Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND Hậu Giang điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2021

thuộc tính Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2)
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:11/2021/NQ-HĐND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyết
Người ký:Trần Văn Huyến
Ngày ban hành:14/07/2021
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH HẬU GIANG

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 11/2021/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2021

 

 

 

NGHỊ QUYẾT

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2)

___________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

KHÓA X KỲ HỌP THỨ HAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2), với số vốn 235.547 triệu đồng. Cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: 234.639 triệu đồng (đính kèm Phụ lục I).

2. Bsung Kế hoạch vốn năm 2021 nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020: 908 triệu đồng (đính kèm Phụ lục II).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2021./.

 

Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);

- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;

- Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Đại biểu HĐND tỉnh;

- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;

- Các sở, ban, ngành tỉnh;

- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;

- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;                                                            

- Công báo tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Trần Văn Huyến

 

 

                       

 

Phụ lục I

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 14  tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương/Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021 được giao

Kế hoạch năm 2021 sau điều chỉnh, bổ sung

Giảm

Tăng

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Cân đối ngân sách

Xổ số kiến thiết

Tiền sử dụng đất

Bội chi ngân sách địa phương

Vốn nước ngoài

Cân đối ngân sách

Xổ số kiến thiết

Tiền sử dụng đất

Bội chi ngân sách địa phương

Vốn nước ngoài

 
 
 

 

TỔNG SỐ

 

4,250,505

3,168,988

812,917

187,781

395,761

1,775

42,000

185,600

812,917

187,781

395,761

1,775

42,000

185,600

234,639

234,639

 

 

A

Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn (5% trong tổng số vốn CĐNS)

 

 

 

19,984

19,984

 

 

 

 

14,984

14,984

 

 

 

 

5,000

 

 

 

B

Bố trí cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

4,000

 

 

 

 

 

4,000

 

 

C

Bố trí cho Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

1,000

 

 

D

Thực hiện dự án

 

4,250,505

3,168,988

792,933

167,797

395,761

1,775

42,000

185,600

792,933

167,797

395,761

1,775

42,000

185,600

229,639

229,639

 

 

*

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

2,050,886

1,726,351

485,498

90,197

365,301

-

-

30,000

356,883

56,794

270,089

-

-

30,000

197,539

68,924

 

 

I

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

59,464

59,464

23,897

23,897

-

 

 

 

2,500

2,500

-

 

 

 

21,397

-

 

 

(4)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

59,464

59,464

23,897

23,897

-

-

 

 

2,500

2,500

-

-

 

 

21,397

-

 

 

1

Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

1984/QĐ-UBND, 08/11/2019

54,964

54,964

20,897

20,897

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

20,897

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang

370/QĐ-SKHĐT, 09/12/2020

4,500

4,500

3,000

3,000

 

 

 

 

2,500

2,500

 

 

 

 

500

 

 

 

II

Sở Thông tin và Truyền thông

 

585,000

585,000

43,000

43,000

-

 

 

 

18,200

18,200

-

 

 

 

43,000

18,200

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

585,000

585,000

43,000

43,000

-

 

 

 

18,200

18,200

-

 

 

 

43,000

18,200

 

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025

51/NQ-HĐND, 04/12/2020

300,500

300,500

43,000

43,000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

43,000

 

 Điều chỉnh tổng mức đầu tư và giảm nhu cầu vốn

 

2

Xây dựng Chính quyền điện tử và đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025

17/NQ-HĐND, 11/5/2021

225,500

225,500

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng hệ thống hội nghị trực tuyến của tỉnh đến cấp xã

1062/QĐ-UBND, 15/6/2021

13,000

13,000

 

 

 

 

 

 

3,200

3,200

 

 

 

 

 

3,200

 

 

4

Trang bị, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh

1063/QĐ-UBND, 15/6/2021

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

7,000

7,000

 

 

 

 

 

7,000

 

 

5

Mở rộng, nâng cấp Cổng Dịch vụ công trực tuyến và hỗ trợ xác thực người sử dụng dịch vụ công trực tuyến

1140/QĐ-UBND, 23/6/2021

11,000

11,000

 

 

 

 

 

 

3,000

3,000

 

 

 

 

 

3,000

 

 

6

Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh và Hệ thống giám sát an toàn, an ninh mạng

1141/QĐ-UBND, 23/6/2021

20,000

20,000

 

 

 

 

 

 

5,000

5,000

 

 

 

 

 

5,000

 

 

III

Văn phòng UBND tỉnh

 

16,000

16,000

-

-

-

 

 

 

2,000

2,000

-

 

 

 

-

2,000

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

16,000

16,000

-

-

-

 

 

 

2,000

2,000

-

 

 

 

-

2,000

 

 

1

Xây dựng hệ thống phòng họp không giấy

1057/QĐ-UBND, 15/6/2021

7,000

7,000

 

 

 

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

1,000

 

 

2

Xây dựng Hệ thống trợ lý ảo giải đáp thủ tục hành chính và nâng cấp Ứng dụng di động Hậu Giang, Hệ thống quản lý văn bản

1056/QĐ-UBND, 14/6/2021

9,000

9,000

 

 

 

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

1,000

 

 

IV

Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang

 

96,600

96,600

60,000

-

60,000

 

 

 

39,000

-

39,000

 

 

 

21,000

-

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

96,600

96,600

60,000

-

60,000

 

 

 

39,000

-

39,000

 

 

 

21,000

-

 

 

1

Nâng cấp hệ thống phát thanh - truyền hình Hậu Giang

163/QĐ-UBND, 27/01/2021

96,600

96,600

60,000

 

60,000

 

 

 

39,000

 

39,000

 

 

 

21,000

 

 

 

V

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

415,941

371,811

153,301

-

153,301

 

 

 

107,650

-

107,650

 

 

 

51,542

5,891

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

83,398

39,268

-

-

-

-

 

 

3,248

-

3,248

-

 

 

-

3,248

 

 

1

Các phòng học Khoa Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ tại ấp 4, xã Hòa An, H.Phụng Hiệp

1923/QĐ-UBND, 28/10/2016

          30,000

30,000

 

 

 

 

 

 

1,775

 

1,775

 

 

 

 

1,775

 

 

2

Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh

1919/QĐ-UBND, 31/10/2016

49,996

5,866

 

 

 

 

 

 

1,312

 

1,312

 

 

 

 

1,312

 

 

3

 Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế Phường Hiệp Thành

 275QĐ-SKHĐT, 23/10/2019

            3,402

3,402

 

 

 

 

 

 

161

 

161

 

 

 

 

161

 

 

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021

 

34,375

34,375

 

 

 

 

 

 

1,143

 

1,143

 

 

 

-

1,143

 

 

1

 Trường Tiểu học Tân Long 2

 297/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

          10,000

10,000

 

 

 

 

 

 

402

 

402

 

 

 

 

402

 

 

2

 Trường Tiểu học thị trấn Cây Dương 1

 296/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

          10,000

10,000

 

 

 

 

 

 

31

 

31

 

 

 

 

31

 

 

3

 Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh

 288/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

            1,972

1,972

 

 

 

 

 

 

105

 

105

 

 

 

 

105

 

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Châu Thành

 151/QĐ-SKHĐT, 12/5/2020

          12,403

12,403

 

 

 

 

 

 

605

 

605

 

 

 

 

605

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

298,168

298,168

153,301

-

153,301

 

 

 

103,259

-

103,259

 

 

 

51,542

1,500

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công trình y tế giai đoạn 1 và xây dựng Trụ sở Trung tâm Pháp y, Trung Tâm Giám định Y khoa, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

511/QĐ-UBND, 15/03/2021

190,000

190,000

94,301

 

94,301

 

 

 

66,759

 

66,759

 

 

 

27,542

 

 

 

2

Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh

 253/QĐ-UBND, 09/02/2021

          44,995

        44,995

20,000

 

      20,000

 

 

 

15,000

 

15,000

 

 

 

5,000

 

 

 

3

Cải tạo, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh

 251/QĐ-UBND,  09/02/2021

          54,318

        54,318

35,000

 

      35,000

 

 

 

20,000

 

20,000

 

 

 

15,000

 

 

 

4

Xây dựng Nhà Trưng bày Cố Luật sư Nguyễn Hữu Thọ

 1994/QĐ-UBND, 23/11/2020

5,355

5,355

4,000

 

4,000

 

 

 

-

 

-

 

 

 

4,000

 

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Vị Thanh

 258/QĐ-SKHĐT, 13/7/2021

3,500

3,500

 

 

 

 

 

 

1,500

 

1,500

 

 

 

 

1,500

 

 

VI

Sở Tư pháp

 

2,000

2,000

1,800

1,800

-

 

 

 

1,908

1,908

-

 

 

 

-

108

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

2,000

2,000

1,800

1,800

-

 

 

 

1,908

1,908

-

 

 

 

-

108

 

 

1

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

371/QĐ-SKHĐT, 10/12/2020

2,000

2,000

1,800

1,800

 

 

 

 

1,908

1,908

 

 

 

 

 

108

 

 

VII

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

 

8,360

8,360

2,500

2,500

-

 

 

 

7,750

7,750

-

 

 

 

-

5,250

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

8,360

8,360

2,500

2,500

-

 

 

 

7,750

7,750

-

 

 

 

-

5,250

 

 

1

Trạm bơm điện tại khoảnh 20 - 47, Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

 257/QĐ-SKHĐT, 12/7/2021

860

860

 

 

 

 

 

 

750

750

 

 

 

 

 

750

 

 

2

Hoàn thiện khu tái định cư Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

 01/QĐ-SKHĐT, 08/01/2021

          7,500  

        7,500  

2,500

2,500

 

 

 

 

7,000

7,000

 

 

 

 

 

4,500

 

 

VIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

266,325

249,910

45,000

-

45,000

 

 

 

45,379

-

45,379

 

 

 

25,000

25,379

 

 

(2)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020

 

22,928

6,513

-

-

-

-

 

 

379

-

379

-

 

 

-

379

 

 

1

NCSC và xây dựng nhà vệ sinh Trường THPT Tây Đô

312/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

590

-

 

 

 

 

 

 

39

 

39

 

 

 

 

39

 

 

2

NCSC và xây dựng NVS Trường THPT Lương Thế Vinh

305/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

499

-

 

 

 

 

 

 

12

 

12

 

 

 

 

12

 

 

3

NCSC và xây dựng NVS Trường THPT Cây Dương

309/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

613

-

 

 

 

 

 

 

20

 

20

 

 

 

 

20

 

 

4

NCSC và xây dựng NVS Trường THPT Trường Long Tây

310/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

399

-

 

 

 

 

 

 

14

 

14

 

 

 

 

14

 

 

5

Trường THPT Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Xây dựng mới 03 phòng bộ môn và 04 phòng học

12/QĐ-SKHĐT, 11/01/2019

6,653

1,853

 

 

 

 

 

 

104

 

104

 

 

 

 

104

 

 

6

Trường THPT Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Xây dựng mới 03 phòng bộ môn

13/QĐ-SKHĐT, 11/01/2019

4,477

1,301

 

 

 

 

 

 

82

 

82

 

 

 

 

82

 

 

7

Trường THPT chuyên Vị Thanh, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Xây mới phòng vi tính, hàng rào, nhà vệ sinh, cải tạo khối hiệu bộ, sân đường

14/QĐ-SKHĐT, 11/01/2019

4,359

1,216

 

 

 

 

 

 

50

 

50

 

 

 

 

50

 

 

8

Trường THPT Châu Thành A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Xây dựng mới 03 phòng bộ môn

14/QĐ-SKHĐT,  11/01/2019

4,496

1,301

 

 

 

 

 

 

49

 

49

 

 

 

 

49

 

 

9

Trường THPT Trường Long Tây, huyện Châu Thành A

472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

378

378

 

 

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

 

4

 

 

10

Trường THPT Tân Phú, thị xã Long Mỹ

473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

464

464

 

 

 

 

 

 

5

 

5

 

 

 

 

5

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

243,397

243,397

45,000

-

45,000

 

 

 

45,000

-

45,000

 

 

 

25,000

25,000

 

 

1

Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2

540/QĐ-UBND, 18/03/2021

56,397

56,397

45,000

 

45,000

 

 

 

20,000

 

20,000

 

 

 

25,000

 

 

 

2

Trang thiết bị tối thiểu lớp 1

1113/QĐ-UBND, 18/6/2021

44,500

44,500

 

 

 

 

 

 

6,000

 

6,000

 

 

 

 

6,000

 

 

3

Trang thiết bị tối thiểu lớp 2

1114/QĐ-UBND, 18/6/2021

44,500

44,500

 

 

 

 

 

 

6,000

 

6,000

 

 

 

 

6,000

 

 

4

Trang thiết bị tối thiểu lớp 6

1115/QĐ-UBND, 18/6/2021

41,000

41,000

 

 

 

 

 

 

5,000

 

5,000

 

 

 

 

5,000

 

 

5

Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ

1117/QĐ-UBND, 18/6/2021

20,000

20,000

 

 

 

 

 

 

3,000

 

3,000

 

 

 

 

3,000

 

 

6

Trang thiết bị phòng học vi tính cấp trung học cơ sở

1116/QĐ-UBND, 18/6/2021

37,000

37,000

 

 

 

 

 

 

5,000

 

5,000

 

 

 

 

5,000

 

 

IX

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

281,505

74,000

30,000

-

-

-

-

30,000

35,000

5,000

-

-

-

30,000

-

5,000

 

 

(4)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

281,505

74,000

30,000

-

-

-

-

30,000

35,000

5,000

-

-

-

30,000

-

5,000

 

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB)

1569/QĐ-UBND, 9/11/2015; 1123/QĐ-UBND, 11/6/2020; 823/QĐ-UBND, 10/5/2021

281,505

74,000

30,000

 

 

 

 

30,000

35,000

5,000

 

 

 

30,000

 

5,000

Đối ứng ODA

 

X

Sở Khoa học và Công nghệ

 

4,994

4,994

-

-

-

 

 

 

125

125

-

 

 

 

-

125

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

4,994

4,994

-

-

-

-

 

 

125

125

-

-

 

 

-

125

 

 

1

Đầu tư tăng cường tiềm lực cho Trung tâm thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ (giai đoại 1)

318/QĐ-SKHĐT,  31/10/2019

4,994

4,994

 

 

 

 

 

 

125

125

 

 

 

 

 

125

 

 

XI

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

23,459

23,459

-

-

-

-

 

 

1,905

1,905

-

-

 

 

-

1,905

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

23,459

23,459

-

-

-

 

 

 

1,905

1,905

-

 

 

 

-

1,905

 

 

1

Xây dựng hệ thống quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động

1970/QĐ-UBND, 31/10/2016

21,959

21,959

 

 

 

 

 

 

1,856

1,856

 

 

 

 

 

1,856

 

 

2

Mua sắm trang thiết bị, bàn, ghế phòng họp lớn Sở Tài nguyên và Môi trường.

281/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

49

49

 

 

 

 

 

49

 

 

XII

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

 

2,246

2,246

-

-

-

-

 

 

246

246

-

-

 

 

-

246

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

2,246

2,246

-

-

-

-

 

 

246

246

-

-

 

 

-

246

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo công trình: Trụ sở Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

20/QĐ-SKHĐT,
06/02/2013; 202/QĐ-SKHĐT, 17/11/2015

2,246

2,246

 

 

 

 

 

 

246

246

 

 

 

 

 

246

 

 

XIII

Công ty Cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang

 

157,500

157,500

107,000

-

107,000

-

 

 

78,060

-

78,060

-

 

 

32,100

3,160

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

5,500

5,500

-

-

-

 

 

 

160

-

160

 

 

 

-

160

 

 

1

Nâng cấp mở rộng, phát triển tuyến ống cấp nước các xã: Long Bình, Long Phú, Long Trị, Long Trị A, thị xã Long Mỹ

218/QĐ-SKHĐT, 03/9/2019

5,500

5,500

 

 

 

 

 

 

160

 

160

 

 

 

 

160

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

      152,000  

    152,000  

   107,000  

 

  107,000  

 

 

 

    77,900  

 

     77,900  

 

 

 

32,100

3,000

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Phương Phú, huyện Phụng Hiệp (Nâng công suất từ 50m³/h lên 100m³/h)

 93/QĐ-SKHĐT, 16/3/2021

          15,000

        15,000

     10,000  

 

      10,000

 

 

 

    13,000  

 

       13,000

 

 

 

 

3,000

 

 

2

Trạm cấp nước tập trung liên xã Hòa An và xã Hiệp Hưng huyện Phụng Hiệp (Công suất 200m³/h)

737/QĐ-UBND, 19/4/2021

          43,000

        43,000

     30,000  

 

      30,000

 

 

 

    21,000  

 

       21,000

 

 

 

9,000

 

 

 

3

Trạm cấp nước tập trung xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp (Công suất 50m³/h)

624/QĐ-UBND, 30/3/2021

          22,000

        22,000

     15,000  

 

      15,000

 

 

 

    11,000  

 

       11,000

 

 

 

4,000

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình (Nâng công suất từ 30m³/h lên 100m³/h)

738/QĐ-UBND, 19/4/2021

          17,000

        17,000

     12,000  

 

      12,000

 

 

 

      8,000  

 

          8,000

 

 

 

4,000

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Vị Thắng, huyện Vị Thủy (Nâng công suất từ 50m³/h lên 100m³/h)

739/QĐ-UBND, 19/4/2021

          17,000

        17,000

     12,000  

 

      12,000

 

 

 

      7,900  

 

          7,900

 

 

 

4,100

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh (Nâng công suất từ 35m³/h lên 100m³/h)

623/QĐ-UBND, 30/3/2021

          18,000

        18,000

     14,000  

 

      14,000

 

 

 

      7,800  

 

          7,800

 

 

 

6,200

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Long Bình, thị xã Long Mỹ (Nâng công suất từ 40m³/h lên 100m³/h)

736/QĐ-UBND, 19/4/2021

          20,000

        20,000

     14,000  

 

      14,000

 

 

 

      9,200  

 

          9,200

 

 

 

4,800

 

 

 

XIV

Ban Dân tộc

 

2,273

2,273

-

-

-

 

 

 

9

9

-

 

 

 

-

9

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

2,273

2,273

-

-

-

 

 

 

9

9

-

 

 

 

-

9

 

 

1

 Nâng cấp, sữa chữa chùa BôRâySaRâyChum  ấp 5, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ

168/QĐ-SKHĐT, 07/8/2014

2,273

2,273

 

 

 

 

 

 

              9  

9

 

 

 

 

 

9

 

 

XV

Văn phòng Tỉnh ủy

 

20,990

20,990

7,000

7,000

-

 

 

 

3,500

3,500

-

 

 

 

3,500

-

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

          20,990

        20,990

7,000

7,000

-

 

 

 

3,500

3,500

-

 

 

 

3,500

-

 

 

1

Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng

1245QĐ-UBND, 01/7/2021

          20,990

        20,990

        7,000  

        7,000  

 

 

 

 

      3,500  

3,500

 

 

 

 

3,500

 

 

 

XVI

Công an tỉnh

 

108,229

51,744

12,000

12,000

-

-

 

 

13,651

13,651

-

-

 

 

-

1,651

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

13,862

13,862

-

-

-

-

 

 

151

151

-

-

 

 

-

151

 

 

1

Trang thiết bị làm việc Công an tỉnh

168/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

3,053

3,053

 

 

 

 

 

 

           41  

41

 

 

 

 

 

41

 

 

2

Công an xã Vĩnh Tường

137/QĐ-SKHĐT, 23/10/2013

2,925

2,925

 

 

 

 

 

 

           29  

29

 

 

 

 

 

29

 

 

3

Nâng cấp sửa chữa các tuyến đường thuộc Công an tỉnh HG

222/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

1,984

1,984

 

 

 

 

 

 

           43  

43

 

 

 

 

 

43

 

 

4

Công an xã Tân Tiến

246/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

           26  

26

 

 

 

 

 

26

 

 

5

Công an xã Lương Tâm

252/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

2,900

2,900

 

 

 

 

 

 

           12  

12

 

 

 

 

 

12

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

          94,367

        37,882

       12,000

       12,000

               -  

              -  

 

 

      13,500

       13,500

                -  

                -  

 

 

-

1,500

 

 

1

Cơ sở làm việc Công an thành phố Ngã Bảy thuộc Công an tỉnh Hậu Giang (Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư)

7105/QĐ-BCA-H02, 13/8/2020

94,367

37,882

     12,000  

     12,000  

 

 

 

 

    13,500  

13,500

 

 

 

 

 

1,500

 Thu hồi tạm ứng 12 tỷ đồng

 

**

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

2,199,619

1,442,637

307,435

77,600

30,460

1,775

42,000

155,600

436,050

111,003

125,672

1,775

42,000

155,600

32,100

160,715

 

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

911,757

235,955

197,600

-

-

-

42,000

155,600

220,149

16,817

5,732

-

42,000

155,600

-

22,549

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

67,036

49,434

-

-

-

-

-

-

906

200

706

-

 

 

-

906

 

 

1

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Tiến, thị xã Vị Thanh (thành phố Vị Thanh)

322/QĐ-UBND,  22/02/2008; 858/QĐ-UBND,  25/12/2008; 2841/QĐ-UBND,  20/10/2009

49,633

49,434

 

 

 

 

 

 

           83  

83

 

 

 

 

 

83

 

 

2

Đường số 02, phường IV, thành phố Vị Thanh

 5728/QĐ-UBND, 31/10/2016

          9,669  

 

 

 

 

 

 

 

         117  

           117  

 

 

 

 

 

117

 

 

3

XD đường vào khu căn cứ Thị xã Ủy và mở rộng diện tích nhà tưởng niệm khu căn cứ thị xã ủy xã Vị Tân TPVT

 3345/QĐ-UBND, 29/09/2017

          4,170  

 

 

 

 

 

 

 

         614  

 

           614  

 

 

 

 

614

 

 

4

NCSC trường TH Võ Thị Sáu (điểm phụ)

 3761/QĐ-UBND, 30/10/2017

          3,564  

 

 

 

 

 

 

 

           92  

 

92

 

 

 

 

92

 

 

(2)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020

 

          3,200  

               -    

              -    

              -    

             -    

            -    

 

 

           26  

              -    

             26  

              -    

 

 

-

26

 

 

1

Nhà văn hóa khu vực 2, phường VII

 1498/QĐ-UBND, 20/09/2019 

          1,600  

 

 

 

 

 

 

 

           12  

 

12

 

 

 

 

12

 

 

2

Nhà Văn hóa - khu thể thao ấp Thạnh Trung, xã Hỏa Lựu, TPVT

 1005/QĐ-UBND, 01/07/2019

          1,600  

 

 

 

 

 

 

 

           14  

 

14

 

 

 

 

14

 

 

(4)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

      834,617  

    179,617  

   197,600  

              -    

             -    

            -    

      42,000  

 155,600  

 214,217  

     16,617  

-

-

42,000

155,600

-

16,617

 

 

1

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

496/QĐ-UBND 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2018

834,617

179,617

197,600

 

 

 

42,000

155,600

214,217

16,617

 

 

42,000

155,600

 

16,617

Đối ứng ODA

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

6,904

6,904

-

-

-

 

 

 

5,000

-

5,000

 

 

 

-

5,000

 

 

1

Mở rộng diện tích Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh

2261/QĐ-UBND, 12/7/2021

5,680

5,680

 

 

 

 

 

 

4,000

 

4,000

 

 

 

 

4,000

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường Nàng Chăng, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

2267/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,224

1,224

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

 

44,800

44,800

-

-

-

 

 

 

2,723

1,000

1,723

 

 

 

-

2,723

 

 

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021

 

22,800

22,800

-

-

-

 

 

 

1,723

-

1,723

 

 

 

-

1,723

 

 

1

Trường Tiểu học Tân Thành 2

1927/QĐ-UBND, 31/10/2019

8,300

8,300

 

 

 

 

 

 

755

 

755

 

 

 

 

755

 

 

2

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

1924/QĐ-UBND, 31/10/2019

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

87

 

87

 

 

 

 

87

 

 

3

NCSC 6 điểm trường (Mẫu giáo Sen Hồng; Tiểu học Hùng Vương; Tiểu học Lý Tự Trọng; Tiểu học Kim Đồng; Tiểu học Đại Thành 2 và THCS Đại Thành)

1925/QĐ-UBND, 31/10/2019

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

140

 

140

 

 

 

 

140

 

 

4

Cổng chào thị xã Ngã Bảy khu vực vòng xoay Hiệp Lợi

1920/QĐ-UBND, 31/10/2019

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

180

 

180

 

 

 

 

180

 

 

5

Cổng chào thị xã Ngã Bảy khu vực vòng xoay Hiệp Thành

1921/QĐ-UBND, 31/10/2019

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

191

 

191

 

 

 

 

191

 

 

6

Đài truyền thanh thị xã Ngã Bảy

1944/QĐ-UBND, 31/10/2019

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

370

 

370

 

 

 

 

370

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

22,000

22,000

-

-

-

 

 

 

1,000

1,000

-

 

 

 

-

1,000

 

 

1

Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy

1007/QĐ-UBND, 04/6/2021

22,000

22,000

 

 

 

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

1,000

 

 

III

UBND thị xã Long Mỹ

 

118,765

118,765

-

-

-

 

 

 

6,165

2,023

4,142

 

 

 

-

6,165

 

 

(2)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020

 

58,765

58,765

-

-

-

 

 

 

4,165

23

4,142

 

 

 

-

4,165

 

 

1

Trụ sở UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ

1568/QĐ-UBND,  31/10/2019

11,000

11,000

 

 

 

 

 

 

23

23

 

 

 

 

 

23

 

 

2

 Trường Mẫu giáo Trà Lồng

 1568/QĐ-UBND,  31/10/2019

          7,050  

        7,050  

 

 

 

 

 

 

         686  

 

           686  

 

 

 

 

686

 

 

3

 Trường Tiểu học Vĩnh Tường

 1565/QĐ-UBND,  31/10/2019

          1,421   

        1,421  

 

 

 

 

 

 

           83  

 

             83  

 

 

 

 

83

 

 

4

 Trường Trung học cơ sở Trịnh Văn Thì

 1566/QĐ-UBND,  31/10/2019

          1,700  

        1,700  

 

 

 

 

 

 

         121  

 

           121  

 

 

 

 

121

 

 

5

 Trường Mẫu giáo Phượng Hồng

 1562/QĐ-UBND,  31/10/2019

          1,893  

        1,893  

 

 

 

 

 

 

           78  

 

             78  

 

 

 

 

78

 

 

6

 Trường Mẫu giáo Bình Thạnh

 1569/QĐ-UBND, 31/10/2019

             900  

            900  

 

 

 

 

 

 

           47  

 

             47  

 

 

 

 

47

 

 

7

 Trường Mẫu giáo Long Trị A

 1564/QĐ-UBND, 31/10/2019

             955  

            955  

 

 

 

 

 

 

           19  

 

             19  

 

 

 

 

19

 

 

8

 Trường Tiểu học Long Phú 1 (Điểm lẻ Long Bình 1)

 1567/QĐ-UBND, 31/10/2019

          1,396  

        1,396  

 

 

 

 

 

 

           52  

 

             52  

 

 

 

 

52

 

 

9

 Trường Tiểu học Long Trị A

 1554/QĐ-UBND, 31/10/2019

          4,000  

        4,000  

 

 

 

 

 

 

         397  

 

           397  

 

 

 

 

397

 

 

10

 Trường Tiểu học Bình Thạnh

 1552/QĐ-UBND, 31/10/2019

          6,000  

        6,000  

 

 

 

 

 

 

         596  

 

           596  

 

 

 

 

596

 

 

11

 Trường Tiểu học Lê Văn Tám

 1557/QĐ-UBND, 31/10/2019

          4,600  

        4,600  

 

 

 

 

 

 

         429  

 

           429  

 

 

 

 

429

 

 

12

 Trường Mẫu giáo Tân Phú

 1556/QĐ-UBND, 31/10/2019

          4,300  

        4,300  

 

 

 

 

 

 

         411  

 

           411  

 

 

 

 

411

 

 

13

 Trường Tiểu học Tân Phú 1 (Điểm ấp Long Trị 1)

 1555/QĐ-UBND, 31/10/2019

          4,500  

        4,500  

 

 

 

 

 

 

         446  

 

           446  

 

 

 

 

446

 

 

14

 Trường Trung học cơ sở Long Trị

 1561/QĐ-UBND, 31/10/2019

          2,800  

        2,800  

 

 

 

 

 

 

         248  

 

           248  

 

 

 

 

248

 

 

15

 Trường Tiểu học Long Phú 2

 1558/QĐ-UBND, 31/10/2019

          2,600  

        2,600  

 

 

 

 

 

 

         236  

 

           236  

 

 

 

 

236

 

 

16

 Trường Trung học cơ sở Trà Lồng

 1551/QĐ-UBND, 31/10/2019

          3,650  

        3,650  

 

 

 

 

 

 

         293  

 

           293  

 

 

 

 

293

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

60,000

60,000

-

-

-

 

 

 

2,000

2,000

-

 

 

 

-

2,000

 

 

1

Khu tái định cư thị xã Long Mỹ

15/NQ-HĐND, 14/7/2021

60,000

60,000

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

2,000

 

 

IV

UBND huyện Long Mỹ

 

65,226

7,052

-

-

-

 

 

 

7,480

-

7,480

 

 

 

-

7,480

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

24,374

-

-

-

-

 

 

 

1,250

-

1,250

 

 

 

-

1,250

 

 

1

Nhà văn hóa ấp 5 xã Vĩnh Thuận Đông

2833/QĐ-UBND,  31/10/2016

924

 

 

 

 

 

 

 

140

 

140

 

 

 

 

140

 

 

2

Nhà văn hóa ấp 9 xã Lương Tâm

2838/QĐ-UBND,  31/10/2016

700

 

 

 

 

 

 

 

35

 

35

 

 

 

 

35

 

 

3

Nhà văn hóa ấp 2 xã Xà Phiên

2834/QĐ-UBND,  31/10/2016

1,000

 

 

 

 

 

 

 

37

 

37

 

 

 

 

37

 

 

4

Trường Tiểu học Thuận Hòa, điểm Ổ Mối, xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ. Hạng mục: 05 phòng học, khu vệ sinh.

1920/QĐ-UBND, 31/10/2016

2,250

 

 

 

 

 

 

 

21

 

21

 

 

 

 

21

 

 

5

Trường Tiểu học Lương Nghĩa 1

706/QĐ-UBND,  31/3/2017

6,500

 

 

 

 

 

 

 

56

 

56

 

 

 

 

56

 

 

6

Nâng cấp sữa chữa tuyến kênh Giao Đu, ấp 5 xã Xà Phiên

538/QĐ-UBND,  22/3/2016

690

 

 

 

 

 

 

 

26

 

26

 

 

 

 

26

 

 

7

NCSC Trường THCS Xà Phiên

3278/QĐ-UBND,  31/10/2017

2,236

 

 

 

 

 

 

 

144

 

144

 

 

 

 

144

 

 

8

Tuyến đường sông cái ấp 8 xã Xà Phiên

3279/QĐ-UBND,  31/10/2017

1,600

 

 

 

 

 

 

 

247

 

247

 

 

 

 

247

 

 

9

NCSC Trường TH Xà Phiên 1

2684/QĐ-UBND 25/9/2017

1,478

 

 

 

 

 

 

 

78

 

78

 

 

 

 

78

 

 

10

Tuyến kênh Ông Bổn đến kênh Thủy Lợi ấp 10, xã Lương Nghĩa

554/QĐ-UBND, 23/3/2016

876

 

 

 

 

 

 

 

33

 

33

 

 

 

 

33

 

 

11

Tuyến kênh Bờ Tre xã Vĩnh Thuận Đông

2212/QĐ-UBND, 15/9/2016

2,995

 

 

 

 

 

 

 

272

 

272

 

 

 

 

272

 

 

12

Trường Mẫu giáo Xà Phiên 2, xã Xà Phiên (4 phòng)

2685/QĐ-UBND 25/9/2017

1,639

 

 

 

 

 

 

 

119

 

119

 

 

 

 

119

 

 

13

Trường TH Xà Phiên 2, xã Xà Phiên

2686/QĐ-UBND, 25/9/2017

1,487

 

 

 

 

 

 

 

42

 

42

 

 

 

 

42

 

 

(2)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020

 

33,800

-

-

-

-

 

 

 

1,930

-

1,930

 

 

 

-

1,930

 

 

1

Trường Tiểu học Xà Phiên 1

2292/QĐ-UBND, 23/10/2019

5,000

 

 

 

 

 

 

 

216

 

216

 

 

 

 

216

 

 

2

Trường Mẫu giáo Thuận Hòa

2326/QĐ-UBND, 25/10/2019

8,000

 

 

 

 

 

 

 

394

 

394

 

 

 

 

394

 

 

3

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thành Đô

2329/QĐ-UBND, 25/10/2019

7,000

 

 

 

 

 

 

 

609

 

609

 

 

 

 

609

 

 

4

Trường Tiểu học Vĩnh Viễn A2

2332/QĐ-UBND,  25/10/2019

4,000

 

 

 

 

 

 

 

157

 

157

 

 

 

 

157

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Lương Nghĩa 2

2455/QĐ-UBND,  31/10/2019

9,800

 

 

 

 

 

 

 

554

 

554

 

 

 

 

554

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

7,052

7,052

-

-

-

-

 

 

4,300

-

4,300

-

 

 

-

4,300

 

 

1

Tuyến lộ đoạn từ Xã đội cũ đến Ba Bê, ấp 7 xã Thuận Hưng

2058/QĐ-UBND,  14/7/2021

1,140

1,140

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

2

Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Cạn đến Ba Quan, ấp 7 xã Thuận Hưng

2059/QĐ-UBND,  14/7/2021

672

672

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

3

Tuyến lộ đoạn từ Ba Cẩu đến kênh Long Mỹ 1, ấp 7 xã Thuận Hưng

2060/QĐ-UBND,  14/7/2021

1,192

1,192

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

4

Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Ráng đến Tư Lâm, ấp 8 xã Thuận Hưng

2061/QĐ-UBND,  14/7/2021

600

600

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

5

Tuyến lộ đoạn từ Năm Keo đến HTX cá Thát Lát, ấp 8 xã Thuận Hưng

2062/QĐ-UBND,  14/7/2021

600

600

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

6

Tuyến lộ đoạn từ Hai Ngãi đến Ba Luốt, ấp 9 xã Thuận Hưng

2063/QĐ-UBND,  14/7/2021

1,128

1,128

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

7

Tuyến lộ đoạn từ Ba Be đến Bảy Bối, ấp 10 xã Thuận Hưng

2064/QĐ-UBND,  14/7/2021

720

720

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

8

Nhà văn hóa ấp 8, xã Vĩnh Viễn A

2065/QĐ-UBND,  14/7/2021

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

V

UBND huyện Vị Thủy

 

273,750

252,990

23,460

20,000

3,460

-

 

 

68,306

41,059

27,247

-

 

 

100

44,946

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

60,521

60,521

-

-

-

-

 

 

59

59

-

-

 

 

-

59

 

 

1

Bờ kè nội ô thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, hạng mục: Kè bảo vệ vĩa hè, cây xanh, đèn trang trí

1190/QĐ-UBND, 27/10/2017

55,555

55,555

 

 

 

 

 

 

52

52

 

 

 

 

 

52

 

 

2

Các cầu trên tuyến đường kênh Ngang, huyện Vị Thủy. Hạng mục: Cầu kênh Trà Sắt, cầu kênh Trường học, cầu kênh Giải Phóng, cầu kênh 10 Nhóc, cầu kênh 5 Tre

1142/QĐ-UBND, 27/7/2018

          4,966  

        4,966  

 

 

 

 

 

 

              7  

               7  

 

 

 

 

 

7

 

 

(2)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020

 

15,147

15,147

-

-

-

 

 

 

287

-

287

 

 

 

-

287

 

 

1

Trường Tiểu học Vị Thanh 1, ấp 1, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy

3543/QĐ-UBND, 29/10/2019

8,399

8,399

 

 

 

 

 

 

225

 

225

 

 

 

 

225

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường Kênh Chùa (xã Vị Trung - Vị Đông)

1777/QĐ-UBND, 15/10/2019

1,699

1,699

 

 

 

 

 

 

36

 

36

 

 

 

 

36

 

 

3

Trường Tiểu học Vị Thanh 2

1563/QĐ-UBND, 24/9/2019

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

12

 

12

 

 

 

 

12

 

 

4

Trường Tiểu học Vị Bình 2

1572/QĐ-UBND, 24/9/2019

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

13

 

13

 

 

 

 

13

 

 

5

Trường Tiểu học Vị Bình 2 (điểm B)

1573/QĐ-UBND, 24/9/2019

1,049

1,049

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

198,082

177,322

23,460

20,000

3,460

-

 

 

67,960

41,000

26,960

-

 

 

100

44,600

 

 

1

Trường Tiểu học Vị Đông 4

4438/QĐ-UBND, 07/12/2020

9,000

9,000

400

 

400

 

 

 

6,900

 

6,900

 

 

 

 

6,500

 

 

2

Trường THCS Vị Đông

4439/QĐ-UBND, 07/12/2020

6,000

6,000

300

 

300

 

 

 

2,000

 

2,000

 

 

 

 

1,700

 

 

3

Trường mẫu giáo Vị Đông

 4435/QĐ-UBND, 07/12/2020

            2,760

          2,760

2,760

 

2,760

 

 

 

2,660

 

2,660

 

 

 

100

 

 

 

4

Kè kênh xáng Nàng Mau (giai đoạn 2)

243/QĐ-UBND, 08/02/2021

78,802

78,802

20,000

20,000

 

 

 

 

39,000

39,000

 

 

 

 

 

19,000

 

 

5

Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

18/NQ-HĐND, 11/5/2021

60,000

60,000

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

2,000

 

 

6

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Thuận Tây

2436/QĐ-UBND, 13/7/2021

13,200

6,600

 

 

 

 

 

 

4,000

 

4,000

 

 

 

 

4,000

 

 

7

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 1, xã Vĩnh Thuận Tây

2433/QĐ-UBND, 13/7/2021

2,750

1,375

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

8

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4, xã Vĩnh Thuận Tây

2434/QĐ-UBND, 13/7/2021

2,750

1,375

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

9

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 5, xã Vĩnh Thuận Tây

2435/QĐ-UBND, 13/7/2021

2,530

1,265

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

10

Nhà văn hóa ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây

2430/QĐ-UBND, 13/7/2021

1,980

990

 

 

 

 

 

 

800

 

800

 

 

 

 

800

 

 

11

Nhà văn hóa ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây

2431/QĐ-UBND, 13/7/2021

2,640

1,320

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

12

Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây

2432/QĐ-UBND, 13/7/2021

1,870

935

 

 

 

 

 

 

800

 

800

 

 

 

 

800

 

 

13

Đường 9.500 (nam xà no) xã Vị Bình

2437/QĐ-UBND, 13/7/2021

2,000

1,000

 

 

 

 

 

 

800

 

800

 

 

 

 

800

 

 

14

 Đường Cái Đĩa, xã Vị Thắng

2438/QĐ-UBND, 13/7/2021

7,000

3,500

 

 

 

 

 

 

3,000

 

3,000

 

 

 

 

3,000

 

 

15

Đường Kênh Tây, xã Vị Thắng

2439/QĐ-UBND, 13/7/2021

4,800

2,400

 

 

 

 

 

 

2,000

 

2,000

 

 

 

 

2,000

 

 

VI

UBND huyện Phụng Hiệp

 

217,865

215,619

10,000

-

10,000

-

 

 

42,049

2,977

39,072

-

 

 

-

32,049

 

 

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021

 

119,919

119,472

-

-

-

 

 

 

13,256

977

12,279

 

 

 

-

13,256

 

 

1

Đường Giao thông nông thôn Xẻo Môn dài bờ trái, xã Long Thạnh

6808/QĐ-UBND, 30/10/2019

5,500

5,500

 

 

 

 

 

 

537

537

 

 

 

 

 

537

 

 

2

Nhà công vụ UBND huyện Phụng Hiệp

4428/QĐ-UBND, 31/10/2018

4,500

4,500

 

 

 

 

 

 

440

440

 

 

 

 

 

440

 

 

3

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

6686/QĐ-UBND, 28/10/2019

7,000

7,000

 

 

 

 

 

 

236

 

236

 

 

 

 

236

 

 

4

Trường Mẫu giáo Tân Long

6768/QĐ-UBND, 29/10/2019

5,500

5,500

 

 

 

 

 

 

550

 

550

 

 

 

 

550

 

 

5

Trường Tiểu học Hòa Mỹ 2

6688/QĐ-UBND, 28/10/2019

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

597

 

597

 

 

 

 

597

 

 

6

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2

6811/QĐ-UBND, 30/10/2019

7,500

7,500

 

 

 

 

 

 

744

 

744

 

 

 

 

744

 

 

7

Trường Tiểu học Tân Phước Hưng 3

6812/QĐ-UBND, 30/10/2019

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

8

Trường Tiểu học Hiệp Hưng 3

6692/QĐ-UBND, 28/10/2019

8,500

8,500

 

 

 

 

 

 

865

 

865

 

 

 

 

865

 

 

9

Trung tâm văn hóa thể thao xã Long Thạnh

6685/QĐ-UBND, 28/10/2019

6,400

6,400

 

 

 

 

 

 

640

 

640

 

 

 

 

640

 

 

10

Trường Trung học cơ sở Long Thạnh

6690/QĐ-UBND, 28/10/2019

2,520

2,520

 

 

 

 

 

 

224

 

224

 

 

 

 

224

 

 

11

Trường Mẫu giáo Phương Phú

6809/QĐ-UBND, 30/10/2019

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

476

 

476

 

 

 

 

476

 

 

12

Trường Mẫu giáo Tân Phước Hưng

6691/QĐ-UBND, 28/10/2019

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

13

Trường Tiểu học Kim Đồng

6689/QĐ-UBND, 28/10/2019

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

400

 

 

14

Trường Tiểu học Mùa Xuân

6772/QĐ-UBND, 29/10/2019

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

297

 

297

 

 

 

 

297

 

 

15

Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3

6770/QĐ-UBND, 29/10/2019

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

400

 

 

16

Trường Tiểu học Phương Phú 3

6766/QĐ-UBND, 29/10/2019

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

399

 

399

 

 

 

 

399

 

 

17

Trường Tiểu học Hòa An 2

6687/QĐ-UBND, 28/10/2019

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

400

 

 

18

Trường Trung học cơ sở Hưng Điền

6771/QĐ-UBND, 29/10/2019

4,500

4,500

 

 

 

 

 

 

449

 

449

 

 

 

 

449

 

 

19

Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ

6823/QĐ-UBND, 31/10/2019

9,500

9,500

 

 

 

 

 

 

950

 

950

 

 

 

 

950

 

 

20

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 3

6813/QĐ-UBND, 30/10/2019

9,000

9,000

 

 

 

 

 

 

900

 

900

 

 

 

 

900

 

 

21

San lắp mặt bằng, tường rào, cây xanh trung tâm văn hóa xã Bình Thành

6825/QĐ-UBND, 31/10/2019

1,539

1,539

 

 

 

 

 

 

182

 

182

 

 

 

 

182

 

 

22

Trường Tiểu học Hòa An 4 (điểm Xáng Bộ)

6810/QĐ-UBND, 30/10/2019

4,500

4,500

 

 

 

 

 

 

457

 

457

 

 

 

 

457

 

 

23

Nâng cấp, sửa chữa Trường tiểu học Tân Bình 4

4092/QĐ-UBND, 29/9/2017

2,460

2,013

 

 

 

 

 

 

2,013

 

2,013

 

 

 

 

2,013

Hoàn trả NSTW theo Kết luận của Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

97,946

96,147

10,000

-

10,000

-

 

 

28,793

2,000

26,793

-

 

 

-

18,793

 

 

1

Tiểu học Phương Phú 2, điểm Bình Hoà, xã Phương Phú, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 03 phòng học, thiết bị.

205/QĐ-SKHĐT 09/7/2020

1,478

718

 

 

 

 

 

 

687

 

687

 

 

 

 

687

Đối ứng

 

2

Mẫu giáo Sơn Ca, điểm Hoà Bình, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 02 phòng học, thiết bị.

202/QĐ-SKHĐT 09/7/2020

1,234

597

 

 

 

 

 

 

575

 

575

 

 

 

 

575

Đối ứng

 

3

Trường tiểu học Kim Đồng, điểm Hoà Long B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 01 phòng học, sân chơi, khu vệ sinh, thiết bị

369/QĐ-SKHĐT
08/12/2020

934

532

 

 

 

 

 

 

531

 

531

 

 

 

 

531

Đối ứng

 

4

Trạm y tế xã Thạnh Hoà

7594/QĐ-UBND
7/12/2020

7,000

7,000

3,000

 

3,000

 

 

 

6,000

 

6,000

 

 

 

 

3,000

 

 

2

Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Pụng Hiệp

7599/QĐ-UBND
7/12/2020

            7,500

          7,500

2,500

 

2,500

 

 

 

5,000

 

5,000

 

 

 

 

2,500

 

 

5

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phụng Hiệp

7593/QĐ-UBND
7/12/2020

            9,500

          9,500

4,500

 

4,500

 

 

 

8,000

 

8,000

 

 

 

 

3,500

 

 

6

Khu tái định cư tại thị trấn Cây Dương

18/NQ-HĐND, 14/7/2021

58,600

58,600

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

2,000

 

 

7

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Long

4716/QĐ-UBND, 12/7/2021

8,500

8,500

 

 

 

 

 

 

4,000

 

4,000

 

 

 

 

4,000

 

 

8

Nhà Văn hóa ấp Thạnh Lợi C, xã Tân Long

4714/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,600

1,600

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

9

Nhà Văn hóa ấp Thạnh Lợi A2, xã Tân Long

4715/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,600

1,600

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

VII

UBND huyện Châu Thành

 

410,940

410,940

75,775

57,000

17,000

1,775

 

 

71,248

37,909

31,564

1,775

 

 

32,000

27,473

 

 

(1)

Tất toán tài khoản

 

11,400

11,400

-

-

-

-

 

 

400

-

400

-

 

 

-

400

 

 

1

Đường giao thông nông thôn từ cầu Chữ Y đến xã Phú Tân

4857/QĐ-UBND, 31/10/2018

11,400

11,400

 

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

400

 

 

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021

 

70,890

70,890

-

-

-

 

 

 

4,573

909

3,664

 

 

 

-

4,573

 

 

1

Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu (giai đoạn 2)

6620/QĐ-UBND, 30/10/2019

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

80

80

 

 

 

 

 

80

 

 

2

Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Mái Dầm

6621/QĐ-UBND, 30/10/2019

9,000

9,000

 

 

 

 

 

 

243

243

 

 

 

 

 

243

 

 

3

Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu (giai đoạn 1)

6623/QĐ-UBND, 30/10/2019

8,000

8,000

 

 

 

 

 

 

586

586

 

 

 

 

 

586

 

 

4

Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học Phú Hữu 1

6639/QĐ-UBND, 31/10/2019

8,900

8,900

 

 

 

 

 

 

890

 

890

 

 

 

 

890

 

 

5

Nâng cấp tuyến đường Đông Sơn - Bưng Cây Sắn

6624/QĐ-UBND, 30/10/2019

14,990

14,990

 

 

 

 

 

 

1,490

 

1,490

 

 

 

 

1,490

 

 

6

Đường Giao thông nông thôn Tuyến Rạch Cái Đôi, ấp Phước Hòa A, xã Đông Phước A

6690/QĐ-UBND, 31/10/2019

7,000

7,000

 

 

 

 

 

 

490

 

490

 

 

 

 

490

 

 

7

Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2

6692/QĐ-UBND, 26/9/2019

9,000

9,000

 

 

 

 

 

 

233

 

233

 

 

 

 

233

 

 

8

Trường Trung học cơ sở Phú Hữu

6610/QĐ-UBND, 29/10/2019

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

211

 

211

 

 

 

 

211

 

 

9

Trường Mẫu giáo Đông Phước

6691/QĐ-UBND, 31/10/2019

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

350

 

350

 

 

 

 

350

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

328,650

328,650

75,775

57,000

17,000

1,775

 

 

66,275

37,000

27,500

1,775

 

 

32,000

22,500

 

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử hiện đại, thân thiện huyện Châu Thành

6190/QĐ-UBND, 09/12/2020

5,000

5,000

1,500

1,500

 

 

 

 

4,500

4,500

 

 

 

 

 

3,000

 

 

2

Tuyến đường kết nối với Tp Cần Thơ (từ đường ô tô Cái Chánh - Đông Phú nối đường ô tô phường Tân Phú, quận Cái Răng)

6193/QĐ-UBND, 09/12/2020

3,000

3,000

1,000

1,000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông Tràm Bông

6194/QĐ-UBND,  09/12/2020

6,700

6,700

2,000

2,000

 

 

 

 

6,000

6,000

 

 

 

 

 

4,000

 

 

4

Trường THCS Nguyễn Văn Quy (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

6201/QĐ-UBND, 09/12/2020

3,000

3,000

2,000

 

2,000

 

 

 

2,800

 

2,800

 

 

 

 

800

 

 

5

Trường Tiểu học Phú Hữu 2 (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

6198/QĐ-UBND, 09/12/2020

            2,500

          2,500

1,500

 

1,500

 

 

 

2,300

 

2,300

 

 

 

 

800

 

 

6

Trường Tiểu học Phú Hữu 3 (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

6197/QĐ-UBND, 09/12/2020

            2,500

          2,500

1,500

 

1,500

 

 

 

2,300

 

2,300

 

 

 

 

800

 

 

7

Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 1 (Xây dựng mới 4 phòng, nâng cấp sửa chữa các và trang thiết bị)

QĐ 2148, 01/12/2020

            3,000

          3,000

2,000

 

2,000

 

 

 

2,600

 

2,600

 

 

 

 

600

 

 

8

Trường Mẫu giáo Phú Tân (Quy hoạch mở rộng xây dựng các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị ở các khu A,B,C để công nhận đạt chuẩn)

6205/QĐ-UBND, 09/12/2020

15,000

15,000

10,000

 

10,000

 

 

 

7,000

 

7,000

 

 

 

3,000

 

 

 

9

Cầu Kênh Thạnh Đông đấu nối với thành phố Cần Thơ

6192/QĐ-UBND, 09/12/2020

10,000

10,000

3,000

3,000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3,000

 

 

 

10

Đường nối thị trấn Ngã Sáu đến đường Nam Sông Hậu

754/QĐ-UBND, 23/4/2021

180,000

180,000

45,000

45,000

 

 

 

 

20,000

20,000

 

 

 

 

25,000

 

 

 

11

Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2

17/NQ-HĐND, 14/7/2021

60,000

60,000

 

 

 

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

1,000

 

 

12

Khu hành chính xã Đông Phú, huyện Châu Thành

2086/QĐ-UBND, 27/11/2020

14,000

14,000

6,275

4,500

 

1,775

 

 

7,275

5,500

 

1,775

 

 

 

1,000

 

 

13

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Đông Thạnh

2344/QĐ-UBND, 07/07/2021

600

600

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

14

Nhà văn hóa ấp Đông Lợi

2347/QĐ-UBND, 07/07/2021

1,300

1,300

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

15

Hệ thống thoát nước Nhà văn hóa ấp Đông Lợi A

2346/QĐ-UBND, 07/07/2021

200

200

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

100

 

 

16

Nhà văn  hóa ấp Đông Lợi B

2345/QĐ-UBND, 07/07/2021

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

400

 

 

17

Nhà văn  hóa ấp Đông Phú

2352/QĐ-UBND, 07/07/2021

1,300

1,300

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

18

Nhà văn  hóa ấp Đông Phú A

2343/QĐ-UBND, 07/07/2021

1,300

1,300

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

19

Sửa chữa trụ sở UBND xã Đông Phước

2342/QĐ-UBND, 07/07/2021

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

20

Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp Đông Phú, xã Đông Phước

2348/QĐ-UBND, 07/07/2021

1,400

1,400

 

 

 

 

 

 

1,050

 

1,050

 

 

 

 

1,050

 

 

21

Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp Đông Phú  A, xã Đông Phước

2353/QĐ-UBND, 07/07/2021

1,350

1,350

 

 

 

 

 

 

1,050

 

1,050

 

 

 

 

1,050

 

 

23

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Trí B

2455/QĐ-UBND, 08/07/2021

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

22

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Trí B1

2454/QĐ-UBND, 08/07/2021

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

24

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Nghĩa

2452/QĐ-UBND, 08/07/2021

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

25

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lộc

2457/QĐ-UBND, 08/07/2021

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

26

Nhà văn hóa- khu thể thao ấp Phú Thành

2456/QĐ-UBND, 08/07/2021

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

27

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lợi A

2453/QĐ-UBND, 08/07/2021

1,300

1,300

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

28

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu Giáo Phú Hữu (điểm lẻ Phú Trí A)

2349/QĐ-UBND, 07/07/2021

1,700

1,700

 

 

 

 

 

 

700

 

700

 

 

 

 

700

 

 

29

Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Phú Hữu

2341/QĐ-UBND, 07/07/2021

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

1,200

 

1,200

 

 

 

 

1,200

 

 

VIII

UBND huyện Châu Thành A

 

156,516

156,516

600

600

-

-

 

 

17,930

9,218

8,712

-

 

 

-

17,330

 

 

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021

 

78,716

78,716

-

-

-

 

 

 

6,134

3,722

2,412

 

 

 

-

6,134

 

 

1

Cụm Dân cư vượt lũ Trường Long Tây

3557/QĐ-UBND,  31/10/2019

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

300

 

 

2

Nâng cấp trục đường Trung tâm thị trấn Một Ngàn (đoạn từ UBND huyện đến Công an huyện)

3562/QĐ-UBND, 31/10/2019

11,000

11,000

 

 

 

 

 

 

1,100

1,100

 

 

 

 

 

1,100

 

 

3

Hội trường xã Tân Hòa

3119/QĐ-UBND, 07/10/2019

1,400

1,400

 

 

 

 

 

 

80

80

 

 

 

 

 

80

 

 

4

Đường giao thông nông thôn; hạng mục: Tuyến So Đũa Bé (nối dài)

3232/QĐ-UBND, 16/10/2019

3,566

3,566

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

 

 

 

200

 

 

5

Cụm Dân cư vượt lũ Nhơn Nghĩa A

3561/QĐ-UBND, 31/10/2019

7,500

7,500

 

 

 

 

 

 

525

525

 

 

 

 

 

525

 

 

6

Cụm Dân cư vượt lũ Tân Thuận

3559/QĐ-UBND, 31/10/2019

3,500

3,500

 

 

 

 

 

 

350

350

 

 

 

 

 

350

 

 

7

Cụm Dân cư vượt lũ Bảy Ngàn

3560/QĐ-UBND, 31/10/2019

7,900

7,900

 

 

 

 

 

 

553

553

 

 

 

 

 

553

 

 

8

Cụm Dân cư vượt lũ Trường Long A

3558/QĐ-UBND, 31/10/2019

4,300

4,300

 

 

 

 

 

 

430

430

 

 

 

 

 

430

 

 

9

Cầu Kênh Ba Thước

 3556/QĐ-UBND, 31/10/2019

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

100

 

 

10

Nâng cấp sửa chữa đường dẫn vào cầu Cầu chữ Y xã Trường Long Tây

 3489/QĐ-UBND, 24/10/2019

1,200

1,200

 

 

 

 

 

 

84

84

 

 

 

 

 

84

 

 

11

Trường Mẫu giáo Trường Long A

 3495/QĐ-UBND, 29/10/2019

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

480

 

480

 

 

 

 

480

 

 

12

Trường Mẫu giáo Tuổi Hoa

3121/QĐ-UBND, 07/10/2019

1,400

1,400

 

 

 

 

 

 

140

 

140

 

 

 

 

140

 

 

13

Trường Mầm non Hướng Dương

3566/QĐ-UBND, 31/10/2019

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

420

 

420

 

 

 

 

420

 

 

14

Trường Tiểu học Tân Phú Thạnh 3

3567/QĐ-UBND, 31/10/2019

9,200

9,200

 

 

 

 

 

 

644

 

644

 

 

 

 

644

 

 

15

Trường Tiểu học Trường Long Tây 1

3565/QĐ-UBND, 31/10/2019

5,450

5,450

 

 

 

 

 

 

381

 

381

 

 

 

 

381

 

 

16

Trường Tiểu học Thị trấn Một Ngàn A

 3120/QĐ-UBND, 07/10/2019

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

17

Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu

3497/QĐ-UBND, 29/10/2019

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

210

 

210

 

 

 

 

210

 

 

18

Trường Trung học cơ sở thị trấn Cái Tắc

3206/QĐ-UBND, 10/10/2019

1,300

1,300

 

 

 

 

 

 

36

 

36

 

 

 

 

36

 

 

19

Trường Tiểu học Trường Long Tây 3

3564/QĐ-UBND, 31/10/2019

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

100

 

 

(5)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

77,800

77,800

600

600

-

-

 

 

11,796

5,496

6,300

-

 

 

-

11,196

 

 

1

Tuyến giao thông nông thôn kênh Dậy

4618/QĐ-UBND, 07/12/2020

            6,000

          6,000

600

600

 

 

 

 

3,496

3,496

 

 

 

 

 

2,896

 

 

2

Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh

16/NQ-HĐND, 14/7/2021

60,000

60,000

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

2,000

 

 

3

Tuyến Kênh 4000 ấp Trường Phước

2940/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

4

Tuyến Kênh 4000 ấp Trường Thọ

2941/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,200

1,200

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa 06 nhà văn hóa ấp, xã Trường Long Tây

2927/QĐ-UBND, 12/7/2021

600

600

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

6

Nâng cấp đường GTNT Tuyến Kênh Hai Thép

2942/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,200

1,200

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

7

Nâng cấp sửa chữa cầu kênh Bảy Ngàn (KH9)

2943/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

8

Nâng cấp sửa chữa cầu Kênh Dậy

2944/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

9

Đường GTNT ấp Láng Hầm C

2945/QĐ-UBND, 12/7/2021

2,200

2,200

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

10

Tuyến đường GTNT đến Trường Tiểu học Ngô Quyền

2946/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,200

1,200

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

11

Đường GTNT đoạn từ kênh 3500 đến 4000

2938/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,200

1,200

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

12

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường GTNT kênh 6 Thước

2936/QĐ-UBND, 12/7/2021

1,200

1,200

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

600

 

 

                                               

 

Phụ lục II

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN THU VƯỢT TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 14  tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương/Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2021

Ghi chú

 
 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSĐP

Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020

 
 

 

TỔNG SỐ

 

908

908

908

908

 

 

 

UBND thành phố Vị Thanh

 

  908

 908

908

908

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 908

908

 908

908

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Nhà Thiếu nhi thành phố

2273/QĐ-UBND, 12/7/2020

908

908

908

908

 

 
 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất