Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12664:2019 Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12664:2019

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12664:2019 Cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia - Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính
Số hiệu:TCVN 12664:2019Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Thông tin-Truyền thông
Năm ban hành:2019Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12664:2019

CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI QUỐC GIA YÊU CẦU VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

National land database - Requirements for Cadastral database

 

Lời nói đầu

TCVN 12664:2019 do Tổng cục Quản lý đất đai biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI QUỐC GIA YÊU CẦU VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

National land database - Requirements for Cadastral database

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin dữ liệu; hệ quy chiếu không gian và thời gian của cơ s dữ liệu địa chính.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 19115-1:2014 Geographic information - Metadata - Part 1: Fundamentals (Thông tin địa lý - Siêu dữ liệu - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản)

ISO 19136:2007 Geographic information - Geography Markup Language (GML) (Thông tin địa lý - Ngôn ngữ đánh dấu địa lý).

ISO 19152:2012: Geographic information - Land Administration Domain Model (LADM) (Thông tin địa lý - Đất đai Mô hình miền quản trị (LADM).

TCVN 12155:2018: Thông tin địa lý - Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý

3. Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt

3.1. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1.1

Cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia (National land database)

Là một thành tố quan trọng cấu thành nên hệ thống thông tin đất đai bên cạnh các yếu tố về mặt kỹ thuật xây dựng, vì nó là sự thể hiện của toàn bộ các “thông tin đất đai”. [Nguồn: Điều [121 Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013]

3.1.2

Cơ sở dữ liệu đất đai (Land database)

Là tập hợp các dữ liệu đất đai được sắp xếp, tổ chức để truy cập, khai thác, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử. [Nguồn: Điều 3,Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.3

Dữ liệu đất đai (Land data)

Bao gồm dữ liệu không gian đất đai, dữ liệu thuộc tính đất đai và các dữ liệu khác có liên quan đến thửa đất. [Nguồn: Điều 3,Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.4

Dữ liệu không gian đất đai (Spatial data on land)

Bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và các dữ liệu không gian đất đai chuyên đề. [Nguồn: Điều 3,Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.5

Dữ liệu thuộc tính đất đai (Attribute data on land).

Bao gồm dữ liệu thuộc tính địa chính; dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; dữ liệu thuộc tính giá đất; dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai. [Nguồn: Điều 3,Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.6

Cấu trúc dữ liệu (Data structure)

Là cách tổ chức và lưu trữ dữ liệu. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.7

Kiểu dữ liệu (Data type)

Đặc tả miền giá trị với thao tác cho phép trên các giá trị trong chính miền giá trị đó. [Nguồn: Mục 4, TCVN 12155:2018]

CHÚ THÍCH: - Giải thích kiểu dữ liệu được dùng trong tiêu chuẩn này

+ Integer: Kiểu dữ liệu số nguyên

+ Real: Kiểu dữ liệu số thực

+ GM_Polygon: Kiểu dữ liệu dạng vùng

+ GM_Line: Kiểu dữ liệu dạng đường

+ Characterstring: Kiểu dữ liệu chuỗi ký tự

+ ID: Kiểu dữ liệu định dạng

+ Date/Time: Kiểu dữ liệu ngày tháng/ thời gian

+ Boolean: Kiểu dữ liệu logic

+ Binary: Kiểu logic

3.1.8

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (extensible Markup Language)

XML

Ngôn ngữ định dạng mở rộng có khả năng mô tả nhiều loại dữ liệu khác nhau bằng một ngôn ngữ thống nhất và được sử dụng để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.9

Lớp (Class)

Mô tả một tập các đối tượng dùng chung thuộc tính, thao tác, phương pháp, quan hệ và ngữ nghĩa. [Nguồn: Điều 3, TCVN 7789-1:2007 (ISO/IEC 11179-1:2004)]

3.1.10

Ký hiệu trường thông tin

Được ký hiệu theo quy tắc Camel Case (còn được gọi là Lower Camel Case): chữ cái đầu tiên của từ đầu tiên viết thường. Các từ còn lại viết hoa chữ cái đầu tiên. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.11

Mô hình dữ liệu (Data model)

Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để thể hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc tính, đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu. [Nguồn: Mục 1.4, QCVN 109:2017]

3.1.12

Lược đồ dữ liệu (Data schema)

Cách thức mô tả dữ liệu theo mô hình dữ liệu và được thể hiện dưới một ngôn ngữ hình thức trong các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hoặc mô hình dữ liệu mức vật lý.

CHÚ THÍCH: Ngôn ngữ hình thức là một tập các chuỗi ký tự được xây dựng dựa trên một bảng chữ cái và chúng được ràng buộc bởi các luật hoặc văn phạm đã được định nghĩa từ trước. [Nguồn: Mục 1.4, QCVN 109:2017]

3.1.13

Thửa đất (Land parcel)

Phần diện tích đất được giới hạn bởi danh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ [Nguồn: Điều 3, Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013]

3.1.14

Các dữ liệu khác liên quan tới thửa đất ( Land - related data)

Bản ký số hoặc bản quét Giấy chứng nhận; Sổ địa chính; giấy tờ pháp lý làm căn cứ để cấp Giấy chứng nhận; hợp đồng hoặc văn bản thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.15

Ngôn ngữ đánh dấu địa lý (Geography Markup Language)

GML

Một dạng mã hóa của ngôn ngữ XML để thể hiện nội dung các thông tin địa lý. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.16

Tọa độ (Coordinate)

Một trong chuỗi n con số xác định vị trí của một điểm trong không gian n chiều.

CHÚ THÍCH: Trong một hệ quy chiếu tọa độ, những con số phải được định lượng bằng đơn vị đo.

[Nguồn: Mục 4, TCVN 12155:2018]

3.1.17

Hệ quy chiếu tọa độ (Coordinate referenced system)

Hệ tọa độ có quan hệ với đối tượng thông qua tham số hoặc tập tham số định nghĩa vị trí điểm gốc, tỷ lệ và hướng của hệ tọa độ (các tham số, hoặc tập tham số được gọi là datum). [Nguồn: Mục 4, TCVN 12155:2018]

3.1.18

Hệ tọa độ (Coordinate system)

Tập quy tắc toán học để xác định các tọa độ sẽ được quy thành các điểm như thế nào. [Nguồn: Mục 4, TCVN 12155:2018]

3.1.19

Đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất (Object does not constittute a land parcel)

Các đối tượng có đường ranh giới không khép kín trên tờ bản đồ như đường giao thông, công trình thủy lợi, đê điều, sông, suối, kênh, rạch và các yếu tố chiếm đất khác theo tuyến. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT]

3.1.20

Tài sản gắn liền với đất (Land - attached assets)

Bao gồm nhà ở, công trình xây dựng khác, rừng sản xuất là rừng trồng và cây lâu năm. [Nguồn: Khoản 1, điều 104, Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013]

3.1.21

Mô hình cơ sở dữ liệu đất đai (National land database model)

Mô hình dữ liệu mô tả cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu đất đai được mô tả bằng ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML [Nguồn: Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.22

Mô hình cơ sở dữ liệu địa chính (Cadastral database model)

Mô hình dữ liệu mô tả cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa chính - một thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai được mô tả bằng ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML [Nguồn:Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.23

Mô hình dữ liệu giao dịch (Transaction data model)

Mô hình dữ liệu mô tả cấu trúc dữ liệu sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản thuộc cơ sở dữ liệu địa chính - một thành phần của cơ s dữ liệu đất đai được mô tả bằng ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML [Nguồn: Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.24

Dữ liệu (Data)

Sự thể hiện thông tin có thể diễn giải được một cách hình thức hóa phù hợp với giao tiếp, diễn giải, hoặc xử lý [Nguồn: Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.25

Cơ sở dữ liệu địa chính (Cadastral database)

Dữ liệu về lập, chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ địa chính [Nguồn: Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.26

Siêu dữ liệu (Metadata)

Các thông tin mô tả về dữ liệu [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.27

UML (Unified Modeling Language)

Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất là một ngôn ngữ mô hình gồm các ký hiệu đồ họa mà các phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thiết kế các hệ thống thông tin một cách nhanh chóng.

CHÚ THÍCH: UML sử dụng một hệ thống ký hiệu thống nhất biểu diễn các Phần tử mô hình (model elements). Tập hợp các phần tử mô hình tạo thành các Sơ đồ UML (UML diagrams).

[Nguồn: Điều 3, QCVN 42: 2012]

3.1.28

(Code)

Biểu thị một mẩu tin như một chữ cái, từ, hoặc cụm từ dưới dạng khác, thường ngắn gọn hơn. [Nguồn: QCVN 42: 2012]

3.1.29

Ký tự (Character)

Biểu tượng in được có ý nghĩa ngôn ngữ hoặc đồ họa và thường tạo thành một phần của một từ của văn bản, mô tả một chữ số hoặc biểu đạt một dấu ngữ pháp. [Nguồn: QCVN 42: 2012]

3.1.30

Tình hình đăng ký (DC_TinhHinhDangKy)

Định nghĩa chung cho nhóm dữ liệu về tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của dữ liệu thuộc tính địa chính, thuộc thành phần cơ sở dữ liệu đất đai. [Nguồn:Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.2. Từ viết tắt

+ M (Mandatory): Thông tin thuộc nhóm bắt buộc

+ O (Optional): Thông tin thuộc nhóm tuỳ chọn

+ C (Conditional): Thông tin thuộc nhóm bắt buộc nếu thỏa mãn điều kiện được nêu trong cột “Ghi chú”

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Hệ quy chiếu tọa độ

Hệ quy chiếu tọa độ quốc gia, hệ độ cao quốc gia áp dụng cho dữ liệu không gian đất đai được thực hiện theo quy định về bản đồ địa chính hiện hành.

4.2. Hệ quy chiếu thời gian

Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ UTC + 07:00 (Coordinated Universal Time).

4.3. Mô hình dữ liệu giao dịch

Được mô tả bằng các cấu trúc dữ liệu quy định tại mục 4.6 và các kiểu dữ liệu được quy định tại mục 4.6

4.4. Các thuộc tính không phải là thuộc tính dữ liệu pháp lý

Được quy định mà chỉ là thuộc tính mô tả liên kết và trạng thái thì không cần phải thể hiện trong việc trao đổi dữ liệu.

CHÚ THÍCH: các thuộc tính để quản lý bản ghi mang tính hệ thống như thời điểm bắt đầu, thời điểm kết thúc, trạng thái, người chỉnh sửa,…..

4.5. Dữ liệu về tình trạng đăng ký

Có liên kết với dữ liệu về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

4.6. Mô hình cơ sở dữ liệu đất đai

Mô hình cơ sở dữ liệu đất đai:

Hình 1 - Mô hình cơ sở dữ liệu đất đai

Mô hình dữ liệu thuộc tính đất đai

Hình 2 - Mô hình dữ liệu thuộc tính đt đai

Mô hình dữ liệu thuộc tính địa chính

Hình 3 - Mô hình dữ liệu thuộc tính địa chính

Mô hình dữ liệu không gian địa chính:

Hình 4 - Mô hình dữ liệu không gian địa chính

Mô hình cơ sở dữ liệu địa chính, được mô tả qua sơ đồ sau:

Hình 5 - Mô hình cơ sở dữ liệu địa chính

4.7. Các phụ lục liệt kê các nội dung, cấu trúc và kiểu dữ liệu của các thành phần của nhóm yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính

Các phụ lục sau đây liệt kê các nội dung, cấu trúc và kiểu dữ liệu của các thành phần của nhóm yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính:

 

Phụ lục A

(Quy định)

(Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - Dữ liệu về thửa đất)

A.1. Nội dung dữ liệu

Cơ sở dữ liệu địa chính - dữ liệu về thửa đất:

- Dữ liệu không gian thửa đất: Dữ liệu không gian (được mỏ tả chi tiết tại mục A.3.1);

- Dữ liệu thuộc tính thửa đất: Thông tin dữ liệu về thửa đất, thông tin dữ liệu về mục đích sử dụng, thông tin dữ liệu về nguồn gốc sử dụng, thông tin dữ liệu về tài liệu đo đạc (được mô tả chi tiết tại mục A.3.2).

A.2. Lược đồ cấu trúc dữ liệu

Hình 1 – Dữ liệu không gian đất đai về nhóm dữ liệu thửa đất

Mô hình dữ liệu không gian đất đai về nhóm dữ liệu thửa đất:

Hình 2 - Dữ liệu thuộc tính đất đai về nhóm dữ liệu thửa đất

A.3. Cấu trúc và kiểu dữ liệu

A.3.1  Dữ liệu không gian

Tên lớp dữ liệu: DC_ThuaDat

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Thông tin dữ liệu lớp dữ liệu không gian thửa đất được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Cấu trúc kiểu thông tin dữ liệu về thửa đất

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

thuaDatlD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Mã xã

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

Characterstring

 

Số hiệu tờ bản đồ

soHieuToBanDo

Là số hiệu tờ bản đồ

-

M

Integer

 

Số thửa đất

soThuTuThua

Là số thứ tự thửa đất

-

M

Integer

 

Trạng thái đăng ký

trangThaiDangKy

Là mã quy định tình trạng đăng ký cấp Giấy chứng nhận của thửa đất

-

M

Integer

 

Diện tích

dienTich

Là diện tích không gian của thửa đất, đơn vị tính là m2

-

M

Real

 

Loại đất

loaiDat

Là mục đích sử dụng đất

20

M

Characterstring

 

Dữ liệu đồ họa

geo

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

-

M

GM_ Polygon

 

A.3.2  Dữ liệu thuộc tính

Dữ liệu về thửa đất

Thông tin dữ liệu thuộc tính thửa đất được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Cấu trúc dữ liệu về thửa đất

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

thuaDatlD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Mã xã

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

CharacterString

 

Số hiệu tờ bản đồ

soHieuToBanDo

Là số hiệu bản đồ

-

M

Integer

 

Số thửa đất

soThuTuThua

Là số thứ tự thửa đất

-

M

Integer

 

Số hiệu tờ bản đồ cũ

soHieuToBanDoCu

Là số hiệu bản đồ cũ (dưới dạng văn bản)

50

M

Characterstring

 

Số thửa đất cũ

soThuTuThuaCu

Là số thứ tự thửa đất cũ (dưới dạng văn bản)

50

M

Characterstring

 

Mục đích sử dụng

mucDichSuDungDatlD

Là mục đích sử dụng của thửa đất

-

M

CharacterString

 

Nguồn gốc sử dụng

nguonGoclD

Là nguồn gốc sử dụng của thửa đất

-

M

CharacterString

 

Diện tích

dienTich

Là diện tích không gian của thửa đất, đơn vị tính là m2

-

M

Real

 

Diện tích pháp lý

dienTichPhapLy

Là diện tích đã được cấp Giấy chứng nhận; trường hợp chưa cấp Giấy chứng nhận mà có giấy tờ pháp lý về nguồn gốc thì ghi diện tích theo giấy tờ đó; trường hợp không có các giấy tờ trên thì không nhập mục này. Đơn vị tính là m2

-

M

Real

 

Tài liệu đo đạc

taiLieuDoDaclD

Là khóa ngoại liên kết tới bảng Tài liệu đo đạc

-

O

Integer

 

Là đối tượng chiếm đất

laDoiTuongChiemDat

Là đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

-

M

Boolean

 

Quyền quản lý

quyenQuanLylD

Là thông tin về quyền quản lý của thửa đất

-

O

CharacterString

Chi tiết tại Phụ lục E “Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - Dữ liệu về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất”

Quyền sử dụng

quyenSuDunglD

Là thông tin về quyền sử dụng của thửa đất

-

O

CharacterString

Chi tiết tại Phụ lục E “Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - Dữ liệu về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất”

Thay đổi trong quá trình sử dụng

giaoDichlD

Là thông tin về sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất

-

M

Characterstring

Chi tiết tại Phụ lục G: Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - Dữ liệu về sự biến động trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất”

Địa chỉ

diaChi

Là thông tin về địa chỉ của thửa đất

150

M

Characterstring

 

Dữ liệu về mục đích sử dụng của thửa đất

Thông tin dữ liệu lớp dữ liệu về mục đích sử dụng được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Cấu trúc dữ liệu về mục đích sử dụng của thửa đất

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu giá trị

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

mucDichSuDungDatlD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Mã thửa đất

thuaDatlD

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu thửa đất

-

 

Characterstring

 

Số thứ tự mục đích sử dụng

soThuTuMDSD

Là số thứ tự của mục đích sử dụng theo thửa

-

 

Integer

 

Mã mục đích sử dụng đất

maMDSD

Là mã quy định mục đích sử dụng đất

15

M

Characterstring

 

Mã mục đích sử dụng theo quy hoạch

maMDSDQH

Là mã quy định mục đích sử dụng theo quy hoạch

15

M

Characterstring

 

Diện tích

dienTich

Là diện tích của mục đích sử dụng

-

M

Real

 

Sử dụng chung

suDungChung

Là hình thức sử dụng chung của mục đích sử dụng

-

M

Boolean

 

Thời hạn sử dụng

thoiHanSuDung

Là thông tin về thời hạn sử dụng thực tế

50

M

Characterstring

 

Dữ liệu về nguồn gốc sử dụng

Thông tin dữ liệu lớp dữ liệu về nguồn gốc sử dụng được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Cấu trúc dữ liệu về nguồn gốc sử dụng

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu giá trị

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

nguonGoclD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Nguồn gốc

nguonGoc

Là thông tin về nguồn gốc sử dụng

50

M

Characterstring

 

Dữ liệu về tài liệu đo đạc

Tên lớp dữ liệu: TaiLieuDoDac

Thông tin dữ liệu lớp dữ liệu về tài liệu đo đạc được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Cấu trúc dữ liệu về tài liệu đo đạc

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu giá trị

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tài liệu đo đạc

taiLieuDoDaclD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Mã xã

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

Characterstring

 

Loại bản đồ địa chính

loaiBanDoDiaChinh

Là loại bản đồ địa chính nằm trong bảng danh mục

-

M

Integer

 

Đơn vị đo đạc

donViDoDac

Là tên đơn vị đo đạc

100

M

Characterstring

 

Phương pháp đo

phuongPhapDo

Là phương pháp đo đạc

100

0

Characterstring

 

Mức độ chính xác

mucDoChinhXac

Là mức độ chính xác

30

M

Characterstring

 

Tỷ lệ đo đạc

tyLeDoDac

Là các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000

20

M

Characterstring

 

Ngày hoàn thành

ngayHoanThanh

Là ngày hoàn thành đo đạc

-

M

Date

 

 

Phụ lục B

(Quy định)

( Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - Dữ liệu về đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất)

B.1  Nội dung dữ liệu

Dữ liệu về đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất thuộc nhóm lớp dữ liệu địa chính bao gồm: dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính, trong đó:

- Dữ liệu không gian gồm: Nhóm lớp dữ liệu thủy hệ, nhóm lớp dữ liệu giao thông;

- Dữ liệu thuộc tính bao gồm: Thông tin dữ liệu về thửa đất.

B.2. Lược đồ cấu trúc dữ liệu

Mô hình dữ liệu không gian địa chính về nhóm dữ liệu đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

Hình 1 - Mô hình dữ liệu không gian địa chính về nhóm dữ liệu đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

Mô hình dữ liệu thuộc tính về nhóm dữ liệu đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

Hình 2 - Mô hình dữ liệu thuộc tính về nhóm dữ liệu đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

…………………

Bảng 2 - Cấu trúc kiểu thông tin dữ liệu dạng vùng

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

vungThuyHelD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Tên thủy hệ

ten

Là tên thủy hệ

50

M

Characterstring

 

Loại thủy hệ dạng vùng

loaiVungThuyHe

Là trường thể hiện vùng chiếm đất của: sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng

-

M

Integer

 

Dữ liệu đồ họa

geo

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

-

M

GM_ Polygon

 

Nhóm lớp dữ liệu giao thông

Thông tin dữ liệu lớp dữ liệu giao thông được quy định trong Bảng 3, 4, 5, 6.

a) Lớp tim đường

Tên lớp dữ liệu: TimDuong

Là các đoạn tim đường bộ có đặc tính đồng nhất thuộc các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trong khu dân cư (đường làng, ngõ, phố), đường giao thông nội đồng,...

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Bảng 3 - Cấu trúc kiểu thông tin dữ liệu tim đường

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

timDuonglD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Loại đường

loaiDuong

Là loại đường nằm trong bảng danh mục

-

M

Integer

 

Tên đường

tenDuong

Tên đường

50

M

Characterstring

 

Dữ liệu đồ họa

geo

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

-

M

GM_ Line

 

b) Lớp mặt đường bộ

Tên lớp dữ liệu: MatDuongBo

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng 4 - Cấu trúc kiểu thông tin dữ liệu mặt đường bộ

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

matDuongBolD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Dữ liệu đồ họa

geo

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

-

M

GM_Polygon

 

c) Lớp ranh giới đường

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiDuong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Quan hệ không gian: nằm trên đường biên của lớp mặt đường bộ

Bảng 5 - Cấu trúc kiểu thông tin dữ liệu ranh giới đường

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

ranhGioiDuonglD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Loại đường

loaiDuong

Là loại đường nằm trong bảng danh mục

-

M

Integer

 

Dữ liệu đồ họa

geo

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

-

M

GM_ Line

 

d) Lớp đường sắt

Tên lớp dữ liệu: DuongSat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Bảng 6 - Cấu trúc kiểu thông tin dữ liệu đường sắt

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

duongSatiD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Dữ liệu đồ họa

geo

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

-

M

GM_ Line

 

B.3.2  Dữ liệu thuộc tính đất đai

Bảng 7 - Cấu trúc dữ liệu thuộc tính

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Đối tượng chiếm đất

doiTuongCDKTTTD ID

Là mã nhận dạng duy nhất

-

M

Characterstring

 

Loại đối tượng chiếm đất

loaiDoiTuong

Là đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

-

 

CharacterString

 

Số thứ tự đối tượng

soThuTuDoiTuong

Là số thứ tự của đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

-

 

Integer

 

Tên đối tượng

tenDoiTuong

Là tên của đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

-

 

Characterstring

 

Mã đơn vị hành chính

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

Characterstring

 

Diện tích

dienTich

Là diện tích không gian của thửa đất, đơn vị tính là m2

-

M

Real

 

Số hiệu bản đồ

soHieuToBanDo

Là số hiệu bản đồ

-

M

Integer

 

Dữ liệu về tài liệu đo đạc

Tên lớp dữ liệu: TaiLieuDoDac

Thông tin dữ liệu lớp dữ liệu về tài liệu đo đạc được quy định trong Bảng 8.

Bảng 8 - Cấu trúc dữ liệu về tài liệu đo đạc

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu giá trị

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tài liệu đo đạc

taiLieuDoDaclD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Mã xã

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

CharacterString

 

Loại bản đồ địa chính

loaiBanDoDiaChinh

Là loại bản đồ địa chính nằm trong bảng danh mục

-

O

Integer

 

Đơn vị đo đạc

donViDoDac

Là tên đơn vị đo đạc

100

M

Characterstring

 

Phương pháp đo

phuongPhapDo

Là phương pháp đo đạc

100

O

CharacterString

 

Mức độ chính xác

mucDoChinhXac

Là mức độ chính xác

30

M

CharacterString

 

Tỷ lệ đo đạc

tyLeDoDac

Là các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000

20

M

Characterstring

 

Ngày hoàn thành

ngayHoanThanh

Là ngày hoàn thành đo đạc

-

M

Date

 

 

Phụ lục C

(Quy định)

(Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - Dữ liệu về tài sản gắn liền với đất)

C.1  Nội dung dữ liệu

Dữ liệu về tài sản gắn liền với đất thuộc nhóm lớp dữ liệu địa chính bao gồm: dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính, trong đó:

- Dữ liệu không gian gồm: Lớp dữ liệu tài sản gắn liền với đất;

- Dữ liệu thuộc tính bao gồm: Thông tin dữ liệu về nhà ở riêng lẻ; Thông tin dữ liệu về khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp; dữ liệu về nhà chung cư; dữ liệu về căn hộ; dữ liệu về hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ; dữ liệu về công trình xây dựng; dữ liệu về công trình ngầm; dữ liệu về hạng mục của công trình xây dựng; dữ liệu về rừng sản xuất là rừng trồng; dữ liệu về cây lâu năm.

C.2. Lược đồ cấu trúc dữ liệu

Mô hình dữ liệu không gian nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất:

Hình 1 - Mô hình dữ liệu không gian nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

Mô hình dữ liệu thuộc tính đất đai về nhóm dữ liệu tài sản gắn liền với đất:

Hình 2 - Mô hình dữ liệu thuộc tính đất đai về nhóm dữ liệu tài sản gắn liền với đất

C.3. Cấu trúc và kiểu thông tin của dữ liệu

C.3.1 Dữ liệu không gian bao gồm:

Tên lớp dữ liệu: TaiSanGanLienVoiDat

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Thông tin dữ liệu lớp dữ liệu không gian về tài sản gắn liền với đất được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Cấu trúc kiểu thông tin dữ liệu tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

taiSanID

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Mã xã

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

CharacterString

 

Mã loại tài sản gắn liền với đất

loaiTaiSanGanLienVoiDat

Là mã quy định loại tài sản gắn liền với đất

-

M

Integer

 

Tên tài sản

tenTaiSan

Tên tài sản

50

M

CharacterString

 

Dữ liệu đồ họa

geo

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

-

M

GM_Polygon

 

- Dữ liệu thuộc tính bao gồm:

Dữ liệu về nhà ở riêng lẻ

Thông tin dữ liệu về nhà ở riêng lẻ được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về nhà ở riêng lẻ

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

nhaRiengLeID

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Mã xã

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

CharacterString

 

Diện tích xây dựng

dienTichXayDung

Là diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà ở tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của nhà. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

-

M

Real

 

Diện tích sàn

dienTichSan

Đối với nhà ở một tầng thì thể hiện diện tích mặt bằng sàn xây dựng của nhà đó. Đối với nhà ở nhiều tầng thì thể hiện tổng diện tích mặt bằng sàn xây dựng của các tầng.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

-

M

Real

 

Số tầng

soTang

Thể hiện tổng số tầng nhà

-

M

Integer

 

Số tầng hầm

soTangHam

Thể hiện tổng số tầng hầm

-

O

Integer

 

Kết cấu nhà ở

ketCau

Là thông tin kết cấu của nhà, thể hiện loại vật liệu xây dựng (gạch, bê tông, gỗ...), các kết cấu chủ yếu là tường, khung, sàn, mái.

150

O

Characterstring

 

Cấp hạng

capHang

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp nhà ở của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng

50

O

CharacterString

 

Địa chỉ

diaChilD

Là địa chỉ của nhà ở riêng lẻ

-

M

CharacterString

 

Dữ liệu về khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

Thông tin dữ liệu về khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

khuChungCulD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Mã xã

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

CharacterString

 

Tên khu

tenKhu

Là tên của khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

100

M

CharacterString

 

Diện tích khu

dienTichKhu

Là diện tích khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

-

M

Real

 

Địa chỉ

diaChilD

Là địa chỉ của chung cư

-

M

CharacterString

 

Dữ liệu về nhà chung cư

Thông tin dữ liệu về nhà chung cư được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về nhà chung cư

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

nhaChungCulD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Thuộc khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

khuChungCulD

Khóa ngoại liên kết tới bảng khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

-

M

CharacterString

 

Tên nhà chung cư

tenChungCu

Là tên của tòa nhà chung cư, nhà hỗn hợp

100

M

CharacterString

 

Diện tích xây dựng

dienTichXayDung

Là diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà chung cư tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của nhà chung cư. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

-

M

Real

 

Diện tích sàn

dienTichSan

Là diện tích sàn nhà chung cư. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

-

M

Real

 

Tổng số căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại

tongSoCan

Là tổng số căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp

-

M

Integer

 

Số tầng

soTang

Thể hiện tổng số tầng của tòa nhà kể cả cả tầng hầm

-

M

Integer

 

Số tầng hầm

soTangHam

Thể hiện tổng số tầng hầm của nhà chung cư

-

M

Integer

 

Năm xây dựng

namXayDung

Là năm xây dựng của chung cư

4

M

Integer

 

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Là năm hoàn thành của chung cư

4

M

Integer

 

Thời hạn s hữu

thoiHanSoHuu

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060

30

M

CharacterString

 

Cấp hạng nhà chung cư

capHang

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp nhà chung cư của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng

50

O

CharacterString

 

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của chung cư

-

O

Characterstring

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Dữ liệu về căn hộ

Thông tin dữ liệu về căn hộ được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về căn hộ

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

canHolD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Thuộc nhà chung cư

nhaChungCulD

Là khóa ngoại xác định căn hộ thuộc chung cư nào

-

M

CharacterString

 

Số hiệu căn hộ

soHieuCanHo

Là số hiệu căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại

20

M

CharacterString

 

Tầng số

tangSo

Là thông tin thể hiện căn hộ nằm trên tầng bao nhiêu

 

M

Integer

 

Diện tích sàn

dienTichSan

Là diện tích sản của căn hộ theo hợp đồng mua bán căn hộ.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

-

M

Real

 

Dữ liệu về hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ

Thông tin dữ liệu về hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ được quy định trong Bảng 6.

Bảng 6 - Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

hangMucSoHuu ChunglD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Thuộc nhà chung cư

nhaChungCulD

Là khóa ngoại xác định căn hộ thuộc nhà chung cư, nhà hỗn hợp nào

-

M

CharacterString

 

Tên hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ

tenHangMuc

Là tên hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ. Ví dụ: “hành lang chung”; “phòng họp công cộng”; “cầu thang máy”

50

M

CharacterString

 

Diện tích

dienTich

Là diện tích của hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

-

M

Real

 

Dữ liệu về công trình xây dựng

Thông tin dữ liệu về công trình xây dựng được quy định trong Bảng 7.

Bảng 7 - Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về công trình xây dựng

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

congTrinhXayDung ID

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Mã xã

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

CharacterString

 

Tên công trình

tenCongTrinh

Là tên của công trình xây dựng

100

M

CharacterString

 

Diện tích xây dựng

dienTichXayDung

Là tổng diện tích mặt bằng chiếm đất của công trình xây dựng tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của công trình xây dựng. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

-

M

Real

 

Diện tích sàn

dienTichSan

Là diện tích sàn mà chủ đầu tư giữ lại sử dụng và diện tích các hạng mục mà chủ đầu tư có quyền sử dụng chung với các chủ căn hộ.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

-

M

Real

 

Số tầng

soTang

Thể hiện tổng số tầng của công trình xây dựng

-

M

Integer

 

Số tầng hầm

soTangHam

Thể hiện tổng số tầng hầm của công trình xây dựng

-

M

Integer

 

Năm xây dựng

namXayDung

Là năm xây dựng

4

M

Integer

 

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Là năm hoàn thành

4

M

Integer

 

Thời hạn sở hữu

thoiHanSoHuu

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060

30

M

CharacterString

 

Cấp hạng công trình xây dựng

capHang

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp nhà ở của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng

50

M

CharacterString

 

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của công trình xây dựng

 

M

CharacterString

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Dữ liệu về công trình ngầm

Thông tin dữ liệu về công trình ngầm được quy định trong Bảng 8.

Bảng 8 – Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về công trình ngầm

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

congTrinhXay DunglD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Mã xã

maXa

Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

CharacterString

 

Tên công trình ngầm

tenCongTrinh

Là tên của công trình ngầm

100

M

CharacterString

 

Loại công trình

loaiCongTrinhNgam

Là loại công trình ngầm theo quy định pháp luật về công trình ngầm

-

M

CharacterString

 

Diện tích công trình

dienTichCongTrinh

Là diện tích công trình ngầm (trừ công trình ngầm theo tuyến)

-

M

Real

 

Độ sâu tối đa

doSauToiDa

Là độ sâu tối đa được tính từ mặt đất

-

M

Real

 

Vị trí đấu nối công trình

viTriDauNoi

Là vị trí đấu nối công trình

100

M

CharacterString

 

Năm xây dựng

namXayDung

Là năm xây dựng

4

M

Integer

 

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Là năm hoàn thành

4

M

Integer

 

Thời hạn sở hữu

thoiHanSoHuu

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060

30

M

CharacterString

 

Địa chỉ

diaChi

Là địa chỉ của công trình ngầm

-

M

CharacterString

 

Dữ liệu về hạng mục của công trình xây dựng

Thông tin dữ liệu về hạng mục của công trình xây dựng được quy định trong Bảng 9.

Bảng 9 - Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về hạng mục của công trình xây dựng

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

hangMucCong  TrinhlD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

Characterstring

 

Thuộc công trình xây dựng

congTrinhXay DunglD

Là khóa ngoại thể hiện hạng mục của công trình xây dựng nào

-

M

CharacterString

 

Tên hạng mục

tenHangMuc

Là tên của hạng mục công trình

100

M

CharacterString

 

Công năng

congNang

Là công năng của hạng mục

30

M

CharacterString

 

Diện tích xây dựng

dienTichXay Dung

Là tổng diện tích mặt bằng chiếm đất của công trình xây dựng tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của công trình xây dựng.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

-

M

Real

 

Diện tích sàn

dienTichSan

Là diện tích sàn của hạng mục công trình.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

-

M

Real

 

Số tầng

soTang

Thể hiện tổng số tầng của công trình xây dựng

-

M

Integer

 

Số tầng hầm

soTangHam

Thể hiện tổng số tầng hầm của công trình xây dựng

-

M

Integer

 

Kết cấu hạng mục công trình

ketCau

Thể hiện loại vật liệu xây dựng công trình. Ví dụ: tường gạch, bê tông, khung sàn cốt thép, mái tôn.

150

M

CharacterString

 

Năm xây dựng

namXayDung

Là năm xây dựng

4

M

Integer

 

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Là năm hoàn thành

4

M

Integer

 

Thời hạn sở hữu

thoiHanSoHuu

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060

30

M

CharacterString

 

Cấp hạng công trình xây dựng

capHang

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp công trình xây dựng của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng

50

M

CharacterString

 

Địa chỉ chi tiết

diaChiChiTiet

Là địa chỉ chi tiết (nếu có) của hạng mục nằm trong công trình xây dựng

50

M

CharacterString

 

Dữ liệu về rừng sản xuất là rừng trồng

Thông tin dữ liệu về rừng sản xuất là rừng trồng được quy định trong Bảng 10.

Bảng 10 - Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về rừng sản xuất là rừng trồng

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

rungTronglD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Tên rừng

tenRung

Là tên của rừng sản xuất là rừng trồng

50

M

CharacterString

 

Loại cây rừng chủ yếu

loaiCayRung

Là trường thông tin thể hiện các loại cây rừng được trồng chủ yếu

255

M

CharacterString

 

Diện tích có rừng

dienTich

Là diện tích có rừng

-

M

Real

 

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của rừng sản xuất

-

M

CharacterString

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Dữ liệu về cây lâu năm

Thông tin dữ liệu về cây lâu năm được quy định trong Bảng 11.

Bảng 11 - Cấu trúc bảng thông tin dữ liệu về cây lâu năm

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

cayLauNamlD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Tên cây lâu năm

tenCayLauNam

Là tên của cây lâu năm (nếu có)

50

M

CharacterString

 

Loại cây trồng

loaiCayTrong

Là trường thông tin thể hiện các loại cây lâu năm được trồng chủ yếu

255

M

Characterstring

 

Diện tích

dienTich

Là diện tích trồng cây lâu năm

-

M

Real

 

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của khu vực trồng cây lâu năm

-

M

CharacterString

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

 

Phụ lục D

(Quy định)

(Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - Dữ liệu về người sử dụng đất, người quản lý đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất)

D.1. Nội dung dữ liệu

Dữ liệu về người sử dụng đất, người quản lý đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được thể hiện chi tiết tại mục 4.4 bao gồm:

a) Dữ liệu về cá nhân chi tiết tại bảng 1;

b) Dữ liệu về hộ gia đình chi tiết tại bảng 2;

c) Dữ liệu về vợ chồng chi tiết tại bảng 3;

d) Dữ liệu về tổ chức chi tiết tại bảng 4;

đ) Dữ liệu về cộng đồng dân cư chi tiết tại bảng 5;

e) Dữ liệu về nhóm người đồng sử dụng chi tiết tại bảng 6;

g) Dữ liệu về địa chỉ chi tiết tại bảng 7;

h) Dữ liệu về giấy tờ tùy thân chi tiết tại bảng 8;

i) Dữ liệu về quốc tịch chi tiết tại bảng 9;

k) Dữ liệu về dân tộc chi tiết tại bảng 10.

D.2. Lược đồ cấu trúc dữ liệu về người sử dụng đất, người quản lý đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hình 5 - Lược đồ cấu trúc dữ liệu về người sử dụng đất, người quản lý đất, chủ sở hữu tài sản gn liền với đất

D.3. Cấu trúc và kiểu dữ liệu

Dữ liệu về cá nhân - DC_CaNhan

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về cá nhân được mô tả trong bảng 1

Bảng 1 - Trường thông tin dữ liệu về cá nhân

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

caNhanlD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Họ và tên

hoTen

Họ và tên của người ghi trong giấy chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy khai sinh

150

M

CharacterString

 

Ngày tháng năm sinh

ngaySinh

Ngày, tháng, năm sinh (nếu có)

 

M

Date

 

Năm sinh

namSinh

Năm sinh

-

M

Integer

 

Giới tính

gioiTinh

Thể hiện giới tính của cá nhân (0 là nữ, 1 là nam và 2 là giới tính khác)

-

M

Integer

 

Mã số thuế

maSoThue

Mã số thuế để kết nối sang cơ sở dữ liệu của ngành thuế

20

M

CharacterString

 

Giấy tờ tùy thân

giayToTuyThanlD

Liên kết sang dữ liệu về giấy tờ tùy thân. Trường hợp đã kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

-

M

CharacterString

 

Quốc tịch

quocTichlD

Liên kết sang dữ liệu quốc tịch của đối tượng là cá nhân

-

M

CharacterString

 

Dân tộc

danToclD

Liên kết sang dữ liệu về dân tộc

-

M

CharacterString

 

Địa chỉ

diaChilD

Thông tin về địa chỉ của đối tượng là cá nhân

150

M

CharacterString

 

Dữ liệu về hộ gia đình-DC_HoGiaDinh

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về hộ gia đình được mô tả trong bảng 2

Bảng 2 - Trường thông tin dữ liệu về hộ gia đình

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

hoGiaDinhlD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Chủ hộ

chuHolD

Người có vai trò là chủ hộ. Một hộ gia đình có duy nhất một người là chủ hộ

-

M

CharacterString

 

Vợ hoặc chồng

voChonglD

Người có vai trò là vợ hoặc chồng đối với chủ hộ

-

M

CharacterString

 

Thành viên

hoGiaDinhThanhVienlD

Các thành viên của hộ gia đình

-

M

CharacterString

 

Địa chỉ

diaChilD

Thông tin về địa chỉ của hộ gia đình

150

M

CharacterString

 

Dữ liệu về vợ chồng-DC_DuLieuVoChong

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về vợ chồng được mô tả trong bảng 3

Bảng 3 - Trường thông tin dữ liệu về vợ chồng

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

voChonglD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Vợ

VOID

Người có vai trò là vợ

-

M

CharacterString

 

Chồng

chonglD

Ngưòi có vai trò là chồng

-

M

CharacterString

 

Dữ liệu về tổ chức - DC_ToChuc

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về tổ chức được mô tả trong bảng 4

Bảng 4 - Trường thông tin dữ liệu về tổ chức

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

toChuclD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Tên tổ chức

tenToChuc

Tên của tổ chức

120

M

CharacterString

 

Tên viết tắt

tenVietTat

Tên viết tắt của tổ chức

30

M

CharacterString

 

Tên tổ chức bằng tiếng Anh

tenToChucTA

Tên của tổ chức bằng tiếng Anh (nếu có)

120

M

CharacterString

 

Người đại diện

nguoiDaiDienlD

 

-

M

CharacterString

 

Số quyết định

soQuyetDinh

Số quyết định thành lập hoặc số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

30

M

CharacterString

 

Ngày quyết định

ngayQuyetDinh

Ngày ra quyết định thành lập hoặc ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức

-

M

Date/lnteger

 

Loại quyết định thành lập

loaiQuyetDinhThanhLap

Thông tin phân loại quyết định thành lập tổ chức

30

M

CharacterString

 

Mã số doanh nghiệp

maDoanhNghiep

Mã số doanh nghiệp

30

M

CharacterString

 

Mã số thuế

maSoThue

Mã số thuế để kết nối sang cơ sở dữ liệu của ngành thuế

20

M

CharacterString

 

Mã loại tổ chức

loaiToChuc

Loại tổ chức nằm trong danh mục bảng mã

3

M

CharacterString

 

Địa chỉ

diachilD

Thông tin về địa chỉ của tổ chức

150

M

CharacterString

 

Dữ liệu về cộng đồng dân cư - DC_CongDongDanCu

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về cộng đồng dân cư được mô tả trong bảng 5

Bảng 5 - Trường thông tin dữ liệu về cộng đồng dân cư

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

congDonglD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Tên cộng đồng

tenCongDong

Tên của cộng đồng dân cư

120

M

CharacterString

 

Người đại diện

nguoiDaiDienlD

 

-

M

CharacterString

 

Địa danh cư trú

diaDanhCuTru

Địa danh cư trú của cộng đồng dân cư

150

M

CharacterString

 

Dữ liệu về nhóm người đồng sử dụng

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về nhóm người đồng sử dụng được mô tả trong bảng 6

Bảng 6 - Trường thông tin dữ liệu về nhóm người đồng sử dụng

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

nhomNguoilD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Người đại diện

nguoiDaiDienlD

Người đại diện cho nhóm người (trong trường hợp cử người đại diện)

-

M

CharacterString

 

Thành viên

thanhVienlD

Các thành viên còn lại của nhóm

-

M

CharacterString

 

Dữ liệu về địa chỉ - DC_DiaChi

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về địa chỉ được mô tả trong bảng 7

Bảng 7 - Trường thông tin dữ liệu về địa chỉ

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

diaChilD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Mã đơn vị hành chính

maXa

Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành

5

M

CharacterString

 

Địa chỉ chi tiết

diaChiChiTiet

Địa chỉ chi tiết gồm: số nhà (nếu có); trường hợp địa chỉ là căn hộ chung cư hoặc tập thể thì xác định số nhà là số hiệu căn hộ/số hiệu tòa nhà; tên ngõ phố (nếu có).

50

M

CharacterString

 

Đường phố

tenDuongPho

Tên đường phố (nếu có).

50

M

CharacterString

 

Tổ dân phố

tenToDanPho

Tên tổ dân phố (nếu có); đối với nông thôn là tên: thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc

30

M

CharacterString

 

Xã/phường

tenXa

Tên xã hoặc phường hoặc thị trấn

30

M

CharacterString

 

Quận/huyện

tenQuan

Tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

30

M

CharacterString

 

Tỉnh/thành phố

tenTinh

Tên tỉnh hoặc tên thành phố trực thuộc Trung ương

30

M

CharacterString

 

Dữ liệu về giấy tờ tùy thân-DC_GiayToTuyThan

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về giấy tờ tùy thân được mô tả trong bảng 8

Bảng 8 - Trường thông tin dữ liệu về giấy tờ tùy thân

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

giayToTuyThanlD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Mã loại giấy tờ tùy thân

loaiGiayToTuyThan

Loại giấy tờ tùy thân nằm trong bảng mã

-

M

Integer

 

Số giấy tờ

soGiayTo

Số giấy tờ tùy thân

30

M

CharacterString

 

Ngày cấp

ngayCap

Ngày cấp giấy tờ tùy thân

-

M

Date/lnteger

 

Nơi cấp

noiCap

Nơi cấp giấy tờ tùy thân

100

 

CharacterString

 

Dữ liệu về quốc tịch - DC_QuocTich

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về quốc tịch được mô tả trong bảng 9

Bảng 9 - Trường thông tin dữ liệu về quốc tịch

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

quocTichlD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Mã quốc gia

maQuocGia

Mã quốc gia theo tiêu chuẩn ISO 3166-1

3

M

CharacterString

 

Tên quốc gia theo phiên âm Việt Nam

tenQuocGiaTV

Tên quốc gia theo phiên âm Việt Nam

150

M

CharacterString

 

Tên quốc gia theo phiên âm quốc tế

tenQuocGiaQT

Tên quốc gia theo phiên âm quốc tế

150

M

CharacterString

 

Dữ liệu về dân tộc-DC_DanToc

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về dân tộc được mô tả trong bảng 10

Bảng 10 - Trường thông tin dữ liệu về dân tộc

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

danToclD

Khóa chính

-

M

ID

 

Tên dân tộc

tenDanToc

Tên dân tộc

50

M

CharacterString

 

 

 

Phụ lục E

(Quy định)

(Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - Dữ liệu về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)

E.1. Nội dung dữ liệu

Nhóm dữ liệu quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được thể hiện chi tiết tại mục 4.4 bao gồm:

a) Dữ liệu về quyền sử dụng đất chi tiết tại bảng 1;

b) Dữ liệu về quyền quản lý đất chi tiết tại bảng 2;

c) Dữ liệu về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chi tiết tại bảng 3;

d) Dữ liệu về nghĩa vụ tài chính chi tiết tại bảng 4;

đ) Dữ liệu về miễn giảm nghĩa vụ tài chính chi tiết tại bảng 5;

e) Dữ liệu về nợ nghĩa vụ tài chính chi tiết tại bảng 6;

g) Dữ liệu về hạn chế quyền chi tiết tại bảng 7;

h) Dữ liệu về giấy chứng nhận chi tiết tại bảng 8;

E.2. Lược đồ cấu trúc dữ liệu về dữ liệu quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hình 1 - Lược đồ cấu trúc dữ liệu về dữ liệu quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

E.3. Cấu trúc và kiểu dữ liệu

Dữ liệu về quyền sử dụng đất

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về quyền sử dụng đất được mô tả tại bảng 1

Bảng 1 - Trường thông tin dữ liệu về quyền sử dụng đất

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

quyenSuDunglD

Mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Nhóm dữ liệu về người

nguoilD

Thông tin liên kết về người sử dụng đất là: Cá nhân, hoặc Hộ gia đình, hoặc Vợ chồng, hoặc Tổ chức, hoặc Cộng đồng,hoặc Nhóm người

-

M

CharacterString

 

Nhóm dữ liệu về thửa đất hoặc đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

thuaDatlD

Thông tin liên kết về thửa đất hoặc đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

-

M

CharacterString

 

Mục đích sử dụng

mucDichSuDunglD

Thông tin liên kết về mục đích sử dụng đất

-

M

CharacterString

 

Nghĩa vụ tài chính

nghiaVuTaiChinhlD

Thông tin liên kết về Nghĩa vụ tài chính

-

M

CharacterString

 

Hạn chế quyền sử dụng

quyenSuDunglD

Thông tin liên kết về Hạn chế quyền sử dụng

-

M

CharacterString

 

Giấy chứng nhận

giayChungNhanlD

Thông tin liên kết về Giấy chứng nhận

-

M

CharacterString

 

Dữ liệu về quyền quản lý đất

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về quyền quản lý đất được mô tả tại bảng 2

Bảng 2 - Trường thông tin dữ liệu về quyền quản lý đất đai

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

quyenQuanLylD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

Nhóm dữ liệu về người

nguoilD

Thông tin về người được giao quản lý đất

-

M

CharacterString

 

Nhóm dữ liệu về thửa đất hoặc đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất

thuaDatlD

Khóa chính

 

M

CharacterString

 

Mục đích sử dụng

mucDichSuDunglD

Thông tin về người được giao quản lý đất

-

M

CharacterString

 

Dữ liệu về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về quyền sử sở hữu tài sản gắn liền với đất được mô tả tại bảng 3

Bảng 3 - Trường thông tin dữ liệu về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Nhóm dữ liệu về người

nguoilD

Thông tin liên kết về người sử dụng đất là; Cá nhân, hoặc Hộ gia đình, hoặc Vợ chồng, hoặc Tổ chức, hoặc Cộng đồng,hoặc Nhóm người

 

M

CharacterString

 

Nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

taiSanlD

Thông tin về dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

 

M

CharacterString

 

Nghĩa vụ tài chính

nghiaVuTaiChinhlD

Thông tin liên kết về Nghĩa vụ tài chính

-

M

CharacterString

 

Hạn chế quyền sở hữu

hanChelD

Thông tin liên kết về Hạn chế quyền sử dụng

-

M

CharacterString

 

Giấy chứng nhận

giayChungNhanlD

Thông tin liên kết về Giấy chứng nhận

-

M

CharacterString

 

Dữ liệu về nghĩa vụ tài chính

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về nghĩa vụ tài chính được mô tả tại bảng 4

Bảng 4 - Trường thông tin dữ liệu về nghĩa vụ tài chính

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

nghiaVuTaiChinhlD

Mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Loại nghĩa vụ tài chính

loaiNghiaVuTaiChinh

Loại nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất, thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ)

30

M

CharacterString

 

Tổng số tiền

tongSoTien

Tổng số tiền người sử dụng hoặc sở hữu phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. Đơn vị tính là đồng Việt Nam

-

M

CharacterString

 

Tổng số tiền miễn giảm

tongSoTienMienGiam

Tổng số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính. Đơn vị tính là đồng Việt Nam

-

M

CharacterString

 

Tổng số tiền nợ

tongSoTienNo

Tổng số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính. Đơn vị tính là đồng Việt Nam

-

M

CharacterString

 

Ngày bắt đầu tính nghĩa vụ tài chính

ngayBatDau

Ngày bắt đầu tính nghĩa vụ tài chính

-

M

Date

 

Đã hoàn thành nghĩa vụ tại chính

hoanThanh

Trạng thái thực hiện nghĩa vụ tài chính. Giá trị 1 là đã hoàn thành

Giá trị 0 là chưa hoàn thành

-

M

Boolean

 

Miễn giảm nghĩa vụ tài chính

mienGiamNghiaVuTai Chinh

Thông tin liên kết về Miễn giảm nghĩa vụ tài chính

-

M

CharacterString

 

Nợ nghĩa vụ tài chính

noNghiaVuTaiChinhlD

Thông tin liên kết về Nợ nghĩa vụ tài chính

-

M

CharacterString

 

Dữ liệu về miễn giảm nghĩa vụ tài chính

Cấu trúc và kiểu dữ liệu miễn giảm nghĩa vụ tài chính được mô tả tại bảng 5

Bảng 5 - Trường thông tin dữ liệu về miễn giảm nghĩa vụ tài chính

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

mienGiamNghiaVu TaiChinhlD

Mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Nghĩa vụ tài chính

nghiaVuTaiChinhlD

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu nghĩa vụ tài chính

-

M

CharacterString

 

Loại chế độ miễn giảm

loaiCheDoMienGiamlD

Loại chế độ miễn giảm

30

M

CharacterString

 

Số tiền miễn giảm

soTienMienGiam

Số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính theo từng loại hoặc từng mục đích sử dụng.

Đơn vị tính là đồng Việt Nam

 

M

CharacterString

 

Số văn bản miễn giảm

soQuyetDinhMienGiam

Số quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

15

M

CharacterString

 

Ngày ban hành văn bản miễn giảm

ngayRaQuyetDinh MienGiam

Ngày ra quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

-

M

Date

 

Cơ quan ban hành văn bản miễn giảm

coQuanRaQuyetDinh MienGiam

Cơ quan ban hành quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

150

M

Boolean

 

Dữ liệu về nợ nghĩa vụ tài chính

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về nợ nghĩa vụ tài chính được mô tả tại bảng 6

Bảng 6 - Trường thông tin dữ liệu về nợ nghĩa vụ tài chính

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

noNghiaVuTaiChinhlD

Mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Nghĩa vụ tài chính

nghiaVuTaiChinhlD

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu nghĩa vụ tài chính

-

M

CharacterString

 

Loại chế độ nợ nghĩa vụ tài chính

loaiCheDoMienGiamlD

Loại chế độ nợ nghĩa vụ tài chính

30

M

Integer

 

Số tiền nợ

soTienNo

Số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được nợ nghĩa vụ tài chính theo từng loại hoặc từng mục đích sử dụng.

Đơn vị tính là đồng Việt Nam

-

M

CharacterString

 

Số quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính

soQuyetDinhNo

Số quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

15

M

CharacterString

 

Ngày ra quyết định nợ nghĩa vụ tài chính

ngayRaQuyetDinhNo

Ngày ra quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

-

M

Date

 

Cơ quan ra quyết định nợ nghĩa vụ tài chính

coQuanRaQuyetDinh No

Cơ quan ban hành quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

150

M

CharacterString

 

Dữ liệu về hạn chế quyền

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về hạn chế quyền được mô tả tại bảng 7

Bảng 7 - Trường thông tin dữ liệu về hạn chế quyền

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

hanChelD

Mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Loại hạn chế

loaiHanChe

Loại hạn chế:

Giá trị 1: quyền sử dụng

Giá trị 2: quyền sở hữu

Giá trị 3: có cả quyền sử dụng thửa đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Giá trị 4: quyền quản lý

-

M

Integer

 

Diện tích hạn chế

dienTich

Phần diện tích thửa đất hoặc diện tích tài sản gắn liền với đất bị hạn chế quyền sử dụng. Đơn vị đo là m2

-

M

Real

 

Nội dung hạn chế

noiDungHanChe

Thông tin về hạn chế quyền. Ví dụ các trường hợp: thửa đất hoặc một phần thửa đất thuộc quy hoạch sử dụng đất mà phải thu hồi, được cơ quan cỏ thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi; thửa đất hoặc một phần thửa đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình; có quy định hạn chế diện tích xây dựng đối với thửa đất; không được phép giao dịch do có tranh chấp; không được giao dịch theo quyết định của Tòa án

150

M

CharacterString

 

Hạn chế một phần

hanCheMotPhan

Giá trị 1: hạn chế một phần thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất

Giá trị 0: hạn chế toàn bộ thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất

-

M

Boolean

 

Sơ đồ ranh giới hạn chế

soDoRanhGioi HanChe

Sơ đồ ranh giới hạn chế quyền trong trường hợp hạn chế một phần thửa đất hoặc một phần tài sản gắn liền với đất

-

M

Binary

 

Số văn bản pháp lý

soVanBan

Số văn bản làm căn cứ cho hạn chế quyền

15

M

CharacterString

 

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày ban hành văn bản

-

M

Date

 

Cơ quan ban hành

coQuanBanHanh

Cơ quan ban hành văn bản

150

M

CharacterString

 

Bản quét

banQuet

Bản quét điện tử của văn bản àm căn cứ cho hạn chế

-

M

Binary

 

Dữ liệu về giấy chứng nhận

Cấu trúc và kiểu dữ liệu về giấy chứng nhận được mô tả tại bảng 8

Bảng 8 - Trường thông tin dữ liệu về giấy chứng nhận

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

giayChungNhanlD

Mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Số vào sổ

soVaoSo

Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

10

M

CharacterString

 

Số phát hành

soPhatHanh

Số phát hành giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

10

M

CharacterString

 

Mã vạch

maVach

Dãy số dạng MX.MN.ST trong đó:

+ MX là mã đơn vị hành chính cấp xã

Trường hợp thẩm quyền cấp tỉnh thì ghi thêm mã tỉnh trước mã xã

+ MN là mã của năm cấp Giấy chứng nhận (gồm hai chữ số sau cùng của năm ký cấp Giấy chứng nhận)

+ ST là số thứ tự lưu trữ của hồ sơ thủ tục đăng ký đất đai tương ứng với Giấy chứng nhận được cấp lần đầu theo quy định về hồ sơ địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường

15

M

CharacterString

 

Ngày cấp

ngayCap

Ngày cấp giấy chứng nhận

-

M

Date

 

Bản quét

banQuet

Bản quét điện tử của giấy chứng nhận

-

M

Binary

 

Người nhận giấy

nguoiNhanGiaylD

Khóa chính

-

M

CharacterString

 

 

 

Phụ lục F

(Quy định)

(Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - Dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)

F.1. Nội dung dữ liệu

Lược đồ cấu trúc Dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất:

Hình 1- Lược đồ cấu trúc Dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

F.2. Cấu trúc dữ liệu

DC_TinhTrangPhapLy

Cấu trúc thông tin của dữ liệu về tình trạng đăng ký khi thiết kế cơ sở dữ liệu được mô tả tại bảng 1.

Bảng 1 - Cấu trúc thông tin của dữ liệu về tình trạng đăng ký khi thiết kế cơ sở dữ liệu

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

tinhHinhDangKylD

Mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

 

Ngày tiếp nhận

ngayTiepNhan

Ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

-

M

Date

 

Thời điểm đăng ký vào sổ địa chính

thoiDiemDangKy

Thời điểm đăng ký vào sổ địa chính

-

M

Date

 

Số thứ tự hồ sơ

soThuTu

Số thứ tự hồ sơ theo quy định của Hồ sơ địa chính

-

M

Integer

 

Có quyền sử dụng đất

coQuyenSuDung

Giá trị 1: có quyền sử dụng đất

Giá trị 0: không có quyền sử dụng đất

-

M

Boolean

 

Có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

coQuyenSoHuu

Giá trị 1: có quyền sở hữu

Giá trị 0: không có quyền sở hữu

-

M

Boolean

 

Có quyền quản lý đất

coQuyenQuanLy

Giá trị 1: có quyền quản lý

Giá trị 0: không có quyền quản lý

-

M

Boolean

 

Đại diện khai trình

daiDienKhaiTrinh

Mã liên kết của dữ liệu người đại diện theo pháp luật thực hiện đăng ký

-

M

Integer

 

Mã đơn

maDon

Mã đơn đăng ký được thể hiện theo quy định của thủ tục hành chính về đất đai.

100

M

CharacterString

 

Ghi chú

ghiChu

Những ghi chú có liên quan đến đơn đăng ký

255

O

CharacterString

 

Thời điểm khởi tạo

thoiDiemKhoiTao

Thời điểm khởi tạo dữ liệu

-

M

Date/Time

 

Thời điểm cập nhật

thoiDiemCapNhat

Thời điểm cập nhật dữ liệu

-

M

Date/Time

 

Người cập nhật

nguoiCapNhatlD

Mã dữ liệu người cập nhật cơ sở dữ liệu

-

M

Integer

 

 

 

Phụ lục G

(Quy định)

(Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính - về sự biến động trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất)

G.1. Nội dung dữ liệu

Lược đồ cấu trúc dữ liệu về sự biến động trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất:

Hình 1 - Lược đồ cấu trúc dữ liệu về sự biến động trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất

G.2. Cấu trúc dữ liệu

DC_GiaoDich

Cấu trúc thông tin của dữ liệu về biến động khi thiết kế cơ sở dữ liệu được mô tả tại bảng 1.

Bảng 1 - Cấu trúc thông tin của dữ liệu về biến động khi thiết kế cơ sở dữ liệu

Trường thông tin

Mô tả

Độ dài trường

Nhóm

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

giaoDichlD

Là mã nhận dạng duy nhất, gồm 32 ký tự

32

M

CharacterString

I khóa chính

Loại giao dịch biến động

loaiGiaoDichBien Dong

Là các loại hình biến động được quy định trong Hồ sơ địa chính

-

M

Integer

 

Thời điểm đăng ký biến động

thoiDiemDangKy BienDong

Là thời điểm đăng ký biến động

-

M

Date

 

Nội dung biến động

noiDungBienDong

Là nội dung biến động

100

M

CharacterString

 

Người

nguoilD

Là mã liên kết của dữ liệu người tham gia vào quá trình biến động

-

M

CharacterString

 

Thửa đất

thuaDatlD

Là mã liên kết của dữ liệu thửa đất tham gia vào quá trình biến động

-

M

CharacterString

 

Giấy chứng nhận

giayChungNhanlD

Là mã liên kết của dữ liệu giấy chứng nhận tham gia vào quá trình biến động

-

M

CharacterString

 

Tài sản khác

taiSanlD

Là mã liên kết của dữ liệu tài sản tham gia vào quá trình biến động

-

C

CharacterString

 

Lý do biến động

lyDoBienDong

Là lý do thực hiện giao dịch biến động

100

M

CharacterString

 

xalD

Là mã liên kết dữ liệu về mã đơn vị hành chính cấp xã

-

M

CharacterString

 

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 19115-1:2014 Geographic information — Metadata — Part 1: Fundamentals (Thông tin địa lý - Siêu dữ liệu – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản).

[2] ISO 19136:2007 Geographic information - Geography Markup Language (GML) (Thông tin địa lý - Ngôn ngữ đánh dấu địa lý).                                            

[3] ISO 19152:2012 Geographic information - Land Administration Domain Model (LADM) (Thông tin địa lý - Đất đai Mô hình miền quản trị (LADM).

[4] ISO/TS 19103:2005 Geographic information - Conceptual schema language (Thông tin địa lý - Ngôn ngữ lược đồ khái niệm).

[5] QCVN 42:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở.

[6] QCVN 109:2017/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư.

[7] TCVN 7789-1:2007 (ISO/IEC 11179-1:2004) Công nghệ thông tin - Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR), Phần 1: Khung cơ cấu.

[8] TCVN 12155:2018 Thông tin địa lý - Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý.

[9] Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai.

[10] Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

[11] Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1-2:2008: Xây dựng tiêu chuẩn - phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn Quốc gia.

[12] Quyết định 124/2004/QĐ-TTg, ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

[13] Cadastral 2014 Camel Case Là mã quốc gia theo tiêu chuẩn ISO 3166-1

 

Mục Lục

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt

3.1. Thuật ngữ và định nghĩa

3.2. Từ viết tắt

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Hệ quy chiếu tọa độ

4.2. Hệ quy chiếu thời gian

4.3. Mô hình dữ liệu giao dịch

4.4. Các thuộc tính không phải là thuộc tính dữ liệu pháp lý

4.5. Dữ liệu về tình trạng đăng ký

4.6. Mô hình cơ sở dữ liệu đất đai

4.7. Các phụ lục liệt kê các nội dung, cấu trúc và kiểu dữ liệu của các thành phần của nhóm yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi