Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3341/BNN-XD 2016 bố trí vốn đối ứng năm 2016 các dự án ODA
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3341/BNN-XD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3341/BNN-XD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 27/04/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Công văn 3341/BNN-XD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 3341/BNN-XD V/v: Bố trí vốn đối ứng năm 2016 các dự án ODA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2016 |
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: Bắc Ninh; Hòa Bình; Phú Thọ; Hà Giang; Thanh Hóa; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Quảng Trị; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Đà Nẵng; Bình Định; Ninh Thuận; Tiền Giang; Hậu Giang; Kiên Giang; Đồng Tháp; Cần Thơ; Bạc Liêu; Cà Mau. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Vụ Kế hoạch; - Ban CPOTL; - Lưu: VT, XD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |
(Kèm theo Văn bản số 3341/BNN-XD ngày 27/4/2016 của Bộ NN&PTNT)
TT | Tỉnh/Thành phố | Vốn đối ứng địa phương năm 2016 | |||
Nhu cầu năm 2016 | Đã bố trí năm 2016 | Đề nghị bổ sung năm 2016 | Tỷ lệ % đã bố trí/nhu cầu | ||
1 | Hà Giang | 14.800 | 0 | 14.800 | 0% |
Dự án WB7 | 14.800 | 0 | 14.800 | 0% | |
2 | Phú Thọ | 7.000 | 1.000 | 6.000 | 14% |
Dự án WB7 | 7.000 | 1.000 | 6.000 | 14% | |
3 | Hòa Bình | 3.000 | 0 | 3.000 | 0% |
Dự án WB7 | 3.000 | 3.000 | 0% | ||
4 | Bắc Ninh | 400 | 0 | 400 | 0% |
Dự án ADB5 (Gia Bình) | 400 | 400 | 0% | ||
5 | Thanh Hóa | 74.654 | 32.411 | 42.243 | 43% |
Dự án ADB6 | 20.698 | 11.279 | 9.419 | 54% | |
Dự án WB5 | 27.556 | 8.700 | 18.856 | 32% | |
Dự án WB7 | 26.400 | 12.432 | 13.968 | 47% | |
6 | Nghệ An | 99.144 | 20.000 | 79.144 | 20% |
Dự án JICA2 | 70.000 | 20.000 | 50.000 | 29% | |
Dự án WB5 * | 29.144 | 29.144 | 0% | ||
7 | Hà Tĩnh | 5.225 | - | 5.225 | 0% |
Dự án WB5 | 4.225 | 4.225 | 0% | ||
Dự án WB7 | 1.000 | 1.000 | 0% | ||
8 | Quảng Bình | 13.109 | 12.000 | 1.109 | 92% |
Dự án WB5 | 13.109 | 12.000 | 1.109 | 92% | |
9 | Quảng Trị | 23.598 | 0 | 23.598 | 0% |
Dự án WB5 | 8.798 | 8.798 | 0% | ||
Dự án WB7 | 14.800 | 14.800 | 0% | ||
10 | Quảng Nam | 14.480 | 9480 | 5.000 | 65% |
Dự án WB5 | 7.600 | 2.600 | 5.000 | 34% | |
Dự án WB7 | 6.880 | 6.880 | 100% | ||
11 | Quảng Ngãi | 10.030 | 5.500 | 4.530 | 55% |
Dự án WB5 | 10.030 | 5 500 | 4.530 | 55% | |
12 | Đà Nẵng | 10.565 | 10.500 | 65 | 99% |
Dự án WB5 | 10.565 | 10.500 | 65 | 99% | |
13 | Bình Định | 4.382 | 500 | 3.882 | 11% |
Dự án WB5 | 4.382 | 500 | 3.882 | 11% | |
14 | Ninh Thuận | 23.175 | 3.175 | 20.000 | 14% |
Dự án WB5 | 23.175 | 3.175 | 20.000 | 14% | |
15 | Cà Mau | 66.030 | 33.001 | 33.029 | 50% |
Dự án WB6 | 66.030 | 33.001 | 33.029 | 50% | |
16 | Bạc Liêu | 8.085 | 7.000 | 1.085 | 87% |
Dự án WB6 | 8.085 | 7.000 | 1.085 | 87% | |
17 | Kiên Giang | 58.634 | 30.000 | 28.634 | 51% |
Dự án WB6 | 58.634 | 30.000 | 28.634 | 51% | |
18 | Hậu Giang | 18.800 | 4.000 | 14.800 | 21% |
Dự án WB6 | 18.800 | 4.000 | 14.800 | 21% | |
19 | Cần Thơ | 32.883 | 13.000 | 19.883 | 40% |
Dự án WB6 | 32.883 | 13.000 | 19.883 | 40% | |
20 | Tiền Giang | 80.000 | 52.500 | 27.500 | 66% |
Dự án GMS1 | 80.000 | 52.500 | 27.500 | 66% | |
21 | Đồng Tháp | 65.000 | 40.000 | 25.000 | 62% |
Dự án GMS1 | 65.000 | 40.000 | 25.000 | 62% | |
Tổng cộng | 632.994 | 274.067 | 358.927 | 43% |