Công văn 1169/BKHĐT-QLĐT 2023 báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP năm 2022

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1169/BKHĐT-QLĐT

Công văn 1169/BKHĐT-QLĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP năm 2022
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tưSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1169/BKHĐT-QLĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Trần Quốc Phương
Ngày ban hành:21/02/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Số: 1169/BKHĐT-QLĐT
V/v báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP năm 2022

Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2023

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 90, khoản 3 Điều 92, khoản 3 Điều 93 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP), Điều 6 Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật PPP, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị quý cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP năm 2022 thuộc phạm vi quản lý theo đcương hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo văn bản này.

Báo cáo nêu trên xin gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/3/2023 để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ, bảo đảm tuân thủ thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định số 35/2021/NĐ-CP.

(File mềm báo cáo đề nghị liên hệ Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (C. Thùy Chi: 0988820507).

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý cơ quan, đơn vị./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm tin học (để đăng tải);
- Lưu VT, QLĐT (Chi).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Quốc Phương

PHỤ LỤC

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC PPP NĂM 2022
ính kèm văn bản số 1169/BKHĐT-QLĐT ngày 21/02/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

I. Tình hình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP năm 2022

1. Tình hình triển khai thực hiện dự án PPP

1.1. Cập nhật, bổ sung thông tin về tình hình triển khai thực hiện dự án PPP theo các Biểu sau:

- Biu 1: Dự án được triển khai thực hiện kể từ thời điểm Luật PPP có hiệu lực thi hành (gồm dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư và dự án đang tổ chức lập, thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi).

- Biểu 2: Dự án PPP được chuyển tiếp theo Luật PPP, trừ dự án BT.

1.2. Cập nhật các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo việc thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP trong ngành, lĩnh vực phụ trách hoặc trên địa bàn tỉnh được ban hành so với năm 2021.

2. Đánh giá việc thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP năm 2022

2.1. Đánh giá việc thực hiện dự án đầu tư theo phương thức PPP trên địa bàn, ngành, lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị, gồm:

2.1.1. Kết quđạt được

2.1.2. Tồn tại, hạn chế

2.1.3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế

2.2. Đánh giá, rà soát vướng mắc về khung pháp lý PPP

2.2.1. Các vấn đề vướng mắc liên quan quy định của Luật PPP, Luật có liên quan và kiến nghị sửa đổi (nếu có)

2.2.2. Các vấn đề vướng mắc liên quan quy định của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP , Nghị định số 28/2021/NĐ-CP , Nghị định có liên quan và kiến nghị sửa đổi (nếu có)

3. Giải pháp và kiến nghị

Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP năm 2022, đề nghị:

3.1. Lập danh sách dự án dự kiến đầu tư theo phương thức PPP năm 2023 (theo Biểu 4).

3.2. Kiến nghị, đề xuất và kế hoạch thực hiện cho năm 2023 để đảm bảo hiệu quả, hiệu lực trong quản lý và thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP.

II. Tổng kết, đề xuất phương án xử lý, tháo gỡ vướng mắc đối với việc triển khai dự án áp dụng loại hợp đồng BT

1. Cập nhật, bổ sung thông tin về tình hình triển khai thực hiện dự án Dự án áp dụng loại hợp đồng BT được chuyển tiếp theo quy định tại khoản 5 Điều 101 Luật PPP (theo Biểu 3).

2. Rà soát, tổng hợp vướng mắc, tồn tại của các dự án BT và phân loại thành các nhóm dự án có vướng mắc tương tự nhau.

3. Đề xuất phương án xử lý (gồm cả sửa đổi, bổ sung các quy định có liên quan) đối với từng nhóm vướng mắc.

DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN

TT

CƠ QUAN

1

Văn phòng TW Đng

2

Văn phòng Quốc hội

3

Văn phòng Chính phủ

4

Văn phòng Chủ tịch nước

5

Học viện Chính trị Quốc gia HCM

6

Viện Hàn lâm Khoa học và Xã hội VN

7

Bộ Công an

8

Bộ Công thương

9

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

Bộ Giao thông vận tải

11

Bộ Khoa học và Công nghệ

12

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

13

Bộ Ngoại giao

14

Bộ Nội vụ

15

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16

Bộ Quốc Phòng

17

Bộ Tài nguyên và Môi trường

18

Bộ Thông tin và Truyền thông

19

Bộ Tư pháp

20

Bộ Văn hóa- Thể thao và Du lịch

21

Bộ Xây dựng

22

Bộ Y Tế

23

Bộ Tài chính

24

Ủy ban quản lý vốn nhà nước

25

Ủy ban Dân tộc

26

Đài Truyền hình VN

27

Đài Tiếng nói VN

28

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

29

Thông tấn xã Việt Nam

30

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

31

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

32

Toà án nhân dân tối cao

33

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

34

Kiểm toán Nhà nước

35

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

36

Thanh tra Chính phủ

37

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

38

UBND TP. Hồ Chí Minh

39

UBND TP. Hải Phòng

40

UBND TP. Đà Nẵng

41

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

42

UBND tỉnh Bắc Giang

43

UBND tỉnh Bắc Ninh

44

UBND tỉnh Bến Tre

45

UBND tỉnh Bình Định

46

UBND tỉnh Bình Phước

47

UBND tỉnh Bình Thuận

48

UBND tỉnh Cao Bng

49

UBND tỉnh Đắk Lắk

50

UBND tnh Đắk Nông

51

UBND tỉnh Điện Biên

52

UBND tỉnh Đồng Tháp

53

UBND tnh Gia Lai

54

UBND tỉnh Hà Giang

55

UBND tỉnh Hà Nam

56

UBND tỉnh Hà Tĩnh

57

UBND tỉnh Hậu Giang

58

UBND tỉnh Hòa Bình

59

UBND tỉnh Hưng Yên

60

UBND tỉnh Kiên Giang

61

UBND tỉnh Kon Tum

62

UBND tỉnh Lâm Đồng

63

UBND tỉnh Lạng Sơn

64

UBND tỉnh Lào Cai

65

UBND tỉnh Long An

66

UBND tỉnh Nghệ An

67

UBND tỉnh Ninh Bình

68

UBND tỉnh Ninh Thuận

69

UBND tỉnh Phú Thọ

70

UBND tỉnh Phú Yên

71

UBND tnh Quảng Bình

72

UBND tỉnh Quảng Ngãi

73

UBND tỉnh Qung Ninh

74

UBND tỉnh Quảng Trị

75

UBND tỉnh Sóc Trăng

76

UBND tỉnh Sơn La

77

UBND tỉnh Tây Ninh

78

UBND tỉnh Thái Bình

79

UBND tỉnh Thái Nguyên

80

UBND tỉnh Thanh Hóa

81

UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

82

UBND tỉnh Tiền Giang

83

UBND tỉnh Trà Vinh

84

UBND tỉnh Tuyên Quang

85

UBND tỉnh Vĩnh Long

86

UBND tỉnh Yên Bái

87

UBND TP. Hà Nội

88

UBND TP. Cn Thơ

89

UBND tỉnh An Giang

90

UBND tỉnh Bắc Kạn

91

UBND tỉnh Bạc Liêu

92

UBND tỉnh Bình Dương

93

UBND tỉnh Cà Mau

94

UBND tỉnh Đồng Nai

95

UBND tỉnh Hải Dương

96

UBND tỉnh Khánh Hòa

97

UBND tỉnh Lai Châu

98

UBND tỉnh Nam Định

99

UBND tỉnh Quảng Nam

100

UBND tỉnh Vĩnh Phúc

101

Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước

102

Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

103

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

104

Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam

105

Tập đoàn Hóa cht Việt Nam

106

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam

107

Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

108

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

109

Tổng công ty Viễn thông MobiFone

110

Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam

111

Tổng công ty Hàng không Việt Nam

112

Tổng công ty Hàng hải Việt Nam

113

Tổng công ty Đường sắt Việt Nam

114

Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam

115

Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam

116

Tổng công ty Cà phê Việt Nam

117

Tổng công ty Lương thực miền Nam

118

Tổng công ty Lương thực miền Bắc

119

Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi