Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND Tây Ninh sửa Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND

Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 4 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 và Điều 1 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Tây NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:02/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Thành Tâm
Ngày ban hành:29/05/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

_______

Số: 02/2020/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Tây Ninh, ngày 29 tháng 5 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 4 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh

_____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 1030/TTr-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh về về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 Nguồn vốn ngân sách tỉnh và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đoạn thứ nhất Điều 4 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh:
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 11.408,923 tỷ đồng, trong đó: (1) ngân sách tập trung: 2.843,72 tỷ đồng (bao gồm nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu: 533,247 tỷ đồng); (2) xổ số kiến thiết: 7.287,403 tỷ đồng (bao gồm nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2017 và 2018: 152,403 tỷ đồng); (3) nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh (nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng): 155,9 tỷ đồng; (4) nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương là 150 tỷ đồng; (5) nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng; (6) nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 307 tỷ đồng; (7) nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 138,6 tỷ đồng; (8) nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 230 tỷ đồng; (9) nguồn bội chi ngân sách địa phương: 146,3 tỷ đồng, được phân bổ như sau:
(Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh kèm theo)
Điều 2. Bổ sung khoản 4 - Về nguồn bội chi ngân sách địa phương tại Điều 4 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh
4. Về nguồn bội chi ngân sách địa phương
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn bội chi ngân sách địa phương là 146,3 tỷ đồng phân bổ cho các dự án sử dụng vốn ODA có nhu cầu vay lại trên địa bàn tỉnh.
(Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 4 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh:
1. Khoản 1 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh - tỉnh quản lý là 6.497,305 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.431,757 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 4.034,048 tỷ đồng; nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng; nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 150 tỷ đồng; nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng; nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 138,6 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 230 tỷ đồng), gồm:
- Chuẩn bị đầu tư: 168 tỷ đồng;
- Thực hiện đầu tư: 6.140,485 tỷ đồng;
- Thanh toán khối lượng: 188,82 tỷ đồng.
2. Điểm a Khoản 2 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Lĩnh vực Giao thông
Kế hoạch vốn là 3.224,11 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 2.369,008 tỷ đồng; nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng; nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 77,202 tỷ đồng; nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng; nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 35 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 230 tỷ đồng), đầu tư 36 dự án, bao gồm:
- Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 358,46 tỷ đồng.
- Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 2.865,65 tỷ đồng, trong đó:
+ Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 13 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.825,65 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 17 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.040 tỷ đồng.
3. Điểm b Khoản 3 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
b) Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Kế hoạch vốn là 576,54 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 172,142 tỷ đồng; xổ số kiến thiết: 240 tỷ đồng; nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 72,798 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 91,6 tỷ đồng), đầu tư 46 dự án/đề án, bao gồm:
- Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 39,45 tỷ đồng.
- Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 43 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 537,09 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 39 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 302,49 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 234,6 tỷ đồng.
4. Điểm i Khoản 6 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
i) Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác
Kế hoạch vốn là 409,935 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 270,105 tỷ đồng; xổ số kiến thiết: 127,83 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng), đầu tư 62 dự án, bao gồm:
- Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 115,04 tỷ đồng.
- Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 58 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 294,895 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 55 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 235,895 tỷ đồng.
+ Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 59 tỷ đồng.
(Phụ lục I kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 6 năm 2020.
2. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 4 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 và thay thế Phụ lục Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 4 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng
Chính phủ;
- Vụ Pháp chế Bộ KHĐT, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo
- Tin học tỉnh;
- Lưu: VT.VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

__________

Đơn vị: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020

GHI CHÚ

TỔNG KẾ

HOẠCH

Trong đó:

NSTT

XỔ SỐ

KIẾN

THIẾT (BAO GỒM

NGUỒN

TĂNG THU

NGÂN

SÁCH

TỈNH 2017 là 50 tỷ và

2018 là

102,403 tỷ)

NGUỒN THU HỒI TỪ CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH (NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH

QUỸ DỰ PHÒNG)

NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ

NGÂN

SÁCH

TRUNG ƯƠNG

NĂM

2017 CHO NGÂN SÁCH

ĐỊA

PHƯƠNG

NGUỒN

DỰ PHÒNG

NGÂN

SÁCH

TRUNG

ƯƠNG

NĂM 2018

NGUỒN

THOÁI

VỐN NN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2018

NGUỒN

TĂNG

THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019-XỔ SỐ KIẾN

THIẾT

NGUỒN CÂN ĐỐI NGUỒN

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CUỐI NĂM 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn cân đối ngân sách tỉnh

năm 2019 là 142.264.983.200 đồng và nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng ngân sách tỉnh

năm 2019 là 87.735.016.800 đồng)

NGUỒN BỘI CHI

NGÂN SÁCH ĐỊA

PHƯƠNG

 

TỔNG

11.408.923

2.843.720

7.287.403

155.900

150.000

150.000

307.000

138.600

230.000

146.300

 

I

TỈNH QUẢN LÝ

6.497.305

1.431.757

4.034.048

155.900

150.000

150.000

207.000

138.600

230.000

 

Phụ lục I

A

Chuẩn bị đầu tư

168.000

80.000

88.000

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Thực hiện đầu tư

6.140.485

1.262.937

3.846.048

155.900

150.000

150.000

207.000

138.600

230.000

 

 

1

Giao thông

3.224.110

 

2.369.008

155.900

77.202

150.000

207.000

35.000

230.000

 

Bổ sung 265 tỷ đồng từ 02 nguồn: nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019 - xổ số kiến thiết là 35 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 là 230 tỷ đồng

2

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

576.540

172.142

240.000

 

72.798

 

 

91.600

 

 

Bổ sung 91,6 tỷ đồng nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019 - xổ số kiến thiết

3

Y tế

687.120

97.920

589.200

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

322.660

218.540

104.120

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khoa học và công nghệ

149.100

108.060

41.040

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu dân cư, cụm dân cư biên giới

69.430

11.000

58.430

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Văn hóa - Thể thao - Xã hội

306.370

68.170

238.200

 

 

 

 

 

 

 

 

8

An ninh quốc phòng

395.220

317.000

78.220

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trụ sở cơ quan, khác

409.935

270.105

127.830

 

 

 

 

12.000

 

 

Bổ sung 12 tỷ đồng nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019 - xổ số kiến thiết

C

Thanh toán KL

188.820

88.820

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

HUYỆN QUẢN LÝ

4.232.071

878.716

3.253.355

 

 

 

100.000

 

 

 

 

1

Xây dựng nông thôn mới

1.954.797

 

1.854.797

 

 

 

100.000

 

 

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

917.485

500.000

417.485

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ xây dựng trường chuẩn quốc gia

124.500

 

124.500

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020

98.000

 

98.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ khác

1.137.289

378.716

758.573

 

 

 

 

 

 

 

 

III

VỀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU

533.247

533.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

NGUỒN BỘI CHI NSĐP

146.300

 

 

 

 

 

 

 

 

146.300

Phụ lục II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

Phụ lục I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

________

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

STT

(DA

ĐC)

Danh mục dự án

Địa điểm

XD

Năng lực thiết kế

Thời gian

KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*)

Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh (theo NQ số 13/2019/NQ-HĐND ngày 08/12/2019)

Điều chỉnh

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng sổ (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSDP

Tăng (+)

Giảm

(-)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

16.316.929

12.473.356

893.987

615.301

824.973

615.301

9.216.503

6.128.705

368.600

-

9.396.283

6.308.485

 

A

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168.000

168.000

 

 

168.000

168.000

 

B

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

16.316.929

12.473.356

893.987

615.301

824.973

615.301

8.859.683

5.771.885

368.600

-

9.228.283

6.140.485

 

I

I

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

 

8.969.398

7.219.661

531.389

285.724

462.375

285.724

4.795.740

2.959.110

265.000

-

5.060.740

3.224.110

 

(2)

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

6.546.031

5.976.334

 

 

 

 

3.189.650

2.600.650

265.000

-

3.454.650

2.865.650

 

b

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

4.381.201

4.091.923

-

-

-

-

1.097.000

775.000

265.000

-

1.362.000

1.040.000

 

21

1

Đường Đất Sét - Bến Củi

DMC

13,739km

BTN, gồm: đoạn 1: 6,725km, bmđ = 15m, bnđ = 16m; đoạn 2: 6,987km, bmđ = 11m, bnđ = 12m

2018-2020

2517/QĐ-UBND 27/10/2017 2466/QĐ-UBND 14/11/2019

517.903

517.903

 

 

 

 

230.000

230.000

50.000

 

280.000

280.000

Bổ sung dự án mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi NS cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn cân đối NS tỉnh năm 2019 là 42.264.983.200 đồng và nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh năm 2019 là 7.735.016.800 đồng)

30

2

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 - ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

TP. Tây Ninh, Tân Châu, Tân Biên

46km BTN, bmđ=7m; bnđ=12m

2019-2023

734/QĐ-UBND ngày 26/3/2019

699.345

699.345

 

 

 

 

310.000

160.000

135.000

 

445.000

295.000

Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án (nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019 - xổ số kiến thiết là 35 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn cân đối ngân sách tỉnh năm 2019) là 100 tỷ đồng)

35

3

Làm đường ra biên giới xã Ninh Điền

Châu Thành

13,535km BTN,bnđ=9m, bmđ=7m

2017-2020

2282/QĐ-UBND 29/9/2017

110.049

99.000

 

 

 

 

 

 

70.000

 

70.000

70.000

Bổ sung dự án mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi NS cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2019)

36

4

Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh

Trảng

Bàng, Gò

Dầu, Bến Cầu

 

2020-2024

 

1.000.000

1.000.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

10.000

Bổ sung dự án mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi NS cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2019)

II

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

 

 

 

2.507.639

1.922.639

6.460

3.460

6.460

3.460

1.069.940

484.940

91.600

-

1.161.540

576.540

 

(2)

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

1.712.640

1.127.640

-

-

-

-

1.030.490

445.490

91.600

-

1.122.090

537.090

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

1.222.499

637.499

-

-

-

-

728.000

143.000

91.600

-

819.600

234.600

 

59

1

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông

Châu Thành, Bến Cầu, Trảng Bàng, Hòa Thành, Gò

Dầu

Tưới 17.000 ha

2018-2022

2527/QĐ-UBND 27/10/2017;

363/QĐ-UBND 27/02/2020

(đc)

1.147.727

562.727

 

 

 

 

714.000

129.000

91.600

 

805.600

220.600

Dư án được bổ sung kế hoạch vốn (nguồn tổng thu ngân sách tỉnh 2019 -xổ số kiến thiết) để thực hiện

IX

III

TRỤ SỞ CƠ QUAN, KHÁC

 

 

 

 

1.574.004

812.131

104.400

104.400

104.400

104.400

800.768

397.935

12.000

-

812.768

409.935

 

(2)

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

1.386.938

565.679

-

-

-

-

685.728

282.895

12.000

-

697.728

294.895

 

a

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

936.979

373.651

-

-

-

-

626.728

223.895

12.000

-

638.728

235.895

 

63

1

Xây dựng các công trình phục vụ hoạt động cửa khẩu quốc tế Tân Nam

 

 

2020

 

13.800

13.800

 

 

 

 

 

 

12.000

 

12.000

12.000

Bổ sung dự án đầu công khẩn cấp (nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 2019-xổ số kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

Phụ lục II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020_NGUỒN BỘI CHI NSĐP

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

________

 

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

XD

Địa điểm mở tài khoản

của dự án

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế

Năng lực thiết kề

Thời gian KC-HT

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng chính phủ giao KH các năm

Kế hoạch đầu tư vốn bội chi ngân sách địa phương

giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

NSTW

Tỉnh bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Cấp phát từ NSTW

Vay lại (bội chi NSĐP)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1390.693

215.089

53.813

 

1.175.604

1.002.867

172.737

146300

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.046.569

124.420

53.813

 

922.149

819.537

102.612

84.511

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

945.665

107.625

53.813

 

838.040

760.661

77.379

69.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự ản Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong mở rộng tại Mộc Bài - Tây Ninh

Ban QLDA PT đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê

Kông tỉnh Tây Ninh

Khu KTCK Mộc Bài

KBNN tỉnh

7388314

278

13km đường BTNN; hệ thống cấp nước 7000m3/ngày, hệ thống xử lý nước thải 9000m3/ngày; cơ sở thu hồi, phân loại rác; SC, cải tạo và nâng cấp đường An Thạnh - Phước Chỉ và Hệ thống thu gom nước thải thị trấn Bến Cầu

2016-2019

ADB

17/01/2013

140/QĐ-BQLKKT 26/7/2012

945.665

107.625

53.813

40.880.000

USD

838.040

760.661

77.379

69.000

Chi vay lại 30% kinh phí thực hiện 02 tiểu dự án sử dụng vốn kết dư: (1). SC, cải tao và nâng cấp đường An Thạnh - Phước Chỉ; (2). Hệ thống thu gom nước thải thị trấn Bến Cầu.

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.904

16.795

 

 

84.109

58.876

25.233

15.511

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Sở Tài nguyên và Môi trường

toàn tỉnh

KBNN tỉnh

7686806

332

Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai, xây dựng CSHT đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu

2018-2022

WB

26/12/2016

3159/QĐ-UBND 12/4/2017

100.904

16.795

 

4.593.230

USD

84.109

58.876

25.233

15.511

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344.124

90.669

-

 

253.455

183.330

70.125

61.789

 

3

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

UBND

Thảnh phố

TN

Thành phố

TN

KBNN tỉnh

7232858

262

5.000 m3/ngđ

2019-2020

Italia

26/9/2018

835/QĐ-UBND 12/4/2017;

1100/QĐ-UBND 17/5/2018;

413/QĐ-UBND 08/02/2018;

2372/QĐ-UBND 25/9/2018;

2741/QĐ-UBND 12/11/2018

344.124

90.669

 

9.700.000

EURO

253.455

183.330

70.125

61.789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 09/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Quyết định 09/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Đầu tư

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi