Công văn 665/LĐTBXH-KHTC 2019 báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2018
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 665/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 665/LĐTBXH-KHTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 20/02/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 665/LĐTBXH-KHTC
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 665/LĐTBXH-KHTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 2 năm 2019 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công năm 2018 theo chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Biểu mẫu số 16 Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số 665/LĐTBXH-KHTC ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chương trình/ngành, lĩnh vực | Kế hoạch năm 2018 | Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2018 tính từ 01/01/2018 đến hết 31/12/2018 | Giải ngân Kế hoạch năm 2018 tính từ 01/01/2018 đến hết 31/01/2018 | So với Kế hoạch năm 2018 (%) | |||||||||||
Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Khối lượng thực hiện | Giải ngân | ||||||
Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
TỔNG SỐ VỐN | ||||||||||||||||
I | Vốn ngân sách nhà nước | |||||||||||||||
1 | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 316.974 | 294.000 | 22.974 | 269.276 | 246.302 | 22.974 | 299.276 | 276.302 | 22.974 | 85,0% | 83,8% | 100,0% | 94,4% | 94,0% | 100,0% |
Chuẩn bị đầu tư | ||||||||||||||||
Thực hiện dự án | 316.974 | 294.000 | 22.974 | 269.276 | 246.302 | 22.974 | 299.276 | 276.302 | 22.974 | 85,0% | 83,8% | 100,0% | 94,4% | 94,0% | 100,0% |
Ghi chú: Số liệu giải ngân nêu trên chưa tính đến 17,435 tỷ đồng của 02 dự án sẽ đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 2019 theo quy định.
Mẫu số 17 (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪNG DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Thời gian khởi công hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2018 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch | Giải ngân đến 31/01/2019 | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSNN | ||||||||||||
TỔNG CỘNG | 316.974 | 299.255 | |||||||||||
Vốn trong nước | 294.000 | 276.281 | |||||||||||
Vốn ngoài nước | 22.974 | 22.974 | |||||||||||
A | Vốn Xây dựng cơ bản tập trung (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực) | 316.974 | 299.255 | ||||||||||
I | Công nghệ thông tin | 5.000 | 5.000 | ||||||||||
Dự án khởi công mới | 5.000 | 5.000 | |||||||||||
Dự án nhóm B | 5.000 | 5000 | |||||||||||
1 | Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 7.622.520 | 190-314 | 2018-2020 | 1725/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017 | 65.000 | 65.000 | 5.000 | 5.000 | ||||
II | Xã hội | 217.922 | 200.561 | ||||||||||
Thực hiện dự án | 217.922 | 200.561 | |||||||||||
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch | 1.000 | 750 | |||||||||||
1 | Nghĩa trang liệt sỹ Nậm Loỏng - giai đoạn 2 | 7.206.148 | 130-371 | 2011 | 144/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2010 | 13.500 | 13.500 | 100 | 34 | ||||
2 | Phân khu điều dưỡng người có công thuộc Trung tâm chăm sóc người có công và bảo trợ xã hội tỉnh Bình Thuận | 7.019.898 | 130-132 | 2009-2011 | 1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2008 | 9.880 | 9.880 | 900 | 716 | ||||
Dự án hoàn thành | 39.924 | 22.813 | |||||||||||
Dự án nhóm B | 39.924 | 22.813 | |||||||||||
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế | 7.287.617 | 130-132 | 2015-2018 | 1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 | 48.171 | 48.171 | 9.559 | 9.559 | ||||
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình | 7.344.019 | 130-132 | 2015-2018 | 1410/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 | 80.560 | 80.560 | 21.004 | 3.893 | ||||
3 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đăk Lăk | 7.442.898 | 130-132 | 2015-2018 | 1411/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 | 68.306 | 68.306 | 9.361 | 9.361 | ||||
Dự án chuyển tiếp | 151.998 | 151.998 | |||||||||||
Dự án nhóm B | 151.998 | 151.998 | |||||||||||
1 | Trung tâm nuôi dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An | 7.541.104 | 130-371 | 2016-2019 | 1566/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2015 | 59.978 | 59.978 | 25.000 | 25.000 | ||||
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định | 7.521.939 | 130-132 | 2016-2019 | 1591/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 74.394 | 74.394 | 18.700 | 18.700 | ||||
3 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam | 7.501.096 | 130-132 | 2016-2019 | 1594/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 70.855 | 70.855 | 19.000 | 19.000 | ||||
4 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên | 7.210.952 | 130-132 | 2016-2019 | 1592/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 75.880 | 75.880 | 16.000 | 16.000 | ||||
5 | Trung tâm điều dưỡng người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2 | 7.512.868 | 130-132 | 2016-2019 | 1595/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 59.100 | 59.100 | 16.000 | 16.000 | ||||
6 | Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An | 7.216.064 | 130-132 | 2016-2019 | 1596/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 80.000 | 80.000 | 16.000 | 16.000 | ||||
7 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh | 7.447.518 | 130-132 | 2016-2019 | 1536/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 78.500 | 78.500 | 13.500 | 13.500 | ||||
8 | Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất | 7.518.690 | 130-132 | 2016-2019 | 1807QĐ-LĐTBXH ngày 08/12/2015 | 78.900 | 78.900 | 16.000 | 16.000 | ||||
9 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng | 7.444.306 | 130-132 | 2015-2019 | 1447/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014 | 69.750 | 69.750 | 11.798 | 11.798 | ||||
Dự án khởi công mới | 25.000 | 25.000 | |||||||||||
Dự án nhóm B | 25.000 | 25.000 | |||||||||||
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định | 7.562.255 | 130-132 | 2018-2022 | 1479QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 | 72.000 | 72.000 | 5.000 | 5.000 | ||||
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long | 7.562.800 | 130-132 | 2018-2022 | 1621QĐ-LĐTBXH ngày 28/11/2016 | 72.000 | 72.000 | 5.000 | 5.000 | ||||
3 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La | 7.573.315 | 130-132 | 2018-2022 | 1496/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2016 | 72.000 | 72.000 | 5.000 | 5.000 | ||||
4 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang | 7.569.816 | 130-371 | 2018-2022 | 1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017 | 54.000 | 54.000 | 5.000 | 5.000 | ||||
5 | Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn | 7.565.299 | 130-132 | 2018-2022 | 1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017 | 71.999 | 71.999 | 5.000 | 5.000 | ||||
III | Khoa học công nghệ | 20.000 | 20.000 | ||||||||||
Dự án chuyển tiếp | 20.000 | 20.000 | |||||||||||
Dự án nhóm B | 20.000 | 20.000 | |||||||||||
1 | Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh | 7.498.611 | 100-103 | 2015-2019 | 1412/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 | 124.994 | 104.994 | 20.000 | 20.000 | ||||
IV | Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 49.052 | 48.694 | ||||||||||
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch | 3.950 | 3.937 | |||||||||||
1 | Nhà đa năng Trường Đại học Lao động xã hội | 7.112.753 | 070-081 | 2010-2013 | 1445/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2008 | 114.373 | 114.373 | 3.950 | 3.937 | ||||
Dự án hoàn thành | 27.002 | 26.657 | |||||||||||
Dự án nhóm C | 27.002 | 26.657 | |||||||||||
1 | Dự án thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức | 7.615.707 | 070-093 | 2017-2018 | 714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016 | 44.323 | 44.323 | 27.002 | 26.657 | ||||
- Vốn trong nước | 12.130 | 12.130 | 4.028 | 3.683 | |||||||||
- Vốn ngoài nước | 32.193 | 32.193 | 22.974 | 22.974 | |||||||||
Dự án chuyển tiếp | 18.100 | 18.100 | |||||||||||
Dự án nhóm B | 18.100 | 18.100 | |||||||||||
1 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất | 7.538.660 | 070-093 | 2016-2020 | 1569/QĐ-LĐTBXH ngày 29/10/2015 | 128.888 | 128.888 | 18.100 | 18.100 | ||||
V | Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm | 20.000 | 20.000 | ||||||||||
Dự án chuyển tiếp | 20.000 | 20.000 | |||||||||||
Dự án nhóm B | 20.000 | 20.000 | |||||||||||
1 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh | 7.118.726 | 130-132 | 2015-2019 | 1448/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014 | 249.077 | 219.077 | 20.000 | 20.000 | ||||
VI | Quản lý Nhà nước | 5.000 | 5.000 | ||||||||||
Dự án khởi công mới | 5.000 | 5000 | |||||||||||
Dự án nhóm B | 5.000 | 5.000 | |||||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú | 7.521.324 | 340-341 | 2018-2022 | 1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017 | 70.623 | 70.623 | 5.000 | 5.000 |
Mẫu số 02/BN-TT Thông tư số 82/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính |
PHỤ LỤC 03
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm 2018 | Kế hoạch năm 2018 | Giải ngân từ 01/01/2018 đến 20/8/2018 | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm 2019 | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch được giao | Số vốn kéo dài các năm trước sang năm 2018 | ||||||||||||||||||
Tổng số | Kế hoạch giao trong năm 2018 | Kế hoạch vốn năm 2017 kéo dài sang 2018 | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSNN | ||||||||||||||||||||
TỔNG CỘNG | 1.353.223 | 585.042 | 316.974 | 955 | 300.210 | 299.255 | 955 | 17.456 | 13 | ||||||||||||
Vốn trong nước | 1.321.030 | 579.042 | 294.000 | 955 | 277.236 | 276.281 | 955 | 17.456 | 13 | ||||||||||||
Vốn ngoài nước | 32.193 | 6.000 | 22.974 | - | 22.974 | 22.974 | - | - | - | ||||||||||||
A | Vốn Xây dựng cơ bản tập trung (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực) | 1.353.223 | 585.042 | 316.974 | 955 | 300.210 | 299.255 | 955 | 17.456 | 13 | |||||||||||
I | Xã hội | 854.530 | 291.326 | 217.922 | 955 | 201.516 | 200.561 | 955 | 17.111 | ||||||||||||
Thực hiện dự án | 854.530 | 291.326 | 217.922 | 955 | 201.516 | 200.561 | 955 | 17.111 | |||||||||||||
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước 31/12/2018 | 1.000 | 22.380 | 1.000 | - | 750 | 750 | - | - | - | ||||||||||||
1 | Nghĩa trang liệt sỹ Nậm Loỏng - giai đoạn 2 | 2011 | 144/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2010 | 13.500 | 13.500 | 100 | 13.400 | 100 | 34 | 34 | |||||||||||
2 | Phân khu điều dưỡng người có công thuộc Trung tâm chăm sóc người có công và bảo trợ xã hội tỉnh Bình Thuận | 2009-2011 | 1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2008 | 9.880 | 9.880 | 900 | 8.980 | 900 | 716 | 716 | |||||||||||
Dự án hoàn thành | 135.834 | 151.321 | 39.924 | 955 | 23.768 | 22.813 | 955 | 17.111 | |||||||||||||
Dự án nhóm B | 135.834 | 151.321 | 39.924 | 955 | 23.768 | 22.813 | 955 | 17.111 | |||||||||||||
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế | 2015-2018 | 1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 | 48.171 | 48.171 | 33.354 | 33.795 | 9.559 | 955 | 10.514 | 9.559 | 955 | |||||||||
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình | 2015-2018 | 1410/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 | 80.560 | 80.560 | 55.204 | 65.411 | 21.004 | 3.893 | 3.893 | 17.111 | ||||||||||
3 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đăk Lăk | 2015-2018 | 1411/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 | 68.306 | 68.306 | 47.276 | 52.115 | 9.361 | 9.361 | 9.361 | - | ||||||||||
Dự án chuyển tiếp | 567.696 | 116.335 | 151.998 | - | 151.998 | 151.998 | - | - | - | ||||||||||||
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng | 2015-2019 | 1447/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014 | 69.750 | 69.750 | 48.575 | 36.135 | 11.798 | 11.798 | 11.798 | - | ||||||||||
2 | Trung tâm nuôi dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An | 2016-2019 | 1566/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2015 | 59.978 | 59.978 | 53.980 | 10.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | - | - | |||||||||
3 | Trung tâm điều dưỡng người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2 | 2016-2019 | 1595/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 59.100 | 59.100 | 53.190 | 10.200 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | - | ||||||||||
4 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam | 2016-2020 | 1594/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 70.855 | 70.855 | 63.770 | 10.000 | 19.000 | 19.000 | 19.000 | - | ||||||||||
5 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định | 2016-2020 | 1591/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 74.394 | 74.394 | 66.955 | 10.000 | 18.700 | 18.700 | 18.700 | - | ||||||||||
6 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên | 2016-2020 | 1592/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 75.880 | 75.880 | 68.292 | 10.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | - | ||||||||||
7 | Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An | 2016-2020 | 1596/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 80.000 | 80.000 | 72.000 | 10.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | - | ||||||||||
8 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh | 2016-2020 | 1536/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 | 78.500 | 78.500 | 69.883 | 10.000 | 13.500 | 13.500 | 13.500 | - | ||||||||||
9 | Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất | 2016-2019 | 1807QĐ-LĐTBXH ngày 08/12/2015 | 78.900 | 78.900 | 71.051 | 10.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | - | ||||||||||
Dự án khởi công mới | 150.000 | 1.290 | 25.000 | - | 25.000 | 25.000 | - | - | - | ||||||||||||
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định | 2018-2022 | 1479QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 | 72.000 | 72.000 | 30.000 | 300 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - | ||||||||||
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long | 2018-2022 | 1621QĐ-LĐTBXH ngày 28/11/2016 | 72.000 | 72.000 | 30.000 | 288 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - | ||||||||||
3 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La | 2018-2022 | 1496/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2016 | 72.000 | 72.000 | 30.000 | 300 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - | ||||||||||
4 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang | 2018-2022 | 1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017 | 54.000 | 54.000 | 30.000 | 102 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - | ||||||||||
5 | Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn | 2018-2022 | 1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017 | 71.999 | 71.999 | 30.000 | 300 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - | ||||||||||
II | Khoa học công nghệ | 67.500 | 35.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | |||||||||||
Dự án chuyển tiếp | 67.500 | 35.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | ||||||||||||
Dự án nhóm B | 67.500 | 35.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | ||||||||||||
1 | Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh | 2015-2019 | 1412/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 | 124.994 | 104.994 | 67.500 | 35.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | - | ||||||||||
III | Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 164.273 | 138.116 | 49.052 | - | 48.694 | 48.694 | - | 345 | 13 | |||||||||||
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước 31/12/2018 | 3.950 | 106.580 | 3.950 | - | 3.937 | 3.937 | - | - | 13 | ||||||||||||
1 | Nhà đa năng Trường Đại học Lao động xã hội | 2010-2013 | 1445/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2008 | 114.373 | 114.373 | 3.950 | 106.580 | 3.950 | 3.937 | 3.937 | 13 | ||||||||||
Dự án hoàn thành | 44.323 | 44.323 | 44.323 | 11.347 | 27.002 | - | 26.657 | 26.657 | - | 345 | - | ||||||||||
Dự án nhóm C | 44.323 | 44.323 | 44.323 | 11.347 | 27.002 | - | 26.657 | 26.657 | - | 345 | - | ||||||||||
3 | Dự án thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức | 2017-2018 | 714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016 | 44.323 | 44.323 | 44.323 | 11.347 | 27.002 | - | 26.657 | 26.657 | - | 345 | - | |||||||
- Vốn trong nước | 12.130 | 12.130 | 12.130 | 5.347 | 4.028 | 3.683 | 3.683 | 345 | |||||||||||||
- Vốn ngoài nước | 32.193 | 32.193 | 32.193 | 6.000 | 22.974 | 22.974 | 22.974 | - | |||||||||||||
Dự án chuyển tiếp | 116.000 | 20.189 | 18.100 | - | 18.100 | 18.100 | - | - | - | ||||||||||||
Dự án nhóm B | 116.000 | 20.189 | 18.100 | - | 18.100 | 18.100 | - | - | - | ||||||||||||
1 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất | 2016-2020 | 1569/QĐ-LĐTBXH ngày 29/10/2015 | 128.888 | 128.888 | 116.000 | 20.189 | 18.100 | 18.100 | 18.100 | - | ||||||||||
IV | Công nghệ thông tin | 65.000 | - | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 | - | - | - | |||||||||||
Dự án khởi khởi công | 65.000 | - | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 | - | - | - | ||||||||||||
Dự án nhóm B | 65.000 | - | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 | - | - | - | ||||||||||||
1 | Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2018-2020 | 1725/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017 | 65.000 | 65.000 | 65.000 | - | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - | ||||||||||
V | Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm | 154.170 | 120.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | |||||||||||
Dự án hoàn thành | 154.170 | 120.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | ||||||||||||
Dự án nhóm B | 154.170 | 120.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | ||||||||||||
1 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh | 2015-2019 | 1448/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014 | 249.077 | 219.077 | 154.170 | 120.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | - | ||||||||||
VI | Quản lý Nhà nước | 47.750 | 600 | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 | - | - | - | |||||||||||
Dự án khởi công | 47.750 | 600 | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 | - | - | - | ||||||||||||
Dự án nhóm B | 47.750 | 600 | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 | - | - | - | ||||||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú | 2018-2022 | 1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017 | 70.623 | 70.623 | 47.750 | 600 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - |
Mẫu số 21 (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
PHỤ LỤC SỐ 04
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc hiệp định | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2018 | Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2018 tính từ 01/01/2018 đến 31/12/2018 | Giải ngân kế hoạch năm 2018 tính từ 01/01/2018 đến 31/01/2019 | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn ngoài nước (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn ngoài nước | Vốn đối ứng | Vốn ngoài nước (tính theo tiền Việt) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó NSTW | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó NSTW | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số | Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VỐN NGOÀI NƯỚC GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC | 27.002 | 4.028 | 4.028 | 22.974 | 22.974 | - | 3.704 | 22.974 | 26.657 | 3.683 | 3.683 | 22.974 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Giáo dục đào tạo | 27.002 | 4.028 | 4.028 | 22.974 | 22.974 | - | 3.704 | 22.974 | 26.657 | 3.683 | 3.683 | 22.974 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Các dự án hoàn thành năm 2018 | 27.002 | 4.028 | 4.028 | 22.974 | 22.974 | - | 3.704 | 22.974 | 26.657 | 3.683 | 3.683 | 22.974 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự án nhóm B | 27.002 | 4.028 | 4.028 | 22.974 | 22.974 | - | 3.704 | 22.974 | 26.657 | 3.683 | 3.683 | 22.974 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Dự án thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức | Tp.HCM | Đức | 31/3/2016 | 31/12/2018 | 2017-2018 | 714/QĐ-LĐTBXH ngày 4/6/2016 | 44.323 | 12.130 | 12.130 | 1,307 triệu EURO | 32.193 | 28.974 | 3.219 | 27.002 | 4.028 | 4.028 | 22.974 | 22.974 | 3.704 | 22.974 | 26.657 | 3.683 | 3.683 | 22.974 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây