Công văn 10481/BKHĐT-KTĐN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý III/2012
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 10481/BKHĐT-KTĐN
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10481/BKHĐT-KTĐN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Cao Viết Sinh |
Ngày ban hành: | 17/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Công văn 10481/BKHĐT-KTĐN
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10481/BKHĐT-KTĐN | Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
Kính gửi: | - Văn phòng Quốc hội; |
Thực hiện Điều 36 Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ về báo cáo thực hiện chương trình, dự án ODA và Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý III năm 2012.
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÝ III NĂM 2012
1. Báo cáo của các cơ quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
a) Về số lượng các cơ quan chủ quản gửi báo cáo:
Đến ngày 11/9/2012 có 86 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý III/2012, bằng 89% so với Quý II/2012 (có 97 cơ quan gửi báo cáo), trong đó:
+ Các cơ quan chủ quản Trung ương: 25 Bộ, ngành đã gửi báo cáo, chỉ bằng 74% so với Quý II/2012 (có 34 cơ quan gửi báo cáo). Hầu hết các Bộ, ngành có chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý III/2012. Cơ quan gửi Báo cáo sớm nhất là Bộ Khoa học và Công nghệ (gửi ngày 11/10/2012); muộn nhất là Bộ Xây dựng (gửi ngày 11/11/2012). Các đơn vị có nhiều chương trình, dự án ODA nhưng không gửi báo cáo Quý III/2012 là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
+ Các cơ quan chủ quản địa phương: Có 61/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo Quý III/2012. Cơ quan chủ quản địa phương gửi sớm nhất là tỉnh Sóc Trăng (gửi ngày 8/10/2012), muộn nhất là các tỉnh Hải Dương, Tây Ninh, Bình Dương (gửi ngày 5/12/2012). Hai tỉnh không gửi báo cáo Quý III/2012 là Sơn La và Long An.
Phụ lục I liệt kê danh sách các các cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý III/2012 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,...của các báo cáo này.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
+ 59 cơ quan gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 69% tổng số báo cáo.
+ 18 cơ quản gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 21% tổng số báo cáo.
+ 9 cơ quan gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 10% tổng số báo cáo.
c) Tuân thủ mẫu biểu báo cáo:
Tất cả 86 báo cáo đều được lập theo đúng mẫu biểu quy định (theo mẫu biểu Phụ lục 4, Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30/7/2007).
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
76 báo cáo đáp ứng cơ bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 88%, trong đó các cơ quan bộ ngành đạt tỷ lệ 87% và các địa phương đạt tỷ lệ 89%.
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý III/2012 liệt kê trong Phụ lục IA. Biểu đồ tại Phụ lục IA minh hoạ về số lượng và chất lượng (đúng mẫu biểu, đủ thông tin) của các báo cáo quý thuộc các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý III/2012.
2. Báo cáo của các chương trình, dự án ODA
a) Về số lượng báo cáo:
Đã có 205 chương trình, dự án ODA và 145 tiểu dự án gửi Báo cáo Quý III/2012, tăng 7% so với Quý II/2012 (194 chương trình, dự án và 134 tiểu dự án).
Phụ lục II liệt kê danh sách các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý III/2012 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,...của các báo cáo này.
Các Bộ, ngành có 130 chương trình, dự án ODA và 39 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý III/2012. Các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA gửi Báo cáo là Bộ Y tế (29 dự án có báo cáo), Bộ Tài nguyên và Môi trường (22), Bộ Giao thông vận tải (12), Bộ Công thương (9), Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (9), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (9).
Các tỉnh, thành phố có 75 chương trình, dự án ODA và 91 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý III/2012. Các tỉnh, thành phố có nhiều dự án, tiểu dự án gửi Báo cáo là Bắc Kạn (15 dự án và tiểu dự án gửi Báo cáo), Quảng Trị (15), Đắk Nông (11), Thành phố Hồ Chí Minh (10), Hà Tĩnh (9), Đắk Lắk (8), và Thành phố Hà Nội (8).
Các đơn vị không có chương trình, dự án, tiểu dự án ODA nào gửi Báo cáo Quý III/2012 là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Đài Truyền hình Việt Nam, Ủy ban Dân tộc, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, và các tỉnh Vĩnh Phúc, Hải Dương, Hà Nam, Ninh Bình, Phú Thọ, Điện Biên, Quảng Bình, Bình Định, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
+ 136 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 39% tổng số báo cáo.
+ 71 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 20% tổng số báo cáo.
+ 143 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 41% tổng số báo cáo.
c) Về tuân thủ mẫu báo cáo:
Có 321 trong tổng số 350 báo cáo của các chương trình, dự án và tiểu dự án thực hiện đúng mẫu quy định, đạt tỷ lệ 92%, trong đó các chương trình, dự án đạt 94% (193 trong tổng số 205) và các tiểu dự án đạt 88% (128 trong tổng số 145).
Có 164 trong số 169 báo cáo của các chương trình, dự án thuộc các Bộ, ngành thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 97%.
Có 157 trong số 181 báo cáo của các chương trình, dự án thuộc các tỉnh, thành phố thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 87%.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
Số lượng báo cáo đáp ứng đủ thông tin là 162, đạt 46% tổng số báo cáo, trong đó các chương trình, dự án ODA đạt 56% và các tiểu dự án chỉ đạt 33%.
Các Bộ, ngành có tỷ lệ cao về số báo cáo đủ thông tin là Bộ Giao thông vận tải (13/14 báo cáo), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (7/10), Bộ Y tế (18/29), Bộ Công thương (17/36).
Các tỉnh, thành phố có nhiều báo cáo đủ thông tin là thành phố Hồ Chí Minh (9/10 báo cáo), Hà Nội (6/8), Thái Nguyên (4/4), Đà Nẵng (3/3), Bà Rịa- Vũng Tàu (3/3) và Bến Tre (2/2).
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các Chủ dự án Quý III/2012 liệt kê trong Phụ luc IIA. Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý III/2012 liệt kê trong Phụ lục IIB và Biểu đồ minh họa Phụ lục IIB.
II. CÁC KIẾN NGHỊ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư với nhiệm vụ giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo ODA ở các cấp và định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ được giao tại Mục 4, Điều 36, Nghị định 131/2006/NĐ-CP yêu cầu:
1. Đề nghị các cơ quan chủ quản vi phạm chế độ báo cáo ODA có văn bản giải trình và có kế hoạch khắc phục ngay. Đối với các cơ quan chủ quản chưa báo cáo hoặc có báo cáo chưa đầy đủ các nội dung theo quy định như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân các tỉnh Sơn La và Long An, đề nghị sớm khắc phục trong báo cáo quý tới.
2. Đối với các chương trình, dự án ODA không gửi Báo cáo Quý III/2012, cơ quan chủ quản có biện pháp, chế tài yêu cầu các chủ chương trình, dự án ODA có văn bản giải trình nguyên nhân không gửi báo cáo và có cam kết thực hiện các biện pháp khắc phục.
3. Các cơ quan chủ quản đôn đốc các chủ chương trình, dự án gửi báo cáo theo đúng thời gian quy định tại Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đặc biệt đối với các Bộ, ngành, địa phương còn nhiều chương trình, dự án ODA chưa gửi báo cáo như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Nội vụ, Đài Truyền hình Việt Nam, Ủy ban Dân tộc, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, và Ủy ban nhân dân các tỉnh Vĩnh Phúc, Hải Dương, Hà Nam, Ninh Bình, Phú Thọ, Điện Biên, Quảng Bình, Bình Định, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang,... đề nghị có biện pháp xử lý nghiêm khắc đối với các chủ dự án vi phạm có hệ thống Chế độ Báo cáo quy định tại Quyết định trên.
4. Các cơ quan chủ quản, chủ dự án có thể liên hệ Vụ Kinh tế Đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo số điện thoại 04-38430333 hoặc gửi thư điện tử về địa chỉ oda_ferd@mpi.gov.vn để nhận được thông tin hỗ trợ công tác báo cáo.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ quan.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ODA QUÝ III NĂM 2012 CỦA CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 4 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT | Tên Cơ quan chủ quản | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Nội dung báo cáo | Ghi chú | ||||
Thư điện tử | Văn bản | Đúng mẫu | Không đúng mẫu | Đủ thông tin | Chưa đủ thông tin | ||||
| I. CÁC BỘ NGÀNH TƯ |
| 18 | 20 | 25 | 0 | 22 | 3 |
|
1 | Bộ Công An | 19/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
2 | Bộ Công thương | 9/11/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
3 | Bô Giáo dục và Đào tao | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
4 | Bộ Giao thông Vận tải | 22/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 15/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
|
6 | Bộ Khoa hoc và Công nghệ | 11/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
7 | Bộ Lao động, Thương binh và XH | 13/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
8 | Bộ Ngoại giao | 30/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
9 | Bộ Nội vụ | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
10 | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bộ Quốc phòng | 15/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
|
12 | Bộ Tài chính | 3/12/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 9/12/2012 | X |
| X |
| X |
|
|
14 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 8/11/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
15 | Bộ Tư pháp | 31/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
16 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Bộ Xây dựng | 11/12/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
18 | Bộ Y tế | 8/11/2012 | X | X | X |
|
| X | Thiếu xếp hạng dự án |
19 | Ban Cơ yếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 16/10/2012 | X |
| X |
|
| X | Thiếu phụ lục |
23 | Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Học viện Chính trị Quốc gia HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hội Cựu chiến binh Viêt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kiểm toán Nhà nước | 15/10/2012 | X | X | X |
|
| X | Thiếu phụ lục |
29 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
30 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 12/11/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
31 | Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Thông tấn xã Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Tòa án Nhân dân tối cao | 23/11/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
34 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trung ương Đoàn TNCS HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trung ương Hội LH Phụ nữ VN | 5/12/2012 | X |
| X |
| X |
|
|
37 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Văn phòng Quốc hội | 5/11/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
43 | Văn phòng Trung ương Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Viện Khoa học và Công nghệ VN | 26/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
45 | Viện Khoa hoc Xã hội Việt Nam | 29/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
46 | Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ |
| 50 | 57 | 61 | 0 | 54 | 7 |
|
| Đồng bằng sông Hồng |
| 9 | 9 | 10 | 0 | 9 | 1 |
|
1 | Tp. Hà Nội | 25/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
2 | Vĩnh Phúc | 31/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
3 | Bắc Ninh | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
4 | Hải Dương; | 5/12/2012 | X |
| X |
| X |
|
|
5 | Tp. Hải Phòng | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
6 | Hưng Yên | 10/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
7 | Thái Bình | 24/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
8 | Hà Nam | 18/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
9 | Nam Định | 2/11/2012 | X | X | X |
|
| X | Thiếu phụ lục |
10 | Ninh Bình | 26/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
| Đông Bắc Bộ |
| 8 | 11 | 11 | 0 | 11 | 0 |
|
11 | Hà Giang | 15/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
12 | Cao Bằng | 25/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
13 | Bắc Kạn | 6/11/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
14 | Tuyên Quang | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
15 | Lào Cai | 18/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
16 | Yên Bái | 5/11/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
17 | Thái Nguyên | 25/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
18 | Lạng Sơn | 19/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
19 | Quảng Ninh | 22/10/2012 | X | X | x |
| X |
|
|
20 | Bắc Giang | 15/10/2012 |
| X | \ |
| X |
|
|
21 | Phú Thọ | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
| Tây Bắc Bộ |
| 1 | 3 | 3 | 0 | 1 | 2 |
|
22 | Điện Biên | 8/11/2012 |
| X | X |
|
| X | Thiếu phụ lục |
23 | Lai Châu | 16/10/2012 | X | X | X |
|
| X | Thiếu phụ lục |
24 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hòa Bình | 26/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
| Bắc Trung Bộ |
| 6 | 5 | 6 | 0 | 5 | 1 |
|
26 | Thanh Hóa | 26/10/2012 | X | X | X |
|
| X | Thiếu phụ lục ký kết |
27 | Nghệ An | 25/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
28 | Hà Tĩnh | 31/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
29 | Quảng Bình | 25/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
|
30 | Quảng Trị | 29/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
31 | Thừa Thiên - Huế | 21/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
| Duyên hải Nam Trung Bộ |
| 6 | 6 | 6 | 0 | 5 | 1 |
|
32 | Tp. Đà Nẵng | 18/10/2012 | X | X | X |
|
| X | Phụ lục chưa đúng mẫu |
33 | Quảng Nam | 26/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
34 | Quảng Ngãi | 16/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
35 | Bình Định | 16/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
36 | Phú Yên | 16/11/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
37 | Khánh Hòa | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
| Tây Nguyên |
| 5 | 5 | 5 | 0 | 4 | 1 |
|
38 | Kon Tum | 26/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
39 | Gia Lai | 10/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
40 | Đắk Lắk | 19/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
41 | Đắk Nông | 11/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
42 | Lâm Đồng | 17/10/2012 | X | X | X |
|
| X | Thiếu xếp hạng dự án |
| Đông Nam Bộ |
| 5 | 7 | 8 | 0 | 7 | 1 |
|
43 | Ninh Thuận | 26/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
44 | Bình Thuận | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
45 | Bình Phước | 28/09/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
46 | Tây Ninh | 5/12/2012 | X |
| X |
|
| X | Thiếu phụ lục |
47 | Bình Dưưng | 5/12/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
48 | Đồng Nai | 12/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 12/10/2012 | X | X | X |
| X |
| Gửi kèm dữ liệu PMT |
50 | Tp. Hồ Chí Minh | 15/11/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
| Đồng bằng sông Cửu Long |
| 10 | 11 | 12 | 0 | 12 | 0 |
|
51 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tiền Giang | 29/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
53 | Bến Tre | 25/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
54 | Trà Vinh | 3/12/2012 | X |
| X |
| X |
|
|
55 | Vĩnh Long | 26/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
56 | Đồng Tháp | 24/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
57 | An Giang | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
58 | Kiên Giang | 18/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
|
59 | Tp. Cần Thơ | 20/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
60 | Hậu Giang | 16/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
61 | Sóc Trăng | 8/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
62 | Bạc Liêu | 24/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
63 | Cà Mau | 9/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
|
| Tổng cộng (các CQCQ) |
| 68 | 77 | 86 | 0 | 76 | 10 |
|
PHỤ LỤC IA
SỐ LƯỢNG CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN GỬI BÁO CÁO QUÝ THEO QUYẾT ĐỊNH 803/2007/QĐ-BKH
Thời gian báo cáo | Tổng | Bộ ngành | Tỉnh, TP | ||||||||||||
Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ thông tin | Thư ĐT | Văn bản | |
Q1- 2008 | 72 | 61 | 51 | 14 | 68 | 22 | 14 | 12 | 6 | 19 | 50 | 47 | 39 | 8 | 49 |
Q2- 2008 | 61 | 47 | 45 | 37 | 50 | 11 | 8 | 7 | 8 | 9 | 50 | 39 | 38 | 29 | 41 |
Q3- 2008 | 57 | 54 | 46 | 33 | 51 | 9 | 7 | 6 | 4 | 8 | 48 | 47 | 40 | 29 | 43 |
Q4- 2008 | 80 | 71 | 64 | 43 | 67 | 21 | 16 | 13 | 5 | 16 | 59 | 55 | 51 | 38 | 51 |
Q1- 2009 | 73 | 69 | 64 | 42 | 68 | 16 | 14 | 13 | 6 | 14 | 57 | 55 | 51 | 36 | 54 |
Q2- 2009 | 83 | 73 | 68 | 47 | 80 | 20 | 15 | 14 | 7 | 19 | 63 | 58 | 54 | 40 | 61 |
Q3- 2009 | 72 | 70 | 53 | 41 | 69 | 14 | 13 | 9 | 6 | 14 | 58 | 57 | 44 | 35 | 55 |
Q4- 2009 | 76 | 75 | 62 | 42 | 74 | 17 | 16 | 12 | 6 | 17 | 59 | 59 | 50 | 36 | 57 |
Q1- 2010 | 72 | 72 | 60 | 46 | 67 | 15 | 15 | 10 | 8 | 15 | 57 | 57 | 50 | 38 | 52 |
Q2- 2010 | 81 | 76 | 54 | 50 | 78 | 20 | 15 | 10 | 9 | 20 | 61 | 61 | 44. | 41 | 58 |
Q3- 2010 | 77 | 75 | 63 | 50 | 70 | 16 | 15 | 11 | 9 | 14 | 61 | 60 | 52 | 41 | 56 |
Q4- 2010 | 90 | 79 | 67 | 50 | 90 | 27 | 18 | 15 | 11 | 27 | 63 | 61 | 52 | 39 | 63 |
Q1- 2011 | 76 | 73 | 62 | 47 | 74 | 18 | 17 | 13 | 9 | 18 | 58 | 56 | 49 | 38 | 56 |
Q2- 2011 | 85 | 80 | 73 | 50 | 82 | 26 | 22 | 19 | 10 | 25 | 59 | 58 | 54 | 40 | 57 |
Q3- 2011 | 74 | 72 | 61 | 50 | 72 | 21 | 19 | 16 | 12 | 20 | 53 | 53 | 45 | 38 | 52 |
Q4- 2011 | 86 | 82 | 69 | 53 | 77 | 28 | 24 | 22 | 16 | 25 | 58 | 58 | 47 | 37 | 52 |
Q1- 2012 | 86 | 84 | 74 | 62 | 81 | 24 | 23 | 17 | 15 | 22 | 62 | 61 | 57 | 47 | 59 |
Q2- 2012 | 97 | 97 | 91 | 66 | 94 | 34 | 34 | 31 | 15 | 33 | 63 | 63 | 60 | 51 | 61 |
Q3- 2012 | 86 | 86 | 76 | 68 | 77 | 25 | 25 | 22 | 18 | 20 | 61 | 61 | 54 | 50 | 57 |
Biểu đồ - PHỤ LỤC IA
Số lượng các Cơ quan chủ quản gửi báo cáo quý theo Quyết định 803/2007/QĐ-BKH
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA
Quý III/2012 của các chủ dự án
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 1 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT | Tên chương trình, dự án | Nhà tài trợ | Tên Cơ quan chủ quản | Tên Chủ dự án | Đơn vị gửi báo cáo | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Sử dụng AMT đế lập và gửi báo cáo | Chất Iượng báo cáo | |||
Thư điện tử | Văn bản | Có sử dụng AMT/AMF | Chưa sử dụng AMT | Đủ thồng tin | Thiếu thông tin | |||||||
| Các chương trình, dự án |
|
|
|
|
| 148 | 139 | 193 | 12 | 114 | 91 |
1 | HTKT chuẩn bị DA Hiện đại hóa quản lý Bảo hiểm xã hội VN | WB | Bảo hiểm XHVN | Bảo hiểm XHVN | Chủ dự án | 16/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
2 | Đoàn tàu tốc hành giai đoạn I | Đức | Bộ Công thương | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
3 | Truyền tải điện miền Bấc mở rộng | ADB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
4 | Thủy điện sông Bung 4 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
5 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn | Đức | Bộ Công thương | TD Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
6 | Nhà máy nhiệt điện Thái Bình | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lưc VN | Chủ dự án | 9/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
7 | Đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện Ô Môn và lưới điện truyền tải khu vực đồng bằng sông Cửu Long | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | Chủ dự án | 12/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
8 | Xây dựng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 1 | Nhật Bản | Bộ Công thương | TD Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
9 | Hạn mức tín dụng NIB 40 triệu USD cho ngành Điện | NIB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
10 | Thủy điện Trung Sơn | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
11 | Xây dựng Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 12/10/2012 |
| X | AMF |
|
| X |
12 | Phát triển giáo viên THPT & TCCN | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 15/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
13 | Phát triển giáo dục trung học | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 16/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
14 | Phát triển giáo dục trung học cơ sở vùng khó khăn nhất | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | AMF |
| X |
|
15 | Giáo dục Đại học II | WB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 16/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
16 | Trường Đại học Việt Đức | WB | Bộ GD&ĐT | Trường ĐH Việt Đức | Chủ dự án | 22/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
17 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long | WB | Bộ GTVT | Cục Đường thủy nội địa | Chủ dự án | 1/10/2012 | X | X | AMF |
| X |
|
18 | Phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ | WB | Bộ GTVT | Cục Đường thủy nội địa | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
19 | Xây dựng Quốc lộ 3 mới và hệ thống mạng lưới đường bộ liên quan Hà Nội - Thái Nguyên (Giai đoạn 1) | Nhật Bản | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
20 | Khôi phục các cầu trên QL1, giai đoạn 3 đoan Cần Thơ - Cà Mau | Nhật Bản | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 16/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
21 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ADB | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
22 | Hiện đại hóa Trung tâm vận tải đường sắt | Đức | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
23 | Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh | Nhật Bản | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
24 | Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn I | Nhật Bản | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
25 | Hệ thống thông tin tín hiệu Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoan II | Pháp | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
26 | Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt ba tuyến Hà Nội-Lào Cai, Hà Nội-Đồng Đăng, Hà Nội-Thái Nguvên và khu đầu mối Hà Nội | Trung Quốc | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
27 | Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt đoạn Vinh - Sài Gòn. tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn 1 | Trung Quốc | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
28 | Thành lập Trung tâm đào tạo Logistics Tiểu vùng sông Mê Kông tại VN | Nhật Bản | Bộ GTVT | Trường ĐH Hàng hải | Chủ dự án | 15/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
29 | Thăm dò và khai thác nguồn urani và các loại quặng phục vụ chương trình điện hạt nhân | IAEA | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Chủ dự án | 26/09/2012 | X | X | X |
|
| X |
30 | Phát triển cơ sở hạ tầng Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Nhật Bản | Bộ KH&CN | Khu CNC Hòa Lạc | Chủ dự án | 3/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
31 | Ứng dụng những kỹ thuật kiểm tra không phá hủy tiên tiến trong việc kiểm tra bộ trao đổi nhiệt trong các nhà máy nhiệt điện | IAEA | Bộ KH&CN | Viện Năng lượng Nguyên tử VN | Chủ dự án | 2/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
32 | Hỗ trợ hoạt động Diễn đàn hiệu quả viện trợ năm 2011 | LMDG | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
33 | Tăng cường công tác theo dõi và đánh giá ở Việt Nam | Ôxtrâylia | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
34 | HTKT Cải cách đăng ký kinh doanh tại VN | Thụy Sĩ | Bộ KH&ĐT | Cục Đăng ký Kinh doanh | Chủ dự án | 16/10/2012 |
| X | X |
| X |
|
35 | Hiện đại hóa Tổng cục Thống kê | WB | Bộ KH&ĐT | TC Thống kê | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
36 | An toàn vệ sinh lao động trong các ngành có nguy cơ cao tại VN | Nhật Bản | Bộ LĐ, TB&XH | Cục An toàn LĐ | Chủ dự án | 30/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
37 | Đào tạo nghề theo nhu cầu nhằm giảm nghèo tại Đồng bằng sông Cửu Long | ADB | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
38 | Tăng cường kỹ năng nghề | ADB | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
39 | CT Đào tạo nghề | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
40 | CT Đào tạo nghề 2008 | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
41 | Hỗ trợ kỹ thuật giai đoạn II Chương trình Đào tao nghề 2008 | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
42 | Tư vấn Hệ thống dạy nghề giai đoạn II | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
43 | Nâng cao năng lực nhằm thiết lập hệ thống Đánh giá và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề Quốc gia tại Việt Nam | Ilàn Quốc | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
44 | Chăm sóc, nuôi dưỡng, phục hồi suy dinh dưỡng và phục hồi chức năng cho trẻ khuyết tật | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TT PH chức năng và TG trẻ tàn tật | Chủ dự án | 8/11/2012 | X | X | X |
|
| X |
45 | Nâng cao năng lực lãnh đạo cho phụ nữ trong khu vực NN trong bối cảnh hội nhập KTQT | UNDP | Bộ Ngoại giao | Bộ Ngoại giao | Chủ dự án | 22/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
46 | Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 24/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
47 | Thủy lợi Phước Hòa | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL ĐT&XD Thủy lợi 9 | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
48 | Cấp nước sạch và VSMT nông thôn miền Trung | ADB | Bộ NN&PTNT | TTQG Nước sạch & VSMTNT | Chủ dự án | 18/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
49 | Cấp nước sạch và VSNT vùng đồng bằng sông Hồng | WB | Bộ NN&PTNT | TTQG Nước sạch & VSMTNT | Chủ dự án | 18/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
50 | Khoa học công nghệ nông nghiệp | ADB | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
51 | Tăng cường mạng lưới phản hồi Ý kiến cho chính sách phát triển nông thôn tại VN | IFAD | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
52 | Tác động của tự do hóa thương mại đối với việc chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế và các ngành kinh tế cơ bản | Ôxtrâylia | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
53 | Tác động của biến đổi khí hậu và các giải pháp thích ứng an toàn sinh học cho nuôi trồng thủy sản tại miền Bắc VN | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện NC nuôi trồng T.sản 1 | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
54 | Ký sinh trùng gây bệnh có nguồn gốc thủy sản ở VN | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện NCNT Thủy sản | Chủ dự án | 11/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
55 | Đầu tư nâng cấp các trường dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng, giai đoạn II | Áo | Bộ Quốc phòng | Cục Kinh lế | Chủ dự án | 12/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
56 | HTKT hỗ trợ triển khai Chương trình Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty | ADB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 16/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
57 | Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty | ADB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
58 | Quỹ đầu tư phát triển địa phương | WB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
59 | Hải quan một cửa quốc gia | Mỹ | Bộ Tài chính | TC Hải quan | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
60 | Quỹ Tín thác Đa biên các Nhà tài trợ hỗ trợ cho Hiện đại hóa Quản lý Tài chính Công tại Việt Nam, GD 2 | Thụy Sĩ | Bộ Tài chính | TC Thuế | Chủ dự án | 24/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
61 | Hiện đại hóa quản lý thuế | WB | Bộ Tài chính | TC Thuế | Chủ dự án | 19/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
62 | Phát triển thị trường vốn Việt Nam | Luc Xăm Bua | Bộ Tài chính | UB Chứng khoán NN | Chủ dự án | 18/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
63 | Nghiên cứu quy hoạch sinh vật biển xâm hại và quản lý sinh vật biển xâm hại tại các cảng lớn | Ấn Độ | Bộ TN&MT | TC Biển và HĐ VN | Chủ dự án | 31/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
64 | Tăng cường xây dựng kế hoạch hành động toàn cầu - Đánh giá và lồng ghép việc quản lý nguồn gây ô nhiễm biển và ven bờ từ lục địa | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | TC Biển và HĐ VN | Chủ dự án | 31/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
65 | Quy hoạch không gian của vùng bờ Sida - COBSEA, giai đoạn 3 | Thụy Điển | Bộ TN&MT | TC Biển và HĐ VN | Chủ dự án | 31/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
66 | Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, gđ 2 | ADB | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 2/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
67 | Quản lý Nhà nước về môi trường cấp tỉnh tai VN | Canada | Bộ TN&MT | Môi trường | Chủ dự án | 2/11/2012 |
| X |
| X |
| X |
68 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa đạng sinh học quốc gia | Nhật Bản | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 2/11/2012 |
| X |
| X |
| X |
69 | Khắc phục trở ngại nhằm tăng trưởng hiệu quả quản lý các khu bảo tồn ở VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 2/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
70 | Phục hồi sử dụng bền vững than bùn ở khu vưc Đông Nam Á - Hợp phần VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 2/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
71 | Xây dựng năng lựu nhằm loại bỏ hóa chất bảo vệ thực vật POP tồn lưu tại VN | UNDP | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 2/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
72 | Quản lý PBC tại Viêt Nam | WB | Bô TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 2/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
73 | Kinh nghiệm quản lý đất đai quốc tế và giải pháp để hoàn thiện hệ thống pháp luật và công cụ quản lý đất đai nhằm phát triển thị trường bất động sản tại VN | EC | Bộ TN&MT | TC Quản lý đất đai | Chủ dự án | 27/11/2012 |
| X | AMF |
|
| X |
74 | Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam | WB | Bộ TN&MT | TC Quản lý đất đai | Chủ dự án | 27/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
75 | Tăng cường năng lực cảnh báo và giám sát lũ lụt đồng bằng Sông Cửu Long | Đan Mạch | Bộ TN&MT | TT Khí tượng thủy văn QG | Chủ dự án | 19/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
76 | Tăng cường hệ thống dự báo và cảnh báo lũ lụt ở ViêtNam - Giai đoạn 1 | ltalia | Bộ TN&MT | TT Khí tượng thủy văn QG | Chủ dự án | 19/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
77 | TCNL quy hoạch và điều tra nước ngầm tại các khu đô thị, giai đoạn II | Đức | Bộ TN&MT | TT QH&ĐT TN nước | Chủ dự án | 26/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
78 | Dịch vụ hệ sinh thái | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | Viện CLCS TNMT | Chủ dự án | 15/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
79 | Loại bỏ bóng đèn sợi đốt thông qua việc chuyển đổi thị trường chiếu sáng lại VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | Viện CLCS TNMT | Chủ dự án | 15/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
80 | KH Hành động xanh của doanh nghiệp vừa và nhỏ VN | Thụy Điển | Bộ TN&MT | Viện CLCS TNMT | Chủ dự án | 15/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
81 | Xây dựng Chiến lược phát triển dịch vụ môi trường đến 2020 và định hướng đến năm 2030 |
| Bộ TN&MT | Viện CLCS TNMT | Chủ dự án | 15/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
82 | Ứng dụng mô hình trái đất của Na Uy xây dựng kịch bản biến đổi khí hậu, nghiên cứu hệ thống gió mùa và các hiện tượng khí hậu cực đoan VN | Na Uy | Bộ TN&MT | Viện KH Khí tượng TV&MT | Chủ dự án | 24/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
83 | Hỗ trợ khắc phục hậu quả của chất diệt cỏ đioxin tại VN | CH Séc | Bộ TN&MT | VP Ban chỉ đạo 33 | Chủ dự án | 24/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
84 | Xử lý nhiễm dioxin tại các vùng nóng ở VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | VP Ban chỉ đạo 33 | Chủ dự án | 23/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
85 | Công trình Tuyến cáp quang biển trục Bắc - Nam | Nhật Bản | Bộ TT&TT | TĐ BCVT VN | Chủ dự án | 15/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
86 | Phát triển mạng viễn thôna nông thôn các tỉnh miền Trung Việt Nam | Nhật Bản | Bộ TT&TT | TĐ BCVT VN | Chủ dự án | 15/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
87 | CT Đối tác tư pháp | EC | Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Chủ dự án | 11/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
88 | Tăng cường tiếp cận với công lý và bảo vệ quyền tại Việt Nam | UNDP | Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Chủ dự án | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
89 | Nhà Pháp luật Việt-Pháp | Pháp | Bộ Tư pháp | Nhà Pháp Luật Việt Pháp | Chủ dự án | 16/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
90 | Nâng cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Ung bướu Bệnh viện Trung ương Huế | Áo | Bộ Y tế | Bệnh viện TƯ Huế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
| X |
|
91 | Chương trình phát triển nguồn nhân lực y tế | ADB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 9/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
92 | Hỗ trợ Y tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ | ADB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
| X |
|
93 | HTKT Vệ sinh hộ gia đình: Gắn kết nhu cầu của người dân với hỗ trợ vốn vay ưu đãi | Anh | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
94 | Nâng cao năng lực thực hiện các mô hình truyền thông vận động cộng đồng thay đổi hành vi vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường cho các cơ quan/tổ chức cấp địa phương | Đan Mạch | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
95 | HTKT Tăng hệ thống y tế tuyến tỉnh | Đức | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 9/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
96 | Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe người nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên | EC | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
| X |
|
97 | Lồng ghép dinh dưỡng và an ninh lương thực cho trẻ em và nhóm nguy cơ cao tại VN | FAO | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 19/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
98 | Giảm tử vong mẹ và tử vong sơ sinh hướng tới đạt mục tiêu thiên niên kỷ 2006-2010 | Hà Lan | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
99 | Phát triển bệnh viện tỉnh vùng giai đoạn II | Nhật Bản | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
100 | Tăng cường chất lượng nguồn nhân lực trong hệ thống khám bệnh, chữa bệnh | Nhật Bản | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
101 | Phòng chống HIV/AIDS khu vực châu Á tai Việt Nam | Ôxtrâytlia | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y lế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
102 | Quỹ Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS | Quỹ Toàn cầu | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 9/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
103 | Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
104 | Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
105 | Phòng chống HIV/AIDS tại VN | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 24/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
106 | Nâng cao hiệu quả và tính bền vững trong sử dụng quỹ bảo hiểm y tế | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
107 | DA thành phần Y tế - Phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
| X |
|
108 | HTKT chuẩn bị Dự án tăng cường năng lực quản trị hệ thống y tế | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
109 | Tăng cường năng lực khám chữa bệnh và đào tạo của Bệnh viện Việt Đức | Đức | Bộ Y tế | BV Việt Đức | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
110 | Xây dựng năng lực cho hệ thống thanh tra thực phẩm tại Việt Nam | FAO | Bộ Y tế | Cục An toàn VS Thực phẩm | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
|
| X |
111 | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng | ADB | Bộ Y tế | Cục Y tế dự phòng | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
| X |
|
112 | Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông giai đoạn 2 | ADB | Bộ Y tế | Cục Y tế dự phòng | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
| X |
|
113 | Nâng cao năng lực giảng dạy và nghiên cứu của cán bộ y tế dự phòng | Hà Lan | Bộ Y tế | ĐH Y Hà Nội | Chủ dự án | 23/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
114 | Chăm sóc và phát triển trẻ thơ tại cộng đồng | ADB | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 10/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
115 | Tăng cường quản lý dây chuyền lạnh bảo quản máu quốc gia của Việt Nam | Luc Xăm Bua | Bộ Y tế | Viện huyết học Truyền máu TƯ | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
116 | TC phòng chống sốt rét dựa vào cộng đồng tập trung vào các nhóm có nguy cơ cao, nâng cao năng lực và tính bền vững của CT Phòng chống sốt rét QG | Quỹ toàn cầu | Bộ Y tế | Viện Sốt rét - KST -CT TƯ | Chủ dự án | 5/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
117 | Đánh giá tác động của việc cải thiện điều kiện cấp nước, vệ sinh môi trường và hành vi vệ sinh tới sức khỏe của người dân ở tỉnh Lào Cai | Đan Mạch | Bộ Y tế | Viện VS Dịch tễ TƯ | Bộ Y tế | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
118 | Tăng cường dây chuyền lạnh cho Chương trình Tiêm chủng mở rộng | Luc Xăm Bua | Bộ Y tế | Viện VSDT TƯ | Bộ Y tế | 4/11/2012 | X |
| X |
| X |
|
119 | Nâng cao vai trò của phụ nữ trong sản xuất an toàn, quảng bá và sử dụng rau bản địa ở Việt Nam và Australia | Ôxtrâylia | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 12/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
120 | Năng lực tài chính nhằm giảm thiểu bạo lực gia đình ở VN, giai đoạn II | Tây Ban Nha | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 18/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
121 | Sử dụng hiệu quả tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo | Nhật Bản | Ngân hàng PT Việt Nam | Ngân hàng PT VN | Chủ dự án | 31/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
122 | Đầu tư cấp nước đô thị Đồng bằng sông Cửu Long | Pháp | Ngân hàng PT VN | Ngân hàng PT VN | Chủ dự án | 31/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
123 | Tài chính Nông thôn III | WB | NH NN VN | NH Đầu tư & PT VN | Chủ dự án | 4/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
124 | Tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai đoạn III | Nhật Bản | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 19/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
125 | Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | CT Cấp nước Bắc Kạn | Chủ dự án | 8/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
126 | Cấp thoát nuớc và vệ sinh thị trấn Yên Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | CT Cấp nước Bắc Kạn | Chủ dự án | 8/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
127 | Đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn | Quỹ Kuwait | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
128 | Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn | IFAD | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND tỉnh Bắc Kạn | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
129 | Bệnh viện đa khoa và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn | Quỹ Ả Rập Xê út | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND tỉnh Bắc Kạn | Chủ dự án | 10/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
130 | Hlệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Bắc Ninh gđ 2003-2010 | IFAD | UBND tỉnh Bắc Ninh | CT CTN Bắc Ninh | Chủ dự án | 12/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
131 | Phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre | IFAD | UBND tỉnh Bến Tre | UBND tỉnh Bến Tre | BQLDA | 9/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
132 | Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng, tỉnh Bình Dương | ADB | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 12/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
133 | Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương | Nhật Bản | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| AMF |
|
| X |
134 | Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Duơng | Phần Lan | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 12/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
135 | Lĩnh vực nước tỉnh Binh Thuận | ltalia | UBND tỉnh Bình Thuận | Sở NN&PTNT Bình Thuận | Chủ dự án | 18/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
136 | Thu gom, xử lý và thoát nước thành phố Vũng Tàu | Pháp | UBND tỉnh BR - Vũng Tàu | CT TN & PT đô thị BR-VT | Chủ dự án | 1/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
137 | Thu gom và xử lý nước thải TX Bà Rịa | Thụy Sĩ | UBND tỉnh BR - Vũng Tàu | CT TN & PT đô thị BR-VT | Chủ dự án | 1/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
138 | Nước sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Hà Lan | UBND tỉnh BR - Vũng Tàu | TT Nước& VSMT NT | Chủ dự án | 4/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
139 | Mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đầu nối hộ gia đình TP Buôn Ma Thuôt | Đan Mạch | UBND tỉnh Đắk Lắk | Cty QLDT& VSMT ĐLăk | Chủ dự án | 1/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
140 | TT truyền hình kỹ thuật số và nâng cao năng lực cán bộ tại Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk | Đan Mạch | UBND tỉnh Đắk Lắk | Đài PT&TH Đắk Lắk | Chủ dự án | 3/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
141 | Cấp nước thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk | Hàn Quốc | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND TX Buôn Hồ | Chủ dự án | 4/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
142 | Tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông | IFAD | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | Chủ dự án | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
143 | Hệ thống cấp nước Thiện Tân, tỉnh Đồng Nai | Hàn Quốc | UBND tỉnh Đồng Nai | Cty Cấp nước Đồng Nai | Chủ dự án | 8/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
144 | Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Nhật Bản | UBND tỉnh Đồng Nai | Cty Cấp nước Đồng Nai | Chủ dự án | 8/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
145 | Hệ thống thoát nước Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Na Uy | UBND tỉnh Đồng Tháp | CT Cấp nước và MTĐT ĐT | Chủ dự án | 15/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
146 | Phân cấp giảm nghèo tỉnh Hà Giang | IFAD | UBND tỉnh Hà Giang | UBND tỉnh Hà Giang | Chủ dự án | 4/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
147 | Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo Hà Tĩnh | IFAD | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Ban Điều phối DA | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
148 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | FC | UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBNĐ huyện Cẩm Xuyên | Chủ dự án | 22/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
149 | Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo (ISDP) tỉnh Hà Tĩnh | OFlD | UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBND tỉnh Hà tỉnh | Chủ dự án | 10/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
150 | Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã vùng bãi ngang ven biển nhằm đối phó với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh | OFID | UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
151 | Phát triển công suất hạ tầng nông thôn tỉnh Hà Tĩnh | Quỹ Kuwait | UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
152 | Cấp nước thị trấn Cao Phong và Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hàn Quốc | UBND tỉnh Hòa Bình | CT Nước sạch Hòa Bình | Chủ dự án | 19/09/2012 | X | X | X |
| X |
|
153 | CT cải thiện cung cấp dịch vụ công trong NN & PTNT tỉnh Hòa Bình (PSARD HB) gđ 2011-2015 | Thụy Sỹ | UBND tỉnh Hòa Bình | Sở NN&PTNT Hòa Bình | Chủ dự án | 20/09/2012 | X | X | X |
| X |
|
154 | Hệ thống cấp nước thành phố Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT nước sạch Hưng Yên | Chủ dự án | 3/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
155 | Hệ thống cấp nước thị trấn Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT nước sạch Hưng Yên | Chủ dự án | 3/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
156 | Hệ thống cấp nước thị tứ Phùng Hưng, tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT nước sạch Hưng Yên | Chủ dự án | 3/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
157 | Hệ thống thoát nước và vệ sinh thị trân Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT nước sạch Hưng Yên | Chủ dự án | 3/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
158 | Phát triển thủy lợi tỉnh Lai Châu | OPEC | UBND tỉnh Lai Châu | Sở KH&ĐT Lai Châu | Chủ dự án | 22/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
159 | Nâng cấp đô thị VN - Tp Nam Định | WB | UBND tỉnh Nam Định | UBND TP Nam Định | Chủ dự án | 15/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
160 | Phát triển nông thôn miền tây Nghệ An | Luc Xăm Bua | UBND linh Nghệ An | UBND tỉnh Nghệ An | Chủ dự án | 18/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
161 | Nâng cấp và cải tạo hệ thống thoát nước và VSMT - Thành phố Vinh - GĐ II | Dức | UBND tỉnh Nghệ An | UBND Tp Vinh | Chủ dự án | 9/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
162 | Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận - GĐ I | Pháp | UBND tỉnh Ninh Thuận | Sở NN&PTNT Ninh Thuận | Chủ dự án | 10/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
163 | Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận - GĐ 2 | Pháp | URND tỉnh Ninh Thuận | Sở NN&PTTT Ninh Thuận | Chủ dự án | 10/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
164 | Nâng cao nâng lực quản lý nguồn nước và cung cấp dịch vụ công tại tỉnh Ninh Thuận | Bỉ | UBND tỉnh Ninh Thuận | UBND tỉnh Ninh Thuận | Chủ dự án | 17/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
165 | Xử lý chất thải rắn, nước thải và bảo vệ môi trường Tp Hội An tỉnh Quảng Nam | Pháp | UBND tỉnh Quảng Nam | UBND Tp Hội An | Chủ dự án | 16/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
166 | Bảo vệ môi trường vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Nhật Bản | UBND tỉnh Quảng Ninh | Sở TNMT Quảng Ninh | Chủ dự án | 22/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
167 | Đầu tư cấp nước và vệ sinh môi trường vùng sông MêKông gđ II - UnHabital | Hà Lan | UBND tỉnh Quảng Trị | CT CN&XD Quảng Trị | Chủ dự án | 2/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
168 | Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước, xử lý nước thải thị xã Quảng Trị | Na Uy | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | Chủ dự án | 4/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
169 | Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Sóc Trăng | Canada | UBND tỉnh Sóc Trăng | UBND tỉnh Sóc Trăng | Chủ dự án | 2/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
170 | Đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nưóc đô thị huyện Mộc Châu, Sơn La | Hàn Quốc | UBND tỉnh Sơn La | CT ĐTXD Mộc Châu | Chủ dự án | 4/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
171 | Cấp nước thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên | Na Uy | UBND tỉnh Thái Nguyên | CT Nước sạch Thái Nguyên | Chủ dự án | 22/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
172 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái nguvên | Pháp | UBND tỉnh Thái Nguyên | Sở Xây dựng Thái Nguyên | Chủ dự án | 10/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
173 | Thoát nước thành phố Trà Vinh | Đức | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở Xây dựng Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | 10/12/2012 | X |
| X |
|
| X |
174 | Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo tỉnh Trà Vinh | IFAD | UBND tỉnh Trà Vinh | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | 10/12/2012 | X |
| X |
| X |
|
175 | Cải thiện môi trường nước Tp. Huế | Nhật Bản | UBND tỉnh TT - Huế | Cty MT&CT Đô thị Huế | Chủ dự án | 25/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
176 | Hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh Tuyên Quang | IFAD | UBND tỉnh Tuyên Quang | UBND tỉnh Tuyên Ọuang | Chủ dự án | 22/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
177 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái | Hàn Quốc | UBND tỉnh Yên Bái | Sở XD Yên Bái | Chủ dự án | 12/10/2012 | X | X | AMF |
|
| X |
178 | Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ. Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Phần Lan | UBND tỉnh Yên Bái | UBND tỉnh Yên Bái | Chủ dự án | 11/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
179 | Xây dựng và nâng cấp hệ thống tín hiệu và điều khiển giao thông thành phố Đà Nẵng | Tây Ban Nha | UBND TP Đà Nẵng | Sở GTVT Đà Nẵng | Chủ dự án | 16/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
180 | Đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng | WB | UBND TP Đà Nẵng | Sở GTVT Đà Nẵng | Chủ dự án | 16/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
181 | Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo | Nhật Bản | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 12/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
182 | Hỗ trợ hòa hợp đô thị và môi trường cho dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm Nhổn - ga Hà Nội | Pháp | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 12/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
183 | Hỗ trợ tăng cường năng lực thể chế cho Ban dự án đường sắt đô thị Hà Nội | Pháp | UBNDTP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 12/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
184 | Tuyến ĐSĐT thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội | Pháp | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 12/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
185 | Phát triển giao thông đô thị Hà Nội | WB | UBND TP Hà Nội | Sở GTVT HN | Chủ dự án | 29/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
186 | Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội | Nhật Bản | UBND TP Hà Nội | Sở Xây dựng Hà Nội | Chủ dự án | 3/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
187 | Sửa chữa và khôi phục cầu Bính | Nhật Bản | UBND TP Hải Phòng | BQL các DA cầu HP | Chủ dự án | 26/10/2012 |
| X | AMF |
|
| X |
188 | Xây dựng cầu Rào II | Phần Lan | UBND Tp Hải Phòng | BQL các DA cầu HP | Chủ dự án | 26/10/2012 |
| X | AMF |
|
| X |
189 | Cải thiện môi trường Tp Hải Phòng | Nhật Bản | UBND TP Hải Phòng | UBND TP Hải Phòng | Chủ dự án | 9/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
190 | Xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Tham Lương | ADB | UBND TP Hồ Chí Minh | Ban QL Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 15/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
191 | Xây dựng đường sắt đô thị TP HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên | Nhật Bản | UBND TP HCM | Ban QL Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 15/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
192 | Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) | WB | UBND TP HCM | Sở GTVT TP HCM | BQLDA | 16/07/2012 | X |
| X |
| X |
|
193 | Chống ngập nước khu vực Tp HCM | Hà Lan | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 18/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
194 | Nâng cao năng lực quản lý hệ thống thoát nước và xử lý nước thải tại Tp. HCM, giai đoan 2 | Nhật Bản | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 18/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
195 | HTKT Vệ sinh môi trường Tp HCM - Giai đoạn 2 | Pháp | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 18/10/2012. | X | X | X |
| X |
|
196 | Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đồi Tẻ giai đoạn I | Nhật Bản | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 16/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
197 | Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đồi Tẻ giai đoạn II | Nhật Bản | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 16/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
198 | Xây dựng Đại lộ Đông Tây TP HCM | Nhật Bản | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 16/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
199 | Nâng cấp đô thị Tp.HCM | WB | UBND TP HCM | UBND TP HCM | Chủ dự án | 19/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
200 | Nghiên cứu công nghệ xử lý nước tiên tiến dành cho việc sản xuất nước sinh hoạt trong thời gian lũ lụt | Đan Mạch | Viện KH&CN Việt Nam | Viện Hóa học | Chủ dự án | 12/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
201 | Trung tâm vũ trụ Việt Nam | Nhật Bản | Viện KH&CN Việt Nam | Viện KH&CN Việt Nam | Chủ dự án | 11/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
202 | TCNL nghiên cứu lập pháp và năng lực công nghệ thông tin - truyền thông cho viện nghiên cứu lập pháp thuộc UBTVQH | UNDP | VP Quốc hội | Viện Nghiên cứu lập pháp | Chủ dự án | 5/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
203 | TCNL cho các cơ quan đại diện VN | UNDP | VP Quốc hội | VP Quốc hội | Chủ dự án | 5/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
204 | TCNL quyết định giám sát ngân sách của các cơ quan dân cử VN | UNDP | VP Quốc hội | VP Quốc hội | Chủ dự án | 5/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
205 | TCNL cho các nhà lập pháp và hoạch định chính sách trong vận động, thẩm tra và giám sát chính sách pháp luật liên quan đến dân số, sức khỏe sinh sản và bình đẳng giới | UNFPA | VP Quốc hội | VP Quốc hội | Chủ dự án | 5/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiểu dự án |
|
|
|
|
| 131 | 68 | 128 | 17 | 48 | 97 |
1 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA An Giang | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT An Giang | Chủ dự án | 5/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
2 | CT Đào tạo nghề 2008 - TDA Trường Cao đẳng nghề An Giang | Đức | UBND tỉnh An Giang | Trường CĐ An Giang | Chủ dự án | 2/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
3 | Phát triển giao thông vận tải khu vực Đồng bằng Bắc bộ - TDA Bắc Giang | WB | UBND Bắc Giang | Sở GTVT Bắc Giang | Chủ dự án | 1/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
4 | Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Bắc Kạn | ADB | Bộ VH, TT&DL | UBND tỉnh Bắc Kạn | Chủ dự án | 12/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
5 | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Bắc Kạn | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Bắc Kạn | Chủ dự án | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
6 | Hỗ trợ y tế các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Bắc Kạn | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế Bắc Kạn | Chủ dự án | 9/10/2012 | X |
| AMF |
|
| X |
7 | Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND huyện Chợ Mới | Chủ dự án | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
8 | Đường Công Bằng - Cổ Linh, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
9 | Đường GTNT Băng Lũng Đại Sảo, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
10 | Đường GTNT Nông Hạ - Yên Hân, tỉnh Bắc Kạn | Nhặt Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND huyện Chợ Mới | Chủ dự án | 5/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
11 | Đường Vân Tùng - Thuần Mang tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
12 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 255, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | ADB | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
13 | Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Bắc Kạn | ADB | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở NN&PTNT Bắc Kạn | Chủ dự án | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
14 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Bạc Liêu | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Bạc Liêu | Chủ dự án | 24/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
15 | Hỗ trợ y tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long - TDA Bạc Liêu | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế Bạc Liêu | Chủ dự án | 24/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
16 | Thủy lợi Vĩnh Phong, tỉnh Bạc Liêu | Nhật Bản | UBND tỉnh Bạc Liêu | Sở NN&PTNT Bạc Liêu | Chủ dự án | 24/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
17 | Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Bến Tre | WB | Bộ TN&MT | Sở TNMT Bến Tre | Chủ dự án | 3/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
18 | Cấp nước khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương | WB | UBND tỉnh Binh Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 12/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
19 | Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học - TDA Bình Thuận | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Bình Thuận | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
20 | Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Bình Thuận | ADB | Bộ Xây dựng | CT Cấp thoát nước B.Thuận | Chủ dự án | 8/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
21 | Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ - TDA Bình Thuận | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Bình Thuận | Chủ dự án | 2/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
22 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cà Mau | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Cà Mau | Chủ dự án | 1/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
23 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cần Thơ | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Cần Thơ | Chủ dự án | 18/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
24 | Phát triển lưới điện cụm xã Đào Ngạn - Xuân Hòa - Phù Ngọc, huyện Hà Quang, tỉnh Cao Bằng | Nhật Bản | UDND tỉnh Cao Bằng | Sở Công thương Cao Bằng | Chủ dự án | 16/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
25 | Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Tp Đà Nẵng | WB | Bộ TT&TT | Sở TT&TT Đà Nẵng | Chủ dự án | 16/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
26 | Cạnh tranh nông nghiệp - TDA Đắk Lắk | Danida | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Đắk Lắk | Chủ dự án | 4/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
27 | CT hỗ trợ ngành thủy sản GĐ II - TDA Đắk Lắk | Danida | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Đắk Lắk | Chủ dự án | 2/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
28 | Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên - TDA Đắk Lắk | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA lâm nghiệp Đắk Lắk | Chủ dự án | 2/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
29 | Công trình thủy lợi Hồ Kè, xã Hòa Lễ, huvện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND huyện Krông Bông | Chủ dự án | 12/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
30 | Kiên cố hóa hệ thống kênh mương thủy lợi Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND huyện Krông Bông | Chủ dự án | 12/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
31 | Khoa học công nghệ nông nghiệp tỉnh Đắk Nông | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Đắc Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
32 | CT giảm tử vong mẹ và tử vong sơ sinh hướng tới đạt mục tiêu thiên niên kỷ - TDA Đắk Nông | Hà Lan | Bộ Y tế | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
33 | Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông Giai đoạn 2 - TDA Đắk Nông | ADB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
34 | Tăng cường phòng chống sốt rét dựa vào cộng đồng tập trung vào các nhóm có nguy cơ cao, nâng cao năng lực và tính bền vững của Chương trình Quốc gia Phòng chống sốt rét - TDA Đắk Nông | Quỹ Toàn cầu | Bộ Y tế | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
35 | Cấp điện xã Quảng Khê, huyện Đăk Glong, tỉnh ĐakNông | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Nông | UBND huyện Đắk Glong | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
36 | Đường Dăk Mâm đi Đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3, tỉnh Đắk Nông | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở GTVT Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
37 | Đường giao thông liên xã Quảng Khê - Đăk Ha, huyện Đắk Glong. Tỉnh Đắk Nông | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Nông | UBND huyện Dăk Glong | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
38 | Phát triển cấp nước đô thị VN tuyến cạnh tranh thuộc giai đoạn 2 - TDA Đắk Nông | WB | UBND tỉnh Đắk Nông | CT Cấp nước & PTĐT Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
39 | Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Đắk Nông | ADB | UBND tỉnh Đắk Nông | CT Cấp nước & PTĐT Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
40 | Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên tỉnh Đắk Nông | ADB | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở NN&PTNT Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
41 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Đồng Tháp | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Đồng Tháp | Chủ dự án | 10/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
42 | Nâng cấp rải nhựa đường Trung Thành, huyện Vị Xuyên đi cầu Tân Quang huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | Nhật Bản | UBND tỉnh Hà Giang | UBND huyện Vị Xuyên | Chủ dự án | 16/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
43 | Năng lượng nông thôn II - TDA Tp Hà Nội | WB | Bộ TT&TT | UBND Tp Hà Nôi | Chủ dự án | 15/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
44 | Phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Tp Hà Nội | WB | Bộ TT&TT | UBND Tp Hà Nội | Chủ dự án | 1/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
45 | Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc trung bộ - TDA Hà Tĩnh | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế Hà Tĩnh | Chủ dự án | 11/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
46 | Đường vào trung tâm xã Cẩm Nang, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Nhật Bản | UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBND huyện Cẩm Xuyên | Chủ dự án | 22/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
47 | Hệ thống cấp nước thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn 2 | WB | UBND tỉnh Hà Tĩnh | CT Cấp nước & XD Hà Tĩnh | Chủ dự án | 8/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
48 | Tăng cường năng lực tổng thể ngành Thanh tra Hà Tĩnh đến năm 2014 | Thụy Điển | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Thanh tra tĩnh Hà Tĩnh | Chủ dự án | 9/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
49 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Hậu Giang | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Hậu Giang | Chủ dự án | 6/11/2012 | X |
| X |
| X |
|
50 | Đường 433, Đà Bắc (Hòa Bình) - Phù Yên (Sơn La) | Nhật Bản | UBND tỉnh Hòa Bình | Sở GTVT Hòa Bình | Chủ dự án | 18/09/2012 | X |
| AMF |
|
| X |
51 | Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Hưng Yên | WB | Bộ TN&MT | Sở TNMT Hưng Yên | Chủ dự án | 3/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
52 | Phát triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - TDA Hưng Yên | ADB | UBND tỉnh Hung Yên | UBND Tp Hung Yên | Chủ dự án | 2/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
53 | Phát triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, và Đồng Đăng - TDA Hưng Yên | ADB | UBND tỉnh Hưng Yên | UBND Tp Hưng Yên | Chủ dự án | 5/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
54 | Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ - TDA Khánh Hòa | ADB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Khánh Hòa | Sở KHĐT Khánh Hòa | 22/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
55 | Phát triển Đô thị vừa và nhỏ khu vực miền trung - TDA Khánh Hòa | ADB | UBND tỉnh Khánh Hòa | UBND tỉnh Khánh Hòa | Sở KHĐT Khánh Hòa | 30/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
56 | Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Nha Trang | WB | UBND tỉnh Khánh Hòa | UBND tỉnh Khánh Hòa | Chủ dự án | 6/11/2012 | X | X | X |
| X |
|
57 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Kiên Giang | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Kiên Giang | Chủ dự án | 5/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
58 | Cạnh tranh chăn nuôi và An toàn thực phẩm - TDA Lâm Dồng | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Lâm Đồng | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
59 | Cạnh tranh ngành nông nghiệp - TDA Lâm Đồng | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Lâm Đồng | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
60 | Hồ chứa nước Tư Nghĩa, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Nhật Bản | UBND tỉnh Lâm Đông | UBND huyện Cát Tiên | Chủ dự án | 17/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
61 | Phát triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, và Đồng Đăng - TDA Đồng Đăng, tỉnh Lạng Sơn | ADB | UBND tỉnh Lạng Sơn | BQLDA CTDD Lạng Sơn | Chủ dự án | 16/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
62 | Năng lượng nông thôn II - TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Lào Cai | Chủ dự án | 28/09/2012 | X | X | X |
| X |
|
63 | Năng lượng nông thôn II mở rộng - TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Lào Cai | Chủ dự án | 28/09/2012 | X | X | X |
| X |
|
64 | Năng lượng nông thôn II mở rộng, giai đoạn 2 - TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBNO tỉnh Lào Cai | Chủ dự án | 28/09/2012 | X | X | X |
| X |
|
65 | Hệ thống cung cấp điện xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | Nhật Bản | UBND tỉnh Lào Cai | Sở Công thương Lào Cai | Chủ dự án | 28/09/2012 | X |
| X |
|
| X |
66 | Năng lượng nông thôn II - TDA Nghệ An | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Nghệ An | Chủ dự án | 5/10/2012 |
| X |
| X |
| X |
67 | Cạnh tranh chăn nuôi và An toàn thực phẩm - TDA Nghệ An | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Nghệ An | Chủ dự án | 12/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
68 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Thái Hòa, Nghệ An | WB | UBND tỉnh Nghệ An | UBND TX Thái Hòa | Chủ dự án | 5/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
69 | HTKT chuẩn bị DA Phát triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An | WB | UBND tỉnh Nghệ An | UBND Tp Vinh | Chủ dự án | 17/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
70 | Phát triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An | WB | UBND tỉnh Nghệ An | UBND Tp Vinh | Chủ dự án | 5/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
71 | Hiện đại hóa hệ thống Thủy lợi Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam | WB | UBND tỉnh Quảng Nam | Sở NN&PTNT Quảng Nam | Chủ dự án | 19/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
72 | Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Quảng Ngãi | WB | Bộ TN&MT | Sở TNMT Quảng Ngãi | Chủ dự án | 4/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
73 | Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - TDA Quảng Trị | WB | Bộ GD&ĐT | Sở GD&ĐT Quảng Trị | Chủ dự án | 28/09/2012 | X |
| X |
|
| X |
74 | Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Quảng Trị | Chủ dự án | 30/09/2012 | X |
| X |
| x |
|
75 | Thủy lợi miền Trung - TDA Nam Thạch Hãn, Quảng Trị | ADB | Bộ NN&PTNT | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 31/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
76 | Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ VH,TT&DL | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 31/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
77 | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 31/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
78 | Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ - TDA Quảng Trị | WB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Quảng Trị | Chủ dự án | 31/10/20)2 | X |
| X |
|
| X |
79 | Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực Tiểu vùng sông MêKông gđ 2 - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 31/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
80 | Cải thiện môi trường đô thị miền Trung - TDA Đông Hà, Quảng Trị | ADB | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND Tp Đông Hà | Sở KHĐT Quảng Trị | 31/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
81 | Cầu Đại Lộc, tỉnh Quảng Trị | Nhật Bản | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở GTVT Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 31/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
82 | Đường liên xã Cam Chính - Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Nhật Bản | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở GTVT Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 31/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
83 | Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu vùng Mê Công mở rộng, gđ 2 - TDA Quảng Trị | ADB | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở GD&ĐT Quảng Trị | Chủ dự án | 28/09/2012 | X | X | X |
|
| X |
84 | Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị | Nhật Bản | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở GTVT Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 31/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
85 | Thoát nước, thu gom và xử !ý nước thải Tp Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | WB | UBND tỉnh Quảng Tri | UBND Tp Đông Hà | Sở KHĐT Quảng Trị | 31/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
86 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn DB sông Cửu Long - TDA Sóc Trăng | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Sóc Trăng | Chủ dự án | 16/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
87 | Đầu tư xây dựng công trình Điện khí hóa các Khu dân cư trên địa bàn huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng | Nhật Bản | UBND tỉnh Sóc Trăng | Sở Công thương Sóc Trăng | Chủ dự án | 27/09/2012 | X |
| X |
|
| X |
88 | Ngăn mặn phục vụ sản xuất khu bờ tả sông Saintard, tỉnh Sóc Trăng | WB | UBND tỉnh Sóc Trăng | Sở NN&PTNT Sóc Trăng | Chủ dự án | 2/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
89 | Xây dựng cầu giao thông nông thôn trên kênh cấp 2 vùng Quản Lộ - Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng | WB | UBND tỉnh Sóc Trăng | Sở NN&PTNT Sóc Trăng | Chủ dự án | 2/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
90 | Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng sông Hồng - TDA Thái Bình | WB | Bộ NN&PTNT | UBND tỉnh Thái Bình | Chủ dự án | 11/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
91 | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Thái Bình | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Thái Bình | Chủ dự án | 10/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
92 | Cấp nước phía Nam huyện Phổ Yên và khu Điềm Thụy huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Nhật Bản | UBND tỉnh Thái Nguyên | CT Nước sạch Thái Nguyên | Chủ dự án | 22/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
93 | Cấp nước thị trấn Đình Ca và thị trấn Đu, tỉnh Thái Nguyên | WB | UBND tỉnh Thái Nguyên | CT Nước sạch Thái Nguyên | Chủ dự án | 22/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
94 | Thủy điện Trung Sơn - TDA Đầu nối | WB | Bộ Công thương | TD Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
95 | Cải tạo, nâng câp, mở rộng đường giao thông liên xã Thiệu Ngọc - Thiệu Hưng - Thiệu Duy, huvện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Chủ dự án | 26/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
96 | Cung cấp nước sạch thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Chủ dự án | 26/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
97 | Đường giao thông từ Xuân Châu di Ba Si. huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | ƯBND tỉnh Thanh Hóa | Chủ dự án | 26/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
98 | Đường từ thị trấn Hồi Xuân đi xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Chủ dự án | 26/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
99 | Thí điểm tại huyện Hoằng Hóa,, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Chủ dự án | 26/10/2012 | X |
|
| X |
| X |
100 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Trà Vinh | WB | Bộ GTVT | Sờ GTVT Trà Vinh | Chủ dự án | 11/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
101 | Đường liên xã Phong Thạnh - Châu Điền - Thông Hòa, huyện cầu Kè, tỉnh Trà Vinh | Nhật Bản | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở GTVT Trà Vinh | Chủ dự án | 3/12/2012 | X |
| X |
|
| X |
102 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Vĩnh Long | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Vĩnh Long | Chủ dự án | 9/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
103 | Cải tạo, nâng cấp đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyên Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Nhật Bản | UBND tỉnh Yên Bái | UBND huyện Yên Bình | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
104 | Đường Hoàng Thi, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Nhật Bản | UBND tỉnh Yên Bái | UBND huyện Yên Bình | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
105 | Giảm nghèo giai đoạn II tỉnh Yên Bái | WB | UBND tỉnh Yên Bái | UBND tỉnh Yên Bái | Chủ dự án | 15/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
106 | HP cáp nước - hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh môi trường thị trấn Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Phần Lan | UBND tỉnh Yên Bái | UBND tỉnh Yên Bái | Chủ dự án | 18/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
107 | Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Đồng Nai | WB | Bộ Công thương | CT Điện lực Đồng Nai | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
108 | Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Hải Phòng | WB | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Phòng | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
109 | Lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
110 | Lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
111 | Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo - TDA Đồng Nai | WB | Bộ Công thương | CT Điện lực Đồng Nai | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
112 | Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái lạo - TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
113 | Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo - TDA miền Nam | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
114 | Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện. Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo - TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
115 | Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo - TDA Tài trợ bổ sung | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
116 | Năng lượng nông thôn II - TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
117 | Năng lượng nông thôn II - TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
118 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Đà Nẵng | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực Đà Nẵng | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
119 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Đồng Nai | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
120 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA ĐZ110kV và TBA110kV Khoái Châu + TBA110kV Yên Mỹ (Phố Nối cũ) và nhánh rẽ | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
121 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hà Nội | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực Hà Nội | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
122 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Phòng | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Phòng | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
123 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA TP HCM | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực TP HCM | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
124 | Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần 1 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
125 | Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần 2 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
126 | Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - TDA miền Trung | ADB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
127 | Truyền tải điện miền Bắc - TDA Nâng cao năng lực các Trung tâm điều độ lưới điện truyền tải | ADB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
128 | Truyền tải và Phân phối II - TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
129 | Truyền tải và Phân phối II - TDA miền Nam | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
130 | Truyền tải và Phân phối II - TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Diện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
131 | Truyền tải và Phân phối II - TDA Tài trợ bổ sung | WB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
132 | Truyền tải và Phân phối II - TDA TT Điều độ | WB | Bộ Công thương | TT Điều độ Hệ thống điện QG | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
133 | Xây dựng Nhà máy nhiệt điện Thái Bình - TDA Trạm 220kV Thái bình và mở rộng ngăn lộ | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X | X | X |
|
| X |
134 | Cải tạo hệ thống thoát nước dọc tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. HCM (WB4) | WB | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 17/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
135 | Nâng cấp cải tạo mạng lưới đường bộ - Hợp phần Bảo trì & Hợp phần Tăng cường Thể chế | Nhật Bản | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 16/10/20)2 | X |
| X |
| X |
|
136 | Quỹ Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS - TDA Bộ LĐ,TB&XH | Quỹ Toàn cầu | Bộ LĐ, TB&XH | Bộ LĐ,TB&XH | Chủ dự án | 26/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
137 | Thành lập 05 trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc - TDA TƯ | Hàn Quốc | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 23/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
138 | Hỗ trợ Chương trình phát triển nông nghiệp và nông thôn gđ 2007-2012 - TDA Hợp phần 1 | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 22/10/2012 | X | X | X |
| X |
|
139 | Cải cách kinh tế vĩ mô - Hợp phần Nền Tài chính công | Đức | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 12/07/2012 | X |
| X |
|
| X |
140 | Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc Dự án Quản lý rủi ro thiên tai | WB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 23/10/2012 | X |
| X |
|
| X |
141 | Quản lý PCB tại Việt Nam - TDA EVN | Quỹ MT Toàn Cầu | Bộ TN&MT | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 23/10/2012 | X |
| X |
| X |
|
142 | Qũy quay vòng phát triển cấp nuớc đô thị - hợp phần NHPTVN | WB | Bộ Xây dựng | NH Phát triển VN | Chủ dự án | 31/10/2012 |
| X | X |
|
| X |
143 | Hỗ trợ thực hiện chính sách - TDA UB các vấn đề xã hội | Canađa | VP Quốc hội | VP Quốc hội | Chủ dự án | 5/11/2012 |
| X |
| X |
| X |
144 | Hỗ trợ thực hiện chinh sách - TDA UB Pháp luật | Canada | VP Quốc hội | VP Quốc hội | Chủ dự án | 5/11/2012 |
| X |
| X |
| X |
145 | Quản trị công và cải cách hành chính II - TDA Sự tham gia của người dân và trách nhiệm giải trình | Đan Mạch | VP Quốc hội | VP Quốc hội | Chủ dự án | 5/11/2012 |
| X | X |
|
| X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
| 279 | 207 | 321 | 29 | 162 | 188 |
PHỤ LỤC IIA
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA THUỘC CÁC CQCQ ĐÃ GỬI BÁO CÁO QUÝ III NĂM 2012
STT | Cơ quan quản lý | Quý III năm 2012 | Trong đó | |||||||||||||
Cbương trình/Dự án | Tiểu dự án | |||||||||||||||
Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn băn | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | ||
| Tổng số | 350 | 321 | 162 | 279 | 207 | 205 | 193 | 114 | 148 | 139 | 145 | 128 | 48 | 131 | 68 |
| BỘ NGÀNH | 169 | 164 | 85 | 127 | 121 | 130 | 127 | 72 | 93 | 86 | 39 | 37 | 13 | 34 | 35 |
1 | Bộ Công an | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Công Thương | 36 | 36 | 17 | 36 | 36 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 | 27 | 8 | 27 | 27 |
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 6 | 6 | 4 | 4 | 5 | 6 | 6 | 4 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
4 | Bộ Giao thông Vận Tải | 14 | 14 | 13 | 13 | 10 | 12 | 12 | 11 | 11 | 9 | 2 | 2 | 2 |
| 1 |
5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 4 | 4 | 3 | 3 | 1 | 4 | 4 | 3 | 3 | 1 |
|
|
|
|
|
6 | Bộ Khoa học và CN | 3 | 3 | 0 | 2 | 3 | 3 | 3 |
| 2 | 3 |
|
|
|
|
|
7 | Bộ LĐ-TB-XH | 11 | 11 | 6 | 9 | 11 | 9 | 9 | 5 | 8 | 9 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 |
8 | Bộ Ngoại giao | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
9 | Bộ Nội vụ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 10 | 10 | 7 | 7 | 7 | 9 | 9 | 6 | 6 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Bộ Quốc phòng | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
12 | Bộ Tài chính | 9 | 9 | 2 | 6 | 5 | 7 | 7 | 2 | 4 | 5 | 2 | 2 |
| 2 |
|
13 | Bộ Tài nguyên và MT | 23 | 21 | 2 | 3 | 21 | 22 | 20 | 1 | 2 | 21 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
14 | Bộ Thông tin và TT | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
15 | Bộ Tư pháp | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
16 | Bộ VH-TT-DL | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Bộ Xâv dựng | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
18 | Bộ Y tế | 29 | 29 | 18 | 29 | 2 | 29 | 29 | 18 | 29 | 2 |
|
|
|
|
|
19 | Ban Cơ yếu Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban QL Lăng CT HCM | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Tôn giáo Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Bảo hiểm Xã hội VN | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
23 | Đài Tiếng nói VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đài Truyền hình VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Học viện CTQG HCM | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hôi Cựu chiến binh VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Nông dân Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kiểm toán Nhà nước VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ngân hàng Nhà nước VN | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
30 | Ngân hàng Phát triển VN | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
31 | Thanh tra Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Thông tấn xã Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Tòa án Nhân dân tối cao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Tổng LĐ Lao động VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | TƯ Đoàn TNCS HCM | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Tư Hội LH Phụ nữ VN | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
37 | UB Chứng khoán NN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ủy ban Dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ủy ban Mặt trận TQ VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Văn phòng Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Văn phòng Chủ tịch Nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Văn phòng Quốc hội | 7 | 5 | 0 | 0 | 7 | 4 | 4 |
|
| 4 | 3 | 1 |
|
| 3 |
43 | Văn phòng TƯ Đảng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Viện Khoa học và CNVN | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
45 | Viện Khoa học Xã hội VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Viện Kiểm sát NDTC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỈNH, THÀNH PHỐ | 181 | 157 | 77 | 152 | 86 | 75 | 66 | 42 | 55 | 53 | 106 | 91 | 35 | 97 | 33 |
1 | Tp Hà Nội | 8 | 8 | 6 | 6 | 8 | 6 | 6 | 5 | 5 | 6 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 |
2 | Vĩnh Phúc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bắc Ninh | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
4 | Hải Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hải Phòng | 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 1 | 3 |
|
|
|
|
|
6 | Hưng Yên | 7 | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 |
|
|
| 4 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 |
7 | Thái Bình | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 1 | 2 | 1 |
8 | Hà Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nam Định | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
10 | Ninh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hà Giang | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
12 | Cao Bằng | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
13 | Bắc Kạn | 15 | 14 | 3 | 14 | 5 | 5 | 5 | 3 | 5 | 3 | 10 | 9 |
| 9 | 2 |
14 | Tuyên Quang | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
15 | Lào Cai | 4 | 4 | 3 | 4 | 3 |
|
|
|
|
| 4 | 4 | 3 | 4 | 3 |
16 | Yên Bái | 6 | 6 | 0 | 5 | 3 | 2 | 2 |
| 2 | 2 | 4 | 4 |
| 3 | 1 |
17 | Thái Nguyên | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
18 | Lạng Sơn | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
19 | Quảng Ninh | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
20 | Bắc Giang | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
21 | Phú Thọ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Điện Biên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Lai Châu | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
24 | Sơn La | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
25 | Hòa Bình | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
| 1 |
|
26 | Thanh Hóa | 6 | 1 | 1 | 6 | 1 |
|
|
|
|
| 6 | 1 | 1 | 6 | 1 |
27 | Nghệ An | 7 | 4 | 1 | 5 | 5 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 | 3 |
| 4 | 3 |
28 | Hà Tĩnh | 9 | 9 | 4 | 9 | 2 | 5 | 5 | 3 | 5 | 1 | 4 | 4 | 1 | 4 | 1 |
29 | Quảng Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Quảng Trị | 15 | 14 | 4 | 13 | 3 | 2 | 1 |
|
| 2 | 13 | 13 | 4 | 13 | 1 |
31 | Thừa Thiên - Huế | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
32 | Đà Nẵng | 3 | 3 | 3 | 3 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 | 1 | 1 |
|
33 | Quảng Nam | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
34 | Quảng Ngãi | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
35 | Bình Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Phú Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Khánh Hoà | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 |
|
|
|
|
| 3 | 2 | 2 | 3 | 2 |
38 | Kon T um | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Gia Lai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 8 | 8 | 4 | 6 | 5 | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 5 | 5 | 2 | 3 | 3 |
41 | Đăk Nông | 11 | 11 | 0 | 11 | 0 | 1 | 1 |
| 1 |
| 10 | 10 |
| 10 |
|
42 | Lâm Đồng | 3 | 3 | 1 | 3 | 1 |
|
|
|
|
| 3 | 3 | 1 | 3 | 1 |
43 | Ninh Thuận | 3 | 3 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
44 | Bình Thuận | 4 | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 | 3 | 3 | 1 | 3 |
|
45 | Bình Phước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Bình Dương | 4 | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 3 |
| 1 | 2 | 1 | 1 |
|
| 1 |
48 | Đồng Nai | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
50 | Tp. Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 9 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 10 | 7 |
|
|
|
|
|
51 | Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tiền Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Bến Tre | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
54 | Trà Vinh | 4 | 4 | 2 | 4 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 |
| 2 | 2 | 1 | 2 | 1 |
55 | Vĩnh Long | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 |
|
56 | Đồng Tháp | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
57 | An Giang | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 |
|
|
|
|
| 2 | 2 | 1 | 2 | 1 |
58 | Kiên Giang | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
59 | Cần Thơ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
60 | Hậu Giang | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 |
|
61 | Sóc Trăng | 5 | 2 | 1 | 5 | 1 | 1 |
|
| 1 |
| 4 | 2 | 1 | 4 | 1 |
62 | Bạc Liêu | 3 | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
|
| 3 | 3 | 3 | 3 |
|
63 | Cà Mau | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
PHỤ LỤC IIB
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA ĐÃ GỬI BÁO CÁO HÀNG QUÝ
Quý báo cáo | Tổng số | Chương trình/Dự án | Tiểu dự án | ||||||||||||
Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | |
Q1-2008 | 148 | 49 | 17 | 51 | 108 | 136 | 41 | 15 | 41 | 106 | 12 | 8 | 2 | 10 | 2 |
Q2-2008 | 147 | 134 | 63 | 135 | 40 | 135 | 122 | 56 | 423 | 40 | 12 | 12 | 7 | 12 | 0 |
Q3-2008 | 216 | 204 | 90 | 188 | 102 | 167 | 157 | 80 | 144 | 80 | 49 | 47 | 10 | 44 | 22 |
Q4-2008 | 232 | 217 | 71 | 179 | 144 | 171 | 157 | 64 | 129 | 100 | 61 | 60 | 7 | 50 | 44 |
Q1-2009 | 253 | 239 | 93 | 203 | 131 | 190 | 176 | 84 | 149 | 100 | 63 | 63 | 9 | 54 | 31 |
Q2-2009 | 257 | 222 | 93 | 205 | 102 | 198 | 171 | 87 | 158 | 83 | 59 | 51 | 6 | 47 | 19 |
Q3-2009 | 247 | 231 | 128 | 210 | 150 | 183 | 169 | 108 | 155 | 106 | 64 | 62 | 20 | 55 | 44 |
Q4-2009 | 284 | 270 | 152 | 233 | 164 | 227 | 214 | 132 | 181 | 138 | 57 | 56 | 20 | 52 | 26 |
Q1-2010 | 295 | 264 | 119 | 248 | 164 | 214 | 191 | 94 | 171 | 123 | 81 | 73 | 25 | 77 | 41 |
Q2-2010 | 343 | 314 | 145 | 282 | 160 | 227 | 210 | 108 | 177 | 117 | 116 | 104 | 37 | 105 | 43 |
Q3-2010 | 312 | 286 | 125 | 247 | 172 | 194 | 186 | 95 | 139 | 117 | 118 | 100 | 30 | 108 | 55 |
Q4-2010 | 302 | 254 | 110 | 201 | 223 | 217 | 186 | 79 | 138 | 157 | 85 | 68 | 31 | 63 | 66 |
Q1-2011 | 299 | 277 | 156 | 244 | 171 | 187 | 183 | 116 | 148 | 116 | 112 | 94 | 40 | 96 | 55 |
Q2-2011 | 318 | 292 | 172 | 247 | 213 | 199 | 187 | 125 | 145 | 140 | 119 | 105 | 47 | 102 | 73 |
Q3-2011 | 307 | 288 | 183 | 256 | 177 | 194 | 182 | 128 | 149 | 124 | 113 | 106 | 55 | 107 | 53 |
Q4-2011 | 351 | 321 | 179 | 302 | 174 | 224 | 200 | 120 | 179 | 120 | 127 | 121 | 59 | 123 | 54 |
Q1-2012 | 350 | 319 | 164 | 304 | 146 | 208 | 196 | 129 | 170 | 107 | 142 | 123 | 35 | 134 | 39 |
Q2-2012 | 328 | 299 | 156 | 270 | 214 | 194 | 180 | 119 | 148 | 130 | 134 | 119 | 37 | 122 | 84 |
Q3-2012 | 350 | 321 | 162 | 279 | 207 | 205 | 193 | 114 | 148 | 139 | 145 | 128 | 48 | 131 | 68 |
Biểu đồ - PHỤ LỤC II B
Số lượng các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo hàng quý
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây