Công văn 5746/BKHĐT-QLQH hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 5746/BKHĐT-QLQH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5746/BKHĐT-QLQH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Trần Quốc Phương |
Ngày ban hành: | 30/08/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng |
tải Công văn 5746/BKHĐT-QLQH
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 5746/BKHĐT-QLQH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Thực hiện chức năng nhiệm vụ được giao, nhằm đảm bảo tính thống nhất trong công tác thẩm định, và phê duyệt quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và việc xây dựng Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch; căn cứ quy định của pháp luật về quy hoạch, đo đạc bản đồ và các pháp luật khác có liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 như sau:
1. Về phạm vi hướng dẫn
a) Văn bản này hướng dẫn về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 với 03 (ba) thành phần chủ yếu, bao gồm:
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia;
- Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực;
- Cơ sở dữ liệu hồ sơ (trong đó bao gồm cả cơ sở dữ liệu bản đồ).
Nội dung hướng dẫn tập trung vào các quy định về yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu và cấu trúc của các loại cơ sở dữ liệu chuyên ngành, lĩnh vực trong cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh.
b) Văn bản này không hướng dẫn đối với những cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi, danh mục bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
2. Nội dung, yêu cầu đối với khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh
a) Nội dung khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh:
- Đối với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia: Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia là cơ sở dữ liệu để làm nền cho cơ sở dữ liệu quy hoạch và thực hiện theo quy định của pháp luật về đo đạc, bản đồ; quy định tại điểm b khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch và theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại các văn bản: Thông tư số 15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000; Thông tư số 20/TT-BTNMT ngày 24/4/2014 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000; Quyết định 3196/QĐ-BTNMT ngày 16/12/2019 quy định hệ thống cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia trong kiến trúc Chính phủ điện tử ngành Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 6999/BTNMT-ĐĐBĐVN ngày 07/12/2020 về quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
- Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực: Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực của quy hoạch tỉnh thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 1 văn bản này.
- Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ: Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 2 văn bản này.
b) Yêu cầu đối với khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh:
- Yêu cầu về cơ sở toán học của dữ liệu: Cơ sở toán học của dữ liệu quy hoạch tỉnh phải được tham chiếu, xây dựng thống nhất trong cùng một hệ tọa độ, hệ quy chiếu quốc gia: Hệ tọa độ quốc gia VN-2000, Elipsoid WGS-84; múi chiếu 6°, kinh tuyến trung ương 105° (múi 48) và 111° (múi 49). Hệ độ cao quốc gia Việt Nam (Hòn Dấu - Hải Phòng).
- Yêu cầu về cách đặt tên dữ liệu, lớp dữ liệu: Cách đặt tên dữ liệu, lớp dữ liệu thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 3 đính kèm văn bản này.
- Yêu cầu về dữ liệu không gian: Mỗi loại đối tượng được quy định bằng một kiểu hình học duy nhất, bao gồm kiểu điểm, đường, vùng trong danh mục cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, lấy cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia làm nền, bao gồm:
+ Chuẩn hóa đối tượng dạng điểm (point) (Geo = GM_Point);
+ Chuẩn hóa đối tượng dạng đường (line, polyline) (Geo = GM_Curve);
+ Chuẩn hóa đối tượng dạng vùng (polygon) (Geo = GM_Surface).
- Yêu cầu về thông tin đầu vào của dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, bao gồm:
+ Dữ liệu, thông tin có tính chất làm cơ sở pháp lý;
+ Dữ liệu, thông tin có tính chất làm cơ sở khoa học, gồm: Các dữ liệu nghiên cứu khoa học, dữ liệu điều tra cơ bản liên quan đến quy hoạch;
+ Dữ liệu, thông tin có tính chuyên ngành (phi không gian) trực tiếp phục vụ xây dựng các nội dung, quan điểm, mục tiêu, định hướng phát triển của quy hoạch tỉnh;
+ Dữ liệu, thông tin về không gian, gồm: Hệ thống các bản đồ và những thông tin có liên quan.
Các thông tin đầu vào của dữ liệu thành phần nêu trên được khai thác ở nhiều nguồn, với nhiều định dạng khác nhau (bản đồ/sơ đồ giấy, bản đồ số, ảnh viễn thám, ảnh máy bay, số liệu, bảng biểu, văn bản, số liệu khảo sát thực địa.,.) và được xử lý theo yêu cầu về kiến trúc thông tin theo quy định.
3. Sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh
Sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh là “Dữ liệu không gian quy hoạch tỉnh được đóng gói theo định dạng File Geodatabase (*.gdb)”; dữ liệu thuộc tính quy hoạch tỉnh được đóng gói theo đơn vị hành chính cấp tỉnh lưu trữ theo định dạng XML; siêu dữ liệu quy hoạch tỉnh được lập theo cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh và đóng gói theo định dạng XML; Hồ sơ quét pháp lý quy hoạch tỉnh được đóng gói và giao nộp theo định dạng JPG, PDF; Bản đồ số quy hoạch tỉnh được đóng gói và giao nộp theo một trong các định dạng JPG, PDF, Geotiff.
Trong giai đoạn trước mắt, để phục vụ cho công tác thẩm định quy hoạch tỉnh (trong đó có cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh) và tích hợp vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch, sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh được đóng gói, giao nộp về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng hình thức chuyển file lưu trữ qua các hình thức như email, USB, CD. Sau khi hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch hoàn thiện sẽ phân cấp cho các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để cập nhật dữ liệu quy hoạch vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch.
Văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư mang tính hướng dẫn, đặc biệt là để phục vụ cho công tác thẩm định Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo cơ quan lập quy hoạch tỉnh nghiên cứu những nội dung hướng dẫn trên để xem xét, triển khai thực hiện phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương, bảo đảm không trái với các quy định pháp luật hiện hành. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc hoặc có nội dung chưa rõ ràng đề nghị phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, xem xét, xử lý, hoàn thiện theo quy định./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Ghi chú: Các dữ liệu dưới đây có thể được bổ sung tùy vào điều kiện thực tế và yêu cầu quản lý tại mỗi địa phương.
I. MỤC LỤC KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
1. Kinh tế - xã hội
2. Xây dựng
2.1. Hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn
2.2. Tổ chức không gian và phân vùng chức năng
2.3. Tổ chức không gian vùng liên huyện, vùng huyện
2.4. Hệ thống cấp nước đô thị
2.5. Chuẩn bị kỹ thuật và thoát nước mưa
2.6. Vật liệu xây dựng
2.7. Tổng hợp dự án
3. Công Thương
3.1. Khu, cụm công nghiệp
3.2. Năng lượng
3.3. Thương mại
3.4. Tổng hợp dự án
4. Nông nghiệp
4.1. Lâm nghiệp
4.2. Trồng trọt
4.3. Chăn nuôi
4.4. Thủy sản
4.5. Công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi
4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện
4.8. Tổng hợp dự án
5. Tài nguyên và môi trường
5.1. Tài nguyên nước
5.2. Địa chất và khoáng sản
5.3. Môi trường
5.4. Khí tượng thủy văn
5.5. Tài nguyên môi trường biển và hải đảo
5.6. Biến đổi khí hậu
5.7. Đất đai
5.8. Tổng hợp dự án
6. Văn hóa thể thao và du lịch
6.1. Văn hóa
6.2. Thể thao
6.3. Du lịch
6.4. Tổng hợp dự án
7. Giao thông vận tải
7.1. Hệ thống giao thông đường bộ
7.2. Hệ thống giao thông đường sắt
7.3. Hệ thống giao thông đường thủy
7.4. Hệ thống cảng hàng không
7.5. Hệ thống logistics
7.6. Tổng hợp dự án
8. Thông tin và truyền thông
8.1. Cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử
8.2. Hạ tầng thông tin và truyền thông
8.3. Tổng hợp dự án
9. Khoa học và công nghệ
10. Y tế
11. Giáo dục và đào tạo
12. Lao động, thương binh và xã hội
12.1. Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp
12.2. Mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
12.3. Hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
12.4. Tổng hợp dự án
13. Quốc phòng và an ninh
13.1. Hệ thống cơ sở quốc phòng
13.2. Hệ thống cơ sở an ninh
13.3. Hạ tầng phòng cháy và chữa cháy
13.4. Tổng hợp dự án
14. Ngoại giao
II. MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ DANH MỤC DÙNG CHUNG
Quy cách nhập liệu một số thông tin dùng chung như sau:
STT | NỘI DUNG | QUY ĐỊNH | QUY CÁCH NHẬP | GIẢI THÍCH |
1 | Đơn vị chiều dài | m (met) | 1.25 | 1.25m |
2 | Đơn vị diện tích | ha (hecta) | 10.5 | 10.5ha |
3 | Thời gian | 24 giờ | 13:50 | 13 giờ 50 phút |
4 | Ngày/tháng/năm | Dương lịch | 23/8/2021 | Ngày 23 tháng 8 năm 2021 |
5 | Số thập phân | Ký hiệu dấu "." ngăn cách số thập phân | 99.99 |
|
III. NỘI DUNG KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
1. Kinh tế - xã hội
STT | Tên bảng | Định dạng |
1 | Tỷ trọng GRDP (%) theo nhóm ngành | dbf |
2 | Cơ cấu kinh tế theo giai đoạn | dbf |
3 | Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế theo giá hiện hành | dbf |
4 | Biểu đồ kim ngạch xuất khẩu | dbf |
5 | Lực lượng lao động và cơ cấu lao động theo nhóm ngành | dbf |
6 | Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng quản lý đất | dbf |
7 | Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng sử dụng đất | dbf |
8 | Hiện trạng sử dụng đất theo loại đất | dbf |
9 | Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất | dbf |
10 | Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo các ngành | dbf |
11 | Tổng sản phẩm và tốc độ tăng trưởng theo ngành | dbf |
12 | Cơ cấu phân bố dân tộc | dbf |
13 | Cơ cấu phân bố tôn giáo | dbf |
14 | Tổng hợp một số chỉ tiêu kinh tế xã hội khác... | dbf |
Ghi chú: Các số liệu về kinh tế - xã hội không giới hạn, bao gồm cả số liệu về hiện trạng và quy hoạch
2. Xây dựng
2.1. Hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn
a) Hiện trạng hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn
Tên lớp đối tượng: HienTrangDoThiNongThon
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên đô thị, điểm dân cư nông thôn. |
Cấp đô thị | capDoThi | CharacterString | 250 | No | Là cấp đô thị: Đặc biệt/ Loại I/ Loại II/ Loại III/ Loại IV/ Loại V |
Dân số | danSo | Double |
| No | Là dân số của đô thị, điểm dân cư nông thôn. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của đô thị, điểm dân cư nông thôn. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn
Tên lớp đối tượng: QuyHoachDoThiNongThon
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên đô thị, điểm dân cư nông thôn quy hoạch. |
Cấp đô thị | capDoThi | CharacterString | 250 | No | Là cấp đô thị quy hoạch: Đặc biệt/ Loại I/ Loại II/ Loại III/ Loại IV/ Loại V. |
Dân số | danSo | Double |
| No | Là dân số quy hoạch của đô thị, điểm dân cư nông thôn. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của đô thị, điểm dân cư nông thôn quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQH | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
2.2. Tổ chức không gian và phân vùng chức năng
a) Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung
Tên lớp đối tượng: VungSanXuatNongNghiepTapTrung
Kiểu dữ Liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Phân loại theo loại hình sản xuất; vùng sản xuất rau an toàn/vùng nuôi trồng thủy sản/vùng chăn nuôi tập trung. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
Tên lớp đối tượng: KhuKinhTeKhuCumCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ đài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Ten | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích của khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Khu vực phát triển nghiên cứu đào tạo
Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienNCDT
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | ||
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
| ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. | |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. | |
|
|
|
|
|
|
|
d) Khu vực phát triển thể dục thể thao
Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienTDTT
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
đ) Khu vực phát triển bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienBaoTonDiTichDanhLam
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên của khu vực phát triển bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
e) Khu vực có vai trò động lực
Tên lớp đối tượng: KhuVucCoVaiTroDongLuc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
g) Khu vực đặc biệt khó khăn
Tên lớp đối tượng: KhuVucDacBietKhoKhan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
2.3. Tổ chức không gian vùng liên huyện, vùng huyện
Quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện
Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhongGianVungHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mục đích | mucDich | CharacterString | 250 | No | Là mục đích quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện. |
Diện tích (m2) | DienTich | Double |
| No | Là diện tích quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện (m2). |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
2.4. Hệ thống cấp nước đô thị
a) Hiện trạng mạng lưới cấp nước đô thị
Tên lớp đối tượng: HienTrangCapNuocDoThi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại mạng lưới cấp nước đô thị: Bậc I/Bậc II/Bậc III. |
Chiều dài (mét) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của đường ống (mét). |
Nguồn nước | nguonNuoc | CharacterString | 250 | No | Là nguồn nước của đường ống. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước đô thị
Tên lớp đối tượng: QuyHoachCapNuocDoThi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại mạng lưới cấp nước đô thị quy hoạch: Bậc I/ Bậc II/ Bậc III. |
Tên đường ống | tenDuongOng | CharacterString | 250 | Yes | Là tên đường ống quy hoạch. |
Chiều dài (mét) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của đường ống quy hoạch (mét). |
Nguồn nước | nguonNuoc | CharacterString | 250 | No | Là nguồn nước của đường ống quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString |
| No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng nhà máy cấp nước đô thị
Tên lớp đối tượng: HienTrangNhaMayCapNuocDoThi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Tên nhà máy | tenNhaMay | CharacterString | 250 | No | Là tên nhà máy cấp nước đô thị. |
Quy mô | quyMo | double |
| No | Là quy mô của nhà máy cấp nước đô thị. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 255 | No | Địa điểm của nhà máy cấp nước đô thị. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Công suất của nhà máy cấp nước đô thị. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của nhà máy cấp nước đô thị. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Quy hoạch nhà máy cấp nước đô thị
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNhaMayCapNuocDoThi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Tên nhà máy | tenNhaMay | CharacterString | 250 | No | Là tên nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | double |
| No | Là quy mô của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Địa điểm của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Công suất của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
2.5. Chuẩn bị kỹ thuật và thoát nước mưa
a) Hiện trạng chuẩn bị kỹ thuật
Tên lớp đối tượng: HienTrangChuanBiKyThuat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật
Tên lớp đối tượng: QuyHoachChuanBiKyThuat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng mạng lưới thoát nước mưa
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiThoatNuocMua
Kiểu dữ liệu không gian; dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại mạng lưới thoát nước mưa: Mạng lưới thoát nước mưa bên trong/Mạng lưới thoát nước mưa bên ngoài. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | No | Là tên tuyến thoát nước mưa. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô tuyến thoát nước mưa. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiThoatNuocMua
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại mạng lưới thoát nước mưa quy hoạch: Mạng lưới thoát nước mưa bên trong/Mạng lưới thoát nước mưa bên ngoài. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | No | Là tên tuyến thoát nước mưa quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô tuyến thoát nước mưa quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
2.6. Vật liệu xây dựng
a) Hiện trạng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Tên lớp đối tượng: HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên khoáng sản làm vật liệu xây dựng. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Tên lớp đối tượng: QuyHoachThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên khoáng sản làm vật liệu xây dựng quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
2.7. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
3. Công Thương
3.1. Khu, cụm công nghiệp
a) Hiện trạng khu công nghiệp
Tên lớp đối tượng: HienTrangKhuCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên dự án | tenDuAn | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án khu công nghiệp. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích của khu công nghiệp (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý khu công nghiệp. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án khu công nghiệp: Khu chế xuất Khu công nghiệp hỗ trợ/ Khu công nghiệp sinh thái. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư khu công nghiệp. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của khu công nghiệp. |
Thời hạn | thoiHan | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của khu công nghiệp. |
Tình trạng | tinhTrang | CharacterString | 250 | no | Là tình trạng của khu công nghiệp. |
Ngành nghề | nganhNghe | CharacterString | 250 | No | Là ngành nghề hoạt động. |
Tỷ lệ lấp đầy | tyLeLapDay | Double |
| No | Là tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch khu công nghiệp
Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhuCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Tên dự án | tenDuAn | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án khu công nghiệp quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô của khu công nghiệp quy hoạch. |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý khu công nghiệp quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án khu công nghiệp quy hoạch: Khu chế xuất/ Khu công nghiệp hỗ trợ/ Khu công nghiệp sinh thái. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư khu công nghiệp quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của khu công nghiệp quy hoạch. |
Thời hạn | thoiHan | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của khu công nghiệp quy hoạch. |
Tình trạng | tinhTrang | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng của khu công nghiệp quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng cụm công nghiệp
Tên lớp đối tượng: HienTrangCumCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên dự án | tenDuAn | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án cụm công nghiệp. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích của cụm công nghiệp (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý cụm công nghiệp. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án cụm công nghiệp: Cụm công nghiệp làng nghề/ Cụm công nghiệp khác. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư cụm công nghiệp. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của cụm công nghiệp. |
Thời hạn | thoiHan | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của cụm công nghiệp. |
Tình trạng | tinhTrang | CharacterString | 250 | no | Là tình trạng của cụm công nghiệp. |
Ngành nghề | nganhNghe | CharacterString | 250 | No | Là ngành nghề hoạt động. |
Tỷ lệ lấp đầy | tyLeLapDay | Double |
| No | Là tỷ lệ lấp đầy cụm công nghiệp. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Quy hoạch cụm công nghiệp
Tên lớp đối tượng: QuyHoachCumCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Tên dự án | tenDuAn | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án cụm công nghiệp quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô của cụm công nghiệp quy hoạch. |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý cụm công nghiệp quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án cụm công nghiệp quy hoạch: Cụm công nghiệp làng nghề/ Cụm công nghiệp khác. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư cụm công nghiệp quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của cụm công nghiệp quy hoạch. |
Thời hạn | thoiHan | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của cụm công nghiệp quy hoạch. |
Tình trạng | tinhTrang | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng của cụm công nghiệp quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
3.2. Năng lượng
a) Hiện trạng mạng lưới truyền tải điện
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiTruyenTaiDien
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | No | Là tên tuyến cấp điện. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tuyến cấp điện: Cao thế/Trung thế/Hạ thế. |
Chiều dài (mét) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài tuyến cấp điện (mét). |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất tuyến cấp điện. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới truyền tải điện
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiTruyenTaiDien
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | No | Là tên tuyến cấp điện quy hoạch |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tuyến cấp điện quy hoạch: Cao thế/Trung thế/Hạ thế. |
Chiều dài (mét) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài tuyến cấp điện quy hoạch (mét). |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất tuyến cấp điện quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_PoIyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng nguồn cấp điện, trạm biến áp
Tên lớp đối tượng: HienTrangNguonCapDienTramBienAp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên trạm | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên nguồn cấp điện, trạm biến áp. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại nguồn cấp điện, trạm biến áp: Cao áp/Trung áp/Hạ áp. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm nguồn cấp điện, trạm biến áp. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô nguồn cấp điện, trạm biến áp. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất của nguồn cấp điện, trạm biến áp. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Quy hoạch nguồn cấp điện, trạm biến áp
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNguonCapDienTramBienAp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên trạm | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch: Cao áp/Trung áp/Hạ áp. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất của nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
đ) Hiện trạng nguồn năng lượng tái tạo
Tên lớp đối tượng: HienTrangNguonNangLuongTaiTao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên nguồn | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên nguồn năng lượng tái tạo. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại nguồn năng lượng tái tạo: Mặt trời/Gió/Khác. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm nguồn năng lượng tái tạo. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô nguồn năng lượng tái tạo. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất của nguồn năng lượng tái tạo. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
e) Quy hoạch nguồn năng lượng tái tạo
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNguonNangLuongTaiTao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên trạm | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch: Mặt trời/Gió/Khác. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 20 | No | Là địa điểm nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất của nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
g) Hiện trạng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ
Tên lớp đối tượng: HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungQuangPhongXa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu, trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên quặng phóng xạ. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
h) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ
Tên lớp đối tượng: QuyHoachThamDoKhaiThacCheBienSuDungQuangPhongXa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên quặng phóng xạ quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
i) Hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt
Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangXangDauKhiDot
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
k) Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangDuTruCungUngXangDauKhiDot
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng |
3.3. Thương mại
a) Hiện trạng hệ thống hạ tầng thương mại
Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangThuongMai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại hệ thống hạ tầng thương mại (chợ, siêu thị, TTTM, ...). |
Tên công trình | tenCongTrinh | CharacterString | 250 | yes | Là tên của cơ sở hạ tầng thương mại. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hạ tầng hạ tầng thương mại. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hệ thống hạ tầng thương mại
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangThuongMai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại hệ thống hạ tầng thương mại (chợ, siêu thị, TTTM, ...). |
Tên công trình | tenCongTrinh | CharacterString | 250 | No | Là tên của cơ sở hạ tầng thương mại. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hạ tầng hạ tầng thương mại. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
3.4. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
4. Nông nghiệp
4.1. Lâm nghiệp
a) Hiện trạng ba loại rừng
Tên lớp đối tượng: HienTrangBaLoaiRung
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại của ba loại rừng: Phòng hộ/ Đặc dụng/ Sản xuất. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích của ba loại rừng (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch ba loại rừng
Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaLoaiRung
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại của ba loại rừng quy hoạch: Phòng hộ/ Đặc dụng/ Sản xuất. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích của ba loại rừng quy hoạch (m2). |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
4.2. Trồng trọt
a) Hiện trạng phát triển trồng trọt
Tên lớp đối tượng: HienTrangPhatTrienTrongTrot
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại khu vực trồng trọt: Vườn cây đầu dòng/ Cây hàng năm. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích khu vực trồng trọt (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch phát triển trồng trọt
Tên lớp đối tượng: QuyHoachPhatTrienTrongTrot
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại khu vực trồng trọt quy hoạch: Vườn cây đầu dòng/ Cây hàng năm. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích khu vực trồng trọt quy hoạch (m2). |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
4.3. Chăn nuôi
a) Hiện trạng khu vực chăn nuôi tập trung
Tên lớp đối tượng: HienTrangChanNuoiTapTrung
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại khu vực chăn nuôi tập trung: Cơ sở sản xuất giống vật nuôi/ Khai thác, phát triển nguồn gen giống vật nuôi. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô khu vực chăn nuôi tập trung. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung
Tên lớp đối tượng: QuyHoachChanNuoiTapTrung
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại khu vực chăn nuôi tập trung quy hoạch: Cơ sở sản xuất giống vật nuôi/ Khai thác, phát triển nguồn gen giống vật nuôi. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô khu vực chăn nuôi tập trung quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
4.4. Thủy sản
a) Hiện trạng khu vực nuôi trồng thủy sản
Tên lớp đối tượng: HienTrangNuoiTrongThuySan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Loại hình | loaiHinh | CharacterString | 250 | No | Là loại hình khu vực nuôi trồng thủy sản: Lồng bè/ Ao/ Chắn sáo. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô khu vực nuôi trồng thủy sản. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch khu vực nuôi trồng thủy sản
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNuoiTrongThuySan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Loại hình | loaiHinh | CharacterString | 250 | No | Là loại hình khu vực nuôi trồng thủy sản quy hoạch: Lồng bè/ Ao/ Chắn sáo. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô khu vực nuôi trồng thủy sản quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Phân vùng bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Tên lớp đối tượng: PhanVungBVKTNguonLoiThuySan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại vùng bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Vùng khơi/ Vùng lộng/ Vùng bờ. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Hiện trạng hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Tên lớp đối tượng: HienTrangCangCaKhuNeoDauTranhTruBao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại hệ thống cảng cá, khu neo đậu: Cảng cá/ Khu neo đậu. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hệ thống cảng cá, khu neo đậu. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
đ) Quy hoạch hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Tên lớp đối tượng: QuyHoachCangCaKhuNeoDauTranhTruBao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại hệ thống cảng cá, khu neo đậu quy hoạch: Cảng cá/ Khu neo đậu. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hệ thống cảng cá, khu neo đậu quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyhoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
4.5. Công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi
a) Hiện trạng hệ thống công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi
Tên lớp đối tượng: HienTrangCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi: cống thủy lợi/ hồ chứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập dâng/ đập tràn. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hệ thống công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi
Tên lớp đối tượng: QuyHoachCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi quy hoạch: cống thủy lợi/ hồ chứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập dâng/ đập tràn. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi quy hoạch |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyhoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng |
c) Hiện trạng hệ thống đê
Tên lớp đối tượng: HienTrangThongDe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Loại đê | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là loại đê: đê trung ương/ đê địa phương/ đê biển. |
Tên | Ten | CharacterString | 250 | Yes | Là tên đê. |
Cấp đê | capDe | CharacterString | 250 | No | Là cấp đê. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Quy hoạch hệ thống đê
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Loại đê | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là loại đê: đê trung ương/ đê địa phương/ đê biển. |
Tên | Ten | CharacterString | 250 | Yes | Là tên đê. |
Cấp đê | capDe | CharacterString | 250 | No | Là cấp đê. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyhoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch.. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng |
đ) Hiện trạng hệ thống kè
Tên lớp đối tượng: HienTrangThongKe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Loại kè | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là loại kè: kè mỏ hàn/ kè lát mái. |
Tên | Ten | CharacterString | 250 | Yes | Là tên kè. |
Cấp đê | capDe | CharacterString | 250 | No | Là cấp kè. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
e) Quy hoạch hệ thống kè
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongKe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Loại kè | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là loại kè: kè mỏ hàn/ kè lát mái. |
Tên | Ten | CharacterString | 250 | Yes | Lè tên kè. |
Cấp đê | capDe | CharacterString | 250 | No | Là cấp kè. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyhoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
g) Hiện trạng hệ thống dẫn, chuyển nước
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongDanChuyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là loại hệ thống dẫn, chuyển nước. |
Tên | Ten | CharacterString | 250 | Yes | Là tên hệ thống dẫn, chuyển nước: Kênh, mương/ Đường ống. |
Cấp | capDcnuoc | CharacterString | 250 | No | Là cấp hệ thống dẫn, chuyển nước. |
Lưu lượng | luuLuong | Double |
| No | Là lưu lượng của hệ thống dẫn, chuyển nước. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
h) Quy hoạch hệ thống dẫn, chuyển nước
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDanChuyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là loại hệ thống dẫn, chuyển nước. |
Tên | Ten | CharacterString | 250 | Yes | Là tên hệ thống dẫn, chuyển nước: Kênh, mương/ Đường ống. |
Cấp | capDcnuoc | CharacterString | 250 | No | Là cấp hệ thống dẫn, chuyển nước. |
Lưu lượng | luuLuong | Double |
| No | Là lưu lượng của hệ thống dẫn, chuyển nước. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyhoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNongNghiepUngDungCNC
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Vùng)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Loại hình | loaiHinh | CharacterString | 250 | No | Là loại hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: công nghệ sinh học/ Robot/ GPS/ Máy bay không người lái/ Ảnh vệ tinh. |
Tên dự án | tenDuAn | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Nguồn | nguon | CharacterString | 250 | No | Là nguồn pháp lý của dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện
a) Hiện trạng mạng lưới cấp nước liên huyện
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCapNuocLienHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại mạng lưới cấp nước liên huyện: Bậc I/ Bậc II/ Bậc III. |
Chiều dài (mét) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của đường ống (mét). |
Nguồn nước | nguonNuoc | CharacterString | 250 | No | Là nguồn nước của đường ống. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước liên huyện
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCapNuocLienHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại mạng lưới cấp nước liên huyện quy hoạch: Bậc I/Bậc II/Bậc III. |
Tên đường ống | tenDuongOng | CharacterString | 250 | No | Là tên đường ống quy hoạch quy hoạch. |
Chiều dài (mét) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của đường ống quy hoạch (mét). |
Nguồn nước | nguonNuoc | CharacterString | 250 | No | Là nguồn nước của đường ống quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng nhà máy cấp nước liên huyện
Tên lớp đối tượng: HienTrangNhaMayCapNuocLienHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên nhà máy | tenNhaMay | CharacterString | 250 | No | Là tên nhà máy cấp nước liên huyện. |
Quy mô | quyMo | double |
| No | Là quy mô của nhà máy cấp nước liên huyện. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Địa điểm của nhà máy cấp nước liên huyện. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Công suất của nhà máy cấp nước liên huyện. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của nhà máy cấp nước liên huyện. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Quy hoạch nhà máy cấp nước liên huyện
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNhaMayCapNuocLienHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên nhà máy | tenNhaMay | CharacterString | 250 | No | Là tên nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | double |
| No | Là quy mô của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Địa điểm của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Công suất của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
4.8. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
5. Tài nguyên và môi trường
5.1. Tài nguyên nước
a) Hiện trạng tài nguyên nước
Tên lớp đối tượng: HienTrangTaiNguyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tài nguyên nước: sinh hoạt/ sản xuất nông nghiệp/ nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch tài nguyên nước
Tên lớp đối tượng: QuyHoachTaiNguyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tài nguyên nước quy hoạch: sinh hoạt/ sản xuất nông nghiệp/ nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích quy hoạch (m2). |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng nguồn nước
Tên lớp đối tượng: HienTrangTaiNguyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại nguồn nước (dưới đất, trên mặt). |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Tên | Ten | CharacterString | 250 | Yes | Là tên nguồn nước. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
5.2. Địa chất và khoáng sản
a) Hiện trạng phân bố tài nguyên khoáng sản
Tên lớp đối tượng: HienTrangPhanBoTaiNguyenKhoangSan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tài nguyên khoáng sản. |
Diện tích | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch tài nguyên khoáng sản
Tên lớp đối tượng: QuyHoachTaiNguyenKhoangSan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tài nguyên khoáng sản quy hoạch. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích quy hoạch (m2). |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
Tên lớp đối tượng: QuyHoachDieuTraCoBanDiaChat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại điều tra cơ bản địa chất. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
5.3. Môi trường
a) Quy hoạch bảo vệ môi trường
Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaoVeMoiTruong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng |
b) Quy hoạch bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaoTonThienNhienDaDangSinhHoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng khu xử lý chất thải rắn
Tên lớp đối tượng: HienTrangKhuXuLyChatThaiRan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại khu xử lý chất thải rắn: Khu xử lý CTR/ Trạm trung chuyển chất thải rắn/ CTR sinh hoạt/ CTR công nghiệp/ CTR y tế/ CTR phân bùn/ CTR xây dựng/ Điểm tập trung CTR. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô khu xử lý chất thải rắn. |
Tên trạm | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên khu xử lý chất thải rắn. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất khu xử lý chất thải rắn. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm khu xử lý chất thải rắn. |
Công nghệ | congNghe | CharacterString | 250 | No | Là công nghệ được sử dụng cho khu xử lý chất thải rắn. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Quy hoạch khu xử lý chất thải rắn
Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhuXuLyChatThaiRan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
|
| Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại khu xử lý chất thải rắn quy hoạch: Khu xử lý CTR/ Trạm trung chuyển chất thải rắn/ CTR sinh hoạt/ CTR công nghiệp/ CTR y tế/ CTR phân bùn/ CTR xây dựng/ Điểm tập trung CTR. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô khu xử lý chất thải rắn quy hoạch. |
Tên trạm | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên khu xử lý chất thải rắn quy hoạch. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất khu xử lý chất thải rắn quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm khu xử lý chất thải rắn quy hoạch. |
Công nghệ | congNghe | CharacterString | 250 | No | Là công nghệ được sử dụng cho khu xử lý chất thải rắn quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
đ) Hiện trạng trạm xử lý nước thải
Tên lớp đối tượng: HienTrangTramXuLyNuocThai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại trạm xử lý nước thải: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt/ Trạm xử lý nước thải công nghiệp/ Trạm xử lý nước thải y tế/ Trạm xử lý nước thải tập trung. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô trạm xử lý nước thải. |
Tên trạm | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên trạm xử lý nước thải. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất trạm xử lý nước thải. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm trạm xử lý nước thải. |
Công nghệ | congNghe | CharacterString | 250 | No | Là công nghệ được sử dụng cho trạm xử lý nước thải. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
e) Quy hoạch trạm xử lý nước thải
Tên lớp đối tượng: QuyHoachTramXuLyNuocThai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại trạm xử lý nước thải quy hoạch: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt/ Trạm xử lý nước thải công nghiệp/ Trạm xử lý nước thải y tế/ Trạm xử lý nước thải tập trung. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô trạm xử lý nước thải quy hoạch. |
Tên trạm | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên trạm xử lý nước thải quy hoạch. |
Công suất | congSuat | Double |
| No | Là công suất trạm xử lý nước thải quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm trạm xử lý nước thải quy hoạch. |
Công nghệ | congNghe | CharacterString | 250 | No | Là công nghệ được sử dụng cho trạm xử lý nước thải quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
g) Hiện trạng hệ thống nghĩa trang
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongNghiaTrang
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại nghĩa trang: Nghĩa trang/ Nhà tang lễ/ Nhà hỏa táng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô nghĩa trang. |
Tên | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên nghĩa trang. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm nghĩa trang |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
h) Quy hoạch hệ thống nghĩa trang
Tên Lớp đối tượng: QuyHoachHeThongNghiaTrang
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại nghĩa trang quy hoạch: Nghĩa trang/ Nhà tang lễ/ Nhà hỏa táng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô nghĩa trang quy hoạch. |
Tên | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên nghĩa trang quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm nghĩa trang quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
5.4. Khí tượng thủy văn
Mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và quan trắc tài nguyên môi trường
Tên lớp đối tượng: MangLuoiTramKTTVQuanTracTNMT
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại trạm: Khí tượng thủy văn/ Tài nguyên nước/ Môi trường/ Tài nguyên và môi trường biển/ Định vị vệ tinh và địa động lực/ Viễn thám/ Mạng lưới quan trắc tại các mỏ khoáng sản độc hại/ Phòng thí nghiệm. |
Tên | tenTram | CharacterString | 250 | No | Là tên trạm. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm trạm. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
5.5. Tài nguyên môi trường biển và hải đảo
a) Hiện trạng tài nguyên môi trường biển và hải đảo
Tên lớp đối tượng: HienTrangTNMTBienHaiDao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Hiện trạng | hienTrang | CharacterString | 250 | No | Là hiện trạng tài nguyên môi trường biển và hải đảo. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch khai thác sử dụng tài nguyên môi trường biển và hải đảo
Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhaiThacSuDungTNMTBienHaiDao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Mục đích quy hoạch | mucDichQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là mục đích quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
5.6. Biến đổi khí hậu
a) Đặc điểm khí hậu
Tên lớp đối tượng: DacDiemKhiHau
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ đài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Đặc điểm | dacDiem | CharacterString | 250 | No | Là đặc điểm của khí hậu. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Biến đổi khí hậu
Tên lớp đối tượng: BienDoiKhiHau
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Đặc điểm | dacDiem | CharacterString | 250 | No | Là đặc điểm biến đổi khí hậu. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
5.7. Đất đai
a) Hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh
Tên lớp đối tượng: HienTrangSuDungDatCapTinh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Mã loại đất | maLoaiDat | CharacterString | 3 | No | Là mã loại đất. |
Loại đất | Là tên loại đất | CharacterString | 250 | No | Là tên loại đất. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Hiện trạng sử dụng đất cấp huyện
Tên lớp đối tượng: HienTrangSuDungDatCapHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Mã loại đất | maLoaiDat | CharacterString | 3 | No | Là mã loại đất. |
Mã huyện | maHuyen | CharacterString | 3 | No | Là mã huyện. |
Loại đất | Là tên loại đất | CharacterString | 250 | No | Là tên loại đất. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Tên lớp đối tượng: QuyHoachSuDungDatCapTinh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Mã mục đích sử dụng theo hiện trạng | mucDichSuDungHT | CharacterString | 3 | No | Là mã mục đích sử dụng theo hiện trạng. |
Loại đất hiện trạng | loaiDatHT | CharacterString | 250 | No | Là tên loại đất hiện trạng. |
Mã mục đích sử dụng đất quy hoạch | mucDichSuDungQH | CharacterString | 3 | No | Là mã mục đích sử dụng theo quy hoạch. |
Loại đất quy hoạch | loaiDatQH | CharacterString | 250 | No | Là tên loại đất quy hoạch. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
đ) Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Tên lớp đối tượng: QuyHoachSuDungDatCapHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Mã huyện | maHuyen | CharacterString | 3 | No | Là mã huyện. |
Mã loại đất hiện trạng | mucDichSuDungHT | CharacterString | 3 | No | Là mã mục đích sử dụng theo hiện trạng. |
Loại đất hiện trạng | loaiDatHT | CharacterString | 250 | No | Là tên loại đất hiện trạng. |
Mã loại đất quy hoạch | mucDichSuDungQH | CharacterString | 3 | No | Là mã mục đích sử dụng theo quy hoạch. |
Loại đất quy hoạch | loaiDatQH | CharacterString | 250 | No | Là tên loại đất quy hoạch. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
đ) Chất lượng đất
Tên lớp đối tượng: ChatLuongDat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Chất lượng đất | chatLuongDat | CharacterString | 250 | No | Là phân cấp chất lượng đất. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
e) Thoái hóa đất
Tên lớp đối tượng: ThoaiHoaDat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Thoái hóa đất | thoaiHoaDat | CharacterString | 250 | No | Là phân cấp thoái hóa đất. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
g) Thổ nhưỡng
Tên lớp đối tượng: ThoNhuong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trưởng thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Loại thổ nhưỡng | loaiThoNhuong | CharacterString | 20 | No | Là trường thông tin thể hiện loại thổ nhưỡng. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
h) Tiềm năng đất
Tên lớp đối tượng: TiemNangDat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tiềm năng đất | tiemNangDat | CharacterString | 250 | No | Là phân cấp tiềm năng đất đai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích (m2). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
5.8. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
6. Văn hóa thể thao và du lịch
6.1. Văn hóa
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở văn hóa
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoVanHoa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
|
|
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên công trình | tenCongTrinh | CharacterString | 250 | No | Là tên của cơ sở văn hóa. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của cơ sở văn hóa. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô của cơ sở văn hóa. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của cơ sở văn hóa. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon/GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoVanHoa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên công trình | tenCongTrinh | CharacterString | 250 | No | Là tên của cơ sở văn hóa quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của cơ sở văn hóa quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô của cơ sở văn hóa quy hoạch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của cơ sở văn hóa quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon/GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
6.2. Thể thao
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở thể thao
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoTheThao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên công trình | tenCongTrinh | CharacterString | 250 | No | Là tên của cơ sở thể thao. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của cơ sở thể thao. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô của cơ sở thể thao. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của cơ sở thể thao. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon/GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở thể thao
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoTheThao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
|
|
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên công trình | tenCongTrinh | CharacterString | 250 | No | Là tên của cơ sở thể thao quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của cơ sở thể thao quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô của cơ sở thể thao quy hoạch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của cơ sở thể thao quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon/GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
6.3. Du lịch
a) Hiện trạng du lịch
Tên lớp đối tượng: HienTrangDuLich
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên công trình | tenCongTrinh | CharacterString | 250 | No | Là tên của cơ sở du lịch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của cơ sở du lịch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô của cơ sở du lịch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất của cơ sở du lịch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polygon/GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch du lịch
Tên lớp đối tượng: QuyHoachDuLich
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại quy hoạch du lịch. |
Tên dự án | ten DuAn | CharacterString | 250 | No | Tên dự án quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là Quy mô của dự án quy hoạch. |
Nguồn | nguon | CharacterString | 250 | No | Là nguồn tài liệu pháp lý của dự án quy hoạch. |
Ghi chú | ghiChu | CharacterString | 250 | No | Là ghi chú. |
Tình trạng dự án | tinhTrang | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án quy hoạch. |
Tình hình thực hiện | tinhHinhThucHien | CharacterString | 250 | No | Là tình hình thực hiện dự án quy hoạch. |
Tính chất dự án | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất dự án quy hoạch. |
Tổng vốn đầu tư | tongVon | Double |
| No | Là tổng vốn đầu tư của dự án quy hoạch. |
Nguồn vốn | nguonVon | CharacterString | 250 | No | Là nguồn vốn của dự án quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyon/GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
6.4. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
7. Giao thông vận tải
7.1. Hệ thống giao thông đường bộ
a) Hiện trạng mạng lưới giao thông đường bộ
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiGiaoThongDuongBo
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Loại đường | loaiDuong | Real |
| No | Là loại đường bộ 1 = Quốc lộ 2 = Đường tỉnh 3 = Đường huyện |
Tên đường | tenDuong | CharacterString | 250 | Yes | Là tên đường bộ. |
Cấp kỹ thuật | capKyThuat | CharacterString | 7 | No | Là cấp kỹ thuật của đường bộ của đường bộ: Cao tốc/ Cấp I/ Cấp II/ Cấp III/ Cấp IV |
Chiều dài (Km) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của tuyến đường bộ (Km). |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới giao thông đường bộ
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiGiaoThongDuongBo
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Loại đường | loaiDuong | Real |
| No | Là loại đường bộ 1 = Quốc lộ 2 = Đường tỉnh 3 = Đường huyện |
Tên đường | tenDuong | CharacterString | 250 | Yes | Là tên đường bộ quy hoạch. |
Cấp kỹ thuật | capKyThuat | CharacterString | 7 | No | Là cấp kỹ thuật của đường bộ của đường bộ: Cao tốc/ Cấp I/ Cấp II/ Cấp III/ Cấp IV |
Chiều dài (Km) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của tuyến đường bộ quy hoạch (Km). |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng hệ thống bến xe
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongBenXe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên bến xe. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm bến xe. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng bến xe. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô bến xe. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Quy hoạch hệ thống bến xe
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongBenXe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên bến xe quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm bến xe quy hoạch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất bến xe quy hoạch. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng bến xe quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô bến xe quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
7.2. Hệ thống giao thông đường sắt
a) Hiện trạng mạng lưới giao thông đường sắt
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiGiaoThongDuongSat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | Yes | Là tên tuyến đường sắt. |
Chiều dài (Km) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của tuyến đường sắt (Km). |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tuyến đường sắt: đường sắt đôi/đơn/lồng. |
Khổ đường | khoDuong | CharacterString | 250 | No | Là khổ đường sắt. |
Chức năng | chucNang | CharacterString | 250 | No | Là chức năng đường sắt: Quốc gia, đô thị, chuyên dụng. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới giao thông đường sắt
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiGiaoThongDuongSat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | Yes | Là tên tuyến đường sắt quy hoạch. |
Chiều dài (Km) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của tuyến đường sắt quy hoạch (Km). |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tuyến đường sắt quy hoạch: đường sắt đôi/đơn/lồng. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng đường sắt quy hoạch. |
Khổ đường | khoDuong | CharacterString | 250 | No | Là khổ đường sắt quy hoạch. |
Chức năng | chucNang | CharacterString | 250 | No | Là chức năng đường sắt: Quốc gia, đô thị, chuyên dụng. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng hệ thống nhà ga đường sắt
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongNhaGaDuongSat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên ga đường sắt. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm ga đường sắt. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 2 | No | Là cấp hạng ga đường sắt. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô ga đường sắt. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng |
d) Quy hoạch hệ thống nhà ga đường sắt
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongNhaGaDuongSat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên ga đường sắt quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm ga đường sắt quy hoạch. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 2 | No | Là cấp hạng ga đường sắt quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô ga đường sắt quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
7.3. Hệ thống giao thông đường thủy
a) Hiện trạng hệ thống đường thủy nội địa
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongDuongThuyNoiDia
Kiểu dữ liệu không gian: dữ Liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | Yes | Là tên tuyến đường thủy nội địa. |
Chiều dài (Km) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của tuyến đường thủy nội địa (Km). |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tuyến đường thủy nội địa: Quốc gia/ Địa phương/ Chuyên dùng. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hệ thống đường thủy nội địa
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDuongThuyNoiDia Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | No | Là tên tuyến đường thủy nội địa quy hoạch. |
Chiều dài (Km) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của tuyến đường thủy nội địa quy hoạch (Km). |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tuyến đường thủy nội địa: Quốc gia/ Địa phương/ Chuyên dùng. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Hiện trạng hệ thống cảng đường thủy nội địa
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangDuongThuyNoiDia
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cảng đường thủy nội địa. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cảng đường thủy nội địa. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cảng đường thủy nội địa: Công cộng/ chuyên dùng. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng cảng đường thủy nội địa. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cảng đường thủy nội địa. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
d) Quy hoạch hệ thống cảng đường thủy nội địa
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCangDuongThuyNoiDia
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cảng đường thủy nội địa quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cảng đường thủy nội địa quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cảng đường thủy nội địa quy hoạch: Công cộng/ chuyên dùng. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng cảng đường thủy nội địa quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cảng đường thủy nội địa quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
đ) Hiện trạng hệ thống tuyến đường hàng hải
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongTuyenDuongHangHai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | Yes | Là tên tuyến đường hàng hải. |
Chiều dài (Km) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của tuyến đường hàng hải (Km). |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tuyến đường hàng hải; Tuyến hàng hải thương mại/ Tuyến hàng hải quân sự. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
e) Quy hoạch hệ thống tuyến đường hàng hải
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongTuyenDuongHangHai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên tuyến | tenTuyen | CharacterString | 250 | No | Là tên tuyến đường hàng hải quy hoạch. |
Chiều dài (Km) | chieuDai | Double |
| No | Là chiều dài của tuyến đường hàng hải quy hoạch (Km). |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tuyến đường hàng hải quy hoạch: Tuyến hàng hải thương mại/ Tuyến hàng hải quân sự. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Polyline |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
g) Hiện trạng hệ thống cảng biển
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangBien
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cảng biển. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cảng biển. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cảng biển: Loại I/ Loại II/ Loại III. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng cảng biển. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cảng biển. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
h) Quy hoạch hệ thống cảng biển
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCangBien
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cảng biển quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cảng biển quy hoạch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất cảng biển quy hoạch. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng cảng biển quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cảng biển quy hoạch: Loại I/ Loại II/ Loại III |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cảng biển quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
7.4. Hệ thống cảng hàng không
a) Hiện trạng hệ thống cảng hàng không
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangHangKhong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cảng hàng không. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cảng hàng không. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng cảng hàng không. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cảng hàng không: cảng hàng không quốc tế/ cảng hàng không nội địa/ sân bay chuyên dụng. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cảng hàng không. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hệ thống cảng hàng không
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCangHangKhong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cảng hàng không quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cảng hàng không quy hoạch. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng cảng hàng không quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cảng hàng không quy hoạch: cảng hàng không quốc tế/ cảng hàng không nội địa/ sân bay chuyên dụng. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cảng hàng không quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
7.5. Hệ thống logistics
a) Hiện trạng hệ thống trung tâm logistic
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongTrungTamLogistic
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên trung tâm logistic. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm trung tâm logistic. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng trung tâm logistic. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô trung tâm logistic. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hệ thống trung tâm logistic
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongTrungTamLogistic
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên trung tâm logistic quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm trung tâm logistic quy hoạch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất trung tâm logistic quy hoạch. |
Cấp hạng | capHang | CharacterString | 250 | No | Là cấp hạng trung tâm logistic quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô trung tâm logistic quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
7.6. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
8. Thông tin và truyền thông
8.1. Cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử
a) Hiện trạng cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử
Tên lớp đối tượng: HienTrangCoSoBaoChiXuatBanPhatThanhTruyenHinh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Ten | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử
Tên lớp đối tượng: QuyHoachCoSoBaoChiXuatBanPhatThanhTruyenHinh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
8.2. Hạ tầng thông tin và truyền thông
a) Hiện trạng hạ tầng thông tin và truyền thông
Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangThongTinTruyenThong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên hạ tầng thông tin và truyền thông. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm hạ tầng thông tin và truyền thông. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất hạ tầng thông tin và truyền thông. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hạ tầng thông tin và truyền thông. |
Đơn vị quản lý | donViQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là đơn vị quản lý |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangThongTinTruyenThong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch. |
Đơn vị quản lý | donViQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là đơn vị quản lý. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
8.3. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
9. Khoa học và Công nghệ
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở khoa học công nghệ
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoKHCN
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở khoa học công nghệ. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở khoa học công nghệ. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tổ chức khoa học công nghệ: Viện nghiên cứu/ Cơ sở thực nghiệm. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở khoa học công nghệ. |
Năm thành lập | namThanhLap | CharacterString | 250 | No | Là năm thành lập cơ sở khoa học công nghệ. |
Tính chất | tinhChat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất cơ sở khoa học công nghệ. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở khoa học công nghệ
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoKHCN
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở khoa học công nghệ quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở khoa học công nghệ quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại tổ chức khoa học công nghệ: Viện nghiên cứu/ Cơ sở thực nghiệm. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở khoa học công nghệ quy hoạch. |
Năm thành lập | namThanhLap | CharacterString | 250 | No | Là năm thành lập cơ sở khoa học công nghệ. |
Tính chất | tinhchat | CharacterString | 250 | No | Là tính chất cơ sở khoa học công nghệ. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
10. Y tế
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở y tế
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoYte
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở y tế. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở y tế. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở y tế: Bệnh viện/ Trung tâm điều dưỡng/ Trung tâm y tế/ Trạm y tế/ Phòng khám. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở y tế |
Loại hình | loaiHinh | CharacterString | 250 | No | Là loại hình cơ sở y tế |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoYTe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở y tế quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở y tế quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở y tế quy hoạch: Bệnh viện/ Trung tâm điều dưỡng/ Trung tâm y tế/ Trạm y tế/ Phòng khám. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở y tế quy hoạch. |
Loại hình | loaiHinh | CharacterString | 250 | No | Là loại hình cơ sở y tế. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
11. Giáo dục và Đào tạo
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở giáo dục và đào tạo
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoGiaoDucDaoTao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở giáo dục và đào tạo. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở giáo dục và đào tạo. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở giáo dục và đào tạo: Đại học/ Cao đẳng/ Trường dạy nghề/ Trường phổ thông có nhiều cấp học/ Trường trung học cơ sở/ Trường trung học phổ thông/ Trung tâm giáo dục thường xuyên/ Trường dân tộc nội trú/ Trường giáo dưỡng/ Trường phổ thông năng khiếu. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở giáo dục và đào tạo. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục và đào tạo
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoGiaoDucDaoTao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch: Đại học/ Cao đẳng/ Trường dạy nghề/ Trường phổ thông có nhiều cấp học/ Trường trung học cơ sở/ Trường trung học phổ thông/ Trung tâm giáo dục thường xuyên/ Trường dân tộc nội trú/ Trường giáo dưỡng/ Trường phổ thông năng khiếu. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
c) Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng |
12. Lao động, thương binh và xã hội
12.1. Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoGiaoDucNgheNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở giáo dục nghề nghiệp. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp: Cao đẳng/ Trung cấp/ Trung tâm GDNN. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở giáo dục nghề nghiệp. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoGiaoDucNgheNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch: Cao đẳng/ Trung cấp/ Trung tâm GDNN. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
12.2. Mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoTroGiupXaHoi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở trợ giúp xã hội. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở trợ giúp xã hội. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở trợ giúp xã hội: Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí/ Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp/ Cơ sở cai nghiện ma túy. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở trợ giúp xã hội. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoTroGiupXaHoi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch: Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí/ Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp/ Cơ sở cai nghiện ma túy. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
12.3. Hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
a) Hiện trạng hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
Tên lớp đối tượng: HienTrangCSXHNuoiDuongDieuDuongNguoiCoCong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng. |
Phân Loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng; Mô hình điều dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng kết hợp điều dưỡng người có công/ Mô hình điều dưỡng kết hợp nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình điều dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình nuôi dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
Tên lớp đối tượng: QuyHoachCSXHNuoiDuongDieuDuongNguoiCoCong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch: Mô hình điều dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng kết hợp điều dưỡng người có công/ Mô hình điều dưỡng kết hợp nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình điều dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình nuôi dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
12.4. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai, |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án đang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
13. Quốc phòng và an ninh
13.1. Hệ thống cơ sở quốc phòng
a) Hiện trạng hệ thống cơ sở quốc phòng
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCoSoQuocPhong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hệ thống cơ sở quốc phòng
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCoSoQuocPhong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoach | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
13.2. Hệ thống cơ sở an ninh
a) Hiện trạng hệ thống cơ sở an ninh
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCoSoAnNinh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hệ thống cơ sở an ninh
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCoSoAnNinh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
13.3. Hạ tầng phòng cháy và chữa cháy
a) Hiện trạng hạ tầng phòng cháy và chữa cháy
Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangPhongChayChuaChay
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên hạ tầng phòng cháy và chữa cháy. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm hạ tầng phòng cháy và chữa cháy. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại hạ tầng phòng cháy và chữa cháy: Trụ sở doanh trại/ Công trình phục vụ PCCC và cứu nạn cứu hộ/ Nhóm hàng phục vụ an ninh, quốc phòng, bảo vệ biên giới biển, đảo và động viên công nghiệp. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hạ tầng phòng cháy và chữa cháy. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
b) Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangPhongChayChuaChay
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch. |
Địa điểm | diaDiem | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch: Trụ sở doanh trại/ Công trình phục vụ PCCC và cứu nạn cứu hộ/ Nhóm hàng phục vụ an ninh, quốc phòng, bảo vệ biên giới biển, đảo và động viên công nghiệp. |
Quy mô | quyMo | Double |
| No | Là quy mô hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch. |
Giai đoạn quy hoạch | giaiDoanQuyHoạch | CharacterString | 250 | No | Là giai đoạn quy hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
13.4. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | ||||
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Phân loại | phanLoai | CharacterString | 250 | No | Là phân loại dự án đang triển khai. |
Tên dự án | ten | CharacterString | 250 | No | Là tên dự án dang triển khai. |
Diện tích (m2) | dienTich | Double |
| No | Là diện tích dự án đang triển khai (m2). |
Chủ quản lý | chuQuanLy | CharacterString | 250 | No | Là chủ quản lý dự án đang triển khai. |
Vốn đầu tư | vonDauTu | Double |
| No | Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai. |
Địa điểm dự án | diaDiemDuAn | CharacterString | 250 | No | Là địa điểm của dự án đang triển khai. |
Thời hạn dự án | thoiHanDuAn | CharacterString | 250 | No | Là thời hạn của dự án đang triển khai. |
Tình trạng triển khai | tinhTrangTrienKhai | CharacterString | 250 | No | Là tình trạng dự án đang triển khai. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
14. Ngoại giao
Hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền
Tên lớp đối tượng: HeThongCuaKhauBienGioiDatLien
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Miền giá trị của trường TT (Null) | Mô tả | |
Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin |
|
|
| |
Mã đối tượng | doiTuongID | ID |
| No | Là khóa chính. |
Tên cửa khẩu | tenCuaKhau | CharacterString | 250 | No | Là tên cửa khẩu. |
Loại cửa khẩu | loaiCuaKhau | CharacterString | 250 | No | Là loại cửa khẩu. |
Địa chỉ | diaChi | CharacterString | 250 | No | Là địa chỉ cửa khẩu. |
Quốc gia tiếp giáp | quocGiaTiepGiap | CharacterString | 250 | No | Là quốc gia tiếp giáp. |
Dữ liệu đồ họa | geo | GM_Point |
|
| Là dữ liệu đồ họa của đối tượng. |
PHỤ LỤC 2
KHUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Các loại hồ sơ quy hoạch
STT | Tên hồ sơ | Định dạng |
1 | Văn bản | |
1.1 | Tờ trình |
|
1.2 | Dự thảo văn bản quyết định |
|
1.3 | Quyết định phê duyệt quy hoạch |
|
2 | Báo cáo | |
2.1 | Báo cáo quy hoạch |
|
2.2 | Báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng, cá nhân về quy hoạch |
|
2.3 | Bản sao ý kiến góp ý của Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan |
|
2.4 | Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý về quy hoạch |
|
2.5 | Báo cáo thẩm định |
|
2.6 | Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm định |
|
2.7 | Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
|
3 | Bản đồ | PDF, GeoTlFF |
4 | Tài liệu khác |
2. Các loại bản đồ trong cơ sở dữ liệu hồ sơ
STT | Tên bản đồ | Định dạng |
1 | Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh | PDF, GeoTIFF |
2 | Các bản đồ về hiện trạng phát triển | PDF, GeoTIFF |
2.1 | Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên |
|
2.2 | Bản đồ hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội |
|
2.3 | Bản đồ hiện trạng phát triển khu công nghiệp |
|
2.4 | Bản đồ hiện trạng phát triển cụm công nghiệp |
|
2.5 | Bản đồ hiện trạng phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
2.6 | Bản đồ hiện trạng phát triển dịch vụ |
|
2.7 | Bản đồ hiện trạng phát triển du lịch |
|
2.8 | Bản đồ hiện trạng phát triển văn hóa, thể thao |
|
2.9 | Bản đồ hiện trạng phát triển giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp |
|
2.10 | Bản đồ hiện trạng phát triển y tế |
|
2.11 | Bản đồ hiện trạng phát triển an sinh xã hội |
|
2.12 | Bản đồ hiện trạng hạ tầng viễn thông thụ động |
|
2.13 | Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn |
|
2.14 | Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải |
|
2.15 | Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai và thủy lợi |
|
2.16 | Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải |
|
2.17 | Bản đồ hiện trạng phát triển mạng lưới cấp điện tỉnh |
|
2.18 | Bản đồ hiện trạng phát triển thông tin và truyền thông tỉnh |
|
2.19 | Bản đồ hiện trạng môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
2.20 | Bản đồ hiện trạng thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên |
|
2.21 | Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước |
|
2.22 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
2.23 | Bản đồ hiện trạng phát triển khoa học và công nghệ |
|
2.24 | Bản đồ hiện trạng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích |
|
3 | Bản đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng | PDF, GeoTIFF |
4 | Bản đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn | PDF, GeoTlFF |
5 | Bản đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng | PDF, GeoTIFF |
6 | Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng xã hội | PDF, GeoTIFF |
6.1 | Bản đồ phương án phát triển dịch vụ |
|
6.2 | Bản đồ phương án phát triển du lịch |
|
6.3 | Bản đồ phương án phát triển văn hóa, thể thao |
|
6.4 | Bản đồ phương án phát triển giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp |
|
6.5 | Bản đồ phương án phát triển y tế |
|
6.6 | Bản đồ phương án phát triển an sinh xã hội |
|
6.7 | Bản đồ phương án phát triển khoa học và công nghệ |
|
6.8. | Bản đồ phương án phát triển khu công nghiệp |
|
6.9 | Bản đồ phương án phát triển cụm công nghiệp |
|
7 | Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật | PDF, GeoTIFF |
7.1 | Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải |
|
7.2 | Bản đồ phương án phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải |
|
7.3 | Bản đồ phương án phát triển mạng lưới cấp điện |
|
7.4 | Bản đồ phương án phát triển thông tin và truyền thông |
|
7.5 | Bản đồ phương án phát triển hạ tầng viễn thông thụ động |
|
7.6 | Bản đồ phương án thoát nước xử lý chất thải rắn và nghĩa trang |
|
8 | Bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất | PDF, GeoTIFF |
9 | Bản đồ phương án thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên | PDF, GeoTIFF |
9.1 | Bản đồ phương án thăm dò khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên |
|
9.2 | Bản đồ phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước |
|
10 | Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | PDF, GeoTIFF |
10.1 | Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
10.2 | Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai, thủy lợi và ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
11 | Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện vùng huyện | PDF, GeoTIFF |
12 | Bản đồ vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện | PDF, GeoTIFF |
13 | Bản đồ chuyên đề | PDF, GeoTIFF |
PHỤ LỤC 3
CÁCH ĐẶT TÊN DỮ LIỆU, LỚP DỮ LIỆU TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[Tên tỉnh] | Khu vực (Tên tỉnh, thành phố) | Ký hiệu (Viết liền, chữ cái đầu viết hoa) |
Ví dụ: HaNoi.gdb | Thành phố Hà Nội | HaNoi |
| Loại dữ liệu | Ký hiệu |
| Kinh tế - Xã hội | KinhTeXaHoi |
| Xây Dựng | XayDung |
| Công Thương | CongThuong |
| Nông nghiệp | NongNghiep |
| Tài nguyên và Môi trường | TaiNguyenMoiTruong |
| Văn hóa thể thao và Du lịch | VanHoaTheThaoDuLich |
| Giao thông vận tải | GiaoThongVanTai |
| Thông tin và Truyền thông | ThongTinTruyenThong |
| Khoa học và Công nghệ | KhoaHocCongNghe |
| Y tế | YTe |
| Giáo dục và Đào tạo | GiaoDucDaoTao |
| Lao động, thương binh và Xã hội | LaoDongThuongBinhXaHoi |
| Quốc phòng và An ninh | QuocPhongAnNinh |
| Ngoại giao | NgoaiGiao |
[Tên nhóm dữ liệu]: chữ cái đầu viết hoa | Kiểu thực thể | Ký hiệu |
Ví dụ: HeThongDoThi_DiemDanCuNongThon | Area | A |
[Tên lớp đối tượng] [Kiểu hình học] | Point | p |
Ví dụ: HienTrang-DoThiNongThon_P | Line | L |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây