                70

 

 

       70

 

              92

             22

 

        70

 

 

          22

 

 

4

Giao thông nông thôn xã Vĩnh Thuận Tây năm 2014, hạng mục: Đường Kinh Ngang

2014-2016

3536/QĐ-UBND, 24/10/2013

            8,492

 

           5,344

        5,344

 

 

 

          5,417

         5,417

 

 

 

 

          73

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đê bao kết hợp Giao thông nông thôn liên ấp 6-7, xã Vị Thắng

2014-2016

2839/QĐ-UBND, 04/8/2014

            2,759

 

           1,000

        1,000

 

 

 

          1,139

         1,139

 

 

 

 

        139

 

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

         40,539

        38,191

        40,127

     37,927

           -  

       -  

            -  

      39,675

      37,475

           -  

        -  

            -  

        594

        142

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Hội trường UBND các xã thuộc huyện Vị Thủy

2016-2018

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 18/01/2016

               536

              536

              481

           481

 

 

 

            489

            489

 

 

 

 

            8

 

 

2

Đường Trà Sắt Kênh Ngang

2016-2018

1055/QĐ-UBND Ngày 31/03/2016 UBND

            4,448

           2,100

           4,300

        2,100

 

 

 

          4,328

         2,128

 

 

 

 

          28

 

 

3

Trang bị cơ sở vật chất trường Mầm non Hoa Hồng

2018-2019

3842/QĐ-UBND, 30/10/2017

               600

              600

              535

           535

 

 

 

            571

            571

 

 

 

 

          36

 

 

4

Trường THCS Vị Bình, huyện Vị Thủy

2019-2020

3640/QĐ-UBND, 23/10/2018

           13,944

          13,944

          13,800

       13,800

 

 

 

        13,870

       13,870

 

 

 

 

          70

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường

2019-2020

3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

            6,000

           6,000

           6,000

        6,000

 

 

 

          5,981

         5,981

 

 

 

           19

 

 

 

6

Xây dựng panô, Cổng chào, xã Vị Trung và các ấp

2020-2022

1004/QĐ-UBND, 28/6/2019

               851

              851

              851

           851

 

 

 

            796

            796

 

 

 

           55

 

 

 

7

Đường kênh 9 Thước, xã Vĩnh Trung

2020-2022

990/QĐ-UBND, 27/6/2019

               960

              960

              960

           960

 

 

 

            902

            902

 

 

 

           58

 

 

 

8

Huyện ủy Vị Thủy. Hạng mục: lắp đặt điện, nước, rãnh thoát nước, vĩa hè

2020-2022

1045/QĐ-UBND, 02/7/2019

            1,100

           1,100

           1,100

        1,100

 

 

 

            987

            987

 

 

 

         113

 

 

 

9

Nâng cấp, sửa chữa đường Kinh Chùa (xã Vị Trung - Vị Đông)

2020-2021

3548/QĐ-UBND, 28/10/2019

            1,700

           1,700

           1,700

        1,700

 

 

 

          1,663

         1,663

 

 

 

           37

 

 

 

10

Nâng cấp, sửa chữa đường kênh 12000 ấp 7B1 xã Vị Thanh

2020-2021

3546/QĐ-UBND, 28/10/2019

            1,000

           1,000

           1,000

        1,000

 

 

 

            933

            933

 

 

 

           67

 

 

 

11

Trường Mầm non Họa Mi

2020-2021

3489/QĐ-UBND, 25/10/2019

            2,800

           2,800

           2,800

        2,800

 

 

 

          2,767

         2,767

 

 

 

           33

 

 

 

12

Trường Tiểu học Vị Thanh 2

2020-2021

3486/QĐ-UBND, 25/10/2019

            2,000

           2,000

           2,000

        2,000

 

 

 

          1,963

         1,963

 

 

 

           37

 

 

 

13

Trường Tiểu học Vị Bình 2

2020-2021

3485/QĐ-UBND, 25/10/2019

            2,000

           2,000

           2,000

        2,000

 

 

 

          1,945

         1,945

 

 

 

           55

 

 

 

14

Trường Tiểu học Vị Thủy 2, ấp 4

2020-2021

3480/QĐ-UBND, 25/10/2019

               500

              500

              500

           500

 

 

 

            484

            484

 

 

 

           16

 

 

 

15

Trường Tiểu học Nàng Mau 2

2020-2021

3479/QĐ-UBND, 25/10/2019

            1,000

           1,000

           1,000

        1,000

 

 

 

            983

            983

 

 

 

           17

 

 

 

16

Trường Tiểu học Vị Bình 2 (điểm B)

2020-2021

3477/QĐ-UBND, 25/10/2019

            1,100

           1,100

           1,100

        1,100

 

 

 

          1,013

         1,013

 

 

 

           87

 

 

 
 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi