Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND Hậu Giang điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2021
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/2021/NQ-HĐND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Trần Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 14/07/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG _________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Số: 11/2021/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2)
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2), với số vốn 235.547 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: 234.639 triệu đồng (đính kèm Phụ lục I).
2. Bổ sung Kế hoạch vốn năm 2021 nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020: 908 triệu đồng (đính kèm Phụ lục II).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh; - Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh; - Các sở, ban, ngành tỉnh; - HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện; - Cơ quan Báo, Đài tỉnh; - Công báo tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
Phụ lục I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định chủ trương/Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2021 được giao | Kế hoạch năm 2021 sau điều chỉnh, bổ sung | Giảm | Tăng | Ghi chú | |||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Trong đó: Vốn NSĐP | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Cân đối ngân sách | Xổ số kiến thiết | Tiền sử dụng đất | Bội chi ngân sách địa phương | Vốn nước ngoài | Cân đối ngân sách | Xổ số kiến thiết | Tiền sử dụng đất | Bội chi ngân sách địa phương | Vốn nước ngoài | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 4,250,505 | 3,168,988 | 812,917 | 187,781 | 395,761 | 1,775 | 42,000 | 185,600 | 812,917 | 187,781 | 395,761 | 1,775 | 42,000 | 185,600 | 234,639 | 234,639 |
| |
A | Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn (5% trong tổng số vốn CĐNS) |
|
|
| 19,984 | 19,984 |
|
|
|
| 14,984 | 14,984 |
|
|
|
| 5,000 |
|
| |
B | Bố trí cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
| 4,000 |
| |
C | Bố trí cho Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
| |
D | Thực hiện dự án |
| 4,250,505 | 3,168,988 | 792,933 | 167,797 | 395,761 | 1,775 | 42,000 | 185,600 | 792,933 | 167,797 | 395,761 | 1,775 | 42,000 | 185,600 | 229,639 | 229,639 |
| |
* | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
| 2,050,886 | 1,726,351 | 485,498 | 90,197 | 365,301 | - | - | 30,000 | 356,883 | 56,794 | 270,089 | - | - | 30,000 | 197,539 | 68,924 |
| |
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 59,464 | 59,464 | 23,897 | 23,897 | - |
|
|
| 2,500 | 2,500 | - |
|
|
| 21,397 | - |
| |
(4) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
| 59,464 | 59,464 | 23,897 | 23,897 | - | - |
|
| 2,500 | 2,500 | - | - |
|
| 21,397 | - |
| |
1 | Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1984/QĐ-UBND, 08/11/2019 | 54,964 | 54,964 | 20,897 | 20,897 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
| 20,897 |
|
| |
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang | 370/QĐ-SKHĐT, 09/12/2020 | 4,500 | 4,500 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
| 500 |
|
| |
II | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 585,000 | 585,000 | 43,000 | 43,000 | - |
|
|
| 18,200 | 18,200 | - |
|
|
| 43,000 | 18,200 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 585,000 | 585,000 | 43,000 | 43,000 | - |
|
|
| 18,200 | 18,200 | - |
|
|
| 43,000 | 18,200 |
| |
1 | Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025 | 51/NQ-HĐND, 04/12/2020 | 300,500 | 300,500 | 43,000 | 43,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 43,000 |
| Điều chỉnh tổng mức đầu tư và giảm nhu cầu vốn | |
2 | Xây dựng Chính quyền điện tử và đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025 | 17/NQ-HĐND, 11/5/2021 | 225,500 | 225,500 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống hội nghị trực tuyến của tỉnh đến cấp xã | 1062/QĐ-UBND, 15/6/2021 | 13,000 | 13,000 |
|
|
|
|
|
| 3,200 | 3,200 |
|
|
|
|
| 3,200 |
| |
4 | Trang bị, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | 1063/QĐ-UBND, 15/6/2021 | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
|
|
| 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
| 7,000 |
| |
5 | Mở rộng, nâng cấp Cổng Dịch vụ công trực tuyến và hỗ trợ xác thực người sử dụng dịch vụ công trực tuyến | 1140/QĐ-UBND, 23/6/2021 | 11,000 | 11,000 |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
| 3,000 |
| |
6 | Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh và Hệ thống giám sát an toàn, an ninh mạng | 1141/QĐ-UBND, 23/6/2021 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
|
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
| 5,000 |
| |
III | Văn phòng UBND tỉnh |
| 16,000 | 16,000 | - | - | - |
|
|
| 2,000 | 2,000 | - |
|
|
| - | 2,000 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 16,000 | 16,000 | - | - | - |
|
|
| 2,000 | 2,000 | - |
|
|
| - | 2,000 |
| |
1 | Xây dựng hệ thống phòng họp không giấy | 1057/QĐ-UBND, 15/6/2021 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
| |
2 | Xây dựng Hệ thống trợ lý ảo giải đáp thủ tục hành chính và nâng cấp Ứng dụng di động Hậu Giang, Hệ thống quản lý văn bản | 1056/QĐ-UBND, 14/6/2021 | 9,000 | 9,000 |
|
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
| |
IV | Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang |
| 96,600 | 96,600 | 60,000 | - | 60,000 |
|
|
| 39,000 | - | 39,000 |
|
|
| 21,000 | - |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 96,600 | 96,600 | 60,000 | - | 60,000 |
|
|
| 39,000 | - | 39,000 |
|
|
| 21,000 | - |
| |
1 | Nâng cấp hệ thống phát thanh - truyền hình Hậu Giang | 163/QĐ-UBND, 27/01/2021 | 96,600 | 96,600 | 60,000 |
| 60,000 |
|
|
| 39,000 |
| 39,000 |
|
|
| 21,000 |
|
| |
V | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
| 415,941 | 371,811 | 153,301 | - | 153,301 |
|
|
| 107,650 | - | 107,650 |
|
|
| 51,542 | 5,891 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 83,398 | 39,268 | - | - | - | - |
|
| 3,248 | - | 3,248 | - |
|
| - | 3,248 |
| |
1 | Các phòng học Khoa Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ tại ấp 4, xã Hòa An, H.Phụng Hiệp | 1923/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 30,000 | 30,000 |
|
|
|
|
|
| 1,775 |
| 1,775 |
|
|
|
| 1,775 |
| |
2 | Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh | 1919/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 49,996 | 5,866 |
|
|
|
|
|
| 1,312 |
| 1,312 |
|
|
|
| 1,312 |
| |
3 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế Phường Hiệp Thành | 275QĐ-SKHĐT, 23/10/2019 | 3,402 | 3,402 |
|
|
|
|
|
| 161 |
| 161 |
|
|
|
| 161 |
| |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021 |
| 34,375 | 34,375 |
|
|
|
|
|
| 1,143 |
| 1,143 |
|
|
| - | 1,143 |
| |
1 | Trường Tiểu học Tân Long 2 | 297/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
| 402 |
| 402 |
|
|
|
| 402 |
| |
2 | Trường Tiểu học thị trấn Cây Dương 1 | 296/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
| 31 |
| 31 |
|
|
|
| 31 |
| |
3 | Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh | 288/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 1,972 | 1,972 |
|
|
|
|
|
| 105 |
| 105 |
|
|
|
| 105 |
| |
4 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Châu Thành | 151/QĐ-SKHĐT, 12/5/2020 | 12,403 | 12,403 |
|
|
|
|
|
| 605 |
| 605 |
|
|
|
| 605 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 298,168 | 298,168 | 153,301 | - | 153,301 |
|
|
| 103,259 | - | 103,259 |
|
|
| 51,542 | 1,500 |
| |
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công trình y tế giai đoạn 1 và xây dựng Trụ sở Trung tâm Pháp y, Trung Tâm Giám định Y khoa, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 511/QĐ-UBND, 15/03/2021 | 190,000 | 190,000 | 94,301 |
| 94,301 |
|
|
| 66,759 |
| 66,759 |
|
|
| 27,542 |
|
| |
2 | Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh | 253/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 44,995 | 44,995 | 20,000 |
| 20,000 |
|
|
| 15,000 |
| 15,000 |
|
|
| 5,000 |
|
| |
3 | Cải tạo, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh | 251/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 54,318 | 54,318 | 35,000 |
| 35,000 |
|
|
| 20,000 |
| 20,000 |
|
|
| 15,000 |
|
| |
4 | Xây dựng Nhà Trưng bày Cố Luật sư Nguyễn Hữu Thọ | 1994/QĐ-UBND, 23/11/2020 | 5,355 | 5,355 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
| - |
| - |
|
|
| 4,000 |
|
| |
5 | Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Vị Thanh | 258/QĐ-SKHĐT, 13/7/2021 | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
| 1,500 |
| |
VI | Sở Tư pháp |
| 2,000 | 2,000 | 1,800 | 1,800 | - |
|
|
| 1,908 | 1,908 | - |
|
|
| - | 108 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 2,000 | 2,000 | 1,800 | 1,800 | - |
|
|
| 1,908 | 1,908 | - |
|
|
| - | 108 |
| |
1 | Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | 371/QĐ-SKHĐT, 10/12/2020 | 2,000 | 2,000 | 1,800 | 1,800 |
|
|
|
| 1,908 | 1,908 |
|
|
|
|
| 108 |
| |
VII | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
| 8,360 | 8,360 | 2,500 | 2,500 | - |
|
|
| 7,750 | 7,750 | - |
|
|
| - | 5,250 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 8,360 | 8,360 | 2,500 | 2,500 | - |
|
|
| 7,750 | 7,750 | - |
|
|
| - | 5,250 |
| |
1 | Trạm bơm điện tại khoảnh 20 - 47, Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 257/QĐ-SKHĐT, 12/7/2021 | 860 | 860 |
|
|
|
|
|
| 750 | 750 |
|
|
|
|
| 750 |
| |
2 | Hoàn thiện khu tái định cư Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 01/QĐ-SKHĐT, 08/01/2021 | 7,500 | 7,500 | 2,500 | 2,500 |
|
|
|
| 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
| 4,500 |
| |
VIII | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 266,325 | 249,910 | 45,000 | - | 45,000 |
|
|
| 45,379 | - | 45,379 |
|
|
| 25,000 | 25,379 |
| |
(2) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020 |
| 22,928 | 6,513 | - | - | - | - |
|
| 379 | - | 379 | - |
|
| - | 379 |
| |
1 | NCSC và xây dựng nhà vệ sinh Trường THPT Tây Đô | 312/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 590 | - |
|
|
|
|
|
| 39 |
| 39 |
|
|
|
| 39 |
| |
2 | NCSC và xây dựng NVS Trường THPT Lương Thế Vinh | 305/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 499 | - |
|
|
|
|
|
| 12 |
| 12 |
|
|
|
| 12 |
| |
3 | NCSC và xây dựng NVS Trường THPT Cây Dương | 309/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 613 | - |
|
|
|
|
|
| 20 |
| 20 |
|
|
|
| 20 |
| |
4 | NCSC và xây dựng NVS Trường THPT Trường Long Tây | 310/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 399 | - |
|
|
|
|
|
| 14 |
| 14 |
|
|
|
| 14 |
| |
5 | Trường THPT Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Xây dựng mới 03 phòng bộ môn và 04 phòng học | 12/QĐ-SKHĐT, 11/01/2019 | 6,653 | 1,853 |
|
|
|
|
|
| 104 |
| 104 |
|
|
|
| 104 |
| |
6 | Trường THPT Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Xây dựng mới 03 phòng bộ môn | 13/QĐ-SKHĐT, 11/01/2019 | 4,477 | 1,301 |
|
|
|
|
|
| 82 |
| 82 |
|
|
|
| 82 |
| |
7 | Trường THPT chuyên Vị Thanh, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Xây mới phòng vi tính, hàng rào, nhà vệ sinh, cải tạo khối hiệu bộ, sân đường | 14/QĐ-SKHĐT, 11/01/2019 | 4,359 | 1,216 |
|
|
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
| 50 |
| |
8 | Trường THPT Châu Thành A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Xây dựng mới 03 phòng bộ môn | 14/QĐ-SKHĐT, 11/01/2019 | 4,496 | 1,301 |
|
|
|
|
|
| 49 |
| 49 |
|
|
|
| 49 |
| |
9 | Trường THPT Trường Long Tây, huyện Châu Thành A | 472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 378 | 378 |
|
|
|
|
|
| 4 |
| 4 |
|
|
|
| 4 |
| |
10 | Trường THPT Tân Phú, thị xã Long Mỹ | 473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 464 | 464 |
|
|
|
|
|
| 5 |
| 5 |
|
|
|
| 5 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 243,397 | 243,397 | 45,000 | - | 45,000 |
|
|
| 45,000 | - | 45,000 |
|
|
| 25,000 | 25,000 |
| |
1 | Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2 | 540/QĐ-UBND, 18/03/2021 | 56,397 | 56,397 | 45,000 |
| 45,000 |
|
|
| 20,000 |
| 20,000 |
|
|
| 25,000 |
|
| |
2 | Trang thiết bị tối thiểu lớp 1 | 1113/QĐ-UBND, 18/6/2021 | 44,500 | 44,500 |
|
|
|
|
|
| 6,000 |
| 6,000 |
|
|
|
| 6,000 |
| |
3 | Trang thiết bị tối thiểu lớp 2 | 1114/QĐ-UBND, 18/6/2021 | 44,500 | 44,500 |
|
|
|
|
|
| 6,000 |
| 6,000 |
|
|
|
| 6,000 |
| |
4 | Trang thiết bị tối thiểu lớp 6 | 1115/QĐ-UBND, 18/6/2021 | 41,000 | 41,000 |
|
|
|
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
| |
5 | Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ | 1117/QĐ-UBND, 18/6/2021 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
|
| 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
| |
6 | Trang thiết bị phòng học vi tính cấp trung học cơ sở | 1116/QĐ-UBND, 18/6/2021 | 37,000 | 37,000 |
|
|
|
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
| |
IX | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 281,505 | 74,000 | 30,000 | - | - | - | - | 30,000 | 35,000 | 5,000 | - | - | - | 30,000 | - | 5,000 |
| |
(4) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
| 281,505 | 74,000 | 30,000 | - | - | - | - | 30,000 | 35,000 | 5,000 | - | - | - | 30,000 | - | 5,000 |
| |
1 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) | 1569/QĐ-UBND, 9/11/2015; 1123/QĐ-UBND, 11/6/2020; 823/QĐ-UBND, 10/5/2021 | 281,505 | 74,000 | 30,000 |
|
|
|
| 30,000 | 35,000 | 5,000 |
|
|
| 30,000 |
| 5,000 | Đối ứng ODA | |
X | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 4,994 | 4,994 | - | - | - |
|
|
| 125 | 125 | - |
|
|
| - | 125 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 4,994 | 4,994 | - | - | - | - |
|
| 125 | 125 | - | - |
|
| - | 125 |
| |
1 | Đầu tư tăng cường tiềm lực cho Trung tâm thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ (giai đoại 1) | 318/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 4,994 | 4,994 |
|
|
|
|
|
| 125 | 125 |
|
|
|
|
| 125 |
| |
XI | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 23,459 | 23,459 | - | - | - | - |
|
| 1,905 | 1,905 | - | - |
|
| - | 1,905 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 23,459 | 23,459 | - | - | - |
|
|
| 1,905 | 1,905 | - |
|
|
| - | 1,905 |
| |
1 | Xây dựng hệ thống quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động | 1970/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 21,959 | 21,959 |
|
|
|
|
|
| 1,856 | 1,856 |
|
|
|
|
| 1,856 |
| |
2 | Mua sắm trang thiết bị, bàn, ghế phòng họp lớn Sở Tài nguyên và Môi trường. | 281/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| 49 | 49 |
|
|
|
|
| 49 |
| |
XII | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
| 2,246 | 2,246 | - | - | - | - |
|
| 246 | 246 | - | - |
|
| - | 246 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 2,246 | 2,246 | - | - | - | - |
|
| 246 | 246 | - | - |
|
| - | 246 |
| |
1 | Nâng cấp, cải tạo công trình: Trụ sở Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 20/QĐ-SKHĐT, | 2,246 | 2,246 |
|
|
|
|
|
| 246 | 246 |
|
|
|
|
| 246 |
| |
XIII | Công ty Cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang |
| 157,500 | 157,500 | 107,000 | - | 107,000 | - |
|
| 78,060 | - | 78,060 | - |
|
| 32,100 | 3,160 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 5,500 | 5,500 | - | - | - |
|
|
| 160 | - | 160 |
|
|
| - | 160 |
| |
1 | Nâng cấp mở rộng, phát triển tuyến ống cấp nước các xã: Long Bình, Long Phú, Long Trị, Long Trị A, thị xã Long Mỹ | 218/QĐ-SKHĐT, 03/9/2019 | 5,500 | 5,500 |
|
|
|
|
|
| 160 |
| 160 |
|
|
|
| 160 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 152,000 | 152,000 | 107,000 |
| 107,000 |
|
|
| 77,900 |
| 77,900 |
|
|
| 32,100 | 3,000 |
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Phương Phú, huyện Phụng Hiệp (Nâng công suất từ 50m³/h lên 100m³/h) | 93/QĐ-SKHĐT, 16/3/2021 | 15,000 | 15,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
| 13,000 |
| 13,000 |
|
|
|
| 3,000 |
| |
2 | Trạm cấp nước tập trung liên xã Hòa An và xã Hiệp Hưng huyện Phụng Hiệp (Công suất 200m³/h) | 737/QĐ-UBND, 19/4/2021 | 43,000 | 43,000 | 30,000 |
| 30,000 |
|
|
| 21,000 |
| 21,000 |
|
|
| 9,000 |
|
| |
3 | Trạm cấp nước tập trung xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp (Công suất 50m³/h) | 624/QĐ-UBND, 30/3/2021 | 22,000 | 22,000 | 15,000 |
| 15,000 |
|
|
| 11,000 |
| 11,000 |
|
|
| 4,000 |
|
| |
4 | Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình (Nâng công suất từ 30m³/h lên 100m³/h) | 738/QĐ-UBND, 19/4/2021 | 17,000 | 17,000 | 12,000 |
| 12,000 |
|
|
| 8,000 |
| 8,000 |
|
|
| 4,000 |
|
| |
5 | Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Vị Thắng, huyện Vị Thủy (Nâng công suất từ 50m³/h lên 100m³/h) | 739/QĐ-UBND, 19/4/2021 | 17,000 | 17,000 | 12,000 |
| 12,000 |
|
|
| 7,900 |
| 7,900 |
|
|
| 4,100 |
|
| |
6 | Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh (Nâng công suất từ 35m³/h lên 100m³/h) | 623/QĐ-UBND, 30/3/2021 | 18,000 | 18,000 | 14,000 |
| 14,000 |
|
|
| 7,800 |
| 7,800 |
|
|
| 6,200 |
|
| |
7 | Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Long Bình, thị xã Long Mỹ (Nâng công suất từ 40m³/h lên 100m³/h) | 736/QĐ-UBND, 19/4/2021 | 20,000 | 20,000 | 14,000 |
| 14,000 |
|
|
| 9,200 |
| 9,200 |
|
|
| 4,800 |
|
| |
XIV | Ban Dân tộc |
| 2,273 | 2,273 | - | - | - |
|
|
| 9 | 9 | - |
|
|
| - | 9 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 2,273 | 2,273 | - | - | - |
|
|
| 9 | 9 | - |
|
|
| - | 9 |
| |
1 | Nâng cấp, sữa chữa chùa BôRâySaRâyChum ấp 5, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ | 168/QĐ-SKHĐT, 07/8/2014 | 2,273 | 2,273 |
|
|
|
|
|
| 9 | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
| |
XV | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 20,990 | 20,990 | 7,000 | 7,000 | - |
|
|
| 3,500 | 3,500 | - |
|
|
| 3,500 | - |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 20,990 | 20,990 | 7,000 | 7,000 | - |
|
|
| 3,500 | 3,500 | - |
|
|
| 3,500 | - |
| |
1 | Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng | 1245QĐ-UBND, 01/7/2021 | 20,990 | 20,990 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
| 3,500 |
|
| |
XVI | Công an tỉnh |
| 108,229 | 51,744 | 12,000 | 12,000 | - | - |
|
| 13,651 | 13,651 | - | - |
|
| - | 1,651 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 13,862 | 13,862 | - | - | - | - |
|
| 151 | 151 | - | - |
|
| - | 151 |
| |
1 | Trang thiết bị làm việc Công an tỉnh | 168/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 | 3,053 | 3,053 |
|
|
|
|
|
| 41 | 41 |
|
|
|
|
| 41 |
| |
2 | Công an xã Vĩnh Tường | 137/QĐ-SKHĐT, 23/10/2013 | 2,925 | 2,925 |
|
|
|
|
|
| 29 | 29 |
|
|
|
|
| 29 |
| |
3 | Nâng cấp sửa chữa các tuyến đường thuộc Công an tỉnh HG | 222/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 1,984 | 1,984 |
|
|
|
|
|
| 43 | 43 |
|
|
|
|
| 43 |
| |
4 | Công an xã Tân Tiến | 246/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
| 26 | 26 |
|
|
|
|
| 26 |
| |
5 | Công an xã Lương Tâm | 252/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 2,900 | 2,900 |
|
|
|
|
|
| 12 | 12 |
|
|
|
|
| 12 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 94,367 | 37,882 | 12,000 | 12,000 | - | - |
|
| 13,500 | 13,500 | - | - |
|
| - | 1,500 |
| |
1 | Cơ sở làm việc Công an thành phố Ngã Bảy thuộc Công an tỉnh Hậu Giang (Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) | 7105/QĐ-BCA-H02, 13/8/2020 | 94,367 | 37,882 | 12,000 | 12,000 |
|
|
|
| 13,500 | 13,500 |
|
|
|
|
| 1,500 | Thu hồi tạm ứng 12 tỷ đồng | |
** | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
| 2,199,619 | 1,442,637 | 307,435 | 77,600 | 30,460 | 1,775 | 42,000 | 155,600 | 436,050 | 111,003 | 125,672 | 1,775 | 42,000 | 155,600 | 32,100 | 160,715 |
| |
I | UBND thành phố Vị Thanh |
| 911,757 | 235,955 | 197,600 | - | - | - | 42,000 | 155,600 | 220,149 | 16,817 | 5,732 | - | 42,000 | 155,600 | - | 22,549 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 67,036 | 49,434 | - | - | - | - | - | - | 906 | 200 | 706 | - |
|
| - | 906 |
| |
1 | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Tiến, thị xã Vị Thanh (thành phố Vị Thanh) | 322/QĐ-UBND, 22/02/2008; 858/QĐ-UBND, 25/12/2008; 2841/QĐ-UBND, 20/10/2009 | 49,633 | 49,434 |
|
|
|
|
|
| 83 | 83 |
|
|
|
|
| 83 |
| |
2 | Đường số 02, phường IV, thành phố Vị Thanh | 5728/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 9,669 |
|
|
|
|
|
|
| 117 | 117 |
|
|
|
|
| 117 |
| |
3 | XD đường vào khu căn cứ Thị xã Ủy và mở rộng diện tích nhà tưởng niệm khu căn cứ thị xã ủy xã Vị Tân TPVT | 3345/QĐ-UBND, 29/09/2017 | 4,170 |
|
|
|
|
|
|
| 614 | 614 |
|
|
|
| 614 |
| ||
4 | NCSC trường TH Võ Thị Sáu (điểm phụ) | 3761/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 3,564 |
|
|
|
|
|
|
| 92 |
| 92 |
|
|
|
| 92 |
| |
(2) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020 |
| 3,200 | - | - | - | - | - |
|
| 26 | - | 26 | - |
|
| - | 26 |
| |
1 | Nhà văn hóa khu vực 2, phường VII | 1498/QĐ-UBND, 20/09/2019 | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| 12 |
| 12 |
|
|
|
| 12 |
| |
2 | Nhà Văn hóa - khu thể thao ấp Thạnh Trung, xã Hỏa Lựu, TPVT | 1005/QĐ-UBND, 01/07/2019 | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| 14 |
| 14 |
|
|
|
| 14 |
| |
(4) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
| 834,617 | 179,617 | 197,600 | - | - | - | 42,000 | 155,600 | 214,217 | 16,617 | - | - | 42,000 | 155,600 | - | 16,617 |
| |
1 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 496/QĐ-UBND 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2018 | 834,617 | 179,617 | 197,600 |
|
|
| 42,000 | 155,600 | 214,217 | 16,617 |
|
| 42,000 | 155,600 |
| 16,617 | Đối ứng ODA | |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 6,904 | 6,904 | - | - | - |
|
|
| 5,000 | - | 5,000 |
|
|
| - | 5,000 |
| |
1 | Mở rộng diện tích Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh | 2261/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 5,680 | 5,680 |
|
|
|
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
| 4,000 |
| |
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường Nàng Chăng, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | 2267/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,224 | 1,224 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
| |
II | UBND thành phố Ngã Bảy |
| 44,800 | 44,800 | - | - | - |
|
|
| 2,723 | 1,000 | 1,723 |
|
|
| - | 2,723 |
| |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021 |
| 22,800 | 22,800 | - | - | - |
|
|
| 1,723 | - | 1,723 |
|
|
| - | 1,723 |
| |
1 | Trường Tiểu học Tân Thành 2 | 1927/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 8,300 | 8,300 |
|
|
|
|
|
| 755 |
| 755 |
|
|
|
| 755 |
| |
2 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 1924/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
| 87 |
| 87 |
|
|
|
| 87 |
| |
3 | NCSC 6 điểm trường (Mẫu giáo Sen Hồng; Tiểu học Hùng Vương; Tiểu học Lý Tự Trọng; Tiểu học Kim Đồng; Tiểu học Đại Thành 2 và THCS Đại Thành) | 1925/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| 140 |
| 140 |
|
|
|
| 140 |
| |
4 | Cổng chào thị xã Ngã Bảy khu vực vòng xoay Hiệp Lợi | 1920/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
| 180 |
| 180 |
|
|
|
| 180 |
| |
5 | Cổng chào thị xã Ngã Bảy khu vực vòng xoay Hiệp Thành | 1921/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
| 191 |
| 191 |
|
|
|
| 191 |
| |
6 | Đài truyền thanh thị xã Ngã Bảy | 1944/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
| 370 |
| 370 |
|
|
|
| 370 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 22,000 | 22,000 | - | - | - |
|
|
| 1,000 | 1,000 | - |
|
|
| - | 1,000 |
| |
1 | Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy | 1007/QĐ-UBND, 04/6/2021 | 22,000 | 22,000 |
|
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
| |
III | UBND thị xã Long Mỹ |
| 118,765 | 118,765 | - | - | - |
|
|
| 6,165 | 2,023 | 4,142 |
|
|
| - | 6,165 |
| |
(2) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020 |
| 58,765 | 58,765 | - | - | - |
|
|
| 4,165 | 23 | 4,142 |
|
|
| - | 4,165 |
| |
1 | Trụ sở UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ | 1568/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 11,000 | 11,000 |
|
|
|
|
|
| 23 | 23 |
|
|
|
|
| 23 |
| |
2 | Trường Mẫu giáo Trà Lồng | 1568/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 7,050 | 7,050 |
|
|
|
|
|
| 686 |
| 686 |
|
|
|
| 686 |
| |
3 | Trường Tiểu học Vĩnh Tường | 1565/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1,421 | 1,421 |
|
|
|
|
|
| 83 |
| 83 |
|
|
|
| 83 |
| |
4 | Trường Trung học cơ sở Trịnh Văn Thì | 1566/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1,700 | 1,700 |
|
|
|
|
|
| 121 |
| 121 |
|
|
|
| 121 |
| |
5 | Trường Mẫu giáo Phượng Hồng | 1562/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1,893 | 1,893 |
|
|
|
|
|
| 78 |
| 78 |
|
|
|
| 78 |
| |
6 | Trường Mẫu giáo Bình Thạnh | 1569/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 900 | 900 |
|
|
|
|
|
| 47 |
| 47 |
|
|
|
| 47 |
| |
7 | Trường Mẫu giáo Long Trị A | 1564/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 955 | 955 |
|
|
|
|
|
| 19 |
| 19 |
|
|
|
| 19 |
| |
8 | Trường Tiểu học Long Phú 1 (Điểm lẻ Long Bình 1) | 1567/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1,396 | 1,396 |
|
|
|
|
|
| 52 |
| 52 |
|
|
|
| 52 |
| |
9 | Trường Tiểu học Long Trị A | 1554/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
| 397 |
| 397 |
|
|
|
| 397 |
| |
10 | Trường Tiểu học Bình Thạnh | 1552/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
| 596 |
| 596 |
|
|
|
| 596 |
| |
11 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 1557/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 4,600 | 4,600 |
|
|
|
|
|
| 429 |
| 429 |
|
|
|
| 429 |
| |
12 | Trường Mẫu giáo Tân Phú | 1556/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 4,300 | 4,300 |
|
|
|
|
|
| 411 |
| 411 |
|
|
|
| 411 |
| |
13 | Trường Tiểu học Tân Phú 1 (Điểm ấp Long Trị 1) | 1555/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 4,500 | 4,500 |
|
|
|
|
|
| 446 |
| 446 |
|
|
|
| 446 |
| |
14 | Trường Trung học cơ sở Long Trị | 1561/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 2,800 | 2,800 |
|
|
|
|
|
| 248 |
| 248 |
|
|
|
| 248 |
| |
15 | Trường Tiểu học Long Phú 2 | 1558/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 2,600 | 2,600 |
|
|
|
|
|
| 236 |
| 236 |
|
|
|
| 236 |
| |
16 | Trường Trung học cơ sở Trà Lồng | 1551/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 3,650 | 3,650 |
|
|
|
|
|
| 293 |
| 293 |
|
|
|
| 293 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 60,000 | 60,000 | - | - | - |
|
|
| 2,000 | 2,000 | - |
|
|
| - | 2,000 |
| |
1 | Khu tái định cư thị xã Long Mỹ | 15/NQ-HĐND, 14/7/2021 | 60,000 | 60,000 |
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
| 2,000 |
| |
IV | UBND huyện Long Mỹ |
| 65,226 | 7,052 | - | - | - |
|
|
| 7,480 | - | 7,480 |
|
|
| - | 7,480 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 24,374 | - | - | - | - |
|
|
| 1,250 | - | 1,250 |
|
|
| - | 1,250 |
| |
1 | Nhà văn hóa ấp 5 xã Vĩnh Thuận Đông | 2833/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 924 |
|
|
|
|
|
|
| 140 |
| 140 |
|
|
|
| 140 |
| |
2 | Nhà văn hóa ấp 9 xã Lương Tâm | 2838/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 700 |
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 35 |
|
|
|
| 35 |
| |
3 | Nhà văn hóa ấp 2 xã Xà Phiên | 2834/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| 37 |
| 37 |
|
|
|
| 37 |
| |
4 | Trường Tiểu học Thuận Hòa, điểm Ổ Mối, xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ. Hạng mục: 05 phòng học, khu vệ sinh. | 1920/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 2,250 |
|
|
|
|
|
|
| 21 |
| 21 |
|
|
|
| 21 |
| |
5 | Trường Tiểu học Lương Nghĩa 1 | 706/QĐ-UBND, 31/3/2017 | 6,500 |
|
|
|
|
|
|
| 56 |
| 56 |
|
|
|
| 56 |
| |
6 | Nâng cấp sữa chữa tuyến kênh Giao Đu, ấp 5 xã Xà Phiên | 538/QĐ-UBND, 22/3/2016 | 690 |
|
|
|
|
|
|
| 26 |
| 26 |
|
|
|
| 26 |
| |
7 | NCSC Trường THCS Xà Phiên | 3278/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 2,236 |
|
|
|
|
|
|
| 144 |
| 144 |
|
|
|
| 144 |
| |
8 | Tuyến đường sông cái ấp 8 xã Xà Phiên | 3279/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| 247 |
| 247 |
|
|
|
| 247 |
| |
9 | NCSC Trường TH Xà Phiên 1 | 2684/QĐ-UBND 25/9/2017 | 1,478 |
|
|
|
|
|
|
| 78 |
| 78 |
|
|
|
| 78 |
| |
10 | Tuyến kênh Ông Bổn đến kênh Thủy Lợi ấp 10, xã Lương Nghĩa | 554/QĐ-UBND, 23/3/2016 | 876 |
|
|
|
|
|
|
| 33 |
| 33 |
|
|
|
| 33 |
| |
11 | Tuyến kênh Bờ Tre xã Vĩnh Thuận Đông | 2212/QĐ-UBND, 15/9/2016 | 2,995 |
|
|
|
|
|
|
| 272 |
| 272 |
|
|
|
| 272 |
| |
12 | Trường Mẫu giáo Xà Phiên 2, xã Xà Phiên (4 phòng) | 2685/QĐ-UBND 25/9/2017 | 1,639 |
|
|
|
|
|
|
| 119 |
| 119 |
|
|
|
| 119 |
| |
13 | Trường TH Xà Phiên 2, xã Xà Phiên | 2686/QĐ-UBND, 25/9/2017 | 1,487 |
|
|
|
|
|
|
| 42 |
| 42 |
|
|
|
| 42 |
| |
(2) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020 |
| 33,800 | - | - | - | - |
|
|
| 1,930 | - | 1,930 |
|
|
| - | 1,930 |
| |
1 | Trường Tiểu học Xà Phiên 1 | 2292/QĐ-UBND, 23/10/2019 | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
| 216 |
| 216 |
|
|
|
| 216 |
| |
2 | Trường Mẫu giáo Thuận Hòa | 2326/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
| 394 |
| 394 |
|
|
|
| 394 |
| |
3 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thành Đô | 2329/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
| 609 |
| 609 |
|
|
|
| 609 |
| |
4 | Trường Tiểu học Vĩnh Viễn A2 | 2332/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
| 157 |
| 157 |
|
|
|
| 157 |
| |
5 | Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Lương Nghĩa 2 | 2455/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 9,800 |
|
|
|
|
|
|
| 554 |
| 554 |
|
|
|
| 554 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 7,052 | 7,052 | - | - | - | - |
|
| 4,300 | - | 4,300 | - |
|
| - | 4,300 |
| |
1 | Tuyến lộ đoạn từ Xã đội cũ đến Ba Bê, ấp 7 xã Thuận Hưng | 2058/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 1,140 | 1,140 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
2 | Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Cạn đến Ba Quan, ấp 7 xã Thuận Hưng | 2059/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 672 | 672 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
3 | Tuyến lộ đoạn từ Ba Cẩu đến kênh Long Mỹ 1, ấp 7 xã Thuận Hưng | 2060/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 1,192 | 1,192 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
4 | Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Ráng đến Tư Lâm, ấp 8 xã Thuận Hưng | 2061/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
5 | Tuyến lộ đoạn từ Năm Keo đến HTX cá Thát Lát, ấp 8 xã Thuận Hưng | 2062/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
6 | Tuyến lộ đoạn từ Hai Ngãi đến Ba Luốt, ấp 9 xã Thuận Hưng | 2063/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 1,128 | 1,128 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
7 | Tuyến lộ đoạn từ Ba Be đến Bảy Bối, ấp 10 xã Thuận Hưng | 2064/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 720 | 720 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
8 | Nhà văn hóa ấp 8, xã Vĩnh Viễn A | 2065/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
V | UBND huyện Vị Thủy |
| 273,750 | 252,990 | 23,460 | 20,000 | 3,460 | - |
|
| 68,306 | 41,059 | 27,247 | - |
|
| 100 | 44,946 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 60,521 | 60,521 | - | - | - | - |
|
| 59 | 59 | - | - |
|
| - | 59 |
| |
1 | Bờ kè nội ô thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, hạng mục: Kè bảo vệ vĩa hè, cây xanh, đèn trang trí | 1190/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 55,555 | 55,555 |
|
|
|
|
|
| 52 | 52 |
|
|
|
|
| 52 |
| |
2 | Các cầu trên tuyến đường kênh Ngang, huyện Vị Thủy. Hạng mục: Cầu kênh Trà Sắt, cầu kênh Trường học, cầu kênh Giải Phóng, cầu kênh 10 Nhóc, cầu kênh 5 Tre | 1142/QĐ-UBND, 27/7/2018 | 4,966 | 4,966 |
|
|
|
|
|
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| 7 |
| |
(2) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020 |
| 15,147 | 15,147 | - | - | - |
|
|
| 287 | - | 287 |
|
|
| - | 287 |
| |
1 | Trường Tiểu học Vị Thanh 1, ấp 1, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy | 3543/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 8,399 | 8,399 |
|
|
|
|
|
| 225 |
| 225 |
|
|
|
| 225 |
| |
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường Kênh Chùa (xã Vị Trung - Vị Đông) | 1777/QĐ-UBND, 15/10/2019 | 1,699 | 1,699 |
|
|
|
|
|
| 36 |
| 36 |
|
|
|
| 36 |
| |
3 | Trường Tiểu học Vị Thanh 2 | 1563/QĐ-UBND, 24/9/2019 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
| 12 |
| 12 |
|
|
|
| 12 |
| |
4 | Trường Tiểu học Vị Bình 2 | 1572/QĐ-UBND, 24/9/2019 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
| 13 |
| 13 |
|
|
|
| 13 |
| |
5 | Trường Tiểu học Vị Bình 2 (điểm B) | 1573/QĐ-UBND, 24/9/2019 | 1,049 | 1,049 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 198,082 | 177,322 | 23,460 | 20,000 | 3,460 | - |
|
| 67,960 | 41,000 | 26,960 | - |
|
| 100 | 44,600 |
| |
1 | Trường Tiểu học Vị Đông 4 | 4438/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 9,000 | 9,000 | 400 |
| 400 |
|
|
| 6,900 |
| 6,900 |
|
|
|
| 6,500 |
| |
2 | Trường THCS Vị Đông | 4439/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 6,000 | 6,000 | 300 |
| 300 |
|
|
| 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
| 1,700 |
| |
3 | Trường mẫu giáo Vị Đông | 4435/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 2,760 | 2,760 | 2,760 | 2,760 |
|
|
| 2,660 |
| 2,660 |
|
|
| 100 |
|
| ||
4 | Kè kênh xáng Nàng Mau (giai đoạn 2) | 243/QĐ-UBND, 08/02/2021 | 78,802 | 78,802 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
| 39,000 | 39,000 |
|
|
|
|
| 19,000 |
| |
5 | Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | 18/NQ-HĐND, 11/5/2021 | 60,000 | 60,000 |
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
| 2,000 |
| |
6 | Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Thuận Tây | 2436/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 13,200 | 6,600 |
|
|
|
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
| 4,000 |
| |
7 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 1, xã Vĩnh Thuận Tây | 2433/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 2,750 | 1,375 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
| |
8 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4, xã Vĩnh Thuận Tây | 2434/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 2,750 | 1,375 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
| |
9 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 5, xã Vĩnh Thuận Tây | 2435/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 2,530 | 1,265 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
| |
10 | Nhà văn hóa ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây | 2430/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 1,980 | 990 |
|
|
|
|
|
| 800 |
| 800 |
|
|
|
| 800 |
| |
11 | Nhà văn hóa ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây | 2431/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 2,640 | 1,320 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
| |
12 | Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây | 2432/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 1,870 | 935 |
|
|
|
|
|
| 800 |
| 800 |
|
|
|
| 800 |
| |
13 | Đường 9.500 (nam xà no) xã Vị Bình | 2437/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 2,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
| 800 |
| 800 |
|
|
|
| 800 |
| |
14 | Đường Cái Đĩa, xã Vị Thắng | 2438/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 7,000 | 3,500 |
|
|
|
|
|
| 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
| |
15 | Đường Kênh Tây, xã Vị Thắng | 2439/QĐ-UBND, 13/7/2021 | 4,800 | 2,400 |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
| |
VI | UBND huyện Phụng Hiệp |
| 217,865 | 215,619 | 10,000 | - | 10,000 | - |
|
| 42,049 | 2,977 | 39,072 | - |
|
| - | 32,049 |
| |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021 |
| 119,919 | 119,472 | - | - | - |
|
|
| 13,256 | 977 | 12,279 |
|
|
| - | 13,256 |
| |
1 | Đường Giao thông nông thôn Xẻo Môn dài bờ trái, xã Long Thạnh | 6808/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 5,500 | 5,500 |
|
|
|
|
|
| 537 | 537 |
|
|
|
|
| 537 |
| |
2 | Nhà công vụ UBND huyện Phụng Hiệp | 4428/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 4,500 | 4,500 |
|
|
|
|
|
| 440 | 440 |
|
|
|
|
| 440 |
| |
3 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | 6686/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
|
| 236 |
| 236 |
|
|
|
| 236 |
| |
4 | Trường Mẫu giáo Tân Long | 6768/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 5,500 | 5,500 |
|
|
|
|
|
| 550 |
| 550 |
|
|
|
| 550 |
| |
5 | Trường Tiểu học Hòa Mỹ 2 | 6688/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
| 597 |
| 597 |
|
|
|
| 597 |
| |
6 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 | 6811/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 7,500 | 7,500 |
|
|
|
|
|
| 744 |
| 744 |
|
|
|
| 744 |
| |
7 | Trường Tiểu học Tân Phước Hưng 3 | 6812/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
8 | Trường Tiểu học Hiệp Hưng 3 | 6692/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 8,500 | 8,500 |
|
|
|
|
|
| 865 |
| 865 |
|
|
|
| 865 |
| |
9 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Long Thạnh | 6685/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 6,400 | 6,400 |
|
|
|
|
|
| 640 |
| 640 |
|
|
|
| 640 |
| |
10 | Trường Trung học cơ sở Long Thạnh | 6690/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 2,520 | 2,520 |
|
|
|
|
|
| 224 |
| 224 |
|
|
|
| 224 |
| |
11 | Trường Mẫu giáo Phương Phú | 6809/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
| 476 |
| 476 |
|
|
|
| 476 |
| |
12 | Trường Mẫu giáo Tân Phước Hưng | 6691/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
13 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 6689/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
| 400 |
| 400 |
|
|
|
| 400 |
| |
14 | Trường Tiểu học Mùa Xuân | 6772/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
| 297 |
| 297 |
|
|
|
| 297 |
| |
15 | Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3 | 6770/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
| 400 |
| 400 |
|
|
|
| 400 |
| |
16 | Trường Tiểu học Phương Phú 3 | 6766/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
| 399 |
| 399 |
|
|
|
| 399 |
| |
17 | Trường Tiểu học Hòa An 2 | 6687/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
| 400 |
| 400 |
|
|
|
| 400 |
| |
18 | Trường Trung học cơ sở Hưng Điền | 6771/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 4,500 | 4,500 |
|
|
|
|
|
| 449 |
| 449 |
|
|
|
| 449 |
| |
19 | Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ | 6823/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 9,500 | 9,500 |
|
|
|
|
|
| 950 |
| 950 |
|
|
|
| 950 |
| |
20 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 3 | 6813/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 9,000 | 9,000 |
|
|
|
|
|
| 900 |
| 900 |
|
|
|
| 900 |
| |
21 | San lắp mặt bằng, tường rào, cây xanh trung tâm văn hóa xã Bình Thành | 6825/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1,539 | 1,539 |
|
|
|
|
|
| 182 |
| 182 |
|
|
|
| 182 |
| |
22 | Trường Tiểu học Hòa An 4 (điểm Xáng Bộ) | 6810/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 4,500 | 4,500 |
|
|
|
|
|
| 457 |
| 457 |
|
|
|
| 457 |
| |
23 | Nâng cấp, sửa chữa Trường tiểu học Tân Bình 4 | 4092/QĐ-UBND, 29/9/2017 | 2,460 | 2,013 |
|
|
|
|
|
| 2,013 |
| 2,013 |
|
|
|
| 2,013 | Hoàn trả NSTW theo Kết luận của Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX | |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 97,946 | 96,147 | 10,000 | - | 10,000 | - |
|
| 28,793 | 2,000 | 26,793 | - |
|
| - | 18,793 |
| |
1 | Tiểu học Phương Phú 2, điểm Bình Hoà, xã Phương Phú, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 03 phòng học, thiết bị. | 205/QĐ-SKHĐT 09/7/2020 | 1,478 | 718 |
|
|
|
|
|
| 687 |
| 687 |
|
|
|
| 687 | Đối ứng | |
2 | Mẫu giáo Sơn Ca, điểm Hoà Bình, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 02 phòng học, thiết bị. | 202/QĐ-SKHĐT 09/7/2020 | 1,234 | 597 |
|
|
|
|
|
| 575 |
| 575 |
|
|
|
| 575 | Đối ứng | |
3 | Trường tiểu học Kim Đồng, điểm Hoà Long B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 01 phòng học, sân chơi, khu vệ sinh, thiết bị | 369/QĐ-SKHĐT | 934 | 532 |
|
|
|
|
|
| 531 |
| 531 |
|
|
|
| 531 | Đối ứng | |
4 | Trạm y tế xã Thạnh Hoà | 7594/QĐ-UBND | 7,000 | 7,000 | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
| 6,000 |
| 6,000 |
|
|
|
| 3,000 |
| |
2 | Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Pụng Hiệp | 7599/QĐ-UBND | 7,500 | 7,500 | 2,500 |
| 2,500 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
| 2,500 |
| |
5 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phụng Hiệp | 7593/QĐ-UBND | 9,500 | 9,500 | 4,500 | 4,500 |
|
|
| 8,000 |
| 8,000 |
|
|
|
| 3,500 |
| ||
6 | Khu tái định cư tại thị trấn Cây Dương | 18/NQ-HĐND, 14/7/2021 | 58,600 | 58,600 |
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
| 2,000 |
| |
7 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Long | 4716/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 8,500 | 8,500 |
|
|
|
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
| 4,000 |
| |
8 | Nhà Văn hóa ấp Thạnh Lợi C, xã Tân Long | 4714/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,600 | 1,600 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
| |
9 | Nhà Văn hóa ấp Thạnh Lợi A2, xã Tân Long | 4715/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,600 | 1,600 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
| |
VII | UBND huyện Châu Thành |
| 410,940 | 410,940 | 75,775 | 57,000 | 17,000 | 1,775 |
|
| 71,248 | 37,909 | 31,564 | 1,775 |
|
| 32,000 | 27,473 |
| |
(1) | Tất toán tài khoản |
| 11,400 | 11,400 | - | - | - | - |
|
| 400 | - | 400 | - |
|
| - | 400 |
| |
1 | Đường giao thông nông thôn từ cầu Chữ Y đến xã Phú Tân | 4857/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 11,400 | 11,400 |
|
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
|
|
| 400 |
| ||
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021 |
| 70,890 | 70,890 | - | - | - |
|
|
| 4,573 | 909 | 3,664 |
|
|
| - | 4,573 |
| |
1 | Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu (giai đoạn 2) | 6620/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
| 80 | 80 |
|
|
|
|
| 80 |
| |
2 | Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Mái Dầm | 6621/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 9,000 | 9,000 |
|
|
|
|
|
| 243 | 243 |
|
|
|
|
| 243 |
| |
3 | Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu (giai đoạn 1) | 6623/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
| 586 | 586 |
|
|
|
|
| 586 |
| |
4 | Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học Phú Hữu 1 | 6639/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 8,900 | 8,900 |
|
|
|
|
|
| 890 |
| 890 |
|
|
|
| 890 |
| |
5 | Nâng cấp tuyến đường Đông Sơn - Bưng Cây Sắn | 6624/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14,990 | 14,990 |
|
|
|
|
|
| 1,490 |
| 1,490 |
|
|
|
| 1,490 |
| |
6 | Đường Giao thông nông thôn Tuyến Rạch Cái Đôi, ấp Phước Hòa A, xã Đông Phước A | 6690/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
|
| 490 |
| 490 |
|
|
|
| 490 |
| |
7 | Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2 | 6692/QĐ-UBND, 26/9/2019 | 9,000 | 9,000 |
|
|
|
|
|
| 233 |
| 233 |
|
|
|
| 233 |
| |
8 | Trường Trung học cơ sở Phú Hữu | 6610/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
| 211 |
| 211 |
|
|
|
| 211 |
| |
9 | Trường Mẫu giáo Đông Phước | 6691/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
| 350 |
| 350 |
|
|
|
| 350 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 328,650 | 328,650 | 75,775 | 57,000 | 17,000 | 1,775 |
|
| 66,275 | 37,000 | 27,500 | 1,775 |
|
| 32,000 | 22,500 |
| |
1 | Xây dựng Chính quyền điện tử hiện đại, thân thiện huyện Châu Thành | 6190/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 5,000 | 5,000 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
| 4,500 | 4,500 |
|
|
|
|
| 3,000 |
| |
2 | Tuyến đường kết nối với Tp Cần Thơ (từ đường ô tô Cái Chánh - Đông Phú nối đường ô tô phường Tân Phú, quận Cái Răng) | 6193/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 3,000 | 3,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| |
3 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông Tràm Bông | 6194/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 6,700 | 6,700 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
| 4,000 |
| |
4 | Trường THCS Nguyễn Văn Quy (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) | 6201/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
| 2,800 |
| 2,800 |
|
|
|
| 800 |
| |
5 | Trường Tiểu học Phú Hữu 2 (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) | 6198/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 2,500 | 2,500 | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
| 2,300 |
| 2,300 |
|
|
|
| 800 |
| |
6 | Trường Tiểu học Phú Hữu 3 (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị) | 6197/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 2,500 | 2,500 | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
| 2,300 |
| 2,300 |
|
|
|
| 800 |
| |
7 | Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 1 (Xây dựng mới 4 phòng, nâng cấp sửa chữa các và trang thiết bị) | QĐ 2148, 01/12/2020 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
| 2,600 |
| 2,600 |
|
|
|
| 600 |
| |
8 | Trường Mẫu giáo Phú Tân (Quy hoạch mở rộng xây dựng các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị ở các khu A,B,C để công nhận đạt chuẩn) | 6205/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 15,000 | 15,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
| 7,000 |
| 7,000 |
|
|
| 3,000 |
|
| |
9 | Cầu Kênh Thạnh Đông đấu nối với thành phố Cần Thơ | 6192/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 10,000 | 10,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| |
10 | Đường nối thị trấn Ngã Sáu đến đường Nam Sông Hậu | 754/QĐ-UBND, 23/4/2021 | 180,000 | 180,000 | 45,000 | 45,000 |
|
|
|
| 20,000 | 20,000 |
|
|
|
| 25,000 |
|
| |
11 | Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2 | 17/NQ-HĐND, 14/7/2021 | 60,000 | 60,000 |
|
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
| |
12 | Khu hành chính xã Đông Phú, huyện Châu Thành | 2086/QĐ-UBND, 27/11/2020 | 14,000 | 14,000 | 6,275 | 4,500 |
| 1,775 |
|
| 7,275 | 5,500 |
| 1,775 |
|
|
| 1,000 |
| |
13 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Đông Thạnh | 2344/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
14 | Nhà văn hóa ấp Đông Lợi | 2347/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
15 | Hệ thống thoát nước Nhà văn hóa ấp Đông Lợi A | 2346/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| 100 |
| |
16 | Nhà văn hóa ấp Đông Lợi B | 2345/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
| 400 |
| 400 |
|
|
|
| 400 |
| |
17 | Nhà văn hóa ấp Đông Phú | 2352/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
18 | Nhà văn hóa ấp Đông Phú A | 2343/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
19 | Sửa chữa trụ sở UBND xã Đông Phước | 2342/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
| |
20 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp Đông Phú, xã Đông Phước | 2348/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 1,400 | 1,400 |
|
|
|
|
|
| 1,050 |
| 1,050 |
|
|
|
| 1,050 |
| |
21 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp Đông Phú A, xã Đông Phước | 2353/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 1,350 | 1,350 |
|
|
|
|
|
| 1,050 |
| 1,050 |
|
|
|
| 1,050 |
| |
23 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Trí B | 2455/QĐ-UBND, 08/07/2021 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
22 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Trí B1 | 2454/QĐ-UBND, 08/07/2021 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
24 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Nghĩa | 2452/QĐ-UBND, 08/07/2021 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
25 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lộc | 2457/QĐ-UBND, 08/07/2021 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
26 | Nhà văn hóa- khu thể thao ấp Phú Thành | 2456/QĐ-UBND, 08/07/2021 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
27 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lợi A | 2453/QĐ-UBND, 08/07/2021 | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
28 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu Giáo Phú Hữu (điểm lẻ Phú Trí A) | 2349/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 1,700 | 1,700 |
|
|
|
|
|
| 700 |
| 700 |
|
|
|
| 700 |
| |
29 | Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Phú Hữu | 2341/QĐ-UBND, 07/07/2021 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
| 1,200 |
| 1,200 |
|
|
|
| 1,200 |
| |
VIII | UBND huyện Châu Thành A |
| 156,516 | 156,516 | 600 | 600 | - | - |
|
| 17,930 | 9,218 | 8,712 | - |
|
| - | 17,330 |
| |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021 |
| 78,716 | 78,716 | - | - | - |
|
|
| 6,134 | 3,722 | 2,412 |
|
|
| - | 6,134 |
| |
1 | Cụm Dân cư vượt lũ Trường Long Tây | 3557/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
| 300 |
| |
2 | Nâng cấp trục đường Trung tâm thị trấn Một Ngàn (đoạn từ UBND huyện đến Công an huyện) | 3562/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 11,000 | 11,000 |
|
|
|
|
|
| 1,100 | 1,100 |
|
|
|
|
| 1,100 |
| |
3 | Hội trường xã Tân Hòa | 3119/QĐ-UBND, 07/10/2019 | 1,400 | 1,400 |
|
|
|
|
|
| 80 | 80 |
|
|
|
|
| 80 |
| |
4 | Đường giao thông nông thôn; hạng mục: Tuyến So Đũa Bé (nối dài) | 3232/QĐ-UBND, 16/10/2019 | 3,566 | 3,566 |
|
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
|
|
| 200 |
| |
5 | Cụm Dân cư vượt lũ Nhơn Nghĩa A | 3561/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 7,500 | 7,500 |
|
|
|
|
|
| 525 | 525 |
|
|
|
|
| 525 |
| |
6 | Cụm Dân cư vượt lũ Tân Thuận | 3559/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
|
|
| 350 | 350 |
|
|
|
|
| 350 |
| |
7 | Cụm Dân cư vượt lũ Bảy Ngàn | 3560/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 7,900 | 7,900 |
|
|
|
|
|
| 553 | 553 |
|
|
|
|
| 553 |
| |
8 | Cụm Dân cư vượt lũ Trường Long A | 3558/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 4,300 | 4,300 |
|
|
|
|
|
| 430 | 430 |
|
|
|
|
| 430 |
| |
9 | Cầu Kênh Ba Thước | 3556/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
| 100 |
| |
10 | Nâng cấp sửa chữa đường dẫn vào cầu Cầu chữ Y xã Trường Long Tây | 3489/QĐ-UBND, 24/10/2019 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
|
| 84 | 84 |
|
|
|
|
| 84 |
| |
11 | Trường Mẫu giáo Trường Long A | 3495/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
| 480 |
| 480 |
|
|
|
| 480 |
| |
12 | Trường Mẫu giáo Tuổi Hoa | 3121/QĐ-UBND, 07/10/2019 | 1,400 | 1,400 |
|
|
|
|
|
| 140 |
| 140 |
|
|
|
| 140 |
| |
13 | Trường Mầm non Hướng Dương | 3566/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
| 420 |
| 420 |
|
|
|
| 420 |
| |
14 | Trường Tiểu học Tân Phú Thạnh 3 | 3567/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 9,200 | 9,200 |
|
|
|
|
|
| 644 |
| 644 |
|
|
|
| 644 |
| |
15 | Trường Tiểu học Trường Long Tây 1 | 3565/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 5,450 | 5,450 |
|
|
|
|
|
| 381 |
| 381 |
|
|
|
| 381 |
| |
16 | Trường Tiểu học Thị trấn Một Ngàn A | 3120/QĐ-UBND, 07/10/2019 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| |
17 | Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu | 3497/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
| 210 |
| 210 |
|
|
|
| 210 |
| |
18 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Cái Tắc | 3206/QĐ-UBND, 10/10/2019 | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
|
|
| 36 |
| 36 |
|
|
|
| 36 |
| |
19 | Trường Tiểu học Trường Long Tây 3 | 3564/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| 100 |
| |
(5) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 77,800 | 77,800 | 600 | 600 | - | - |
|
| 11,796 | 5,496 | 6,300 | - |
|
| - | 11,196 |
| |
1 | Tuyến giao thông nông thôn kênh Dậy | 4618/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 6,000 | 6,000 | 600 | 600 |
|
|
|
| 3,496 | 3,496 |
|
|
|
|
| 2,896 |
| |
2 | Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh | 16/NQ-HĐND, 14/7/2021 | 60,000 | 60,000 |
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
| 2,000 |
| |
3 | Tuyến Kênh 4000 ấp Trường Phước | 2940/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
4 | Tuyến Kênh 4000 ấp Trường Thọ | 2941/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
5 | Nâng cấp, sửa chữa 06 nhà văn hóa ấp, xã Trường Long Tây | 2927/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
6 | Nâng cấp đường GTNT Tuyến Kênh Hai Thép | 2942/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
7 | Nâng cấp sửa chữa cầu kênh Bảy Ngàn (KH9) | 2943/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
8 | Nâng cấp sửa chữa cầu Kênh Dậy | 2944/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
9 | Đường GTNT ấp Láng Hầm C | 2945/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 2,200 | 2,200 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
| |
10 | Tuyến đường GTNT đến Trường Tiểu học Ngô Quyền | 2946/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
11 | Đường GTNT đoạn từ kênh 3500 đến 4000 | 2938/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
| |
12 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường GTNT kênh 6 Thước | 2936/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
| 600 |
|
Phụ lục II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN THU VƯỢT TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định chủ trương/Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2021 | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | NSĐP | Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020 | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 908 | 908 | 908 | 908 |
| |
| UBND thành phố Vị Thanh |
| 908 | 908 | 908 | 908 |
| |
* | Dự án khởi công mới năm 2021 |
| 908 | 908 | 908 | 908 |
| |
1 | Nâng cấp, sửa chữa Nhà Thiếu nhi thành phố | 2273/QĐ-UBND, 12/7/2020 | 908 | 908 | 908 | 908 |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây