Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND Tây Ninh sửa Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 29/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 02/2020/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tây Ninh, ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 4 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 1030/TTr-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh về về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 Nguồn vốn ngân sách tỉnh và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh kèm theo)
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn bội chi ngân sách địa phương là 146,3 tỷ đồng phân bổ cho các dự án sử dụng vốn ODA có nhu cầu vay lại trên địa bàn tỉnh.
(Phụ lục II kèm theo)
- Chuẩn bị đầu tư: 168 tỷ đồng;
- Thực hiện đầu tư: 6.140,485 tỷ đồng;
- Thanh toán khối lượng: 188,82 tỷ đồng.
Kế hoạch vốn là 3.224,11 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 2.369,008 tỷ đồng; nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng; nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 77,202 tỷ đồng; nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng; nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 35 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 230 tỷ đồng), đầu tư 36 dự án, bao gồm:
- Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 358,46 tỷ đồng.
- Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 2.865,65 tỷ đồng, trong đó:
+ Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 13 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.825,65 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 17 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.040 tỷ đồng.
Kế hoạch vốn là 576,54 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 172,142 tỷ đồng; xổ số kiến thiết: 240 tỷ đồng; nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 72,798 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 91,6 tỷ đồng), đầu tư 46 dự án/đề án, bao gồm:
- Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 39,45 tỷ đồng.
- Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 43 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 537,09 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 39 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 302,49 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 234,6 tỷ đồng.
Kế hoạch vốn là 409,935 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 270,105 tỷ đồng; xổ số kiến thiết: 127,83 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng), đầu tư 62 dự án, bao gồm:
- Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 115,04 tỷ đồng.
- Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 58 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 294,895 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 55 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 235,895 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 59 tỷ đồng.
(Phụ lục I kèm theo)
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
__________
Đơn vị: Triệu đồng
STT | LĨNH VỰC | KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020 | GHI CHÚ | |||||||||
TỔNG KẾ HOẠCH | Trong đó: | |||||||||||
NSTT | XỔ SỐ KIẾN THIẾT (BAO GỒM NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 2017 là 50 tỷ và 2018 là 102,403 tỷ) | NGUỒN THU HỒI TỪ CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH (NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG) | NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017 CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018 | NGUỒN THOÁI VỐN NN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2018 | NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019-XỔ SỐ KIẾN THIẾT | NGUỒN CÂN ĐỐI NGUỒN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CUỐI NĂM 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn cân đối ngân sách tỉnh năm 2019 là 142.264.983.200 đồng và nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2019 là 87.735.016.800 đồng) | NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | ||||
| TỔNG | 11.408.923 | 2.843.720 | 7.287.403 | 155.900 | 150.000 | 150.000 | 307.000 | 138.600 | 230.000 | 146.300 |
|
I | TỈNH QUẢN LÝ | 6.497.305 | 1.431.757 | 4.034.048 | 155.900 | 150.000 | 150.000 | 207.000 | 138.600 | 230.000 |
| Phụ lục I |
A | Chuẩn bị đầu tư | 168.000 | 80.000 | 88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Thực hiện đầu tư | 6.140.485 | 1.262.937 | 3.846.048 | 155.900 | 150.000 | 150.000 | 207.000 | 138.600 | 230.000 |
|
|
1 | Giao thông | 3.224.110 |
| 2.369.008 | 155.900 | 77.202 | 150.000 | 207.000 | 35.000 | 230.000 |
| Bổ sung 265 tỷ đồng từ 02 nguồn: nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019 - xổ số kiến thiết là 35 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 là 230 tỷ đồng |
2 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 576.540 | 172.142 | 240.000 |
| 72.798 |
|
| 91.600 |
|
| Bổ sung 91,6 tỷ đồng nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019 - xổ số kiến thiết |
3 | Y tế | 687.120 | 97.920 | 589.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 322.660 | 218.540 | 104.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khoa học và công nghệ | 149.100 | 108.060 | 41.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư, cụm dân cư biên giới | 69.430 | 11.000 | 58.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Văn hóa - Thể thao - Xã hội | 306.370 | 68.170 | 238.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | An ninh quốc phòng | 395.220 | 317.000 | 78.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trụ sở cơ quan, khác | 409.935 | 270.105 | 127.830 |
|
|
|
| 12.000 |
|
| Bổ sung 12 tỷ đồng nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019 - xổ số kiến thiết |
C | Thanh toán KL | 188.820 | 88.820 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN QUẢN LÝ | 4.232.071 | 878.716 | 3.253.355 |
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng nông thôn mới | 1.954.797 |
| 1.854.797 |
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
2 | Phát triển thành phố, thị xã | 917.485 | 500.000 | 417.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ xây dựng trường chuẩn quốc gia | 124.500 |
| 124.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020 | 98.000 |
| 98.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ khác | 1.137.289 | 378.716 | 758.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | VỀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU | 533.247 | 533.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | NGUỒN BỘI CHI NSĐP | 146.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 146.300 | Phụ lục II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
________
Đơn vị: Triệu đồng
STT | STT (DA ĐC) | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh (theo NQ số 13/2019/NQ-HĐND ngày 08/12/2019) | Điều chỉnh | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng sổ (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSDP | Tăng (+) | Giảm (-) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||||||||||||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 16.316.929 | 12.473.356 | 893.987 | 615.301 | 824.973 | 615.301 | 9.216.503 | 6.128.705 | 368.600 | - | 9.396.283 | 6.308.485 |
|
A |
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 168.000 | 168.000 |
|
| 168.000 | 168.000 |
|
B |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
| 16.316.929 | 12.473.356 | 893.987 | 615.301 | 824.973 | 615.301 | 8.859.683 | 5.771.885 | 368.600 | - | 9.228.283 | 6.140.485 |
|
I | I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
| 8.969.398 | 7.219.661 | 531.389 | 285.724 | 462.375 | 285.724 | 4.795.740 | 2.959.110 | 265.000 | - | 5.060.740 | 3.224.110 |
|
(2) |
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 6.546.031 | 5.976.334 |
|
|
|
| 3.189.650 | 2.600.650 | 265.000 | - | 3.454.650 | 2.865.650 |
|
b |
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 4.381.201 | 4.091.923 | - | - | - | - | 1.097.000 | 775.000 | 265.000 | - | 1.362.000 | 1.040.000 |
|
21 | 1 | Đường Đất Sét - Bến Củi | DMC | 13,739km BTN, gồm: đoạn 1: 6,725km, bmđ = 15m, bnđ = 16m; đoạn 2: 6,987km, bmđ = 11m, bnđ = 12m | 2018-2020 | 2517/QĐ-UBND 27/10/2017 2466/QĐ-UBND 14/11/2019 | 517.903 | 517.903 |
|
|
|
| 230.000 | 230.000 | 50.000 |
| 280.000 | 280.000 | Bổ sung dự án mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi NS cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn cân đối NS tỉnh năm 2019 là 42.264.983.200 đồng và nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh năm 2019 là 7.735.016.800 đồng) |
30 | 2 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 - ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) | TP. Tây Ninh, Tân Châu, Tân Biên | 46km BTN, bmđ=7m; bnđ=12m | 2019-2023 | 734/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 | 699.345 | 699.345 |
|
|
|
| 310.000 | 160.000 | 135.000 |
| 445.000 | 295.000 | Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án (nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019 - xổ số kiến thiết là 35 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn cân đối ngân sách tỉnh năm 2019) là 100 tỷ đồng) |
35 | 3 | Làm đường ra biên giới xã Ninh Điền | Châu Thành | 13,535km BTN,bnđ=9m, bmđ=7m | 2017-2020 | 2282/QĐ-UBND 29/9/2017 | 110.049 | 99.000 |
|
|
|
|
|
| 70.000 |
| 70.000 | 70.000 | Bổ sung dự án mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi NS cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2019) |
36 | 4 | Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh | Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu |
| 2020-2024 |
| 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | Bổ sung dự án mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi NS cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2019) |
II | II | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
| 2.507.639 | 1.922.639 | 6.460 | 3.460 | 6.460 | 3.460 | 1.069.940 | 484.940 | 91.600 | - | 1.161.540 | 576.540 |
|
(2) |
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 1.712.640 | 1.127.640 | - | - | - | - | 1.030.490 | 445.490 | 91.600 | - | 1.122.090 | 537.090 |
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 1.222.499 | 637.499 | - | - | - | - | 728.000 | 143.000 | 91.600 | - | 819.600 | 234.600 |
|
59 | 1 | Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông | Châu Thành, Bến Cầu, Trảng Bàng, Hòa Thành, Gò Dầu | Tưới 17.000 ha | 2018-2022 | 2527/QĐ-UBND 27/10/2017; 363/QĐ-UBND 27/02/2020 (đc) | 1.147.727 | 562.727 |
|
|
|
| 714.000 | 129.000 | 91.600 |
| 805.600 | 220.600 | Dư án được bổ sung kế hoạch vốn (nguồn tổng thu ngân sách tỉnh 2019 -xổ số kiến thiết) để thực hiện |
IX | III | TRỤ SỞ CƠ QUAN, KHÁC |
|
|
|
| 1.574.004 | 812.131 | 104.400 | 104.400 | 104.400 | 104.400 | 800.768 | 397.935 | 12.000 | - | 812.768 | 409.935 |
|
(2) |
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 1.386.938 | 565.679 | - | - | - | - | 685.728 | 282.895 | 12.000 | - | 697.728 | 294.895 |
|
a |
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 936.979 | 373.651 | - | - | - | - | 626.728 | 223.895 | 12.000 | - | 638.728 | 235.895 |
|
63 | 1 | Xây dựng các công trình phục vụ hoạt động cửa khẩu quốc tế Tân Nam |
|
| 2020 |
| 13.800 | 13.800 |
|
|
|
|
|
| 12.000 |
| 12.000 | 12.000 | Bổ sung dự án đầu tư công khẩn cấp (nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019-xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020_NGUỒN BỘI CHI NSĐP
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
________
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Năng lực thiết kề | Thời gian KC-HT | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng chính phủ giao KH các năm | Kế hoạch đầu tư vốn bội chi ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | |||||||||||||||||||
Tổng số | NSTW | Tỉnh bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Cấp phát từ NSTW | Vay lại (bội chi NSĐP) | ||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1390.693 | 215.089 | 53.813 |
| 1.175.604 | 1.002.867 | 172.737 | 146300 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.046.569 | 124.420 | 53.813 |
| 922.149 | 819.537 | 102.612 | 84.511 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 945.665 | 107.625 | 53.813 |
| 838.040 | 760.661 | 77.379 | 69.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự ản Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong mở rộng tại Mộc Bài - Tây Ninh | Ban QLDA PT đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Tây Ninh | Khu KTCK Mộc Bài | KBNN tỉnh | 7388314 | 278 | 13km đường BTNN; hệ thống cấp nước 7000m3/ngày, hệ thống xử lý nước thải 9000m3/ngày; cơ sở thu hồi, phân loại rác; SC, cải tạo và nâng cấp đường An Thạnh - Phước Chỉ và Hệ thống thu gom nước thải thị trấn Bến Cầu | 2016-2019 | ADB | 17/01/2013 | 140/QĐ-BQLKKT 26/7/2012 | 945.665 | 107.625 | 53.813 | 40.880.000 USD | 838.040 | 760.661 | 77.379 | 69.000 | Chi vay lại 30% kinh phí thực hiện 02 tiểu dự án sử dụng vốn kết dư: (1). SC, cải tao và nâng cấp đường An Thạnh - Phước Chỉ; (2). Hệ thống thu gom nước thải thị trấn Bến Cầu. |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.904 | 16.795 |
|
| 84.109 | 58.876 | 25.233 | 15.511 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Sở Tài nguyên và Môi trường | toàn tỉnh | KBNN tỉnh | 7686806 | 332 | Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai, xây dựng CSHT đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu | 2018-2022 | WB | 26/12/2016 | 3159/QĐ-UBND 12/4/2017 | 100.904 | 16.795 |
| 4.593.230 USD | 84.109 | 58.876 | 25.233 | 15.511 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 344.124 | 90.669 | - |
| 253.455 | 183.330 | 70.125 | 61.789 |
|
3 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh | UBND Thảnh phố TN | Thành phố TN | KBNN tỉnh | 7232858 | 262 | 5.000 m3/ngđ | 2019-2020 | Italia | 26/9/2018 | 835/QĐ-UBND 12/4/2017; 1100/QĐ-UBND 17/5/2018; 413/QĐ-UBND 08/02/2018; 2372/QĐ-UBND 25/9/2018; 2741/QĐ-UBND 12/11/2018 | 344.124 | 90.669 |
| 9.700.000 EURO | 253.455 | 183.330 | 70.125 | 61.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|